Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA lớp 5. Tuần 30 (đã bổ sung các nội dung GDTH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.48 KB, 30 trang )

TUẦN 30
Thứ hai ngày 1 th áng 4 n ăm 2013
Chào cờ
Nghe nhận xét thi đua tuần 29, phương hướng nhiệm vụ tuần 30 của giáo viên trực
ban và của tổng phụ trách







Tập đọc
LUYỆN ĐỌC BÀI: MỘT VỤ ĐẮM TÀU VÀ CON GÁI
I.Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng các tên riêng nước ngoài và 2 bài tập đọc, ngắt nhỉ hơi hợp lí sau
dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọc diễn cảm 2 bài văn.
- Hiểu ý nghĩa của 2 bài tập đọc.
II.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Gọi 2 học sinh đọc bài Con gái và nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Luyện đọc
a. Một vụ đắm tàu
- Gọi 1 HSG đọc lại toàn bài và nhắc lại cách chia đoạn.
- Gọi HS nối tiếp đọc lại bài tập đọc và nêu cách đọc từng đoạn.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm với yêu cầu
+ Nhóm 1 luyện đọc diễn cảm đoạn 2
+ Nhóm 2 đọc diễn cảm cả bài.
- GV gọi HS đọc bài. Tùy theo mức độ tiến bộ của HS để khen biểu dương
b. Con gái: Thực hiện tương tự


3. Thi đọc.
- Cho nhóm 1 tự chọn 1 trong 2 bài để thi đọc đoạn 2
- Nhóm 2 gắp thăm chọn bài thi đọc
- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất trong mỗi nhóm
4. Tìm hiểu bài.
- Cho HS trả lời câu hỏi trong vở trắc nghiệm Tiếng Việt.







Tiếng Anh
Cô Hải dạy







TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH

- Củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích
( với các đơn vị đo thông dụng).
- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1). Học sinh khá giỏi làm được các bài
tập còn lại.


+ GV:bảng nhóm.
+ HS: Vở, SGK.
1

 
 
! 65 000 m
2
= … ha
6 km
2
= … ha
b/ 5 000 m
2
= ha
0,3 km
2
= … ha
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1.Giới thiệu:
%Ơn tập về đo diện tích.
2. Hướng dẫn HS làm BT
"&
-HS đọc u cầu và tự làm bài.
-GV nhận xét và u cầu HS đọc lại.
+Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị
lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền
+Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị

lớn hơn liền tiếp ?
"'
-HS đọc u cầu và tự làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
"(
-HS đọc u cầu và làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố mối quan hệ giữa ha với km
và m
3. Củng cố –Dặn dò:
-Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau
-2 HS thực hiện.
%HS làm bài vào sgk.
-1 HS lên bảng điền bảng đơn vị đo
diện tích.
-2 HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.
-Gấp 100 lần.
-Bằng 1/100
%HS làm bài vào vở.
-Nhiều HS nêu:
%HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bảng lớp.
a/ 65 000 m
2
= 6,5 ha
6 km
2

= 600 ha
b/ 846 m = 0,0864 ha

9,2km
2
= 920 ha
c/ 5 000 m
2
= 0,5 ha
0,3 km
2
= 30 ha.







Khoa học
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ

- Biết thú là động vật đẻ con.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.

- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.
- HS: - SGK.

2
 

 
% Sự sinh sản và nuôi con của chim.
-Nêu sự sinh sản của chim ?
-Chim nuôi con như thế nào ?
Giáo viên nhận xét.
  "#$
1/Giới thiệu:
- Sự sinh sản của thú.
2/Các hoạt động:
)& Quan sát.
%Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu HS quan sát
hình 1, 2 sgk, thảo luận và trả lới câu hỏi:
+Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu ?
Nêu các bộ phận của thai ?
+Thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống
thu 1mẹ chưa ?Thú con mới ra đời được thú
mẹ nuôi bằng gì ?
+Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa
một con và mỗi lứa nhiều con ?
-Mời HS trính bày.
-GV nhận xét, kết luận:
)' Làm việc với phiếu học tập.
+Thú là loài động vật đẻ con và nuôi con
bằng sửa.
+Thú khác với chim là:
+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con.
+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong bụng
mẹ, thú non sinh ra đã có hình dạng như thú
mẹ.
+Cả chim và thú đều có bản năng nuôi con tới

khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.
-Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm.
-Y/c HS quan sát hình sgk 4, 5 và nêu:
+Tên động vật thông thường chỉ đẻ một con ?
+Tên động vật đẻ 2 con trở lên ?
-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận.
-Gọi HS đọc bài học sgk.
4/ Củng cZ–DD
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-2 HS nêu.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
%HS làm việc trên phiếu
- Đại diện nhóm trình bày.
Số con trong
một lứa
Tên động vật
- 1 con - Trâu, bò, ngựa,
hươu, nai hoẵng,
voi, khỉ …
- Từ 2 đến 5
con
- Hổ sư tử, chó,
mèo,
- Trên 5 con - Lợn, chuột,…
-3 HS đọc.








Toán
LUYỆN TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

3
- Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo độ dài, cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và
các bài tập liên quan.
*+,: Thẻ TN, vở TN, bảng con

- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài theo thứ
tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
7 cm = …….m
6,8 km = … m
- Mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số?
- Đổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn ta làm thế
nào? Đổi từ ĐV lớn ra ĐV nhỏ thì làm tn?
Bài 2: Đúng hay sai?
4m 5dm = 4,5m 0,37km = 37m
4km 25m = 4,25km 26cm = 2,6dm
- Yêu cầu HS làm bài rồi tổ chức chữa bài bằng
trò chơi truyền phấn
- Yêu cầu N2 giải thích các phép tính sai.
Bài 3: Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm
3m 15cm….305m 3km 45m….3,45km
5m 8mm….5008m 4dm 3cm….43mm

