Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

CAC DANG BAI TAP VA PP GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.55 KB, 49 trang )

Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
CHƯƠNG 1. SỰ ðIỆN LI

Dạng 1. xác ñịnh chất ñiện li , hiện tượng ñiện li .Chất ñiện li mạnh, chất
ñiện li yếu.
A.Cần biết
1.Chất ñiện li : những chất bị phân li thành ion khi tan trong nước.
(Ion dương ñược gọi là cation, ion âm ñược gọi là anion.)
Chú ý : một chất bị phân li thành ion do bị nóng chảy không ñược gọi là chất
ñiện li.
2.Sự ñiện li: hiện tượng các chất bị phân li thành ion khi tan trong nước.
Chú ý: cần phân biệt rõ khá niệm chất ñiện li và sự ñiện li: Sự ñiện li là một
hiện tượng, một hình ảnh còn chất ñiện li là ñối tượng tạo ra hiện tượng và hình
ảnh ñó.
3.Những chất là chất ñiện li: mọi axit, mọi bazơ, mọi muối ( kể cả muối và
bazơ “không tan” !!!).
4.ðặc ñiểm của dung dịch chất ñiện li : trong dung dịch có các hạt mang
ñiện(ion) nên dẫn ñược ñiện.
5.Chất ñiện li mạnh : những chất mà tất cả các phân tử hòa tan ñều bị phân li
ra ion ( chú ý là chỉ quan tâm tới các phân tử ñã ñược hòa tan).Bao gồm :
i
Axit mạnh : HCl,HBr,HI, H
2
SO
4
,HNO
3
, HClO
3
,HClO


4
.
i
Bazơ mạnh : NaOH,KOH,RbOH, CsOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Sr(OH)
2
.
i
Hầu hết các muối ( - HgCl
2
, Hg(CN)
2
là chất ñiện li yếu).
i
ðặc ñiểm của dung dịch chất ñiện li mạnh : trong dung dịch chỉ có các ion (
một loại hạt mang ñiện)

Dung dịch dẫn ñược ñiện.
6.Chất ñiện li yếu : Những chất mà chỉ có một phần số phân tử hòa tan bị phân
li thành ion, các phân tử còn lại tồn tại ở trạng thái phân tử. Bao gồm:
i
Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3

, HNO
2
và mọi axit hữu cơ.
i
Bazơ không tan: Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2

i
Một số muối : HgCl
2
, Hg(CN)
2

i
H
2
O.
i
ðặc ñiểm của dung dịch chất ñiện li yếu : thành phần phân tử chứa cả phân
tử trung hòa và các hạt mang ñiện (ion)

Dung dịch cũng dẫn ñược ñiện
nhưng kém hơn dung dịch chất ñiện li mạnh.
7.Nhận xét: Cùng một nồng ñộ, các dụng dịch chất ñiện li mạnh sẽ chứa nhiều
ion (hạt mang ñiện) hơn nên sẽ dẫn ñiện tốt hơn dung dịch chất ñiện li yếu (
phân biệt ñược thông qua ñộ sáng của bóng ñèn).

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Cho các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ),
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất ñiện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

2. Câu nào dưới ñây là ñúng khi nói về sự ñiện li?
A. Sự ñiện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
B.Sự ñiện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng ñiện .
C.Sự ñiện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất ñó tan
trong nước.
D.Sự ñiện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
3. Chất không ñiện ly là :
A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C
2
H
5
OH
4.Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào ñều không phải là chất ñiện ly
A. NaCl, KMnO
4
, Na
2
CO
3
. B. NaCl, ete, KMnO
4
.
C. Saccarozơ, ete, ancol etylic. D. NaOH, CO
2
, Na
2
CO
3

5. ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt kh«ng ®iÖn li?

A. C
6
H
6
B. HF C. Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
6. ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt kh«ng ®iÖn li?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. H
2
SO
4
D. C
2
H
5
OH
7. (ðH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2

H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất ñiện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
8. Nước ñóng vai trò gì trong quá trình ñiện li các chất trong nước?
A. Môi trường ñiện li B. dung môi không phân cực
C.dung môi phân cực D. tạo liên kết hiñro với các chất tan
9. Câu nào sau ñây ñúng khi nói về sự ñiện li?
A. Sự ñiện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự ñiện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng ñiện
C. sự ñiện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất ñó tan
trong nước .
D. Sự ñiện li là quá trình oxi hóa - khử
10.Chọn phát biểu ñúng về sự ñiện li.
A.là sự ñiện phân các chất thành ion dương và ion âm

B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất ñiện li thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao ñổi ion
11.Natri florua trong trường hợp nào sau ñây không dẫn ñược ñiện ?
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan
D. dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
12. Trường hợp nào sau ñây không dẫn ñiện ?
A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.
13. Cho các chất: HNO
3
, KOH, Ag
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
3
, CuSO
4
, Cu(OH)
2
. Các
chất ñiện li mạnh là
A. KOH, Ag
2

SO
4
, NaCl, H
2
SO
3
. B. NaCl, H
2
SO
3
, CuSO
4
.
C. HNO
3
, KOH, NaCl, CuSO
4
. D. Ag
2
SO
4
, NaCl, CuSO
4
, Cu(OH)
2
.
14.Cho các chất: H
2
O, CH
3

COOH, HCl, Ba(OH)
2
, NaNO
3
, CuSO
4
, NH
3
. Các
chất ñiện li yếu là
A. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4
, NH
3
. B. CH
3
COOH, NaNO
3
, NH
3
.
C. H
2
O, Ba(OH)
2
, NaNO

3
, CuSO
4
. D. H
2
O, CH
3
COOH, NH
3
.
15. Dãy gồm tất cả các chất ñiện li mạnh là
A. KNO
3
, PbCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NH
4
Cl.
B. KNO
3
, HClO
4
, Ca
3

(PO
4
)
2
, Na
2
CO
3
, CuSO
4
.
C. KHSO
4
, HClO
4
, Na
2
S, CH
3
COONa, NH
4
Cl
D. KOH, HClO
4
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2

, NH
3
.
16. Các dd axit, bazơ, muối dẫn ñiện ñược là do trong dd của chúng có các
A. ion trái dấu B. anion C. cation D. chất
17.Cho các chất dưới ñây HNO
3
, NaOH, Ag
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
3
,

CuSO
4
,
Cu(OH)
2
. Các chất ñiện li mạnh là:
A.NaOH, Ag
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO

3
B.HNO
3
, NaOH, NaCl, CuSO
4

C.NaCl, H
2
SO
3
, CuSO
4
D.Ag
2
SO
4
, NaCl, CuSO
4
, Cu(OH)
2

18.Các dung dịch sau ñây có cùng nồng ñộ 0,10 mol / l ,dung dịch nào dẫn ñiện
kém nhất
A. HCl B. HF C.HI D. HBr
19.Trường hơp nào sau ñây dẫn ñiện ñược:
A. Nước cất. B. NaOH rắn khan. C. Khí hiñroclorua. D. Nước biển.
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
20. Dung dịch nào sau ñây không dẫn ñiện ñược?
A. HBr


trong nước. B. ancol etylic trong xăng.
C. CH
3
COONa trong nước. D.NaHSO
4
trong nước.
21. Chất ñiện ly mạnh là :
A. CH
3
COOH B. Cl
2
C. KOH D. Cu(OH)
2

22.Cho các chất sau: (I) HCl; (II) KOH; (III) NaCl; (IV) CH
3
COOH. Chất ñiện
ly mạnh gồm:
A. I, II, III. B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, III, IV.
23.Cho các chất: a) H
2
SO
4
; b) Ba(OH)
2
; c) H
2
S; d) CH
3

COOH; e) NaNO
3
. Chất
ñiện li mạnh gồm:
A. a, b, c B. a, c, d C. b, c, e D. a, b, e
24.ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt kh«ng ®iÖn li.
A. C
6
H
6
B. HF C. Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
25.ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt kh«ng ®iÖn li.
A. NaCl B. CH
3
COOH C. H
2
SO
4
D. C
2
H
5
OH
26.Cho c¸c chÊt: H
2

