Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tiểu luận thực trạng kinh doanh ngành thủy sản trong điều kiện kinh tế hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.92 KB, 44 trang )

Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
Li m u
Ngnh thu sn l mt trong nhng ngnh kinh t mi nhn ca quc gia.
Trong cỏc hot ng ca ngnh, khai thỏc hi sn gi v trớ rt quan trng. Sn lng
khai thỏc hi sn trong 10 nm gn õy tng liờn tc vi tc tng bỡnh quõn hng
nm khong 7,7%(giai on 1991 1995) v 10%(giai on 1996 2003).Nuụi trng
thu sn ang ngy cng cú vai trũ quan trng hn khai thỏc hi sn c v cht
lng, sn lng cng nh tớnh ch ng trong sn xut. iu ny tt yu dn n s
chuyn i v c cu sn xut u tiờn phỏt trin cỏc hot ng kinh t mi nhn em
li hiu qu kinh t cao.
Vit Nam cú nhiu tim nng phỏt trin nuụi trng thu sn khp mi
min t nc c v nuụi bin, nuụi nc l v nuụi nc ngt.
Ngnh thu sn cú tc tng trng rt nhanh so vi cỏc ngnh kinh
t khỏc. T trng GDP ca ngnh thu sn trong tng GDP ton quc liờn tc
tng t 2,9%(nm 1995) lờn 3,4%(nm 2000) v t 3,93% vo nm 2003 .Tớnh
n nm 2006, tng sn lng thu sn ó t hn 3,7 triu tn, tng gn 5 ln
so vi nm 1986, trong ú khai thỏc t gn 2 triu tn, sn lng nuụi t hn
1,4 triu tn, giỏ tr kim ngch xut khu vt qua mc 3 t USD, t hn 3,35 t
USD, tng hn 300 ln so vi nm 1986, tng gn 600 triu USD so vi nm
2005. Giỏ tr lm ra ca Ngnh Thu sn ngy cng cú t trng cao hn trong
khi nụng nghip v trong nn kinh t quc dõn.Theo bỏo cỏo, tng sn phm
quc ni (GDP) nm 2008 c tng 15,5% so vi nm 2007, t mc tiờu Ngh
quyt Tnh y v HND tnh ra (mc tiờu Ngh quyt nm 2008 tng 15,5%).
Trong ú: Ngnh cụng nghip-xõy dng tng 16,8%; ngnh dch v tng 17,3%;
ngnh nụng, lõm nghip v thy sn tng 5,6%. GDP bỡnh quõn u ngi theo
giỏ thc t l 21,716 triu ng, tng ng 1.316 USD, tng 19,1% so vi nm
2007, t cao hn so vi mc tiờu Ngh quyt. C cu kinh t chuyn dch theo
hng tớch cc: cụng nghip- xõy dng chim 57,9%; dch v chim 31,5%;
nụng, lõm nghip v thy sn chim 10,6% (phự hp vi mc tiờu Ngh quyt).
Tc tng trng xỳõt khõ thu sn tng ng vi cỏc ngnh cụng


nghip, xõy dng v dch v. iu ú chng t ngnh thu sn ang dn chuyn t sn
xut mang nng tớnh nụng nghip sang sn xut kinh doanh theo hng cụng nghip hoỏ.
Trang 1
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
T u nhng nm 1980, ngnh thu sn ó i u trong c nc v m
rng quan h thng mI sang nhng khu vc th trng mi trờn th gii. I vớ
cỏc nc v vựng lónh th cú quan h thng mI, ngnh thu sn ó to dng c
uy tớn ln. Nhng nc cụng nghip phỏt trin nh M, Nht v cỏc nc trong khụi
EU ó chp nhn lm bn hng ln v thng xuyờn ca ngnh. Cú th núi rng s
m rng mI quan h thng mi quc t ca ngnh thu sn dó gúp phn m ra
nhng con dng mi v mang li nhiu bi hc kinh nghim nn kinh t Vit Nam
hI nhp ngy cng sõu rng hn vo khu vc v th gii.
Ngoi ra, thu sn cũn c ỏnh giỏ l ngun cung cp chớnh m ng
vt cho ngI dõn Vit Nam, úng gúp khụng nh trong vic m bo an ninh lng
thc quc gia.
Bờn cnh ú ngnh thu sn vI s phỏt trin nhanh ca mỡnh ó to ra hng
lot vic lm v thu hut mt lc lng lao ng ụng o tham gia vo tt c cụng on
sn xut, lm gim sc ộp ca nn thiu vic lm trờn phm vi c nc.
c bit do sn xut do sn xut ca nhiu lnh vc nh khai thỏc, nuụi
trng thu sn ch yu l quy mụ h gia ỡnh nờn ó tr thnh ngun thu hỳt mi
lc lng lao ng, to nờn ngun thu nhp quan trng gúp phn vo s nghip xoỏ
úi gim nghốo.
Ngnh thu sn phỏt trin mnh m vi nhiu doanh nghip xut nhp khu
thu sn ra i gúp phn thay I din mo nn kinh t t nc. Trong nhng doanh
nghip ú thỡ cụng ty C phn Xut nhp khu thu sn Min Trung ra I vI ngun
lc tng I mnh m ó to c ch ng trờn th trng trong v ngoi nc c
bit l trong lnh vc ch bin, xut khu thu sn.
Bi tiu lun ny gii thiu khỏi quỏt v cụng ty c phn xut khu thu sn
Min Trung v thc trng kinh doanh trong iu kin kinh t hin nay ng thI a

ra nhng gii phỏp phự hp nhm xõy dng k hoch kinh doanh hiu qu cho doanh
nghip trong thig gian ti.
Do thi gian tng i ngn v kin thc cũn hn ch nhiu nờn khụng th trỏnh
khi nhng thiu sút mong nhn c nhiu ý kin úng gúp ca cỏc bn.
Xin cm n.
Trang 2
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn
Tênh
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN MIỀN TRUNG
DANANG SEAPRODUCTS IMPORT – EXPORT CORPORATION