- Thực hiện tương tự bài 2
- Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài và các
bước làm bài tập điền dấu.
Bài 4: (nhóm 1)Một hình chữ nhật có chiều dài
15,2dm, chiều rộng 0,8m. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
- Gọi HS đọc đề và phân tích đề.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài trong nhóm
- Củng cố cách đổi từ m ra dm và cách tính chu
vi hình chữ nhật.
Bài 4(nhóm 2): Một hình chữ nhật có nửa chu
vi là 45dm. Tìm số đo chiều dài và chiều rộng
biết chiều dài hơn chiều rộng 35cm.
- Thực hiện tương tự nhóm 1.
- 2 em đọc lại
- HS viết ra bảng con
- Nối tiếp trả lời
- Nhóm 1 làm 2 phép tinh, xong
lại làm tiếp
- Nhóm 2 làm cả
- Tham gia chữa bài
- Nhóm 2 giải thích theo yêu cầu
của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
- HS làm và chữa bài trong nhóm
Theo hướng dẫn của GV








Luyện viết
BÀI 30

- Học sinh viết được bài 30 theo đúng mẫu trong vở Luyện viết chữ đẹp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì
*+,: Vở luyện viết chữ đẹp

 
1. Quan sát, nhận xét
- Cho học sinh đọc bài viết - 1 em đọc
4
+ Bài viết nói gì?
+ Em thực hiện 5 điều Bác dạy
như thế nào?
- Trình bày như thế nào?
- Nêu các con chữ cần viết hoa
- Cần chú ý điều gì khi viết bài?
- Trình bày đoạn thơ mấy lần?
2. Học sinh viết bài
- GV lưu ý HS trước khi viết: viết cẩn
thận, viết đúng mẫu, trình bày sạch sẽ, chú
ý cách viết thanh đậm cho đẹp
- GV đọc từng câu cho HS viết
GV quan sát nhắc nhở.
- 5 điều Bác Hồ dạy
- HS tự liên hệ


- N, B, H, Y, T, Đ, G, K
- Viết 1 lần với mẫu chữ nghiêng

- Lắng nghe
- HS viết bài







Thể dục
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN. TRÒ CHƠI LÒ CÒ TIẾP SỨC

- Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai( chủ yếu
thực hiện đúng tư thế đứng chuẩn bị ném)
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi
*+,: - Bóng da (3 quả)

1.Phần mở đầu (6-10 phút)
-GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học
- Cho HS chạy chậm
- Cho HS khởi động
- Cho HS ôn bài thể dục
2.Phần cơ bản (18-22 phút)
- Hướng dẫn HS học cách cầm bóng
bằng một tay (trên vai): GV nêu tên động
tác, làm mẫu và giới thiệu, cho HS tập

đồng loạt, GV quan sát sửa sai.
- Hướng dẫn HS học cách ném bóng vào
rổ bằng một tay(trên vai): GV nêu tên
động tác, làm mẫu và giải thích, sau đó
cho HS tập, GV quan sát sửa sai.
- Tổ chức trò chơi: Lò cò tiếp sức.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, luật chơi
+ Cho HS chơi thử, rồi chơi thật
+ GV nhắc HS giữ an toàn trong khi
chơi
3.Phần kết thúc (4-6 phút)
- Cho HS chạy chậm, thả lỏng, hít thở
sâu
- HS tập hợp theo 3 tổ, lắng nghe
- Chạy chậm theo hàng dọc
- Lớp trưởng điều khiển cả lớp xoay các
khớp
- HS tập theo nhịp hô của lớp trưởng.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV

- Lắng nghe
- Tập theo hướng dẫn
- Tham gia chơi theo sự hướng dẫn của
GV
- Chơi theo tổ
- HS chạy chậm, thả lỏng, hít thở sâu
5
- Cùng HS hệ thống bài
- Giao bài về nhà: ôn tung và ném bóng.

- Nhắc lại nội dung bài học
- Ghi nhớ













Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
Biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
- Làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1). Học sinh khá giỏi làm được các bài
tập còn lại.

+ GV:bảng nhóm.
+ HS: Vở, SGK.

 
 

! 65 000 m
2
= … ha
6 km
2
= … ha
b/ 5 000 m
2
= ha
0,3 km
2
= … ha
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1/Giới thiệu:
Ôn tập về đo thể tích.
2/ Hướng dẫn HS ôn tập:
"&
-Y/c HS điền số đo vào chỗ dấu chấm.
-GV nhận xét bài làm của học sinh.
+Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp
liền ?
+Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn
tiếp liền ?
+ Mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số?
-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo thế tích .
"'
-HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách đổi mối quan hệ giữa dm

với m và cm
"(
-HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-2 HS thực hiện.
-HS làm bài vào sgk.
-1 HS lên bảng điền.
-Gấp 1000 lần.
-Bằng 1/1000
-Nhiều HS đọc.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bảng phụ:
1 m
3
= 1 000 dm
3
7,268 m
3
7268 dm
3
0,5 m
3
= 500 dm
3
3 m
3
2 dm
3
= 3002 dm
3
%HS làm bài vào vở.

-2 HS làm bảng phụ.
6
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
-Nhắc lại bảng đơn vị đo thể tích
(-.%//
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
%Nhiều HS nêu.







Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC

- Lập giàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được
nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu
được cảm nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về 1 người phụ nữ anh
hùng hoặc một phụ nữ có tài.
- Cảm phục, học tập những đức tính tốt đẹp của nhân vật chính trong truyện.