O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO
4
, CH
3
COOH. C¸c chÊt ®iÖn li yÕu lµ:
A. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4
B. CH
3
COOH, CuSO
4
C. H
2
O, CH
3
COOH D. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4

27. ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt ®iÖn li yÕu?
A. H
2
SO

4
B. NaOH C. H
2
O D. NaCl
28. ChÊt nµo sau ®©y lµ chÊt ®iÖn li yÕu?
A. H
2
S B. CaCl
2
C. KOH D. HNO
3

29.D·y chÊt nµo d−íi ®©y chØ gåm nh÷ng chÊt ®iÖn li m¹nh ?
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
,H
3
PO
4
,Ca(NO
3
)
2
B. CaCl
2
, CuSO

4
, H
2
S, HNO
3

C. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, MgCl
2

30. ChÊt nµo sau ®©y dÉn ®iÖn tèt nhÊt?
a/ A. N−íc cÊt B. C
2
H
5

OH C. dd NaNO
3
D. dd CH
3
COOH

b/ A. NaCl 0.02M B. NaCl 0,01M C. NaCl 0,1 M D. NaCl 0.003 M
31.Cho c¸c chÊt: NaCl, Ba(OH)
2
, HNO
3
, AgCl, Cu(OH)
2
, HCl. C¸c chÊt
®iÖn li m¹nh lµ:
A. NaCl, Ba(OH)
2
, HNO
3
, HCl B. NaCl, AgCl, Cu(OH)
2
, HCl
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
C. Ba(OH)
2
, HNO
3
, AgCl, Cu(OH)
2

D, NaCl, Ba(OH)
2
, HNO
3
, H
2
SO
3
32.Nhóm chất nào sau ñây chỉ gồm các chất ñiện li mạnh?

A. HI, H
2
SO
4
, KNO
3
B.HNO
3
, MgCO
3
, HF
C.HCl, Ba(OH)
2
, CH
3
COOH D. NaCl. H
2
S, (NH
4
)

2
SO
4
33.Nhóm chất nào sau ñây chỉ gồm các chất không ñiện li hay ñiện li yếu?

A.CaCO
3
, HCl, CH
3
COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
, HCl D.AlCl
3
, NH
4
NO
3
, CuSO
4
34. Dãy gồm các chất ñiện li mạnh là:
A. Ba(OH)
2
, H

2
S, CH
3
COONa, CaCl
2
B. HCl, FeSO
4
, AlCl
3
, KOH
C. CH
3
COOH, HF, Cu(OH)
2
, NaCl D. BaCl
2
, AgCl, FeS, Mg(OH)
2
35. Dung dịch CH
3
COOH có :
A. CH
3
COO
-
B. H
+
C. CH
3
COO

-
, H
+
D. CH
3
COO
-
, H
+
,CH
3
COOH

36.Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng ñộ) theo chiều tăng dần khả
năng dẫn ñiện: CH
3
COOH; AlCl
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; AgNO
3
; Ba(OH)
2
.
37. Có 4 dung dịch :Natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat ñều có

nồng ñộ 0,1 mol/l. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng dẫn ñiện của các
dung dịch ñó , giải thích.
38. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng dẫn ñiện của các dung dịch có
cùng nồng ñộ sau: BaCl
2
, KNO
3
, HF , C
6
H
12
O
6
( glucozo) ? giải thích.
39. a/ Vì sao nói muối, axit, bazơ thuộc loại chất ñiện ly? Nêu ví dụ 3 chất ñiện
ly.
b/ Vì sao nói ancol etylic, ñường saccarozơ là chất không ñiện ly.
40.Dung dịch KMnO
4
, NaHCO
3
dẫn ñược ñiện. Dung dịch ete, oxi không dẫn
ñược ñiện. Chất nào chất ñiện ly, chất nào là chất không ñiện ly.
41.Giải thích tính dẫn ñiện của :
a/ dd KCl b/ dd KOH c/ dd HBr
42. a/ Biết rằng HCl tan trong benzen tạo ra dd không dẫn ñiện ñược. Giải
thích?
b/ Ở thể lỏng NaCl dẫn ñược ñiện. Giải thích?

0 0 0





Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:

Dạng 2. Cách viết phương trình ñiện li. Tính nồng ñộ hoặc số mol của các
chất trong dung dịch ñiện li.
A.Cần biết
1. Quá trình ñiện li ñược biểu diễn bằng một phương trình gọi là phương trình
ñiện li.
Ví dụ : khi hòa tan NaCl vào nước thì có phương trình ñiện li:
NaCl + (x+y) H
2
O
→
Na
+
.xH
2
O + Cl
-
.yH
2
O
(x, y là một lượng nước không xác ñịnh)
Trong chương trình phổ thông, ñể ñơn giản có thể bỏ qua các phân tử H
2
O

trong phương trình ñiện li, viết gọn là :
NaCl
→
Na
+
+ Cl
-

2.Cách viết phương trình ñiện li của chất ñiện li mạnh.
i
Trong phương trình ñiện li dùng một mũi tên (

) ñể chỉ chiều ñiện li.
i
Với ña axit mạnh ( chỉ gặp H
2
SO
4
) và ña bazơ mạnh ( hay gặp Ca(OH)
2

Ba(OH)
2
trong bài tập ) thì về nguyên tắc, quá trình ñiện li diễn ra từng nấc, và
ở nấc thứ hai thường là quá trình thuận nghịch. Ví dụ:
H
2
SO
4



H
+
+ HSO
4
-
HSO
4
-

←
→
H
+
+ SO
4
2-

Tuy nhiên, ở nấc thứ hai, quá trình thuận diễn ra với tốc ñộ rất lớn so với quá
trình nghịch nên một cách gần ñúng người ta coi quá trình ñiện li của ña axit
mạnh hoặc ña bazơ mạnh là quá trình một chiều và khi viết phương trình ñiện li
không viết từng nắc mà viết gộp lại thành một phương trình. Ví dụ :
H
2
SO
4

→
2H
+

+ SO
4
2-

i
Với muối của axit hữu cơ thì gốc axit viết trước, kim loại ( hoặc ion amoni
NH
4
+
viết sau) Ví dụ : CH
3
COONa , HCOONH
4

i
Khi viết quá trình ñiện li của muối axit : NaHCO
3
, NaHS thì về mặt tổng
quát, ngoài viết quá trình ñiện li của muối ( quá trình một chiều) thì phải viết
thêm quá trình ñiện li của gốc axit vừa tạo ra. Ví dụ: khi cho NaHCO
3
vào nước
thì:
Ban ñầu :
NaHCO
3


Na
+

+ HCO
3
-

Sau ñó :
HCO
3
-

→
←
H
+
+CO
3
2-
Tuy nhiên, do ở quá trình thứ 2 , chiều thuận diễn ra quá nhỏ nên nếu là bài tập
lí thuyết thì người ta vẫn viết cả hai quá trình này, còn khi làm bài tập tính toán
thì người ta bỏ qua nấc thứ 2.
i
Trong quá trình ñiện li của các hợp chất thì kim loại M, hidro và NH
4
luôn tạo
ra ion dương ( giá trị ñiện tích dương = hóa trị trong hợp chất ñang xét), toàn
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
thể bộ phận còn lại là ion âm.
H
n
X

→
←
nH
+
+ X
n-

M(OH)
n
→
←
M
n+
+ nOH
-

M
a
X
n
→
←
aM
n+
+ n X
a-

( Nếu là chất ñiện li mạnh thì trong các phương trình trên phải thay hai mũi tên
ngược chiều bằng một mũi tên)
3.Cách viết phương trình ñiện li của chất ñiện li yếu.