PHẦN I
KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM CÔNG TY
Địa chỉ : 261- 263 Phan Chu Trinh TP. Đà Nẵng, Việt Nam
Điện thoại : (84.511) 826870 - 823833 - 821436
Fax : (84.511) 823769 - 824778
Email :
Website : www.seadanang.com.vn
Hình thức sở hữu : Công ty cổ phần
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc : Ông Trần Tấn Tâm
EU Code : DL10, DL190.
Hệ thống quản lý chất lượng đã áp dụng : ISO 9001:2000, HACCP, SSOP, GMP, GSP.
Với kim ngạch xuất nhập khẩu hàng năm trên 70 triệu USD, doanh thu trên 1.200
tỷ đồng, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Miền Trung - Seaprodex Danang là
một trong những đơn vị mạnh trong lĩnh vực chế biến - kinh doanh - xuất nhập khẩu của
Việt Nam.
Uy tín và vị thế thương hiệu của Seaprodex Danang ngày càng được khẳng định
đối với thị trường trong nước và quốc tế. Năm 2007, Seaprodex Danang đã được tổ chức
UNDP công nhận là một trong 200 doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam; được xếp hạng
là một trong 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (VNR500) do báo Vietnamnet bình

chọn; đạt giải thương hiệu mạnh Việt Nam do Thời báo kinh tế Việt Nam bình chọn và là
năm thứ tư liên tiếp đạt danh hiệu “doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” do Bộ Công Thương
xét chọn
Thế mạnh của Seaprodex Danang là kinh doanh đa dạng, hỗ trợ lẫn nhau trong
Sản xuất chế biến thuỷ sản xuất khẩu, Sản xuất - kinh doanh thức ăn nuôi thuỷ sản, Kinh
doanh dịch vụ kho vận, Kinh doanh vật tư nhập khẩu, Đầu tư tài chính. Seaprodex
Danang đặc biệt quan tâm đến việc không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
và chính sách hậu mãi. Sau khi cổ phần hóa, Seaprodex Danang đã tập trung thực hiện tái
cơ cấu, lấy phát triển nguồn nhân lực làm mục tiêu hàng đầu để nâng cao năng lực cạnh
tranh của doanh nghiệp với những chính sách tuyển dụng linh hoạt, đầu tư cho đào tạo, và
xây dựng đầu tư hệ thống quản lý chuyên nghiệp, tạo môi trường làm việc năng động,
hiệu quả, thân thiện từ lãnh đạo đến nhân viên.
Trang 3
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
u nm 2008, Seaprodex Danang tin hnh u t thờm phõn xng ch bin s
3 chuyờn cỏc mt hng thu sn tinh ch v kho bo qun lnh 800 tn ti Cụng ty ch
bin v xut khu thy sn Th Quang - chi nhỏnh ca Seaprodex Danang - vi mỏy múc
thit b hin i, tng cụng sut ch bin thy sn lờn gp ụi, ỏp ng cỏc yờu cu ngy
cng kht khe ca th trng. Vn an ton v sinh thc phm c Seaprodex Danang
t lờn hng u v ó c cp cỏc chng nhn GMP, SSOP, HACCP; Seaprodex
Danang cng ang hon tt h s c cp chng nhn BRC trong quý 2/2008.
Cỏc sn phm thc n nuụi tụm, cỏ ca Seaprodex Danang c sn xut trờn
dõy chuyn thit b cụng sut 10.000 tn sn phm/nm vi cụng ngh s dng tiờn tin,
giỳp kim soỏt cht ch quỏ trỡnh sn xut, h s chuyn i thc n ti u.
Kinh doanh hng hoỏ nhp khu l th mnh v lnh vc truyn thng ca
Seaprodex Danang. Vi ngun lc ti chớnh mnh v kh nng ỏp ng nhanh cỏc yờu
cu ca khỏch hng, t vn khỏch hng, doanh s, hiu qu, uy tớn trong lnh vc kinh
doanh nhp khu ca Seaprodex Danang khụng ngng c tng lờn.
Mc tiờu ca Seaprodex Danang n nm 2015 l tr thnh mt tp on liờn kt