+ GV : Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phụ
nữ có tài.
- Bảng phụ viết đề bài kể chuyện.
+ HS : SGK

 

 
-Gọi HS kể câu chuyện: Lớp trưởng
lớp tôi.
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1/Giới thiệu:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
2/Hướng dẫn kể chuyện:
-Gọi HS đọc đề bài.
-GV ghi đề bài lên bảng.
+Đề bài yêu cầu gì ?
-Gv gạch chân các tù: Đã nghe, đã đọc,
một nữ anh hùng, một nữ có tài.
-Gọi HS đọc gợi ý sgk.
-GV lưu ý HS: Một số truyện được nêu
ở gợi ý 1 sgk là các truyện trong sgk.
Các em nên kể những câu chuyện đã
nghe, đã đọc ngoài sgk.
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Gọi HS nêu tên câu chuyện.
-Gọi HS đọc lại gợi ý 2 sgk.
-Y/c HS lập dàn ý nhanh về câu chuyện
mình sẽ kể.
-Cho HS kể chuyện theo bàn.
-2 học sinh tiếp nối nhau kể lại chuyện
Lớp trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý
nghĩa câu chuyện và bài học em tự rút ra.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về
một phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có

tài.
-4 HS đọc nối tiếp.
-Lớp đọc thầm.
-Nhiều HS nêu.
-HS đọc.
-HS kể chuyện theo bàn.
-HS trao đổi nhau về ý nghĩa câu chuyện.
7
c/Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện:
-Mời HS kể chuyện trước lớp.
-GV nhắc HS cần cố gắng kể thật tự
nhiên, có thể kết hợp động tác, điệu bộ
cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
4/ Củng cZ:
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhiều HS kể chuyện trước lớp.
-Nhiều HS nêu.







Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG
Cô Hằng dạy








Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ

-Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT 1, BT2).
- Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (BT3).
- Tôn trọng giới tính của bạn, không phân biệt giới tính.

+ GV: - SGK
+ HS: SGK, VBT.

 
 
-Y/c HS đặt câu theo kiểu câu kể, câu
hỏi, câu cảm
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1/Giới thiệu: Mở rộng, làm giàu vốn
từ gắn với chủ điểm Nam và Nữ.
2/Hướng dẫn HS làm bài tập:
"&
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Đề bài yêu cầu gì ?
-Y/c HS suy nghĩ và nếu ý kiến.

-GV giải thích, kết luận.
-YC HS giải nghĩa một số từ
"'
-HS đọc yêu cầu.
-3 HS thực hiện.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-Nêu ý kiến của riêng em về các phẩm
chất của nam và nữ.
-Nhiếu HS nêu và giải thích.
a/HS giải thích theo ý hiểu.
b/những phẩm chất của các bạn nam
là:dũng cảm,cao thượng,năng nổ,thích ứng
với mọi hoàn cảnh.
-Những phẩm chất của nữ:dịu dàng,khoan
dung,cần mẫn
-1 HS đọc.
8
-Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận và ghi kết quả vào
VBT.
-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận.
"(
-HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Bài tập yêu cầu gì ?
-GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập:
+Nêu cách hiểu về nội dung mỗi thành
ngữ, tục ngữ.
+Theo em, tán thành câu tục ngữ a hay
b và giải thích vì sao ?

-Y/c HS suy nghĩ và làm bài.
-Gọi HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận:
+Câu a thể hiện một quan điểm đúng
đắn, không coi thường con gái, xem
con nào cũng quý, miễn là có tình
nghĩa, hiếu thảo với cha mẹ.
+Câu b: thể hiện một quan niệm lạc
hậu, sai trái, trọng con trai, khinh miệt
con gái.
-Gọi HS đọc thuộc các câu thành ngữ,
tực ngữ trên.
-GV nhận xét, tuyên dương.
0-.1//
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Các nhóm thực hiện.
-Đại diện nhóm trình bày:
+Phẩm chất chung của hai nhân vật: Giài
tình cảm, biết quan tâm đến người khác.
+Phẩm chât riêng: Ma – ri – ô: Giàu nam
tính, kín đáo, quyết đóan, mạnh mẽ, cao
thượng,…
+Phẩm chất Giu – li –ét: dịu dàng, ân cần,
đấy nữ tính,…
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS nêu.
-HS làm bài vào VBT.
-Nhiều HS nêu.

-Lớp nhận xét.
-Nhiều HS đọc.







Đạo đức
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiết 1)

- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiện ở nước ta và ở địa phương.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Biết giữ gìn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên.
- Học sinh có thái độ bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
9
* GD KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình tài nguyên ở nước ta;
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài
nguyên thiên nhiên); Kĩ năng ra quyết định( biết ra quyết định đúng trong các tình
huZng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên); Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của
mình để baot vệ tài nguyên thiên nhiên.
) GDTKNL: Vai tr… của tài nguyên thiên nhiên đZi với cuộc sZng con người.
Khai thác hợp lí và sử tiết kiệm hiệu quả vì lợi ích của tất cả mọi người.
*GDTNBĐ: TNBĐ do thiên nhiên ban tặng con người. Nguồn TN này đang dần cạn
kiệt nên cần bảo vệ,sử dụng và khai tháchợp lí.
*+,%
- Đồ dùng: T liệu, phiếu , Thẻ màu, đồ dùng sắm vai

- HTTC: TLN, sắm vai

Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin.
* Mục tiêu: Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết
cho cuộc sống con người.
Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát
triển môi trường bền vững
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Thảo luận
nhóm
- Rèn KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông
tin về tình hình tài nguyên ở nước ta
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- GV kết luận và mời HS đọc ghi nhớ.
) GDTKNL: Vai tr… của tài nguyên thiên
nhiên đZi với cuộc sZng con người. Khai thác
hợp lí và sử tiết kiệm hiệu quả vì lợi ích của tất
cả mọi người.
b/ Hoạt động 2: (BT1)
* Mục tiêu:Nhận biết được một số tài nguyên
thiên nhiên.
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Xử lí tình
huZng
- Rèn KNS: Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê
phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài
nguyên thiên nhiên)
* Cách tiến hành.

- GV giao nhiệm vụ như BT1
-GV kết luận: Theo SGV tranh 60
- GDTKNL: Than đá, rừng cây, nước, dầu mỏ,
* 1, 2 em đọc thông tin.
- HS thảo luận nhóm theo các
câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
* 2, 3 em đọc Ghi nhớ.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân.
- 3-4 em lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
10
khí đZt, gió, ánh nắng mặt trời là những
TNTN quý, cung cấp năng lượng phục vụ cho
cuộc sZng của con người.
c/ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT3)
* Mục tiêu: Đánh giá và bày tỏ thái độ với các ý
kiến liên quan đến một số tài nguyên thiên
nhiên.
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Thảo luận
nhóm, Trình bày 1 phút
- Rèn KNS: Kĩ năng ra quyết định( biết ra
quyết định đúng trong các tình huZng để bảo
vệ tài nguyên thiên nhiên)
* Cách tiến hành.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.

