Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phụ đạo đs 8 tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105 KB, 2 trang )

Giỏo ỏn ph o Toỏn 8
Tun : 30 Ngy son: 24/03/2013
Tit: 03 Ngy dy: 25/03/2013
Tit 3: BT NG THC. BT PHNG TRèNH
I./MC TIấU:
- HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự
và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức)
- Sử dụng tính chất để chứng minh bt ng thc.
- HS c rèn kỹ năng giải các bất phng trỡnh ,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm
của bất phng trỡnh trên trục số.
II./CHUN B:
III./ TIN TRèNH DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: Liờn h gia th t v
phộp cng
-Nhc li tớnh cht liờn h gia th t v
phộp cng
- Yờu cu HS in vo ch trng:
Vi ba s a,b v c ta cú:
Nu a<b thỡ a+cb+c,nu a

b thỡ
a+c b+c
Nu a>b thỡ a+c b+c,nu a

b thỡ
a+c b+c
Bi tp 1: in du <, >,

,


vo ụ
trng cho thich hp:
a) 13+ (-8) 9+ ( -8)
b) 12 19 15 19
c) (-4)
2
+ 7 16+ 7
d) 45
2
+ 12 450 + 12
GV nhn xột , cha bi
Bi tp 2: Cho m< n , hóy so sỏnh
a) m + 3 v n + 3
b) m 4 v n 4
c) 1 + m v 2 + m
d) 3+ n v -2 + n
GV hng dn HS cỏch lm v mi 2 HS
lờn bng
Hot ng 2: Liờn h gia th t v
phộp nhõn.
Yờu cu HS nhc li liờn h gia th t v
1. Liờn h gia th t v phộp cng.

- HS lờn bng in vo ch trng:
Nu a<b thỡ a+c<b+c, nu a

b thỡ
a+c

b+c

Nu a>b thỡ a+c>b+c,nu a

b thỡ a+c

b+c
Bi tp1:
- HS lờn bng lm BT1 , HS c lp lm vo
v
Bi tp 2:
- 2 HS lờn bng lm BT , HS c lp nghe
GV hng dn lm BT2 vo v
a) m + 3 < n + 3
b) m 4 < n 4
c) 1 + m < 2 + m
d) 3 + n > -2 + n
2. Liờn h gia th t v phộp nhõn
- HS1: Khi nhõn c hai v ca bt ng thc
vi cựng mt s dng ta c bt ng
thc mi cựng chiu vi bt ng thc ó
cho.
HS2: Khi nhõn c hai v ca mt bt ng
thc vi cựng mt s õm ta c bt ng
_______________________________________________________________________
Trng PT DTNT huyn CKuin GV: Phựng Th Thanh Tho
Giáo án phụ đạo Toán 8
phép nhân với số dương, phép nhân với số
âm.
- GV lấy ví dụ minh họa cho HS dễ hiểu
hơn
VD: -3 < 4  -3.2 < 4.2

-3< 4  -3. (-2) > 4.(-2)
Bài tập 3: Cho m<n , hãy so sánh
a) 5m và 5n
b) và
c) -3m và -3n
d)
e) và
GV nhận xét sửa bài cho HS
Bài tập 4: Cho a < b, chứng minh
a) 3a + 2 < 3b + 2
b) -2a + 5 > -2a + 5
c) 2a – 4 < 2b -4
d) -3a -1 > -3b - 1
GV Làm VD câu a
Ta có: a < b  3a < 3b
 3a + 2 < 3b + 2
Hoạt động 3: Bất phương trình 1 ẩn
Bài tập 5: Kiểm tra xem x = -3 là nghiệm
của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau:
a) x
2
– 1

8 b) 2x + 7< 0
c) 2- x > x +3 d) 6 + 3x

-2
GV hướng dẫn HS thay x = -3 vào PT xem
có thỏa mãn Pt hay không để rút ra kết

luận
Bài tập 6: Biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình sau trên trục số
a) x > 3 b) x < -2
c) x

5 d) x

-1
- GV hướng dẫn cho HS biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình trên trục
số.
thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã
cho
Bài tập 3:
HS lên bảng làm BT , HS cả lớp nghe GV
hướng dẫn làm BT3 vào vở
a) 5m < 5n
b) <
c) -3m > -3n
d) >
Bài tập 4
- 3 HS lên bảng làm các bài tập còn lại, HS
cả lớp làm vào vở
b) a < b  -2a > -2b
 -2a + 5 > -2b+ 5
c) a < b  2a < 2b
 2a – 4 < 2b – 4
d) a < b  -3a > - 3b
 -3a -1 > -3b -1

3. Bất phương trình 1 ẩn
Bài tập 5:
HS lên bảng làm bài tập. HS cả lớp làm bài
tập vào vở.
a) x = -3 là nghiệm pt
b) x= -3 không phải là nghiệm pt
c) x= -3 là nghiệm pt
d) x= -3 là nghiệm pt
Bài tập 6
HS nghe hướng dẫn từ GV rồi trình bày
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Làm các bài tập 1,2,3,11,13,15,16,31,32 SBT
_______________________________________________________________________
Trường PT DTNT huyện CưKuin GV: Phùng Thị Thanh Thảo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×