dc cỏc hot ng nuụi trng, ch bin v kinh doanh thy sn hng u ti Vit Nam,
cung cp cỏc sn phm, dch v cú cht lng vi tin cy cao cho khỏch hng.
I.LCH S SEAPRODEX DANANG
Vo u nhng nm 1980, trong bi cnh nh nc th nghim c ch mi t
cõn i - t trang tri, cựng vi nhu cu khỏch quan v phỏt trin kinh t thu sn khu
vc Min Trung, ngy 26 thỏng 2 nm 1983, Chi nhỏnh Xut Khu Thu Sn nng,
tin thõn ca Cụng ty XNK Thu Sn Min Trung c thnh lp, thay th cho Trm tip
nhn thu sn Nng, xõy dng mt mụ hỡnh lm n mi.
Cụng ty XNK Thy Sn Min Trung c thnh lp theo quyt nh s 242/TS-
Q ngy 31/3/1993 ca B Thy Sn, l doanh nghip nh nc, hch toỏn c lp,
thnh lp v t chc hot ng kinh doanh v thu sn, phc v sn xut kinh doanh thu
sn v cỏc ngnh ngh khỏc theo qui dnh ca phỏp lut. Cụng ty cú quyn t ch kinh
doanh, t ch v ti chớnh.
Nguyờn tc hot ng kinh doanh ca cụng ty l gn thng mi vi sn xut,
gn kinh t vi chớnh tr xó hi, khụng ngng to th v lc cho mỡnh m ni dung c bn
l to vn, to c s vt cht, to uy tớn; phi xõy dng mt i ng qun lý, cỏn b
nghip v k thut v cụng nhõn lnh ngh tn tõm, tn lc vỡ s phỏt trin ca cụng ty;
linh hot thớch nghi hi t bn hng, m bo hi ho li ớch.
Trang 4
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
Thc hin ch trng ca nh nc v sp xp, i mi doanh nghip,
Seaprodex Danang khụng thuc din gi li l doanh nghờp nh nc nờn B Thy Sn
ó cú quyt nh s 1226/Q-BTS ngy 21/10/2005 v vic c phn hoỏ v thnh lp
Ban ch o c phn hoỏ Cụng ty c phn XNK Thu Sn Min Trung.
Ngy 09 thỏng 12 nm 2006, Cụng ty ó t chc thnh cụng i hi c ụng
thnh lp Cụng ty C Phn XNK Thu Sn Min Trung, v ngy 01/01/2007, Cụng ty C
Phn XNK Thu Sn Min Trung chớnh thc i vo hot ng.
II.MC TIấU, PHM VI KINH DOANH V HOT NG CA CễNG TY
A.Mc tiờu hot ng ca Cụng ty

1. Lnh vc hot ng ca Cụng ty:
Mua, bỏn thu, hi sn.
Ch bin thu, hi sn xut khu.
Sn xut thc n nuụi tụm, cỏ, gia cm, gia sỳc; dch v cỏc loi sn
phm, vt, thuc, hoỏ cht cho ngnh nuụi trng thu sn.
Cung ng vt t cho ngnh thu sn.
Bỏn buụn, bỏn l cỏc mt hng Nụng, Lõm, Thu, hi sn, c sn, hng
tiờu dựng.
u t ti chớnh, kinh doanh bt ng sn, kinh doanh nh hng; cho
thuờ nh v Vn phũng.
Dch v cho thuờ kho, dch v vn chuyn hng húa.
Kinh doanh vt liu xõy dng, húa cht c hi v sn phm cú hoỏ cht
c hi, cỏc mt hng thit b in, in t, in lnh.
Nhp khu v kinh doanh ụ tụ, xe mỏy cỏc loi.
Kinh doanh thuc Bo v thc vt.
Theo quyt nh ca i hi ng c ụng, Cụng ty cú th tin hnh cỏc hot
ng sn xut kinh doanh trong cỏc lnh vc khỏc m phỏp lut khụng cm v sau khi lm
th tc vi c quan cp giy chng nhn ng ký kinh doanh.
2. Mc tiờu hot ng ca Cụng ty:
Xõy dng Cụng ty tr thnh mt Doanh nghip ln sn xut, kinh doanh a
ngnh bao gm: Xut - Nhp khu thu, hi sn, vt t cho ngnh thu sn v cỏc t liu
sn xut, hng hoỏ phc v cho sn xut v tiờu dựng ng thi khụng ngng nõng cao
hiu qu kinh doanh ca Cụng ty v li ớch ca c ụng.
Trang 5
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn
Tênh
B.Phạm vi kinh doanh và hoạt động
1. Công ty được phép lập kế hoạch và tiến hành tất cả các hoạt động kinh doanh
theo quy định của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Điều lệ này phù hợp với quy
định của pháp luật hiện hành và thực hiện các biện pháp thích hợp để đạt được các mục

tiêu của Công ty.
2. Công ty có thể tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực
khác mà pháp luật cho phép và được Hội đồng quản trị phê chuẩn.
III.SƠ ĐỒ TỔ CHỨC:
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC SEAPRODEX DANANG
Đại hội đồng cổ đông giao quyền cho Hội đồng quản trị thực hiện các
nhiệm vụ theo quy định tại Điều lệ của Công ty Cổ phần XNK Thuỷ sản Miền Trung ,
tiến hành việc bổ nhiệm Ban Tổng Giám đốc điều hành Công ty và giám sát hoạt động
điều hành của Ban Tổng Giám đốc vì lợi ích tối đa của các cổ đông.
Trang 6
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn
Tênh
Ban Tổng Giám đốc Công ty gồm :
1- Ông : TRẦN TẤN TÂM - Tổng Giám đốc
Phụ trách chung, trực tiếp theo dõi : lĩnh vực sản xuất - chế biến, kinh doanh, xuất
khẩu thuỷ sản, sản xuất - kinh doanh thức ăn nuôi thuỷ sản.
2- Ông : LÊ HỒNG SƠN - Phó Tổng Giám đốc
Phụ trách lĩnh vực kinh doanh nhập khẩu vật tư của Công ty.
3- Ông : NGUYỄN DUY DŨNG - Phó Tổng Giám đốc
Phụ trách Xí Nghiệp Kho Vận Sài gòn và Chi nhánh Cty tại Tp Hồ Chí Minh.
4- Ông : NGUYỄN DANH UY - Phó Tổng Giám đốc
Phụ trách công tác tổ chức, nhân sự, nội chính của Công ty.
IV.ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN
1.Công ty chế biến và xuất khẩu thuỷ sản THỌ QUANG
Đ/c : Khu công nghiệp Đà Nẵng - Phường Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng
Tel : (84-511) - 922006 - 831404 - 921959
Fax : (84-511) - 921958
E-mail :