- GV kết luận: Theo SGV trang 60
*GDTNBĐ: TNBĐ do thiên nhiên ban tặng con
người. Nguồn TN này đang dần cạn kiệt nên
cần bảo vệ,sử dụng và khai tháchợp lí.
- GDTKNL: Các TNTN có phải là vô hạn ko?
Con người cần làm gì để giữ gìn và bảo vệ các
TNTN đó?
- Cho HS tự liên hệ kể những việc làm thể
hiện tiết kiệm TNTN.
3/ Củng cố-dặn dò.
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, sưu tầm tranh ảnh về tài
nguyên thiên nhiên.
* Lớp chia nhóm, thảo luận trả
lời các câu hỏi.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
xung hoặc nêu ý kiến khác.
- TNTN chỉ có hạn. Vì vậy, con
người cần phải khai thác chúng
một cách hợp lí và sử dụng tiết
kiệm, có hiệu quả vì lợi ích của
tất cả mọi người.








Tiếng Việt
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU

- HS biết cách sử dụng dấu chấm, chấm than, chấm hỏi và dấu phẩy.
*+,: Vở trắc nghiệm, thẻ trắc nghiệm

Bài 1: ( câu 8 – trang 46)
- Gọi HS đọc đoạn văn và nêu yêu cầu của
bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài.
+ Nêu tác dụng của các dấu câu: dấu phẩy,
dấu chấm, chấm than, chấm hỏi.
Bài 2: (câu 14 – trang 48)
- Gọi HS đọc đoạn văn và nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
+ Dấu nào dùng sai? Tại sao? Sửa lại cho
đúng?
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi
- HS suy nghĩ làm bài
- Nhóm 2 trình bày, cả lớp nhận xét
- 1 em đọc
- HS làm bài và nối tiếp trình bày
11
- GV lưu ý cách sử dụng dấu câu.
Bài 3: (câu 14, 15 – trang 52 – nhóm 1)
- Thực hiện tương tự như trên
- Củng cố tác dụng của dấu phẩy.
Bài 4 (nhóm 2) Viết 1 đoạn văn kể về 1 bạn
HSG của lớp em(trong đó có sử dụng dấu

phẩy, dấu chấm, dấu chấm than và dấu
chấm hỏi)
- Nhóm 2 nêu tác dụng của dấu phẩy
- HS viết từ 5 – 10 câu
- Trình bày trong nhóm.







Lịch sử
XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH

- Biết Nhà máy thủy điện Hòa Bình là kết quả lao động gian khổ, hy sinh của cán bộ,
công nhân Việt Nam và Liên Xô.
- Biết Nhà máy thủy điện Hòa Bình có vai trò quan trọng đối với công cuộc xây dựng
đất nước: Cung cấp điện, ngăn lũ, …
- Học sinh biết yêu quí, bảo vệ những công trình công cộng.

+ GV: các hình minh họa SGK.
+ HS: SGK.

 
 
%Hãy thuiật lại sự kiện lịch sử diễn ra ở
nước ta ngày 25 tháng 4 năm 1976 ?
-Quốc hội khóa VI đã có những quyết
định trọng đại gì ?

-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1Giới thiệu:
Xây dựng nhà máy thủy điện Hòa Bình
'
)&
-Y/c HS đọc thông tin sgk từ
đấu…….giúp đỡ Việt Nam và trả lời
câu hỏi:
+Nhiệm vụ của cách mạnh VN sau khi
thống nhất đất nước là gì ?
+Nhà máy thủy điện Hòa Bình được
xây dựng vào năm nào ?Ỏ đâu ? Thời
gian bao lâu ? Ai là người cộng tác với
chúng ta ?
-GV nhận xét, kết luận và chỉ vị trí nhà
máy thủy điện trên bản đồ.
)!':
-2 HS trả lời.
1Yêu cầu cần thiết xây dựng nhà máy
thủy điện H…a Bình.
-Xây dựng đất nước tiến lên CNXH.
-Khởi công vào ngày 6 tháng 11 năm
1979 tại tỉnh Hòa Bình.
-Sau 15 năm lao động vất vả, nhà máy
được hòan thành với sự giúp đỡ của Liên
Xô.
HS quan sát.
Tinh thần lao động khẩn trương dũng
12

-Y/c HS thảo luận theo bàn các câu hỏi:
+Hãy cho biết trên công trường xây
dựng nhà máy thủy điện Hòa Bình,
công nhân Việt Nam và các chuyên gia
Liên Xô đã làm việc như thế nào ?
-Mời HS trình bày.
+Hãy quan sáy hình 1 và nêu nhận xét
của em ?
-GV nhận xét, kết luận: Nhà máy thủy
điện Hòa Bình là thành quả của 15 năm
lao động đầu gian khổ, sáng tạo và rất
nhiểu cống hiến cả sức lực và tài năng
cho đất nước.
)!( -GV nêu câu hỏi: Nêu
những đóng góp của nhà máy thủy điện
Hòa Bình ?
-GV nhận xét, kết luận.
-Gọi HS đọc bài học sgk.
4/ Củng cZ–DD
-Nêu những nhà máy thủy điện ở nước
ta mà em biết ?
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
cảm trên công trình xây dựng nhà máy
thủy điện.
-HS thảo luận theo bàn.
-Họ làm việc cả ngày lẫn đêm, hi sinh cả
tính mạng của mình.
-Ảnh ghi lại niềm vui của những người
công nhân xây dựng nhà máy thủy điện

Hòa Bình khi vượt mức kế họach.
Đóng góp lớn lao của nhà máy.
-Cung cấp điện từ Bắc vào Nam, từ rừng
núi lên đồng bằng, từ nông thôn đến
thành thị phục vụ cho đời sống và sản
xuất của nhân dân ta.
-3 HS đọc.
-HS nêu: Thác Bà, Trị An, I a li,…







Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG
Cô Hằng dạy













Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013
Tiếng Anh
Cô Hải dạy







Tập đọc
TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM

- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
tự hào.
- Hiểu nội dụng, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của
người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
- Học sinh biết yêu quí giữ gìn những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

13
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số thiếu nữ Việt Nam. Một
chiệc áo cánh (nếu có).
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, xem trước bài.