i
Trong phương trình ñiện li dùng hai mũi tên ngược chiều (
→
←
) ñể chỉ chiều
ñiện li.
i
Với ña axit yếu và ña bazơ yếu thì về nguyên tắc, quá trình ñiện li diễn ra
từng nấc, và ở cả hai nấc ñều là quá trình thuận nghịch. Ví dụ:
H
2
S
→
←
H
+
+ HS
-

HS
-

→
←
H
+
+ S
2-
Tuy nhiên, do quá trình thứ hai diễn ra rất chậm (chậm hơn khoãng 10 ghìn lần)
so với nấc thứ nhất nên làm những bài tập lí thuyết thì viết cả hai nấc, còn khi

làm bài tập tính toán thì chỉ viết nấc thức nhất.
i
Với axit hữu cơ thì gốc axit viết trước,H viết sau. Ví dụ : CH
3
COOH ,
HCOOH
4.Cách ñánh giá ñịnh lượng khả năng ñiện li của một chất ñiện li yếu.
Xét quá trình ñiện li của chất ñiện li yếu AB:


AB
→
←

A
+
+ B
-

Ban ñầu:

C
0
0 0
ðiện li:

C C C
Sau ñiện li:

( C

0
– C ) C C
Hoặc :

AB
→
←

A
+
+ B
-

Ban ñầu:

n
0
0 0
ðiện li:

n n n
Sau ñiện li:

( n
0
– n ) n n

Dựa vào một trong hai ñại lượng : ðộ ñiện li (kí hiệu
α
) và hằng số phân li ( kí

hiệu là K) ta sẽ ñánh giá ñược khả năng ñiện li của AB.
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
i
Cách tính ñộ ñiện li :
0 0
0 0
dd
A
o
A dd
n
x
V
N
x n C
x n
x n C
N V
α
= = = = =

Tóm lại:



Trong ñó : x,x
0
, n, n
0

,C,C
0
lần lượt là số phân tử hoặc số mol và nồng ñộ mol/l
của phần ñã bị ñiện li và phần ban ñầu.
i
Cách tính hằng số ñiện li :
[ ]
A B
K
AB
+ −
   
×
   
=
=
2
0
C
C C


i
Mối liên hệ giữa
α
và K






Trong biểu thức tính K, các giá trị nồng ñộ ñó ñều là giá trị tại thời ñiểm cân
bằng.
i
Ý nghĩa của
α
và K
ðánh giá ñược mức ñộ, khả năng ñiện li của các chất :
α
và K có giá trị càng
lớn thì khả năng ñiện li của chất ñó càng lớn và ngược lại( ñiều này dễ thấy từ
các công thức tính các ñại lượng này).
5. Các kiểu câu hỏi về viết phương trình ñiện li
i
Cho các chất ban ñầu ,yêu cầu viết phương trình ñiện li ra các ion.
i
Cho các ion tạo thành, yêu cầu tìm chất ban ñầu và viết quá trình ñiện li.
6. Cách tính mol hoặc nồng ñộ mol/l của dung dịch ñiện li.
i
Viết phương trình ñiện li và tính tóan bình thường như tính trên phản ứng hóa
học.
i
Chú ý.
-
Vì chất tan và các ion cùng nằm trong một dung dịch nên trên phương
trình ñiện li ta có thể tính theo ñơn vị mol hoặc C
M .
-
Nếu là chất ñiện li yếu thì nên tính theo phương pháp 3 dòng và phải dựa
vào hằng số cân bằng K của quá trình ñiện li ñó.



B.Bài tập vận dụng
1. Trộn 100ml dd Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dd KOH 0,5M ñược dd A . Nồng
ñộ mol/l của ion OH- trong dd A là
0 0 0
x n C
x n C
α
= = =

2
0,05
0
1
o
C
K
K
C
α
α
α
α

=   → =



Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D.
1,5M
2.100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M có số mol của ion H
+
và SO
4
2-
lần lượt là:
A. 0,02 và 0,01 B. 0,04 và 0,02 C. 0,02 và 0,02 D. 0,2 và 0,4
3.Trong 200 ml dd có chứa 20,2g KNO
3
. Hãy cho biết [K
+
] và [NO
3
-
] trong dd
lần lượt là:
A. 1M ; 1M B. 0,1M ; 0,1M C. 0,5M; 0,4 M D. 0,2M; 0,2 M
4. [K
+
] và [CO
3
2-

] có trong dd K
2
CO
3
0,05M lần lượt là:
A. 0,1 M; 0,05M B. 0,2M ; 0,3 M
C. 0,05M ; 0,1M D. 0,05M; 0,05M
5. Trộn 150ml dd MgCl
2
0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nồng ñộ ion Cl
-

trong dd tạo thành là:
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
6. Có 100 ml dd Ba(OH)
2
1M, thêm vào 200ml nước nguyên chất thì ñược dd
X, [OH
-
] trong X là:
A. 1M B. 2/3M C. 1/3M D. 2M.
7. Với dung dịch axit yếu CH
3
COOH 0,01 M thì nồng ñộ mol của ion H
+
có giá
trị nào sau ñây?
A. Bằng 0,01 M B. Không xác ñịnh ñược
C. Lớn hơn 0,01M D. Nhỏ hơn 0,01M
8.Axit mạnh HNO

3
và axit yếu HNO
2
có cùng nồng ñộ 0,10 mol/l và ở cùng
nhiệt ñộ. Sự so sánh nồng ñộ mol ion nào sau ñây ñúng?
A.
[
]
[
]
23
HNOHNO
HH
++
<

B.
[
]
[
]
2
3
HNO
HNO
HH
++
>

C.

[
]
[
]
23
HNOHNO
HH
++
= D.
[
]
[
]
23
23
HNO
HNO
NONO
−−
<

9. Một dung dịch A gồm 0,03 mol
2+
Mg
; 0,06 mol
3+
Al
; 0,06 mol
-
3

NO
và 0,09
mol
2-
4
SO
. Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào?
A.
3 2 2 4 3
Mg(NO ) và Al (SO )
B.
4 3 3
MgSO và Al(NO )

C. Cả A và B ñều ñúng. D. Cả A và B ñều sai.
10. Cho các axit sau : (1) H
3
PO
4
(K
a
= 7,6.10
-3
) ; (2) HOCl (K
a
= 5.10
-8
) ; (3)
CH
3

COOH (K
a
= 1,8.10
-5
) ; (4) H
2
SO
4
(K
a
= 10
-2
)

. Dãy nào sau ñây sắp xếp các
axit theo ñộ mạnh tăng dần :
A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (4) < (1) < (2) < (3)
C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4)
11. ðộ ñiện ly của axit xianhidric HCN (K
a
= 7.10
-10
) trong dung dịch 0,05M
bằng:
Ti liu b tr kin thc v luyn thi i Hc Cao ng . Ngun : Thy DongHuuLee . THPT Cm Thy I.Thanh Húa
Mail:
A. 1,2.10
-4
B. 1,4 C. 0,4% D. 3%
12.a. Hng s phõn li ca CH

3
COOH bng 1,8. 10
-5
. Nng ủ ion H
+
trong
dung dch CH
3
COOH 0,5 M cú giỏ tr no?
A. 3.10
-3
B. 5.10
-3
C. 2. 10
-5
D. 4.10
-2
12.b.Cho dung dch HNO
2
0,1M, bit rng hng s phõn li ca dung dch axit
ny bng 5.10
-4
. Nng ủ ca ion H
+
trong dung dch l:
A. 7,07.10
-3
M B. 7,07.10
-2
M C. 7,5.10

-3
M D. 8,9.10
-3
M
13.Cho 200 ml dung dch X cha cỏc ion NH
4
+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
vi nng ủ
tng ng l 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Bit rng dung dch X ủc ủiu ch
bng cỏch ho tan 2 mui vo nc. Khi lng ca 2 mui ủc ly l
A. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
v 7,45g KCl. B. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
v 1,49g KCl.