Diện tích : 5.000 m

2

Công suất : 2.500 tấn/năm
Số nhân viên : 750 nhân viên
Thiết bị:
Tủ cấp đông tiếp xúc : 500 kg/h
Tủ đông gió : 500 kg/h
Hệ thống hấp IQF : 500 kg/h
Máy đá vảy : 10 tấn/ngày
Máy đá cây : 15 tấn/ngày
Kho lạnh : 300 tấn
Máy đóng gói chân không
Máy dò kim loại
Trang 7
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
Sn phm chớnh:
- Tụm :
+ Black tiger: HOSO, HLSO, PDTO round cut & Butterfly cut, CPTO, PD & PUD.
+ Pink, cat - tiger: PD & PUD
- Mc nang : Whole cleaned. Fillet, sashimi
- Mc ng : tube & tentacles, fillet, squid ring
- Cỏ : Mahi - Mahi fillet, whole round threadfin bream, Amadai
Th trng:
M, Nht Bn, Hn Quc, i Loan, Hng Kụng
2.Chi nhỏnh cụng ty ti TP H CH MINH
a ch: 166 Nguyn Cụng Tr, Phng Nguyn Thỏi Bỡnh - Qun 1 - TP HCM
in thoi: (84.8) 8230472
Fax: (84.8) 8210736
EMail:

Ngi i din: ễng Lờ Hng Sn - Phú Tng Giỏm c Seaprodex Danang,
Giỏm c chi nhỏnh Cụng ty ti TP HCM.
Seaprodex Danang cú chi nhỏnh t ti cỏc trung tõm kinh t ln ca Vit Nam
nh thnh ph H Chớ Minh v H Ni.
Chi nhỏnh ti thnh ph H Chớ Minh hot ng vi qui mụ ca mt Cụng
ty thng mi : kinh doanh vt t nhp khu; kinh doanh xut khu thu sn v cỏc hng
hoỏ khỏc. Kim ngch xut, nhp khu hng nm ca Chi nhỏnh t khong 43 triu USD.
Vi hn 20 nm kinh nghim, Seaprodex Danang ó th hin uy tớn ca
mt nh cung cp, mt nh bỏn buụn v bỏn l ln ca cỏc i tỏc, khỏch hng trong v
ngoi nc.
Cỏc mt hng kinh doanh chớnh gm cú : ht nha cỏc loi, giy cỏc loi,
st thộp cỏc loi, thit b vn phũng, hoỏ cht cỏc loi, mỏy múc thit b phc v sn xut,

3.Cụng ty phỏt trin ngun li thu sn
/c : Lụ 7A - Khu cụng nghip in Nam in Ngc - Qung Nam - Vit Nam
Tel : (84-510) - 944669
Fax : (84-510) - 943974
E-mail :
Trang 8
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
Chuyờn sn xut:
ã Thc n nuụi tụm nhón hiu KP-90, PHNG ễNG, PHT LI,
POWERFEED, CNG XANH, THAI ONE, SUMO, NUTRI FEED, NUPOS 200.
ã Thuc dit cỏ trong ao nuụi tụm SAPOTECH.
ã Thc n nuụi cỏ.
Cụng ty Phỏt trin Ngun li Thu Sn l thnh viờn ca Cụng ty CP XNK Thu
Sn Min Trung (Seaprodex Danang) thuc B Thu Sn, ra i nm 1989. Chc nng
chớnh ca Cụng ty l sn xut thc n tụm, cỏ v thc hin cỏc dch v k thut, vt t cho
ngh nuụi trng thu sn

Cỏc sn phm chớnh ca Cụng ty nh thc n nuụi tụm sỳ KP-90, PHNG
ễNG, PHT LI, POWERFEED, THAI ONE, SUMO, NUTRI FEED, NUPOS
200; thc n nuụi tụm CNG XANH, thuc dit cỏ SAPOTECH ó quen thuc trờn
a bn nuụi tụm c nc.
Cựng vi s phỏt trin ca ngh nuụi thy sn ti Vit Nam, cht lng sn phm
thc n nuụi thy sn v cỏc dch v ca Cụng ty ngy cng c nõng cao v hon
thin. Cụng sut sn xut thc n nuụi tụm l 10.000 tn/nm, cụng sut sn xut thc n
nuụi cỏ l 12.000 tn/nm, gúp phn thỳc y ngh nuụi thy sn Vit Nam phỏt trin.
Cụng ty Phỏt trin Ngun li Thu sn - n v sn xut thc n nuụi thy
sn u tiờn ti Vit Nam c T chc quc t BVQI (Vng Quc Anh) cụng nhn t
h thng qun lý cht lng theo tiờu chun quc t ISO 9001-2000
4.Chi nhỏnh cụng ty ti H NI
a ch: 645/3 Kim Ngu, Phng Vnh Tuy - Qun Hai B Trng - H Ni
in thoi: (84.4) 6367597
Fax: (84.8) 6367599
EMail:
Ngi i din: ễng Lờ Hng Sn - Phú Tng Giỏm c Seaprodex Danang,
Giỏm c chi nhỏnh Cụng ty ti H Ni.
Seaprodex Danang cú chi nhỏnh t ti cỏc trung tõm kinh t ln ca Vit Nam
nh thnh ph H Chớ Minh v H Ni.
Kinh doanh vt t nhp khu l hot ng chớnh ca Chi nhỏnh ti H Ni, tp
trung ỏp ng nhu cu ca khỏch hng ti khu vc phớa Bc Vit Nam. Vi hn 20 nm
kinh nghim, Seaprodex Danang ó th hin uy tớn ca mt nh cung cp, mt nh bỏn
buụn v bỏn l ln ca cỏc i tỏc, khỏch hng trong v ngoi nc.
Trang 9
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
Cỏc mt hng kinh doanh chớnh gm cú : ht nha cỏc loi, giy cỏc loi, st
thộp cỏc loi, thit b vn phũng, hoỏ cht cỏc loi, mỏy múc thit b phc v sn xut
PHN II