 
 
%Gọi HS đọc bài Thuần phục sư tử và
trả lời câu hỏi sgk.
-GV nhận xét, ghi điểm.

 "#$
1/Giới thiệu: Tà áo dài Việt Nam
2/Luyện đọc:
- Gọi HS đọc tồn bài.
-Mời HS trình bày.
-Gọi HS đọc nối tiếp theo đọan.
-GV chỉnh sửa phát âm, cách ngắt nghỉ
hơi.
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 2.GV hướng
dẫn đọc câu dài.
-Gọi HS đọc phần chú giải
-Cho HS luyện đọc theo bàn.
- Kiểm tra đọc nhóm
-GV đọc mẫu tồn bài.
3/Tìm hiểu bài:
%u cầu học sinh đọc lướt đoạn 1.
+Chiếc áo dài đóng vai trò thế nào
trong trang phục của phụ nữ Việt Nam
xưa?
Ý1.Chiếc áo dài thể hiện vẻ đẹp dịu
dàng của người phụ nữ VN.
-YC HS đọc thầm đoạn 2,3,4
+Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc
áo dài cổ truyền?
+Vì sao áo dài được coi là biểu tượng
cho ý phục truyền thống của Việt
Nam?
Giáo viên kết luận.
Em cảm nhận gì về vẻ đẹp của những
-3 HS đọc.

-1 HS khá đọc. Lớp đọc thầm và tìm xem
bài chia mấy đọan.
-Bài chia 4 đọan.
-Nhiều HS đọc.
-HS đọc.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS đọc theo bàn.
- HS đọc.
- làm cho người phụ nữ VNtrở nên tế nhò
kín đáo.
- Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân
và áo năm thân, áo tứ thân được may từ
bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền giữa
sống lưng, đằng trước là hai vạt áo, khơng
có khuy, khi mặc bỏ bng hoặc buộc thắt
vào nhau, áo năm thân như áo tứ thân,
nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai
thân vải, nên rộng gấp đơi vạt phải.
- Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền
được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải phía
trước và phía sau. Chiếc áo tân thời vừa
giữ được phong cách dân tộc tế nhị kín
đáo, vừa mang phong cách hiện đại
phương Tây.
- Vì chiếc áo dài thể hiện phong cách tế
14
người thân khi họ mặc áo dài?
-Nêu nội dung chính bài.
-GV ghi bảng.
4/Luyện đọc diễn cảm:

-Gọi HS đọc nối tiếp bài.
-Mời HS phát biểu.
-GV nhận xét và hướng dẫn đọc diễn
cảm đoạn 1.
+GV đọc mẫu.
+HS phát hiện từ nhấn giọng
-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận.
-Y/c HS luyện đọc diển cảm theo nhóm
đôi.
-Mời HS đọc trước lớp.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-Thi đua đọc diễn cảm.
5/ Củng cZ–DD:
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
nhị, kín đáo của phụ nữ Việt Nam./ Vì phụ
nữ Việt Nam ai cũng thích mặc áo dài./ Vì
phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiên,
mềm mại và thanh thoát hơn trong chiếc
áo dài…
-Học sinh nêu ý kiến
-HS nêu
-2 HS nhắc lại.
4 HS đọc. Lớp đọc thầm và tìm giọng đọc
toàn bài.
-Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ đẹp,
sự duyên dáng của chiếc áo dài Việt Nam.
-Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm
-HS đọc.

-HS thực hiện.
-Lớp bình chọn bạn đọc hay.







Toán
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THẾ TÍCH (tt)

- Biết so sánh các số đo diện tích, thể tích.
- Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
- Làm được bài 1, bài 2, bài 3 (a). Học sinh khá giỏi làm được các bài tập còn lại.
 bảng nhóm.

 
 
! 6 m
3
272 dm
3
= … m
3
b/ 8 dm
3
439 cm
3
= … dm

3
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1 Giới thiệu
Ôn tập về đo diện tích và thể tích
2.H ư ớng d ẫn HS l àm BT
"&
-HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
-2 HS thực hiện.
%HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bảng nhóm:
a/ 8 m 5 dm = 8,05
8 m 5 dm < 8,5 m
8 m 5 dm > 8,005m
b/ 7 m 5 dm = 7, 005 m
7 m 5 dm < 7,5 m
15
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
"'
-HS đọc bài toán và tự làm bài.
-GV giúp HS yếu.
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách tính Shcn, sản lượng
thcos trên thửa ruộng
"(
-HS đọc bài toán. Suy nghĩ và giải.
-GV chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách tính thể tích hìnhHCN
3/Củng cZ–DD
-Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bị bài sau.
2,94 dm > 2 dm 94 cm
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng phụ:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 x 2 : 3 = 100 (m)
Diện tích thửa ruộng:
150 x 100 = 15 000 (m
2
)
Số tấn thóc thu họach:
15 000 x 60 : 100 = 9 000 kg = 9 tấn.
Đ áp sô 9tấn.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng phụ:
Thế tích của bể nước:
4 x 3 x 2,5 = 30 (m
3
)
Thể tích của phần bề chứa nước là:
30 x 80 : 100 = 24 (m
3
)
Số lít nước chúa trong bể là:
24 m
3
= 24 000 dm
3
= 24 000 lít.
Diện tích đúng của bể là:

4 x 3 = 12( m
2
)
Chiều cao của mực nước:
24 : 12 = 2 (m)
ĐS; a/ 24 000 lít b/ 2 m.







Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT

- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con
vật (BT1).
- Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quí các con vật xung quanh, say mê sáng tạo.
: Bảng nhóm

 
 
- Giáo viên kiểm tra vở của một số học
sinh đã chuẩn bị trước ở nhà BT1
 "#$
1/ Giới thiệu bài
2Hướng dẫn HS ôn tập:
"&

%Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài

-1 HS đọc.
16
tập.
-GV đính bảng phụ có ghi nội dung cấu
tạo của bài văn tả con vật.
-GV nêu: Các em đã nắm được cầu tạo
của bài văn tả con vật, cách quan sát,
chọn lọc chi tiết miêu tả là cơ sở để các
em trả lời đúng câu hỏi của bài
-Y/c HS thảo luận theo bàn và trả lời 3
câu hỏi sgk.
-Mời HS trình bày.
+Bài văn trên gồm mấy đọan ? Nội dung
chính của mỗi đọan là gì ?
-Tác giả bài văn quan sát chim họa mi hót
bằng những giác quan nào ?
- Em thích những chi tiết và hình ảnh so
sánh nào ? Vì sao ?
-GV nhận xét, kết luận.
"'
-HS đọc yêu cầu.
-GV nhắc HS: Viết đoạn văn khỏang 5
câu tả hình dáng hoặc đoạn văn tả hoạt
động của con vật.
-Gọi HS nêu tên con vật em định tả.
-Y/c HS viết đoạn văn.
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
-Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mình.

-GV nhận xét, chỉnh sửa.
4/Củng cZ -DD
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Lớp đọc thầm.
-2 HS đọc.
-HS thảo luận theo bàn
-Bài văn trên gồm 3 đoạn.
+Đoạn 1: câu đầu – Giới thiệu xuất
hiện của chim họa mi vào các buổi
chiều.
+Đọan 2: …….cỏ cây – Tả tiếng hót
đặt biệt của họa mi vào buổi chiều.
+Đoạn 3: ……đêm dày- Tả cảnh ngủ
rất đặt biệt của họa mi trong đêm.
+Đoạn 4: Còn lại – tả cách hót chào
nắng sớm rất đặt biệt của họa mi.
-Bằng nhiều giác quan:
+Thị giác (nhìn)
+Thính giác (nghe)
-Nhiều HS nêu.
-Nhiều HS nêu.
-HS viết đoạn văn vào VBT.
-1 HS viết vào giấy to.








Địa lí
CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI

- Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thài Bình Dương, Ân Độ Dương, Đại Tây Dương và Bắc
Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả địa
cầu.
17
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích,
độ sâu của mỗi đại dương.
*GDTNBĐ: Biết đại dương có diện tích gấp 3 lần lục địa. Đại dương có ý nghĩa hết
sức quan trọng đZi với đời sZng con người và những hiểm họa từ đại dương, đặc
biệt trong bZi cảnh BĐKH hiện nay.

- Quả địa cầu, bản đố thế giới, bảng số liệu về các đại dương, phiếu học tập.

 
 
-Chỉ vị trí của châu đại dương và châu
nam cực trên bản đố thế giới ?
-Em biết gì về châu đại dương ?
-Nêu những đăc điểm nổi bật của châu
nam cực ?
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1 /Giới thiệu:
Các đại dương trên thế giới.
2 /Các hoạt động:
)&:Vị trí của các đại dương

%Chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học
tập cho từng nhóm, y/c các nhóm quan
sát hình 1,2 sgk trang 130 và hòan
thành
-Mời các nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chỉ quả địa cầu và kết
luận.
*GDTNBĐ: Biết đại dương có diện
tích gấp 3 lần lục địa. Đại dương có ý
nghĩa hết sức quan trọng đZi với đời
sZng con người và những hiểm họa
từ đại dương, đặc biệt trong bZi cảnh
BĐKH hiện nay(sóng thần).
)': Một số đặc điểm của
đại dương.
-Gọi HS đọc bảng số liệu về các đại
dương.
-GV nêu câu hỏi:
+Nêu diện tích, độ sâu trung bình, độ
sâu lớn nhất của từng đại dương ?
2Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn
đến nhỏ về diện tích ?
2Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại
-3 HS nêu.
1.Vị trí của các đại dương
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm nêu.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Thái Bình Dương:Phần lớn ở bán cầu
Tây,một phần ở bán cầu Đông. Giáp với

châu Mĩ,châu Á, châu Đại Dương,châu
Âu.
+Ấn Độ Dương:nằm ở bán cầu Đông.
Giáp với châu Đai Dương,châu Á,châu
Phi,châu Nam Cực.
+Đại Tây Dương:Nằm một nửa ở bán cầu
Đông,một nửa ở bán cầu Tây.
+Bắc Băng Dương:Nằm ở vùng cực Bắc.
2.Một sZ đặc điểm của đại dương.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS dựa vào bảng số liệu và nêu
-Thái Bình Dương
-Đại Tây Dương
-Ấn Độ Dương
-Bắc Băng Dương
-Thái Bình Dương.
18
dương nào ?
-GV nhận xét kết luận.
3 / Củng cZ–DD:
-Gọi HS đọc bài học sgk.
-Kể tên và tìm vị trí các đại dương trên
bản đồ thế giới ?
%Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc.
-HS thực hiện.













Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
Biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
- Làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3. Học sinh khá giỏi làm được các bài tập còn lại.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
bảng đơn vị đo thời gian.

 
 
! 8 m 5 dm = m
b/ 2,94 dm = cm
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1 /Giới thiệu.
Ôn tập về số đo thời gian
2 /Hướng dẫn ôn tập.