C. 8,7g K
2
SO
4
v 5,35g NH
4
Cl. D. 3,48g K
2
SO
4
v 1,07g NH
4
Cl.
14.Có 3 dd NaOH (nồng độ C
1
mol/l ), NH
3
(nồng độ C
2
mol/l )và Ba(OH)
2
(nồng
độ C
3
mol/l ) có cùng giá trị pH . Hãy sắp xếp nồng độ mol/l của các dd đó theo
thứ tự lớn dần .
A. C
1
< C
2

< C
3
B.C
3
< C
1
< C
2

C. C
3
< C
2
< C
1
D. C
2
< C
1
< C
3
15. Vit mt s phng trỡnh ủin ly ca :
a/ HNO
3
, KOH, Ba(OH)
2
, FeCl
3
, CuSO
4

, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
,
FeSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Na
3
PO

4
, NH
4
H
2
PO
4
, HClO, KClO
3
, (NH
4
)
2
SO
4

, NaHCO
3
, K
2
SO
3
, (CH
3
COO)
2
Cu, Na
3
PO
4

, CaBr
2

b/ Vit phng trỡnh ủin ly ca cỏc ủa axit: H
2
CO
3
, H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
,
H
3
PO
4 ,
H
2
S, H
2
MnO
4
, H
3

BO
3
,
16. Vit cụng thc hoỏ hc cho nhng cht m s ủin ly cho cỏc ion sau:
a/ Fe
3+
v SO
4
2-
b/ Ca
2+
v Cl
-
c/ Al
3+
v NO
3
-
d/ K
+
v PO
4
3-

17. Vit phng trỡnh ủin li ca cỏc cht sau trong dung dch: Ba(NO
3
)
2
,
HNO

3
, KOH, K
2
CrO
4
, HBrO
4
, BeF
2
, NaHCO
3
,H
2
SO
4
, HClO, HNO
2
, HCN,
HBrO, Sn(OH)
2
.
18.Tớnh nng ủ mol ca cỏc ion trong dung dch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl
2
0,015M c,HCl 0,05M d,(NH
4
)
2
SO
4

0,01M
19. a.Tớnh th tớch dung dch Ba(OH)
2
0,5M cú cha s mol OH

bng s mol
OH

cú trong 200g dung d1ch NaOH 20%.
b. Tớnh nng ủ ion H
+
trong dung dch HNO
3
12,6%, D= 1,12 g/ml.
20. Vit phng trỡnh ủin li ca cỏc cht sau: KHCO
3
, NaHS, CH
3
COOK,
CuSO
4
, H
3
PO
4
, Mg(OH)
2
, NaH
2
PO

4.
,Al(NO
3
)
3
.
21.Tớnh nng ủ mol/l ca cỏc ion K
+
v SO
4
2-
cú trong 2 lớt dung dch cha
17,4g K
2
SO
4
tan trong nc.
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
22. Tính nồng ñộ mol/l của các ion H
+
trong dung dịch HNO
3
10% (Biết
D=1,054g/ml).
23. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+


trong 0,3 lít dung dịch HNO
3
0,2M.
Tính thể tích dung dịch KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH
-
bằng số
mol OH
-
có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.
24.Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch BaCl
2
2M và
300ml dung dịch KNO
3
0,5M. Tính nồng ñộ mol/l các ion có trong dung dịch
sau khi trộn.
25. Hoà tan 12,5gam CuSO
4
.5H
2
O vào một lượng nước vừa ñủ tạo thành 200ml
dung dịch. Tính nồng ñộ mol/l các ion có trong dung dịch.(Bỏ qua sự ñiện ly
của H
2
O)
26. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch H
2
SO

4

3M ñể ñược dung dịch có nồng ñộ mol/l ion H
+
là 4,5M.
27.Cho 60ml dung dịch NaOH 8% (D = 1,109 g/ml) vào 50ml dung dịch HCl
10% (D=1,047 g/ml).
a/ Tính nồng ñộ % dung dịch thu ñược.
b/ Tính nồng ñộ mol/l các ion trong dung dịch thu ñược (cho rằng thể tích dung
dịch thay ñổi không ñáng kể).
28. Trong dung dịch CH
3
COOH 1M ñộ ñiện li của axit này là 0,400%.
Trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M ñộ ñiện li của axit này là 0,126%.
Tính nồng ñộ ion H
+
, nồng ñộ ion CH
3
COO
-
và nồng ñộ phân tử CH
3
COOH
trong mỗi dd?
29.Tính nồng ñộ mol/l ion H
+
trong các trường hợp sau:
a/ Dung dịch CH

3
COOH 0,01M,
α
= 4,25%
b/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M,
α
= 1,34%
c/ Dung dịch CH
3
COOH 0,2M,
α
= 0,95%
d/ Dung dịch CH
3
COOH 1%, D = 1g/ml,
α
= 1%
30.Viết các phương trình ñiện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH;
H
2
SO
4
; AlCl
3
; (NH
4
)
2

CO
3

31.Viết các phương trình ñiện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường
hợp sau:
a. dd chứa 0,2 mol HNO
3
b. dd chứa 0,5 mol Na
3
PO
4

c. dd chứa 2 mol NaClO d. dd chứa 2,75 mol CH
3
COONa
32.Cho các dung dịch sau:
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na
2
S b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO
3

c. dung dịch Ba(OH)
2
0,3M d. dd Al
2
(SO
4
)

3
0,15M
Viết các phương trình ñiện li và tính nồng ñộ mol của các ion trong dung dịch
33.Chỉ ra các chất sau ñây là chất ñiện li mạnh hay ñiện li yếu trong nước. Viết
phương trình ñiện li của chúng? NaBr; HClO; CaCl
2
; CH
3
COOH; K
2
CO
3
;
Mg(OH)
2
.
34.Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau:
a. dd Na
2
SO
3
0,3M (
α
=1) b. dd HF 0,4M (
α
= 0,08)
c. dd HClO 0,75 (
α
= 5%) d. dd HNO
2

0,5M (
α
= 6%)

0-0-0

Dạng 3. Các bài tập liên quan tới các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình ñiện
li.
A.Cần biết

Quá trình ñiện li của chất ñiện li yếu là một quá trình thuận nghịch nên giống
phản ứng thuận nghịch, quá trình ñiện li của chất ñiện li yếu cũng bị ảnh hưởng
của các tác ñộng bên ngoài và tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng của
Lơ-Sac –tơ-li-ê: Cân bằng ñiện li sẽ bị phá vỡ khi có sự tác ñộng từ bên ngoài
và dịch chuyển theo chiều ngược với chiều tác ñộng từ bên ngoài.

Khi pha loãng, ñộ ñiện li của các chất tăng lên.ðiều này là do, khi pha loãng
dung dịch, các ion dương và âm của chất ñiện li xa nhau hơn, ít có ñiều kiện va
chạm vào nhau ñể tạo lại phân tử, trong khi dó sự pha loãng không cản trở sự
phân li của các phân tử.