THC TRNG CễNG TY
I.LNH VC KINH DOANH
1/CH BIN - XUT KHU THU SN
Cụng ty c phn XNK Thy sn Min Trung vi hn 750 cụng nhõn ch bin,
chuyờn cung ng cỏc loi thy sn sch cho th trng trong nc v quc t.
Nh mỏy ca cụng ty c trang b cỏc h thng bng chuyn IQF siờu tc, t
ụng v kho lnh vi tng cụng sut lờn n 2.500 tn/nm.
Trong thi gian gn õy, Th Quang - nh mỏy ca Seaprodex Danang - c
bit n nh mt trong nhng nh cung ng tụm, mc, cỏ v thy sn sch c tin cy
nht Vit Nam. Cụng ty ó v ang xõy dng mi quan h hp tỏc bn vng v cht ch
vi nhiu nh nhp khu v phõn phi trờn ton th gii.
Nh mỏy ca cụng ty vi din tớch sn xut 5.000 m
2
bao gm 2 phõn xng vi
ba dõy chuyn sn xut, mt cho tụm, mt cho cỏc mt hng giỏ tr gia tng v mt cho
cỏc thy sn khỏc. Vn cht lng v v sinh c kim soỏt cht ch theo tiờu chun
ca EU v h thng HACCP.
Ngoi tụm sỳ v tụm th chõn trng vn l sn phm ch o, Cụng ty cũn
sn xut cỏc loi thy sn khỏc nh mc nang, mc ng, bch tuc, cỏ bin, cỏ tra/basa v
cỏc mt hng giỏ tr gia tng a dng v chng loi v thnh phn.
Cụng ty ang hng n nhng th trng cú nhu cu v nhng sn phm
ch bin t ngun nguyờn liu khai thỏc t nhiờn. Mt trong nhng mc tiờu hng u ca
cụng ty hin nay l cung ng cỏc sn phm cú cht lng cao nhm ỏp ng yờu cu ca
ngi tiờu dựng v dinh dng v v sinh.
Cỏc sn phm ca Cụng ty c tiờu th vi doanh s ln nhiu th
trng trờn ton th gii bao gm Nht, Chõu u, M, Chõu , Chõu c
a ch liờn h:
Trang 10
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh

Ban xut khu:
a ch : Tr s chớnh ca Seaprodex Danang - 263 Phan Chu
Trinh - Nng - Vit Nam
in thoi : (84.511) 826870 - 822857
Fax : (84.511) 823769 - 824778
Email :
Ngi i din: ễng Lờ Tt Phc - Trng Ban xut khu
Cụng ty Ch bin v Xut khu Thu sn Th Quang:
a ch : Khu Cụng nghip Dch v Thu Sn Nng, Phng Th
Quang,Qun Sn Tr, Tp Nng, Vit Nam
in thoi : (84.511) 921963 - 921959
Fax : (84.511) 921958
Email :
Ngi i din: ễng Nguyn Anh Tun - Phú Giỏm c kinh doanh
Phũng Xut khu - Chi nhỏnh Cụng ty ti Tp H Chớ Minh:
a ch : 166 Nguyn Cụng Tr - Qun 1 - Tp H Chớ Minh, Vit Nam
in thoi : (84.8) 8218819
Fax : (84.8) 8210736
Email :
Ngi i din: ễng Nguyn Hng Hi - Trng Phũng xut khu
2.KINH DOANH VT T NHP KHU
Hot ng kinh doanh vt t nhp khu l lnh vc truyn thng, chuyờn nghip
ca Seaprodex Danang vi hn 20 nm kinh nghim, ó khng nh c thng hiu, uy
tớn ca mt nh cung cp, mt nh bỏn buụn v bỏn l ln ca cỏc i tỏc, khỏch hng
trong v ngoi nc.
Kinh doanh nhp khu cỏc loi vt t: giy, bt giy, ht nha, st thộp, hng tiờu
dựng, thit b vn phũng, mỏy múc thit b phc v sn xut.
a ch liờn h:
Ban nhp khu:
a ch : Tr s chớnh ca Seaprodex Danang

263 Phan Chu Trinh - Nng - Vit Nam
Trang 11
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
in thoi: (84.511) 823767 - 822958
Fax : (84.511) 823769 - 824778
Email :
Ngi i din: ễng Nguyn Vn Hng - Trng Ban nhp khu
Chi nhỏnh cụng ty ti Tp H Chớ Minh:
a ch : 166 Nguyn Cụng Tr - Qun 1 - Tp H Chớ Minh - Vit Nam
in thoi: (84.8) 8230472
Fax : (84.8) 8210736
Email :
Ngi i din: ễng Lờ Hng Sn - Phú Tng Giỏm c Seaprodex Danang
Chi nhỏnh cụng ty ti H Ni:
a ch : 645/3 Kim Ngu, Phng Vnh Tuy, Qun Hai B Trng, H Ni, Vit
Nam
in thoi: (84.4) 6367597 - 6367599
Fax : (84.4) 6367598
Email :
Ngi i din: ễng Lờ Hng Sn - Phú Tng Giỏm c Seaprodex Danang
3.KINH DOANH DCH V KHO VN
Xớ Nghip Kho Vn Si Gũn v Phũng Kinh doanh Kho vn Nng - thnh
viờn ca Seaprodex Danang - l nhng n v kinh doanh dch v kho vn chuyờn nghip
ti khu vc Min Nam v min Trung Vit Nam. Vi h thng kho lnh, kho vt t cụng
sut ln ti c 2 khu vc Nng v Thnh ph H Chớ Minh, chỳng tụi sn sng ỏp
ng nhu cu ca quý khỏch trong vic cp ụng v bo qun lnh cỏc loi hng : thu sn,
sỳc sn, nụng sn, v cỏc loi thc phm khỏc.
Cựng vi s phỏt trin ca Seaprodex Danang, cht lng dch v kho vn luụn
c chỳng tụi chỳ trng, nõng cao v hon thin ỏp ng cao nht cỏc nhu cu ca