"&
-HS đọc yêu cầu và làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả.
-Gv nhận xét, kết luận.
"'
-HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
-HS làm cột 1.HS K+G làm cả bài.
- Củng cố cách đổi đơn vị đo thời gian;
mối quan hệ giữa giờ - phút - giây; năm -
tháng; ngày - giờ
-GV chữa bài, nhận xét.
-2 HS thực hiện.
-HS điền kết quả vào sgk.
-Nhiều HS nêu.
-HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bảng ép:
a/ 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b/ 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ.
19
"(
-Y/c HS xem giờ trên đồng hồ.
-Gọi HS nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
"0/"345

-Y/c HS làm bài vào sgk.
-Gọi HS nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
3 /Củng cZ -DD
-Nhắc lại kiến thức cần ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau.
-Hs thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS nêu.
+10 giờ
+6 giờ 5 phút
+9 giờ 43 phút
+1 giờ 12 phút
-Đáp án B.







Âm nhạc
HỌC HÁT BÀI: DÀN ĐỒNG CA MÙA HẠ
Cô Tân dạy








Chính tả:(nghe – viết)
CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI

- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD: In-tơ-nét), tên
riêng nước ngoài, tên tổ chức.
- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT 2, BT3).
Bảng phụ.

 
 
%Gọi HS lên bảng viết tên cácv huân
chương, danh hiệu, giải thưởng: Anh
hùng Lao động, Huân chương kháng
chiến, Giải thưởng Hồ Chí Minh.
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1/Giới thiệu -
2/Hướng dẫn HS nghe – viết:
- Gọi HS đọc lại bài chính tả.
- Nội dung bài nói gì ?
- Gv đọc từ cho HS viết: mạng in-tơ-nét,
Nghị viện Thanh niên, Ôt-xtrây- li-a,
trình bày.
- Gọi 1 HS lên viết bảng, cho cả lớp viết
bảng con.
-2 HS lên bảng viết.
-2 HS đọc.
-Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn gái
giỏi giang, thông minh được xem là một

trong những mẫu người của tương lai.
- HS viết từ theo yêu cầu của GV
20
- Hướng dẫn HS tìm hiểu và rút ra quy
tắc chính tả
+ Em có nhận xét gì về cách viết hoa
của 3 từ trên?
+ Nêu cách viết hoa các từ phiên âm
nước ngoài.
+ Tiếng trình trong trình bày viết như
thế nào?
-GV đọc bài chính tả cho HS viết.
-GV đọc bài cho HS kiểm tra.
-Y/c HS đối vở soát lỗi.
-GV thu và chấm bài.
-GV nhận xét bài viết.
3./Luyện tập:
% "'
-HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Gọi HS nêu các cụm từ in nghiệng.
-GV nêu: các em nêu rõ những chữ nào
cần viết hoa trong cụm từ trên, viết lại
các chữ đó và giải thích vì sao.
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét
% "(
-HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Y/c HS làm bài.
-Gọi HS trình bày.
-Gọi HS đọc 3 cụm từ trên.
-Gọi HS lên bảng viết lại những chữ viết

sai.
4/ Củng cZ–DD
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét về chính tả
- HS nối tiếp trả lời
- Ghi nhớ cách viết.
-HS viết bài chính tả vào vở.
-HS soát lỗi.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-Các từ: Anh hùng Lao động, anh hùng
Lực lượng vũ trang, huân chương sao
vàng.
-HS làm bài vào VBT.
-1 HS làm bảng phụ.
+Anh hùng lao động.
+Anh hùng Lực lượng vũ trang
+Huân chương Sao vàng
+Huân chương Độc lập hạng ba.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS làm bài vào VBt.
-HS nêu:
+Huân chương Sao vàng.
+Huân chương Huân công.
+Huân chương lao động.
-HS thực hiện.








Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu phẩy)

- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1).
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.
- Có thói quen dùng dấu câu khi viết văn.
bảng phụ.

 
21
 
-Nêu ý nghĩa của các thành ngữ sau:
a/Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có nghĩa có nghì là hơn
b/ Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1 /Giới thiệu.
2 /Hướng dẫn ôn tập.
 "&
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-GV giải thích yêu cầu bài tập: Các em
đọc kĩ câu văn, chú ý các dấu phẩy trong
mỗi câu văn. Sau đó xếp đúng các ví dụ
vào ô thích hợp trong bảng tổng kết nói
về tác dụng của dấu phẩy.

-Y/c HS làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả.
-GV nhận xét, kết luận.
"'
-HS đọc yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì ?
-GV nhấn mạnh yêu cầu của bài tập: BT
có 2 yêu cầu;
+Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô
trống trong mẫu chuyện.
+Viết lại cho đúng chính tả những chữ
đấu câu chưa viết hoa.
-Y/c HS làm bài.
-GV đính bảng chữa bài, nhận xét.
-Gọi HS đọc lại đoạn văn.
-Nêu tác dụng của dấu phẩy ?
-Câu chuyện muốn nói lên điều gì?
3 /Củng cZ -DD
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-HS nêu.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS làm bài vào VBT.
a/ tác dụng của dấu phẩy là ngăn cách
các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
b/ngăn cách giữa TN và CN.
c/ Ngăn cách giữa các vế trong câu
ghép.
-1 HS đọc. Lớp đọc thầm.
-HS nêu.

-Sáng hôm ấy ,có một cậu bé mù dậy
sớm, đi ra vườn.Cậu bé thích nghe điệu
nhạc của buổi sớm mùa xuân.
-Có một thầy giáo cùng dậy sớm, đi ra
vườn theo cậu bé mù.Thầy đến gần cậu
bé,khẽ chạm vai vào cậu bé ,hỏi:
…Môi cậu bé run run , đau đớn.Cậu nói:
-Thầy thầy ,em chưa thấy cánh hoa mào
gà,cũng chưa thấy được cây đào ra hoa.
-…Bằng một giọng nhẹ nhàng ,thầy
bảo:
-2 HS đọc.
-Có 3 tác dụng:
+Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ
trong câu.
+Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị
ngữ.
+Ngăn cách các vế trong câu ghép.







