Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

tiết 62.bất phương trình bậc nhất một ẩn(tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.75 KB, 10 trang )



CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH


Ki m tra bài cũể
Ki m tra bài cũể
HS1:
HS1:
-Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ.
-Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ.


-Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi
-Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi
tương đương bất phương trình.
tương đương bất phương trình.
19c) -3x > -4x + 2
-3x +4x > 2 (chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x)
x > 2
Tập nghiệm của bất phương trình là:


{ }
/ 2x x >
20b) -4x < 12 - 4x : (- 4) > 12 :( - 4) x > -3
Tập nghiệm của bất phương trình là:


{ }
/ 3x x > −
HS2
HS2
-Làm bài tập 19c SGK.
-Làm bài tập 19c SGK.
HS3
HS3
-Làm bài tập 20b SGK.
-Làm bài tập 20b SGK.

Giải


ĐỊNH NGHĨA
Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0,
ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất
phương trình bậc nhất một ẩn
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế
kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
QUY TẮC NHÂN VỚI MỘT SỐ
Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0 ,
ta phải:
-Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;
-Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.


Ti t 62ế
Ti t 62ế

B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
(ti p)ế
(ti p)ế

{ }
/ 1,5x x <

3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ 5 Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
Giải
2x-3 < 0
2x < 3 (chuyển vế -3 và đổi dấu thành 3 )
2x : 2 < 3 : 2 (chia hai vế cho 2)
x < 1,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
1.Định nghĩa
2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
)////////////////////
1,5
0



Ti t 62ế
Ti t 62ế
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ

(ti p)ế
(ti p)ế


3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
?5
Giải bất phương trình – 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số.
Giải
-
4x – 8 < 0
- 4x < 8 (chuyển vế - 8 và đổi dấu thành 8)
-
4 x : ( - 4) > 8 : ( - 4) ( chia hai vế cho – 4 và đổi chiều)
x > - 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x / x > - 2}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

///////////(
-2
0



Ti t 62ế
Ti t 62ế
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
(ti p)ế
(ti p)ế

4 12x⇔ − <−
4 :( 4) 12:( 4)x⇔ − − >− −
3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ 6 Giải bất phương trình : - 4x + 12 < 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 3
Giải
- 4x +12 < 0
3x⇔ >
►Chú ý : Để cho gọn khi trình bày ,ta có thể :
-Không ghi câu giải thích ;
-Khi có kết quả x < 1,5 (ở ví dụ 5) thì viết:nghiệm của bất
phương trình là x < 1,5.


Ti t 62ế
Ti t 62ế
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
B T PH NG TRÌNH B C NH T M T N Ấ ƯƠ Ậ Ấ Ộ Ẩ
(ti p)ế
(ti p)ế

4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b > 0, ax + b < 0,
ax + b ≥ 0 và ax + b ≤ 0
Ví dụ 7 : Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x - 7
Giải
3x + 5 < 5x – 7
3x – 5x < -7 – 5
-
2x < - 12

x > 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x > 6
?6
Giải bất phương trình
- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
Giải
-
0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
-0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
-
0,6x > - 1,8
x < 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x < 3





3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn


LUYỆN TẬP
Giải bất phương trình : – 1 + 3x ≥ 5x + 4
Giải
– 1 + 3x ≥ 5x + 4
3 5 4 1
2 5
2 :( 2) 5:( 2)

5
2
x x
x
x
x
⇔ − ≥ +
⇔ − ≥
⇔ − − ≤ −
⇔ ≤ −


A
A
B
B
1)
1)
2x - 2 > 0
2x - 2 > 0
2)
2)
5 – 3x
5 – 3x
≥ 2
≥ 2
3)
3)
2x + 4> 6x
2x + 4> 6x

4)
4)
- 3x – 2 ≤ -x + 4
- 3x – 2 ≤ -x + 4


/////////////////////////////////////(
0
1
Nối cột A với cột B để được đáp án đúng
//////////////[
0
-3
)////////////////////////
0
1
a)
b)
c)
]////////////////////////
0
1
d)


H ng d n v nhàướ ẫ ề
H ng d n v nhàướ ẫ ề
- Xem lại các bài tập đã làm.
-
Làm bài tập 23, 24, 25

-Xem các bài tập luyện tập để tiết sau LUYỆN TẬP.
Hướng dẫn :
+ Bài tập 23: làm tương tự các bài tập ở phần 3.
+ Bài tập 24: làm tương tự các bài tập ở phần 4.
+ Bài tập 25:Giải các bất phương trình:
2 5
) 6; ) 20
3 6
1 1
)3 2; )5 2
4 3
a x b x
c x d x
>− − <
− > − >
-Câu a,b nhân cả 2 vế với phân số nghịch đảo của phân số đứng
trước x
-Câu c,d chuyển vế đưa về dạng như câu a,b rồi giải tiếp.

×