Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra đại số 7 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.28 KB, 3 trang )

Tuần 23
Ngày soạn : 11/02/2013.
Lớp 7A, 7B,7C. ND: 18/02/2013.
Tiết 50 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu: Giúp hs
• Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học của chương III
• Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài
II/ Chuẩn bị
• Gv: Đề kiểm tra + đáp án
• Hs: Chuẩn bị theo hướng dẫn
III/ Đề và đáp án
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ

Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Thu thập số
liệu thống kê,
bảng “tần số”


Số các giá
trị, số các
giá trị
khác
nhau, tần
số tương
ứng
Số các
giá trị,
số các
giá trị
khác
nhau,
tần số
tương
ứng
Tìm
được
dấu
hiệu
điều tra

Học sinh
lập được
bảng tần
số
Nhận
xét được
số liệu
từ bảng

”Tần
số”

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10.0%
2
1,0đ
10.0
1
1,0đ
10%
1/2
1,25đ
12,5 %
1/2
0,75đ
7,5%
6
5,0 đ
50%
Biểu đồ
Lập
được
biểu đồ
đoạn
thẳng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0đ
20
1
2,0đ
20%
Số trung bình
cộng
Nhận biết
được mốt
của dấu
hiệu

Tìm
được
mốt của
dấu
hiệu
Tính được
số trung
bình cộng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
1,0đ
10 %
1/2
050đ
5%
1/2
1,5đ
15%
3
30đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
4,5
4,5đ
45%
1,5
3,5đ
35%
10
10đ
=100
%

PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: ĐẠI SỐ 7
Họ và tên:…………………………………… ( Tiết 50 Tuần 23 theo PPCT)
Lớp:………………………
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Bài 1: (3.0 điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40

1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10

II/ TỰ LUÂN : (7.0điểm )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng
sau :

7 4 4 6 6 4 6 8

8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10

a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
( Tiết 50 Tuần 23 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B C C D A
Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
II/ TỰ LUÂN : (7điểm)
ĐÁP ÁN Biểu
điểm
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 1,0
b)

* Bảng “tần số” :



* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm 6



1,25


0,25
0,25
0,25
c) * Số trung bình cộng :

X = = = 6,125

* Mốt của dấu hiệu :
M
0
= 6



1,5



0,5
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)










2,0
Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32

×