Toán
LUYỆN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI
22

- Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo độ dài, cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và

các bài tập liên quan.
*+,: Bảng con

- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài theo thứ
tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
23 cm = …….m
0,48 km = … m
- Mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số?
- Đổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn ta làm thế
nào? Đổi từ ĐV lớn ra ĐV nhỏ thì làm tn?
Bài 2: Đúng hay sai?
46m 7dm = 46,7m 0,85km = 85m
2km 75m = 2,75km 26mm = 2,6cm
- Yêu cầu HS làm bài rồi tổ chức chữa bài bằng
trò chơi truyền phấn
- Yêu cầu N2 giải thích các phép tính sai.
Bài 3: Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm
6m 35cm….653m 9km 75m….9,75km
1m 42mm…1042mm 6dm 53cm….543mm
- Thực hiện tương tự bài 2
- Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài và các
bước làm bài tập điền dấu.
Bài 4: (nhóm 1)Một hình chữ nhật có chiều dài
25,6dm, chiều rộng 0,18m. Tính chu vi hình
chữ nhật đó.
- Gọi HS đọc đề và phân tích đề.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài trong nhóm
- Củng cố cách đổi từ m ra dm và cách tính chu
vi hình chữ nhật.

Bài 4(nhóm 2): Một hình chữ nhật có nửa chu
vi là 64dm. Tìm số đo chiều dài và chiều rộng
biết chiều dài hơn chiều rộng 42cm.
- Thực hiện tương tự nhóm 1.
- 2 em đọc lại
- HS viết ra bảng con
- Nối tiếp trả lời
- Nhóm 1 làm 2 phép tinh, xong
lại làm tiếp
- Nhóm 2 làm cả
- Tham gia chữa bài
- Nhóm 2 giải thích theo yêu cầu
của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
- HS làm và chữa bài trong nhóm
Theo hướng dẫn của GV







Khoa học
SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ

- Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thù (như Hổ, Hươu).
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


- Hình vẽ trong SGK trang 114, 115.

23
 
 
-Trình bày sự sinh sản của thú ?
-Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một
con và nhiều con ?
-GV nhận xét, ghi điểm.
 "#$
1 /Giới thiệu.
Sự nuôi và dạy con của một số loài thú.
2 /Các hoạt động:
)&: Sự sinh sản và nuôi con của hổ.
-Y/c HS đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi:
+Hổ thường sinh sản vào mùa nào ?
+Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đấu sau
khi sinh ?
+Khi nào hổ mẹ dạy ghổ con săn mồi ?
+Khi nào hổ con có thể sống độc lập ?
-GV nhận xét, kết luận.
-Y/c HS quan sát hình 1 a, bsgk và mô tả cảnh
hổ mẹ dạy hổ con săn mồi
-Mời HS trình bày.
-GV nhận xét, kết luận:
+Hình 1 a: Cảnh hổ mẹ đang nhẹ nhàng tiến
gần lại con mồi.
+Hình 1 b: Hổ con nằm phục xuống đất trong
đám cỏ lau, cách con mồi một khỏang nhất định
để quan sát hổ mẹ săn mồi thế nào.

)': Sự sinh sản và nuôi con của
hươu.
-Y/c HS đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi:
+Hươu ăn gì để sống ?
+Hươu đẻ mỗi lứa mấy con ?
+Hươu con mới sinh ra đã biết làm gì ?
+Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào ? Tại
sao ?
-GV nhận xét, giải thích: Ở lòai hươu, chạy là
cách tự vệ tốt nhất để trốn kẻ thù, không để kẻ
thù bắt và ăn thịt nên hươu mẹ dạy hươu con
tập chạy khi mới sinh được 20 ngày
-GV nhận xét, kết luận
3 /Củng cZ -DD
-Gọi HS đọc bài học sgk.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-2 HS nêu.
1 Sự sinh sản và nuôi con của
hổ.
-Mùa xuân và mùa hạ.
-Vì hổ con lúc mới sinh rất yếu
ớt, nên hổ mẹ phải ấp ủ, bảo vệ
chúng.
%Khi hổ con được hai tháng tuổi.
-Từ một năm rưỡi đến hai năm
tuổi.
-HS thảo luận theo nhóm bàn.
-Nhiều HS nêu.
-HS lắng nghe và quan sát.

2 .Sự sinh sản và nuôi con của
hươu.
-Hươu ăn cỏ, lá cây.
-Mỗi lứa 1 con.
-Đã biết đi và bú mẹ.
-Khoảng 20 ngày tuổi.
-3 HS đọc.







24
Thể dục
MÔN THỂ THAOTỰ CHỌN.TRÒ CHƠI: TRAO TÍN GẬY

- Bước đầu biết cách thực hiện dứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai(chủ yếu
thực hành đúng tư thế đứng chuẩn bị ném bóng).
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
*+,: - Bóng da(3 quả)

1.Phần mở đầu ( 6-10 phút)
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học
- Cho HS chạy chậm
- Cho HS khởi động
- Cho HS ôn các động tác của bài thể dục
2.Phần cơ bản ( 18-22 phút)

* Cho HS ôn đứng ném bóng vào rổ bằng
một tay trên vai
- GV nêu tên động tác, cho 1 – 2 HS giỏi
làm mẫu, cho HS tập theo từng hàng
* Tổ chức trò chơi: Trao tín gậy
- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi rồi hướng
dẫn HS chơi.
3.Phần kết thúc (4-6 phút)
- Cho HS đi thường, hít thở sâu
- Cùng HS hệ thống bài
- Giao bài về nhà: ôn động tác ném bóng
- Tập hợp theo 3 tổ lắng nghe
- Chạy chậm thành vòng tròn quanh
sân tập
- Lớp trưởng điều khiển cả lớp xoay
các khớp rồi ôn các động tác của bài
TD
- Lắng nghe
- HS tập theo theo hàng do GV điều
khiển
- Tham gia trò chơi chủ động
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Nhắc lại nội dung vừa ôn luyện
- Ghi nhớ













Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Tin học(2 tiết)
Cô Thành dạy







Toán
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG

- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
- Làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4. Học sinh khá giỏi làm được các bài tập còn
lại.
bảng nhóm.

 
 
a/ 1 giờ 30 phút = giờ
b/12 phút = giờ -2 HS thực hiện.
25

×