B. Bài tập vận dụng
1. ðộ ñiện li
α
của chất ñiện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau ñây ?
A. Bản chất của chất ñiện li. B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt ñộ của môi trường và nồng ñộ của chất tan. D. Cả A, B, C ñều ñúng.
2. Khi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH

3
COOH 0,5M thì
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
A. ñộ ñiện li giảm. B. ñộ ñiện li tăng. C. ñộ ñiện li tăng 2 lần.
D. ñộ ñiện li không ñổi.
3. Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau:
CH
3
COOH
⇀
↽

+
H
+

3
CH COO
.
ðộ ñiện li
α
của CH
3
COOH sẽ biến ñổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch
HCl vào dung dịch axit axetic ?
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay ñổi. D. Không xác ñịnh ñược.
4.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH
3
COOH H

+
+ CH
3
COO

ðộ ñiện li
α
của CH
3
COOH sẽ biến ñổi như thế nào khi:
a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl
A.tăng B.giảm C.không biến ñổi D.không xác ñịnh ñược
b, nhỏ vài giọt dung dịch NaOH
A.tăng B.giảm C.không biến ñổi D.không xác ñịnh ñược
c, pha loãng dung dịch
A.tăng B.giảm C.không biến ñổi D.không xác ñịnh ñược
5. Chọn phát biểu ñúng?
A. Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào nồng ñộ
B. Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào nhiệt ñộ
C.Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào áp suất
D.Giá trị K
a
của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh
0-0-0

Dạng 4. Bài tập liên quan tới tính chất bên trong của dung dịch
A.Cần biết.
i
Trong mọi dung dịch:
Tổng ñiện tích của các ion dương = Tổng ñiện tích của các ion âm.
i
ðiện tích của ion =
ion
dien tich n
×
ñó
.

i
m
chất tan trong dung dịch
=
( )
ion
m
+

+
( )
ion
m



i

Các ion chỉ cùng tồn tại trong một dung dịch khi chúng không tác dụng ñược
với nhau.
. ðiều kiện ñể các ion trong dung dịch tương tác ñược với nhau .
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
- Các ion ñó phải trái dấu ( trừ sự tương tác giữa OH
-
và các gốc axit còn H
như HCO
3
-
, HS
-

→
Gốc axit ít H hơn + H
2
O, sự tương tác giữa Ag
+

Fe
2+

→
Fe
3+
+ Ag ).
- Sản phẩm của sự tương tác ñó phải là chất



i
i
i


Bài tập vận dụng.
1. Trong các cặp chất dưới ñây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaHSO
4
và NaHCO
3
. B. NaAlO
2
và HCl.
C. AgNO
3
và NaCl. D. CuSO
4
và AlCl
3
.
2.Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
+
Na
,
+
2
Ca
,


Cl
,

3
4
PO
. B.
+
2
Ba
,
+
2
Cu
,

3
NO
,

2
4
SO
.
C.
+
2
Zn
,

+
K
,

Cl
,

2
S
. D.
+
3
Al
,
+
2
Mg
,

2
4
SO
,

3
NO
.
3.
Dãy gồm các ion (không kể ñến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là


A.
+
Ag
,
+
Na
,

3
NO
,

Cl
. B.
+
2
Mg
,
+
K
,

2
4
SO
,

3
4

PO
.
C.
+
H
,
+
3
Fe
,

3
NO
,

2
4
SO
. D.
+
3
Al
,
+
4
NH
,

Br
,


OH
.
4.Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
+
Na
,
+
2
Mg
,

3
NO
,

2
4
SO
. B.
+
Na
,
+
K
,

4
HSO

,

OH
.
C.
+
2
Ba
,
+
3
Al
,

4
HSO
,

Cl
. D.
+
3
Fe
,
+
2
Cu
,

2

4
SO
,

Cl
.
5.Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một
loại anion trong số các ion sau:
+
2
Ba
,
+
3
Al
,
+
Na
,
+
Ag
,

2
3
CO
,

3
NO

,

Cl
,

2
4
SO
. Các
dung dịch ñó là
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
.
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al

2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
.
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
.
Chất ñiện li yếu ( hay gặp H
2
O )
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:

D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
.
Câu 1: Một dd X chứa 0,2mol Al
3+
, a mol SO
4
2-
, 0,25mol Mg
2+
, và 0,5mol Cl
-
.
Cô cạn dd X thu ñược m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu?
A. 43g B. 57,95g C. 40,95 D. 25,57
Câu 6: Có hai dung dịch X và Y ,mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai

loại anion trong số các ion sau: K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol),
4
NH
+
(0,25 mol),
H
+
(0,2 mol), Cl
-
(0,1 mol), SO
4
2-
(0,075 mol),
-
3
NO
(0,25 mol) ,
2
3
CO

(0,15 mol).
Xác ñịnh thành phần của mỗi dung dịch?
A. X: H
+
, Mg

2+
, Cl
-
, SO
4
2-
vaø Y :
4
NH
+
, K
+
,
-
3
NO
,
2
3
CO


B. X: H
+
, Mg
2+
,
-
3
NO

,
2
3
CO

vaø Y :
4
NH
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-

C. X: H
+
, Mg
2+
,
-
3
NO
, SO
4
2-
vaø Y :
4

NH
+
, K
+
, Cl
-
,
2
3
CO


D. X: K
+
, Mg
2+
,
-
3
NO
, SO
4
2-
vaø Y : H
+
, K
+
, Cl
-
,

2
3
CO


Câu 9: Một dd X chứa 0,1mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol
-
Cl
và y mol SO
4
2-
. ðem
cô cạn dd X thu ñược 46,9g muối khan. Hỏi x,y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = y = 0,267. B. x = 0,15, y = 0,325.
C.x = 0,4, y = 0,2. D.x = 0,2, y = 0,3.
Câu 10: Ion OH
-
có thể phản ứng với dãy các ion nào sau ñây?
A. Ba
2+
; Na
+
;
-
Cl
; SO

4
2-
B. Ca
2+
; Ba
2+
;
-
3
NO
;
-
Cl

C. Fe
3+
; HCO
3
-
; Zn
2+
;
4
NH
+

D. Ca
2+
; K
+

;
-
3
NO
; Ba
2+

Câu 12: Một dung dịch không thể chứa ñồng thời các ion sau:
A.
2 2
4 3 4
NH ,CO ,SO , Na
+ − − +
B. K
+
, Zn
2+
; Cl
-
, Br
-

C.
3 3 2
4 3
Ag , Al ,PO ,CO
+ + − −
D.
2 2
3

Ba ,Mg ,Cl , NO
+ + − −

Câu 13: Các ion nào sau ñây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
. B. K
+
, Fe
2+
, NO
3
-
.
C. Ca
2+
, Na
+
, Cl
-
. D. Al
3+
, Cu
2+
, SO
4

2-

Câu 14: Dung dịch X chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol
2
4
SO

.
Chọn biểu thức ñúng?
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d.
Câu 19: Cho các dung dịch X,Y,Z,T chứa các tập hợp ion sau:
A: {Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, SO
4
2-
}. B: {Cl
-

, Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-
}.
C: {H
+
, Na
+
,K
+
, NO
3
-
}. D: {NH
4
+-
, K
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
}.
Trộn hai dung dịch vào nhau thì cặp nào không phản ứng
A. X+Y. B. X+Z. C. Z+T. D. T+X.

Câu 20: Các ion nào sau ñây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
Ti liu b tr kin thc v luyn thi i Hc Cao ng . Ngun : Thy DongHuuLee . THPT Cm Thy I.Thanh Húa
Mail:
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
. B. K
+
, Fe
2+
, NO
3
-
.
C. Ca
2+
, Na
+
, Cl
-
. D. Al
3+
, Cu
2+
, SO
4
2


Cõu 22: Cỏc ion no sau ủõy cú th cựng tn ti trong mt dung dch?
A. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
,
3
NO

B. Fe
2+
, K
+
, OH
-
,
4
NH
+

C.
4
NH
+
,

2
3
CO

,
3
HCO

, OH
-
, Al
3+
D. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, Fe
2+
,
3
NO

.
Cõu 25: Những ion nào dới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
a/ A. Na
+
,Mg
2+

,OH
-
, NO
3
-
B. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-

C. HSO
4
-
,Na
+
,Ca
2+
,CO
3
-
D. OH
-
, Na
+
, Ba

2+
,Cl
-

b/ A. Cu
2+
,Cl
-
,Na
+
,OH
-
,NO
3
-
B. Fe
2+
,K
+
,OH
-
,NH
4
+
C. NH
4
+
,CO
3
2-

,HCO
3
-
,OH
-
,Al
3+
D. Na
+
,Cu
2+
,Fe
2+
,NO
3
-
,Cl
-

Cõu 26: Mt dd X cha 0,2mol Al
3+
, a mol SO
4
2-
, 0,25mol Mg
2+
, v 0,5mol Cl
-
.
Cụ cn dd X thu ủc m gam mui khan . Hi m cú giỏ tr bao nhiờu?