khỏch hng.
a ch liờn h:
Xớ nghip Kho Vn Si Gũn :
Cụng sut kho: 2.500 tn
a ch: 1088 ng T Quang Bu, Phng 6, Qun 8, Tp H Chớ Minh
Trang 12
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
in thoi: (84.8) 9815669
Fax: (84.8) 9815089
EMail:
Ngi i din: ễng Nguyn Duy Dng - Phú Tng Giỏm c Seaprodex
Danang
Kho lnh ti Nng :
Cụng sut kho: 1.500 tn
a ch: 29 Ng Hnh Sn - Qun Ng Hnh Sn, Nng
in thoi: (84.511) 847206
Fax: (84.511) 847206
Ngi i din: ễng Trn Khc Xin - Trng phũng
4.SN XUT - KINH DOANH THC N NUễI THY SN
Seaprodex Danang chuyờn sn xut, kinh doanh cỏc loi thc n nuụi thu sn
(Tụm, cỏ,) trờn dõy chuyn thit b cụng ngh tiờn tin nht hin nay, theo qui trỡnh
kim soỏt cht ch, h s tiờu tn thc n ti u, tng hp y nhu cu dinh dng cho
thu sn nuụi.
Chỳng tụi thc hin cỏc dch v k thut, cụng ngh, vt t, thit b phc v nuụi
trng thu sn.
Cụng sut sn xut sn phm:
Thc n nuụi tụm : 10.000 tn / nm.
Thc n nuụi cỏ : 12.000 tn / nm
a ch liờn h:

Cụng ty Phỏt Trin Ngun Li Thu sn
a ch : Lụ 7A - Khu Cụng Nghip in Nam - in Ngc, in Bn,
Qung Nam, Vit Nam
in thoi: (84.510) 944669 - 944799
Fax : (84.510) 943974
Email :
Ngi i din: ễng Nguyn ỡnh Trớ - Giỏm c
Trang 13
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn Tênh
ST
T
S ẢN PH ẨM CHI TI ẾT S ẢN PH ẨM
1 CHẾ BI ẾN
T ÔM
-T ôm th ẻ
- T ôm s ắt
-T ôm s ú
- T ôm ch ì
M ỰC
-M ực ống
-M ực nang
C Á
-Cá Đổng cờ
- Cá Đổng quéo
- Cá Hố
- Cá Dũa
Trang 14
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn Tênh
- Cá Đỏ Củ
- Cá Nhồng

- Cá Lưỡ i Trâu
- Cá Bánh Đường
- Cá Ngừ Đại Dương
- Cá Ba sa
- Cá Tra
HÀNG KHÔ
- Cá Chỉ Vàng
- Tép
GHẸ
NUÔI TÔM
- Thai-One
- Power Feed
Trang 15
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn Tênh
2 THỨC ĂN
- Phát Lợi
- KP-90
- Sumo
- Càng Xanh
- NUPOS-200
- Nutri Feed
- Phương Đông
NUÔI CÁ
- Sapotech
3 NHẬP KHẨU
H ẠT NH ỰA
- PP YARN
- PP FILM
- PP COPO
- LLD INJECTION

- LLD FILM
- LD FILM
- PP INJECTION
- HD FILM
- HD INJECTION
- HD BLOW
SẮT, THÉP
-Thép tấm cán nóng, thép lá, thép cuộn cán nóng.
Trang 16
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn Tênh
- Thép hình như H, U, I, V
Dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Được nhập khẩu trực tiếp từ các nước : Nhật, Nga, Indo, Mỹ, Trung Quốc…
HÓA CHẤT
- Toluene Disocyanate : Dùng để sản xuất nệm mouse và các sản phẩm công nghiệp.
- Methylene : Dùng để sản xuất trong các ngành công nghiệp.
- Toluene : Làm dung môi sản xuất trong các ngành nông nghiệp và công nghiệp.
GIẤY
Giấy Kraft, bao bì Carton, Duplex, giấy kỹ thuật, mỹ thuật…dùng trong sản xuất bao
bì, đóng gói và in ấn.
Được nhập khẩu trực tiếp từ các nước : Nhật, Hàn Quốc, Indonesia, Nga, Mỹ , Đài Loan
THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
Thiết bị văn phòng, phục vụ nhu cầu giải trí và sinh họat gia đình :
- Máy photo màu, máy chiếu, máy in, fax, scan, máy vi tính …
- Máy nghe nhạc MP3, MP4, Radio casssette, walkman, loa, amly …
- Nồi áp suất, lò vi sóng, nồi cơm điện, lò hấp, nướng, máy nước nóng lạnh, máy say sinh
tố….
GỖ
Gỗ thanh, ván ép, ván MDF… dùng trong dân dụng và công nghiệp.
Trang 17

Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn Tờnh
II.TèNH HèNH KINH DOANH:
Nm 2007:

BNG CN I K TON NM 2007
ST
T
NI DUNG S U K S CUI K
A TI SN NGN HN 453.074.707.677 439.421.602.052
I Tin v cỏc khon tng ng tin 15.492.978.966 20.166.020.934
II Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn - 3.172.500.000
III Cỏc khon phi thu ngn hn 404.019.095.756 295.906.807.161
IV Hng tn kho 26.226.787.746 102.419.746.799
V Ti sn ngn hn khỏc 7.335.845.209 17.756.527.158
B TI SN DI HN 66.059.401.637 90.584.334.204
I Cỏc khon phi thu di hn - -
II Ti sn c nh 57.184.211.294 80.053.334.204
1 Ti sn c nh hu hỡnh 54.119.349.849 44.653.492.137
2 Ti sn c nh thuờ ti chớnh - -
3 Ti sn c nh vụ hỡnh 2.927.927.049 29.864.250.463
4. Chi phớ xõy dng c bn d dang 136.934.396 5.535.591.604
III Bt ng sn u t - -
IV Cỏc khon u t ti chớnh di hn 8.875.190.343 10.531.000.000
V Ti sn di hn khỏc - -
TNG CNG TI SN 519.134.109.314 530.005.936.256
A N PHI TR 462.021.838.141 466.478.750.146
I N ngn hn 437.146.100.776 422.447.482.593
Trang 18
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn Tờnh
II N di hn 24.875.737.365 44.031.267.553

B VN CH S HU 57.112.271.173 63.527.186.110
I Vn ch s hu 55.000.000.000 62.143.352.288
1 Vn u t ca ch s hu 55.000.000.000 55.000.000.000
2 Thng d vn c phn - -
3 Vn khỏc ca ch s hu - -
4 C phiu qu (*) - -
5 Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn - -
6 Chờnh lch t giỏ hi oỏi - -
7 Cỏc qu
8 Li nhun sau thu cha phõn phi - 7.143.352.288
9 Ngun vn u t xõy dng c bn - -
II Ngun kinh phớ v qu khỏc 2.112.271.173 1.383.833.822
1 Qu khen thng, phỳc lI 2.112.271.173 1.383.833.822
2 Ngun kinh phớ - -
3 Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC - -
TNG CNG NGUN VN 519.134.109.314 530.005.936.256
KT QU HOT NG KINH DOANH 2007
ST
T CH TIấU NM TRC NM NAY
1 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
1.395.080.934.80
3
1.229.724.892.613
2 Cỏc khon gim tr doanh thu 7.444.026.347 9.218.214.099
3 Doanh thu thun bỏn hng v cung cp dch v
1.387.636.908.45
6
1.220.506.678.514
4 Giỏ vn hng bỏn
1.315.459.196.39

3
1.155.169.593.473
5 Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v 72.177.712.063 65.337.085.041
6 Doanh thu hot ng ti chớnh 10.569.661.200 11.912.250.797
Trang 19
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn Tờnh
7 Chi phớ ti chớnh 27.246.905.730 20.653.159.704
8 Chi phớ bỏn hng 33.724.764.004 23.506.621.928
9 Chi phớ qun lý doanh nghip 23.882.481.386 26.141.748.270
10 Li nhun thun t hot ng kinh doanh (2.106.777.857) 6.947.805.936
11 Thu nhp khỏc 37.419.881.301 562.138.774
12 Chi phớ khỏc 38.604.265.754 366.592.422
13 Li nhun khỏc (1.184.384.453) 195.546.352
14 Tng li nhun k toỏn trc thu (3.291.162.310) 7.143.352.288
15 Thu thu nhp doanh nghip 0 0
16 Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip (3.291.162.310) 7.143.352.288
17 Lói c bn trờn c phiu - 129.879
18 C tc trờn mi c phiu
NPV = - CFo + CFt = - 3.291.162.310 + 7.143.352.288 = 3.202.794.315
2007 1 + r 1 + 10%
Trang 20
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn
Tờnh
CC CH TIấU TI CHNH C BN
ST
T CH TIấU NM 2006 NM 2007
1 C cu ti sn(%)
- Ti sn ngn hn /Tng ti sn 87,28 82,91
- Ti sn di hn /Tng ti sn 12,72 17,09
2 C cu ngun vn(%)

- N phi tr/Tng ngun vn 89,00 88,01
- Vn ch s hu /Tng ngun vn 11,00 11,99
3 Kh nng thanh toỏn ( ln)
Kh nng thanh toỏn tng quỏt 1,12 1,14
Kh nng thanh toỏn 0,04 0,05
4 T sut lI nhun (%)
- T sut li nhun sau thu /Tng ti sn
(0,63
) 1,35
- T sut li nhun sau thu /Doanh thu
(0,24
) 0,58
- T sut li nhun sau thu trờn vn CSH
(5,76
) 11,24
Cỏc ch tiờu k hoch sn xut kinh doanh nm 2008


1. Tng doanh thu: 1.300.000 triu ng
2. Kim ngch xut nhp khu: 68,50 triu USD
a. Kim ngch xut khu: 18,50 triu USD
b. Kim ngch nhp khu: 50,00 triu USD
3. Sn xut ch bin thy sn:
a. Giỏ tr: 12,50 triu USD
b. Sn lng: 2.100 tn
4. Sn xut thc n nuụi thy sn
a. Giỏ tr: 40.054 triu ng
5. Doanh s kinh doanh kho vn: 10.300 triu ng
6. Li nhun: 12.000 triu ng
7. Chi c tc cho c ụng thp nht l 12%/nm

8. Thu nhp bỡnh quõn ton Cụng ty: 1,87 triu ng/ngi/thỏng
Trang 21
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn
Tênh
Trang 22
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn Tờnh
N m 2008:



BNG CN I K TON TNG HP
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2008
n v tớnh: VND
TI SN Mó s Thuyt minh 31/12 /2008 01/01/2008

