Tuần 29
Tiết 29:
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẵng thức.
2. Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng (ở mức đơn
giản).
3. Về thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: thước thẳng.
- HS: Ơn tập lại tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Luyện tập
- Thực hành
- Ơn tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án
Nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép
cộng
sgk
2. Bài mới:
Họat động của thầy Họat động của trò Nội dung ghi bảng
Đặt dấu “<, >,
,≥ ≤
” vào ơ
vng cho thích hợp?
u cầu HS giải thích Vì sao
điền được như thế?
HS lên bảng điền dấu và giải
thích:
a) Vì: “Khi cộng cùng một số
8−
vào cả hai vế của một bất
đẳng thức
12 9
>
ta được bất
đẳng thức mới
( ) ( )
12 8 9 8+ − > + −
cùng chiều
với bất đẳng thức
12 9>
…
Bài 3: (SBT tr. 41)
Giải
( ) ( )
) 12 8 9 8a + − > + −
) 13 19 15 19b − < −
( )
2
) 4 7 16 7c − + = +
2
) 45 12 450 12d + > +
Cho m < n, hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2
b) m – 5 và n – 5.
- HS lên bảng so sánh và giải
thích tương tự như bài 3
Bài 4: (SBT tr. 41)
Giải
) a m n<
2 2m n
⇒ + < +
) b m n<
5 5m n⇒ − < −
Với m bất kỳ, chứng tỏ:
) 1 2a m m+ < +
- HS lên bảng làm và giải
thích tương tự như bài 4
Bài 5: (SBT tr. 42)
Giải
) 1 2a <
1
) 2 3b m m− < +
1 2m m⇒ + < +
) 2 3b − <
2 3m m
⇒ − < +
Với số a bất kỳ, so sánh:
a) a với
1a −
b) a với
1a +
- HS lên bảng so sánh và giải
thích tương tự như bài 5
Bài 6: (SBT tr. 42)
Giải
) 0> 1a −
0 1a a⇒ + > −
Hay
1a a
⇒ > −
) 0 2b <
0 2a a⇒ + < +
Hay
2a a
< +
3. Höôùng daãn h ọc sinh học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải
- Ôn tập lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
DUYỆT CỦA B.G.H DUYỆT CỦA TỔ
2