A. 43g B. 57,95g C. 40,95 D. 25,57
Cõu 27: Ion CO
3
2-
không phản ứng với dãy ion nào sau đây?
A. Ca
2+
, Mg
2+
B. H
+
, NH
4
+
,Na
+
, K
+
C. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
D. NH
4
+

, Na
+
, K
+
Cõu 33: a/ Dung dịch X có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol
NO
3
-
.Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c - d D. a + b = 2c + 2d
b/ Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
, và d mol HCO
3
-

.Biểu thức nào sau đây đúng?

A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
c/ Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
.
Cô cạn dung dịch đợc 46,9 g chất rắn. Vậy x, y là:
A. x = 0,2; y = 0,3 B. x = 0,4; y = 0,2
C. x = 0,3; y = 0,25 D. x = 0,5; y = 0,15
0-0-0

Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
Dạng 5. Xác ñịnh axit, bazơ, chất lưỡng tính từ những phần tử ( phân tử,
ion ) cho trước.
A.Cần biết.
1.Quan ñiểm axit,bazơ , lưỡng tính của A-re-ni-ut.
Cơ sở: Dựa vào hiện tượng phân li của các chất.
• Axit.
- Những phần tử ( phân tử hoặc ion) có khả năng ñiện li ra H
+.
- Axit theo A-re-ni-ut gồm :
+ Các axit thông thường như : HCl, H
2

SO
4
, CH
3
COOH
+ Ion HSO
4
-
, NH
4
+
,C
x
H
y
N
+
,M
n+
.H
2
O ( ñk: M là kim loại không tan trong
nước).
• Bazơ.
- Những phần tử ( phân tử hoặc ion) có khả năng ñiện li ra ion OH
-
.
- Bazơ theo A-re-ni-ut gồm: Hầu hết các hiñroxit (Trừ Al(OH)
3,
Zn(OH)

2
,
Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2

Cu(OH)
2
).
i
Chất lưỡng tính.
- Những chất vừa có khả năng phân li theo kiểu axit ( tức phân li ra H
+
) vừa có
thể phân li theo kiểu bazơ (tức phân li ra OH
-
).
- Hợp chất lưỡng tính theo A-re-ni-ut gồm:
Các hiñroxit Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Pb(OH)

2
,Cu(OH)
2
).
• Ưu – nhược ñiểm của thuyết A-re-ni-ut.
+ Ưu ñiểm.Quan trọng nhất là giải thích ñược nguyên nhân gây ra các tính
chất chung của các dung dịch axit ( do H
+
) và các dung dịch bazơ( do OH
-
)
+ Hạn chế.
Vì có cơ sở là sự ñiện li nên chỉ ñúng trong dung dịch, không áp dụng ñược
trong môi trường khí. Không giải thích ñược một số hiện tượng thực tế,
chẳng hạn NH
3
trong phân tử không có OH
-
nhưng vẫn có
những biểu hiện của tính bazơ, Fe
3+
không có H
+
nhưng vẫn có những biểu
hiện của tính axit.
2. Quan ñiểm axit-bazơ- chất lưỡng tính theo Bron-Stêt.
Cơ sở: Dựa vào khả năng cho-nhận H
+
của các chất.
• Axit.

- Những phần tử ( phân tử hoặc ion) có khả năng cho H
+.
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
- Axit theo Bron- stêt gồm :
+ Các thông thường như : HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH
+ Ion HSO
4
-
, C
x
H
y
N
+
, NH
4
+
,M
n+
( M: kim loại từ Mg trở về sau).
• Bazơ.
- Những phần tử ( phân tử hoặc ion) có khả năng nhận H
+

.
- Bazơ theo Bron- stêt gồm:
+ Hầu hết các hiñroxit (Trừ Al(OH)
3,
Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2,
Cu(OH)
2
).
+ NH
3
và các hợp chất kiểu C
x
H
y
N.
+ Các ion gốc axit yếu không còn H: CO
3
2-
, S
2-
Và các ion kiểu C
x
H

y
O
z
-
.
• Chất lưỡng tính.
- Những chất vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H
+
.
- Hợp chất lưỡng tính theo Bron-stêt gồm:
+ Các hiñroxit Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2

,Cu(OH)
2
).
+ Các oxit kim loại như CuO, Na
2
O
+ Các ion gốc axit của axit yếu như HS
-
, HCO

3
-

• Ưu ñiểm của thuyết Bron-stêt .
+ Không chỉ ñúng trong dung dịch H
2
O mà ñúng trong mọi môi trường ( vì chỉ
cần có sự cho, nhận H
+
),thậm chí không cần môi trường.
+ Giải thích tính axit, bazơ, lưỡng tính không chỉ cho các phân tử trung hòa

còn cho cả các ion.
+ Giải thích ñược nhiều chất không có OH nhưng vẫn có tính bazơ ( NH
3
, các
amin C
x
H
y
N) hoặc những chất có OH nhưng lại không mang tính bazơ (
C
2
H
5
OH ).
B. Bài tập vận dụng
1. Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính,
hoặc trung tính?
A. NH

4
+
, Cu
2+
, Fe
3+
và HSO
4
-
B. CO
3
2-
, NO
2
-
, NO
3
-
, PO
4
3-
và CH
3
COO
-

C. HCO
3
-
, HPO

3
2-
, H
2
PO
4
-
và HS
-
D. Na
+
, Mg
2+
, Cl
-
và SO
4
2-

2. Theo quan ñiểm của Bron-stêt những chất và ion nào sau ñây là axit: NH
4
+
,
CO
3
2-
; HCO
3
-
; HSO

4
-
, SO
4
2-
; Cl
-
; Al
3+
; Na
+
; SO
3
; Ca
2+
, CuO
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
A. NH
4
+
; HSO
4
-
; Al
3+
; SO
2
; Fe
3+


B. HSO
4
-
; SO
4
2-
; Cl
-
; Al
3+
; Na
+
; SO
2

C. NH
4
+
; HSO
4
-
; SO
4
2-
; Al
3+
; Ca
2+
; SO

2

D. NH
4
+
; CO
3
2-
; HCO
3
-
; HSO
4
-
; CuO
3. Theo Bronsted thì các ion NH
4
+
(1) ; Zn
2+

(2) ; HCO
3
-


(3) ; PO
4
3-
(4) ; Na

+

(5) ; HSO
4
-
(6) ; Al
3+

(7) ; Cl
-

(8) là:
A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính
C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4), (5), (7),(8) là trung tính
4. Cho 2 phản ứng: CH
3
COO
-
+ H
2
O

CH
3
COOH + OH
-
và NH
4
+
+ H

2
O

NH
3
+ H
3
O
+
.
Phát biểu ñúng là:
A.CH
3
COO
-
là axit, NH
4
+
là bazơ B. CH
3
COO
-
là bazơ, NH
4
+
là axit
C. CH
3
COO
-

là axit, NH
4
+
là axit D. CH
3
COO
-
là bazơ, NH
4
+
là bazơ
5. Cho các chất và ion ñược ñánh số thứ tự như sau:
1. HCO
3

2. K
2
CO
3
3. H
2
O 4. Mg(OH)
2

5. HPO
4

2–
6. Al
2

O
3
7. (NH
4
)
2
CO
3
8. HPO
3
2-
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8
6. Cho các ion sau: NH
4
+
, SO
4
2-
, HSO
4
-
, C
2
H
5
O
-
, Al
3+

, CO
3
2-
. Các ion có tính
axit là:
A. SO
4
2-
, HSO
4
-
, C
2
H
5
O
-
B. NH
4
+
, Al
3+
, HSO
4
-

C. Al
3+
, CO
3

2-
, NH
4
+
D. CO
3
2-
, C
2
H
5
O
-
, NH
4
+

7. Cho các ion: Na+, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
, HCO
3
-
, CO
3
2-

, S
2-
, HS
-
, SO
3
2-
, HSO
3
-
,
NH
4
+
, Cl
-
, C
6
H
5
O
-
. Các ion có tính bazơ là:
A. C
6
H
5
O
-,
S