A TI SN NGN HN
(100= 110+120+130+140+150)
100 382.837.291.761 439.421.602.052
I Tin v cỏc khon tng ng tin 110 9.975.416.969 20.166.020.934
1.tin 111 v.1 9.975.416.969 20.166.020.934
II cỏc khon u t ti chớnh ngn hn 120 v.2 3.172.500.000
1.u t ngn hn 121 3.172.500.000
III cỏc khon phi thu ngn hn 130 293.340.447.044 295.906.807.161
1. phi thu khỏch hng 131 VIII.1.1 291.629.921.652 261.025.892.225
2. tr trc cho ngi bỏn 132 VIII.1.2 24.055.595.017 17.697.862.508
3. phi thu ni b 133
4. cỏc khon phi thu khỏc 135 V.3 1.946.810.641 19.076.470.125
5. D phũng phi thu ngn hn khú ũi 139 (24.291.880.266 (1.893.417.697)
IV Hng tn kho 140 62.795.757.742 102.419.746.799
1 Hng tn kho 141 V.4 62.795.757.742 102.419.746.799

V Ti sn ngn hn khỏc 150 16.725.670.006 17.756.522.158
1 Chi phớ tr trc ngn hn 151 1.442.340.168
2 Thu GTGT c khu tr 152 16.249.512.679 14.447.328.499
3 Thu v cỏc khong khỏc phi thu nh nc 154 V.5 148.443.089 148.443.089
4 Ti sn ngn hn 158 VIII.1.4 327.714.238 1.718.215.404
B TI SN DI HN
(200=210+220+240+250+260)
200 93.591.870.063 90.584.334.204
I Cỏc khon phi thu di hn 210
Trang 23
Baìi Táûp Tiãøu Luáûn Giaïo Viãn Hæåïng Dáùn : Âäù Vàn Tênh
3 Phải thu dài hạn nội bộ 213
II Tài sản cố định 220 79.383.810.063 80.053.334.204
1 Tài sản cố định hữu hình 221 V.6 38.814.919.012 44.653.492.137
- Nguyên giá 222 118.820.347.788 109.464.386.409
- Giá trị hao mòn lũy kể 223 (79.383.810.063) (64.810.894.333)
2 Tài sản cố định thuê tài chính 224
3 Tài sản cố định vô hình 227 V.7 8.732.818.696 29.864.250.463
- Nguyên giá 228 10.934.717.767 32.057.041.131
- Giá trị hao mòn lũy kể 229 (2.201.899.071) (2.192.790.668
4 Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang 230 V.8 31.809.072.355 5.535.591.604
III Bất động sản đầu tư 240
IVCác khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 14.208.060.000 10.531.000.000
1 Đầu tư vào công ty con 251
2 Đầu tư vào công ty liên kết liên doanh 252 VIII.1.5 1.225.000.000 4.492.000.000
3 Đầu tư dài hạn khác 258 V.9 12.983.060.000 6.039.000.000
V Tài sản dài hạn khác 2602
TỔNG CỘNG TÀI SẢN(270=100+200) 270 476.429.161.824 530.005.936.256
NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008


A NỢ PHẢI TRẢ 300 392.775.299.517 466.478.750.146
I Nợ ngắn hạn 310 373.185.264.659 422.447.482.593
1 vay nợ ngắn hạn 311 V.10 317.841.983.617 321.577.581.743
2 phải trả người bán 312 VIII.1.6 30.455.317.906 58.360.986.384
3 người mua trả tiền trước 313 VIII.1.7 2.133.895.024 22.960.451.658
4 thuế và các khoản phải trả người bán 314 VI.11 9.363.297.894 10.662.197.312
5 phải trả người lao động 315 9.785.290.971. 4.672.512.413
6 Chí phí phải trả 316 V.12 440.164.484. 521.110.172
7 phải trả nội bộ 317
Trang 24
Baỡi Tỏỷp Tióứu Luỏỷn Giaùo Vión Hổồùng Dỏựn : ọự Vn Tờnh
8 cỏc khon phi tr phi np khỏc 319 V.13 3.165.314.763 3.692.642.911
9 d phũng phi tr ngn hn 320
II N di hn 330 19.590.034.858 44.031267.553
1 vay v n di hn 334 V.14 19.239.311.986 44.031267.553
2 thu thu nhp hon li phi tr 335
3.d phũng tr cp mt vic 336 350.722.872
4 d phũng phi tr di hn 337
B VN CH S HU ( 400=410+430) 400 83.653.862.307 63.527.186.110
I vn ch s hu 410 V.15 82.642.321.647 62.143.352.288
1 vn u t ca ch s hu 411 75.600.000.000 55.000.000.000.
2 qy u t phỏt trin 417 3.182.459.083
3 qu d phũng ti chớnh 418 357.167.614
4 li nhun sau thu cha phõn phI 420 3.502.694.950
II ngun kinh phớ v qu khỏc 430 1.011.540.660 7.143.352.288
1 qu khen thng , phỳc li 431 1.011.540.660 1.383.833.822
TNG CNG NGUN VN (440=300+400) 440 476.429.161.824 530.005.936.256

BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH TNG HP Nm 2008


Ch tiờu mó s Thuyt minh nm 2008 nm 2007
1.doanh thu bỏn hng v cung cp dch v 01 VI.16 1.792.199.880.401 1.229.724.892.613
2.cỏc khon gim tr doanh thu 02 VI.17 5.998.026.179 9.218.214.099
3.doanh thu thun bỏn hng v cung cp dich v 10 VI.18 1.786.201.854.222 1.220.506.678.514
4.giỏ vn hng bỏn 11 VI.19 100.414.847.629 1.155.169.593.473
5. li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v
(20=10.11)
20 57.567.352.842 65.337.085.041
6. doanh thu hot ng tỏi chớnh 21 VI.20 65.290.799.947 11.958.742.331
7. chi phớ ti chớnh 22 VI.21 41.556.538.02 20.653.159.704
Trong ú : chi phớ lói vay 23 27.577.332.109 19.966.635.300
Trang 25

×