Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Công thức nguyên hàm tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.38 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
d
x x C
 


1
d
1
x
x x C




 



d
ln | |
x
x C
x
 


d
2


x
x C
x
 


d
x x
e x e C
 


d
ln
x
x
a
a x C
a
 


sin d cos
x x x C
  


cos d sin
x x x C
 



tan d ln | cos |
x x x C
  


cot d ln | sin |
x x x C
 


2
tan
cos
dx
x C
x
 


2
cot
sin
dx
x C
x
  




dx 1
ln | |
ax b C
ax b a
  



1
d
ax b ax b
e x e C
a
 
 


1
cos( )d sin( )
ax b x ax b C
a
   


1
sin( )d cos( )
ax b x ax b C
a
    



2
1
tan( )
cos ( )
dx
ax b C
a
ax b
  



2
1
cot( )
sin ( )
dx
ax b C
a
ax b
   



1
tan( )d ln | cos( ) |
ax b x ax b C
a

    


1
cot( )d ln |sin( ) |
ax b x ax b C
a
   


2dx
ax b C
a
ax b
  





Các tính chất của nguyên hàm
+)


( )d ' ( )
f x x f x


+)
( )d ( )d

af x x a f x x

 

+)


( ) ( ) d ( )d ( )d
f x g x x f x x g x x
  
  
+)
[ ( )] '( )d [ ( )]
f u x u x x F u x C
 



Một số phương pháp đổi biến
 Dạng 1:
Dấu hiệu Cách đặt
2 2
a x


| | sin
x a t
 với
2 2
t

 
  

Hoặc
| | cos
x a t
 với 0 t

 

2 2
x a

| |
sin
a
x
t

với
; \{0}
2 2
t
 
 
 
 
 

Hoặc

| |
cos
a
x
t
 với [0 ; ]\
2
t


 

 
 

2 2
a x


| | tan
x a t

với
2 2
t
 
  

Hoặc
| |cot

x a t

với
0 t

 

a x
a x


hoặc
a x
a x



cos2
x a t


( )( )
x a b x
 

2
( )sin
x a b a t
  



 Dạng 2:
Dấu hiệu Cách đặt
Hàm số có mẫu
t
là mẫu số
Hàm số


, ( )
f x x


( )
t x



Hàm số
sin cos
( )
sin cos
a x b x
f x
c x d x e


 

tan

2
x
t 
(với
cos 0
2
x

)
Hàm số
1
( )
( )( )
f x
x a x b

 

 Với
0
x a
 
&
0,
x b
 
đặt
t x a x b
   


 Với
0
x a
 
&
0,
x b
 
đặt
t x a x b
     


 Dạng 3: Nguyên hàm từng phần

( ). d
x
P x e x


( ).cos d
P x x x


( ).sin d
P x x x


( ).ln d
P x x x



u


( )
P x

( )
P x

( )
P x

ln
x

d
v

d
x
e x

cos d
x x

sin d
x x


( )
P x


 Dạng 4:

1
( )( )
A B
x a x b x a x b
 
   


2 2
1
( )( )
A Bx C
x m
x m ax bx c ax bx c

 

    


2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D

x a x b
x a x b x a x b
   
 
   


 Tính chất tích phân
+)
( )d 0
a
a
f x x


+)
( )d ( )d
b a
a b
f x x f x x
 
 
+)
( )d ( )d
b b
a a
kf x x k f x x

 


Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự

+)
[ ( ) ( )]d ( )d ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
  
  
+)
( )d ( )d ( )d
b c b
a a a
f x x f x x f x x
 
  

 Nếu
( ) 0
f x

trên
[ ; ]
a b
thì
( )d 0.
b
a
f x x




 Nếu
( ) ( )
f x g x
 trên
[ ; ]
a b
thì
( )d ( )d .
b b
a a
f x x g x x

 


 Phương pháp tích phân từng phần:
d d
b b
b
a
a a
u v uv v u
 
 


 Một số tích phân đặc biệt
 Dạng 1: Tích phân hàm số chẵn, hàm số lẻ

 Nếu hàm số
( )
f x
liên tục và là hàm số lẻ trên
[ ; ]
a a

thì
( )d 0.
a
a
f x x




 Nếu hàm số
( )
f x
liên tục và là hàm số chẵn trên
[ ; ]
a a

thì
0
( )d 2 ( )d .
a a
a
f x x f x x



 

 Dạng 2: Nếu
( )
f x
liên tục và là hàm số chẵn trên

thì
0
( )
d ( )d .
1
x
f x
x f x x
a
 




 

 Dạng 3: Nếu
( )
f x
liên tục trên
0 ;
2


 
 
 
thì
2 2
0 0
(sin )d (cos )d .
f x x f x x
 

 


ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
 Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
- Đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
y f x
 liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b

- Trục hoành.

- Hai đường thẳng
,
x a


.
x b



| ( ) | d
b
a
S f x x



 Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
- Đồ thị của các hàm số
( ),
y f x

( )
y g x
 liên tục trên đoạn
[ ; ].
a b


- Hai đường thẳng
,
x a


.
x b



| ( ) ( ) | d
b
a
S f x g x x
 


Chú ý:
 Nếu trên đoạn
[ ; ]
a b
hàm số
( )
f x
không đổi dấu thi
| ( ) | d ( )d .
b b
a a
f x x f x x


 

 Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
- Đồ thị của
( ),
x g y

( )
x h y

- Hai đường thẳng
,
y c


.
y d



| ( ) ( ) | d
d
c
S g y h y x
 


2. Thể tích khối tròn xoay

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( ): ( ),
C y f x
 trục
hoành,
,
x a


y b


( )
a b

sinh ra khi quay quanh trục là
2
[ ( )] d
b
a
V f x x




Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục
:
Oy


( ): ( ),
C x g y
 trục tung,
,
y x


y d


2
[ ( )] d
d
c
V g y y




×