2-
, CH
3
COO
-
, CO
3
2-
, Na
+

B. C
6
H
5
O- , Cl-, NH
4+
, HCO
3-

C. HS-, HCO3-, SO
3
2- , SO
4
2-, HSO
4
-
8. Xác ñịnh vai trò của các chất sau (axit/ bazo/ lưỡng tính/ trung tính) và viết
phương trình ñiện li: HI;
3

CH COO

;
2 4
H PO

;
3
4
PO

; NH
3
;
2
S

;
3
HSO

; Na
+
;
4
NH
+
;
Zn(OH)
2

.
9. Các chất NaHCO
3
, NaHS, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
viết phương trình chứng minh
các chất trên có tính lưỡng tính ( Chất có tính lưỡng tính tác dụng ñược với
dung dịch axit và tác dụng ñược với dung dịch bazơ)
10. Trong các chất sau, chất nào là axit, bazơ (theo Bronsted).
1/ CuO + 2H
3
O
+
= Cu
2+
+ 3H
2
O 2/ Fe(OH)
2
+ 2H
3
O
+
= Fe
2+
+ 4H
2
O

Ti liu b tr kin thc v luyn thi i Hc Cao ng . Ngun : Thy DongHuuLee . THPT Cm Thy I.Thanh Húa
Mail:
3/ Zn(OH)
2
+ 2OH
-
= ZnO
2
-
+ 2H
2
O 4/ S
2-
+ H
2
O = HS
-
+ OH
-

5/ CN
-
+ H
2
O = HCN + OH
-
6/ H
3
O
+

+ OH
-
= 2H
2
O
7/2H
3
O
+
+ CaO

= Ca
2+
+ 3H
2
O 8/ NH
4
+
+ CH
3
COO
-

= NH
3
+ CH
3
COOH
9/HF + H
2

O = H
3
O
+
+ F
-
10/ H
2
Se + H
2
O = H
3
O
+
+ HSe
-

11. Theo Bronxted, thỡ cỏc cht v ion: NH
4
+
(1), Al(H
2
O)
3+
(2), S
2-
(3),
Zn(OH)
2
(4), K

+
(5), Cl
-
(6)
A. (1), (5), (6) l trung tớnh B. (3), (2), (4) l baz
C. (4), (2) l lng tớnh D. (1), (2) l axit
12. Trong cỏc cht v ion sau: CO
3
2-
(1), CH
3
COO
-
(2), HSO
4
-
(3), HCO
3
-
(4),
Al(OH)
3
(5):
A. 1,2 l baz. B. 2,4 l axit.
C. 1,4,5 l trung tớnh. D. 3,4 l lừng tớnh.
13. Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO
3
)
2
, NH

4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
. cú bao nhiờu cht trong dóy cú tớnh lng tớnh vit phng trỡnh
chng minh.
14.Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na
+
; NH
4
+
; CO
3
2-
;
CH
3
COO
-
; HSO

4

; HCO
3
-
; K
+
và Cl
-
là axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính?
Tại sao?
15. Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH)
3
, Zn(OH)
2
, H
2
O
và NaHCO
3
đợc coi là những chất lỡng tính.
16. Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl , NaCl , NaOH , Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
.
b) H

2
SO
4
, HNO
3
, NH
4
Cl , Ba(NO
3
)
2
, NaOH , Ba(OH)
2
.
0-0-0
Dng 6. Cỏc bi toỏn liờn quan ti hng s phõn li axit ( K
a
) v hng s
phõn li baz (K
b
).
A.Cn bit.
1. Hng s phõn li axit ( K
a
).
i
Khỏi nim: Hng s cõn bng ca quỏ trỡnh phõn li axit ủc gi l hng s
axit( kớ hiu l K
a
).

i
Cỏch tớnh: ỏp dng phng phỏp 3 dũng.
Xột axit yu HA ta cú :
Theo A-re-ni-ut Theo Bron-stờt
HA


H
+
+ A
-
Ban ủu: C
0
0 0
Phõn li : C C C
Sau phõn li: ( C
0
- C) C C
HA + H
2
O


A
-
+ H
3
O
+
Ban ủu: C

0
0 0
Phõn li : C C C
Sau phõn li: ( C
0
- C) C C
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
[ ]
a
A H
K
HA
− +
   
×
   
=

=
2
0
C
C C

=
2
0,05
0
1

o a
C K
C
α
α
α
α

→ =


[ ]
3
a
A H O
K
HA
− +
   
×
   
=

=
2
0
C
C C

==

2
0,05
0
1
o a
C K
C
α
α
α
α

→ =



i
Nhận xét
- Tính K
a
theo A-re-ni-ut hay Bron-stêt thì ñều cho cùng một kết quả.
- Vì bản chất của K
a
thực chất là hằng số cân bằng của một quá trình thuận
nghịch nên K
a
chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt ñộ.
- Ý nghĩa của K
a
: là thước ño cho phép ñánh giá, so sánh ñộ mạnh yếu giữa

các axit: K
a
càng lớn thì tính axit càng mạnh và ngược lại.
i
Chú ý
Với các axit yếu có nhiều H ( gọi là ña axit hay axit nhiều nấc) thì quá trình
phân li ra H
+
diễn ra teo từng nấc và ứng với mỗi nấc sẽ có một hằng số phân li
axit nhất ñịnh ñặc trưng cho ñộ mạnh, yếu của nấc ñó. Ví dụ:
H
3
PO
4


H
+
+ H
2
PO
4
-
K
1
= 7,6.10
-3
.
H
2

PO
4
-

H
+
+ HPO
4
2-
K
2
= 6,2.10
-8
.
HPO
4
2-


H
+
+ PO
4
3-
K
3
= 4,4.10
-13
.
Tuy nhiên, do K

1

2 3
K K
≫ ≫
nên tốc ñộ của nấc thứ 2 và nấc thứ 3 rất nhỏ

ðể
ñơn giản ta tính theo phương pháp gần ñúng: chỉ viết nấc ñầu rồi sử dụng
phương pháp 3 dòng.
2. Hằng số phân li bazơ ( K
b
).
i
Khái niệm: Hằng số cân bằng của quá trình nhận H
+
gọi là hằng số phân li
bazơ( kí hiệu là K
b
).
i
Cách tính: áp dụng phương pháp 3 dòng.
Xét bazơ yếu B ( có thể là phân tử hoặc anion) ta có :
Theo Bron-stêt
B + H
2
O
→
←
BH

+
+ OH
-
Ban ñầu: C
0
0 0
Phân li : C C C
Sau phân li: ( C
0
- C) C C

[ ]
b
BH OH
K
B
+ −
   
×
   
=

=
2
0
C
C C

==
2

0,05
0
1
o b
C K
C
α
α
α
α

→ =



i
Nhận xét
- Hằng số phân li bazơ K
b
thường ñược tính theo quan ñiểm bazơ của
Ti liu b tr kin thc v luyn thi i Hc Cao ng . Ngun : Thy DongHuuLee . THPT Cm Thy I.Thanh Húa
Mail:
Bron-stờt .
- Vỡ bn cht ca K
b
thc cht l hng s cõn bng ca mt quỏ trỡnh thun
nghch nờn K
b
cng ch ph thuc vo bn cht baz v nhit ủ.
í ngha ca K

b
: l thc ủo cho phộp ủỏnh giỏ, so sỏnh ủ mnh yu gia cỏc
baz: K
b
cng ln thỡ tớnh ba z cng mnh v ngc li( ủiu ny ch cn nhỡn
vo cụng thc tớnh K
b
l thy ngay!!!)

B.Bi tp vn dng
1. Cho các axit sau: 1. H
3
PO
4
(Ka = 7,6.10
-3
) 2. HClO (Ka = 5.10
-8
)
3. CH
3
COOH (Ka = 1,8.10
-5
) 4. HSO
4
-
(Ka = 10
-2
)
Dãy nào sau đây sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?

