Trờng
Lớp 5 Họ và tên:
Bài tập tuần 28
Môn Tiếng việt
Đọc thầm bài Cõy chui m Trang 96 - Sỏch Ting Vit 5 tp 2 và trả
lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Bi vn miờu t gỡ?
a, Miờu t cõy chui con, cõy chui to v cõy chui m.
b, Miờu t cõy chui t lỳc cũn bộ n khi ln v lỳc thnh cõy chui m.
c, Miờu t bi chui gm nhiu cõy chui ln bộ khỏc nhau.
Câu 2: on 1, cỏc t ng: mi ngy no, hụm nay, cha c bao lõu cho
bit iu gỡ?
a, Ch trong mt thi gian ngn, cõy chui ó phỏt trin v ra bung.
b, Cõy chui c miờu t theo quỏ trỡnh phỏt trin.
c, C hai ý trờn.
Câu 3: Nhng hỡnh nh: tu lỏ nh xanh l/ di nh li mỏc, õm thng lờn
tri/ cỏc tu lỏ ng ra mi phớa nh nhng cỏi qut ln, qut mỏt c gúc
vn xanh thm gi cho em cm nhn gỡ v cõy chui?
Câu 4: on 2 ca bi c miờu t b phn no ca cõy chui?
a, Lỏ chui b, Hoa chui c, Mm la
Cõu 5: Cõy chui m c nhõn húa bng cỏch no? T ng no cho em bit
iu ú?
a, Bng t ng ch c im ca con ngi. Cỏc t ú l:
b, Bng t ng ch hot ng ca con ngi. Cỏc t ú l:
Điểm
c, Bằng từ ngữ chỉ người, chỉ bộ phận và đặc điểm, hoạt động của con
người. Các từ đó là:
Câu 6: Những bộ phận nào của cây chuối được miêu tả bằng cách so sánh?
a, Hoa chuối lúc mới ra, lúc đã to, tàu lá chuối, thân cây chuối.
b, Tàu lá, hoa lúc đã to.
c, Hoa chuối lúc đã to, thân cây.
Câu 7: Cách nói so sánh trong bài có tác dụng gì?
a, Các bộ phận của cây chuối được miêu tả chính xác.
b, Giúp người đọc hình dung hình dáng, màu sắc của cây chuối cụ thể,
sống động.
c, Giúp người đọc thấy các bộ phận của cây chuối giống các sự vật được
so sánh.
Câu 8: Chọn từ giải nghĩa đúng cho từ khẽ khàng trong câu: Cây chuối mẹ khẽ
khàng ngả hoa sang cái khoảng trống không có đứa con nào.
a, Không gây ra tiếng ồn.
b, Rất khẽ, rất chậm, không vội vàng.
c, Rất nhẹ, gợi cảm giác nâng niu, nhẹ nhàng.
Câu 9: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn các từ láy gợi tả trạng thái động của bộ
phận cây chuối?
a, lấp ló, thập thò b, lấp ló, hoe hoe
c, lấp ló, cũn, cỡn
Câu 10: Trong cụm từ “ mầm lửa non” từ nào mang nghĩa chuyển?
A, Chỉ có từ mầm mang nghĩa chuyển.
B, Có hai từ mầm và non mang nghĩa chuyển.
C, Cả ba từ mầm, lửa, non mang nghĩa chuyển.
M«n To¸n
§iÓm
Bài 1 :Một xuồng máy có vận tốc là 30km/giờ khi chạy trên hồ nước yên lặng.
Trên dòng sông, nước chảy có vận tốc là 5m/giờ. Tính quãng đường xuồng máy
đi được trên sông trong thời gian1giờ 6 phút?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2 Lúc 5 giờ, anh Hùng đi xe đạp về quê với vận tốc 15km/giờ. Đến 7 giờ,
anh Dũng đi xe máy từ nhà về quê đuổi theo anh Hùng với vận tốc 40km/giờ.
Hỏi đến mấy giờ anh Dũng đuổi kịp anh Hùng và chỗ đó cách nhà của hai anh
bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3 : Lúc 6 giờ, có một ô tô đi từ Hà Nội tới Lạng Sơn với vận tốc 60km/giờ và
một ô tô đi từ Lạng Sơn về hà Nội với vận tốc 40km/giờ, Hỏi 2 ô tô gặp nhau lúc
mấy giờ, biết quãng đường Hà Nội – lạng Sơn là 150km?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai xe máy cùng khởi hành một lúc từ A và B ngược chiều nhau với vận
tốc (như hình vẽ) và sau 1 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB?
A M B
40km/giờ 30km/giờ
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………