A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
2. Dung dịch CH
3
COOH trong nớc có nồng độ 0,1M, = 1% có nng ủ H
+

là:
A. 10
-11
B. 10
-3
C. 10
-5
D. 10
-7
3. dd HCOOH 0,007M , có nng ủ H
+
bng 10
-3
. Độ điện li của dung dch
là:
A. 13,29% B. 12,29% C. 13,0% D. 14,29%
4. Hằng số axit của axit HA là Ka = 4.10
-5
. Vậy nng ủ A
-
của dd HA 0,1M là
?
5. Dung dịch HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) có nng ủ H

+
bng 10
-3
độ điện li
của dd là:
A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%
6. Cho hằng số điện li của NH
4
+

+
4
NH
K
= 5.10
-5
. Tính nng ủ H
+
của dd gồm
NH
4
Cl 0,2M và NH
3
0,1M ?
A. 10
-3
B. 10
-4
C. 10
-5

D. 10
-8
.
0-0-0

Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
Dạng 7. Các bài tập liên quan tới việc viết phương trình ion thu gọn, giải
bài toán vô cơ bằng phương pháp sử dụng phương trình ion thu gọn.
A.Cần biết.
1. Cách viết phương trình ion thu gọn của một phản ứng trong dung dịch.

i
Bước 1. Viết – Cân bằng phương trình phân tử.

i
Bước 2. Tách axit mạnh, bazơ mạnh và các muối tan ra ion.

i
Bước 3.Rút gọn các ion giống nhau ở hai vế của phương trình.
Nhận xét.
Vì trong dung dịch, các axit mạnh , bazơ tan và các muối tan tồn tại ở dạng ion
nên phương trình ion rút gọn mới là phương trình mô tả thực chất phản ứng.Nói
cách khác, phương trình ion giúp chúng ta nhận biết ñược nhũng tiểu phân nào
ñã trực tiếp tham gia tương tác, phản ứng.
2. ðiều kiện ñể các ion trong dung dịch tương tác ñược với nhau .
i
Các ion ñó phải trái dấu ( trừ sự tương tác giữa OH
-
và các gốc axit còn H như

HCO
3
-
, HS
-
).
i
Sản phẩm của sự tương tác ñó phải là chất


i
i
i

3. Các bước cơ bản giải bài toán bằng cách sử dụng phương trình ion thu
gọn.
i
Bước 1.Xác ñịnh và viết các phương trình ion thu gọn xảy ra (dưới mỗi
phương trình trừ ra 3 dòng ñể bước sau tính toán).
i
Bước 2. Tính số mol của các chất, từ ñó tính số mol của các ion có mặt trog
phương trình ion thu gọn( ion nào chưa tính ñược số mol thì ñặt số mol của các
ion ñó làm ẩn).
i
Bước 3. Dựa vào phương trình ion rút gọn, số liệu và yêu cầu của ñề bài ñể
tính toán.
Chú ý.
Khi giải bài toán bằng cách sử dụng phương trình ion, ta thường sử dụng 2 ñịnh
luật:
- ðịnh luật trung hòa về ñiện : Trong mọi dung dịch luôn có q

+
= q
-
- ðịnh luật bảo toàn khối lượng: Trong mọi dung dịch luôn có
m
chất tan trong dd
= m
ion (+)
+ m
ion (-)

4. Các dạng bài tập thường ñược giải bằng phương trình ion thu gọn.
4.1. Bài toán mà các chất ban ñầu ñề cho ở dạng ion.
Ví dụ.1(ðH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
;
0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-
và 0,001 mol NO
3
-
. ðể loại bỏ hết Ca
2+
trong
X cần một lượng vừa ñủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)

2
. Giá trị của a là
Chất ñiện li yếu
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120.
Ví dụ 2. (Cð-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2−
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia
dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược 0,672 lít
khí (ở ñktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu ñược 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng muối khan thu ñược khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô
cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam

4.2.Bài toán dung dịch axit + Dung dịch bazơ.
Ví dụ 1. (ðH B-2009) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2

SO
4
0,05M và
HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M,
thu ñược dung dịch X. Biết trong mọi dung dịch thì
dd
H
+
 
 

= 10
-pH

[H
+
][OH
-
]=10
-14
.vDung dịch X có pH là
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D.
12,8.
Ví dụ 2. (ðH B-2008) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO
3
với
100ml dung dịch NaOH nồng ñộ a (mol/l) thu ñược 200ml dung dịch có
pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch thì

dd
H
+
 
 

= 10
-pH

[H
+
][OH
-
]=10
-14
)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D.
0,12
Ví dụ 3 Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu
ñược dung dịch X và 2,688 lít khí H
2
(ñktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ
lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối
lượng các muối ñược tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam.
D.14,62 gam.

(Trích Câu 33- Mã ñề 596 – ðH khối A – 2010)
4.3.Bài toán dung dịch muối cacbonat và muối hiñrocacbonat tác dụng từ
từ với dung dịch axit mạnh ( HCl, H
2
SO
4
)
Ví dụ. Nhỏ từ từ từng giọt ñến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung
dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu ñược số mol CO
2


A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
(Trích Câu 46- Mã ñề 596 – ðH khối A – 2010)
Bổ trợ kiến thức.

Khi cho các dung dịch axit mạnh như HCl, H
2
SO
4
… tác dụng từ từ với
Tài liệu bổ trợ kiến thức và luyện thi ðại Học – Cao ðẳng . Nguồn : Thầy DongHuuLee . THPT Cẩm Thủy I.Thanh Hóa
Mail:
dung dịch muối cacbonat ( CO

3
2-
) hoặc muối hiñrocacbonat ( HCO
3
-
) thì
nên viết phản ứng ở dạng ion thu gọn.

Khi nhỏ từ từ dung dịch H
+
dd
3
2
3
HCO
CO







thì :
Trước hết axit ( H
+
) sẽ chuyến muối cacbonat trung hoà ( muối CO
3
2-
)

thành muối axit ( HCO
3
-
):
H
+
+ CO
3
2-
(1)
→

HCO
3
-

Sau (1), nếu axit (H
+
) còn dư thì mới có phản ứng chuyển muối axit ( HCO
3
-

ban ñầu và vừa sinh ra ở (1)) thành khí CO
2
:

(2)
3 2 2
HCO H CO H O
− +

+ → ↑+


Như vậy, nếu chỉ có (1), tức
2
3
1 1
CO
H
n
n

+
≤ hay
2
3
1
H
CO
n
n
+


khi cho từ từ H
+
tác
dụng với muối cacbonat

không thu ñược CO

2
.Ngược lại , nếu
2
3
1 1
CO
H
n
n

+
>
hay
2
3
1
H
CO
n
n
+

>
thì khi ñó ở (1) H
+
nên sẽ có (2) và do ñó có CO
2
thoát ra.
Tóm lại khi cho H
+

vào dd
3
2
3
HCO
CO







có thu ñựoc khí CO
2
hay không phụ
thuộc vào tỉ lệ mol giữa
2
3
H
CO
n
n
+

.

Chú ý : một số tính chất của muối cacbonat hay dung trong khi làm ñề thi.
- Muối trung hoà ( CO
3

2-
) chỉ tác dụng ñược với axit, còn muối
axit (HCO
3
-
) tác dụng ñược cả với axit và bazơ:
- Muối axit + Bazơ
→
Muối trung hoà + H
2
O.
- Muối trung hoà bến trong dung dịch, còn muối axit kém bền trong
dung dịch.
M(HCO
3
)
n

0
t
→
M
2
(CO
3
)
n
+ CO
2


+ H
2
O


Quy luật tính toán.
Khi gặp bài toán H
+
+ hh hai muối
2
3
3
CO
HCO







thì có thể giải nhanh bài toán
bằng hai phương pháp:
- Phưong pháp ba dòng( Tính tại ba thời ñiểm: ban ñầu, phản ứng, sau phản
ứng).
- Phương pháp sử dụng công thức tính nhanh .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×