Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Lí 8. tiết 22. Ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 19 trang )





®Õn dù giê vËt lý
®Õn dù giê vËt lý


Líp
Líp
8A
8A
®Õn dù giê vËt lý
®Õn dù giê vËt lý


Líp
Líp
8A
8A
Giáo viên : Đào Văn Trường
Trường THCS Phương Liễu – Quế Võ
Thcs ph ong liÔu – quÕ vâ – b¾c ninh

TiÕt 22: C©u hái vµ bµi tËp tæng kÕt ch
¬ng: C¬ häc
PhÇn 1
PhÇn 2
PhÇn 3

Hành khách ngồi trên ô tô chuyển động với vận


tốc 60km/h. Thì hành khách và ô tô :
a. Cùng chuyển động so với mặt đ ờng.
b. Cùng chuyển động so với nhau.
c. Đang đứng yên so với nhau.
d. Câu a và c đúng.
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Độ lớn của vận tốc đặc tr ng cho tính chất
nào của chuyển động ?
a. Đặc tr ng về quãng đ ờng vật chuyển động đ ợc
b. Đặc tr ng cho tính chất nhanh hay chậm của vật
chuyển động.
c. Đặc tr ng cho tính t ơng đối của chuyển động.
d. Tất cả các ý trên đúng
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Tác dụng của lực là:
a. Làm cho vật thay đổi chuyển động.
b. Làm cho vật bị biến dạng.
c. Cả hai ý trên đúng.
d. Cả ba ý trên sai.
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Hai lực cân bằng là hai lực :
a. Tác dụng vào 1 vât, cùng ph ơng, cùng chiều, cùng độ lớn.
b. Tác dụng vào 1 vật, cùng ph ơng, ng ợc chiều, cùng độ lớn
c. Tác dụng vào 2 vật, cùng ph ơng, ng ợc chiều, cùng độ lớn.

d. Là hai lực giống y nh nhau.
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào những
yếu tố nào ?
a. Phụ thuộc vào khối l ợng của vật.
b. Độc lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
c. Ph ơng của lực tác dụng.
d. Thời gian tác dụng của áp lực.
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Để nối các đoạn dây dẫn n ớc lại với nhau, ng ời ta
th ờng dùng dây cao su để buộc chặt chỗ nối. Việc
làm đó để:
a. Tăng ma sát lăn.
b. Tăng ma sát tr ợt.
c. Tăng ma sát nghỉ.
d. Cả 3 ý trên đúng.
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Điều kiện để có công cơ học là:
a. Phải có lực tác dụng vào vật
b. Có lực tác dụng vào vật, làm vật thay đổi vận tốc
c. Lực tác dụng phải vuông góc với ph ơng chuyển
động
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch

ơng: Cơ học

Định luật về công:
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi
Đ ợc lợi bao nhiêu lần.thì thiệt
đ ờng đi và ng ợc lại.
Tìm từ thích hợp điền vào ô trống sao cho đúng
(1)
(2)
(3)
Về công
Về lực
bấy nhiêu lần về
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Tìm từ thích hợp điền vào ô trống sao cho đúng
Định luật bảo toàn cơ năng
Trong quá trình cơ học,.
và có thể chuyển hóa lẫn nhau, nh
ng đ ợc bảo toàn.
động năng
thế năng
Cơ năng
(1)
(2)
(3)
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học


Điền các điều kiện vào ô trống để nói về một vật
khi đ ợc nhúng vào trong chất lỏng.
Tình trạng vật
Tình trạng vật
nhúng trong chất
nhúng trong chất
lỏng
lỏng
So sánh lực đẩy
So sánh lực đẩy
Acsimet với trọng l
Acsimet với trọng l
ợng của vật
ợng của vật
So sánh về
So sánh về
trọng l ợng
trọng l ợng
riêng
riêng
Vật chìm
Vật chìm
Vật nổi
Vật nổi
Vật lơ lửng
Vật lơ lửng
F
A
< P
d

l
< d
V

F
A
> P
F
A
= P
d
l
>d
V

d
l
= d
V
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

TiÕt 22:C©u hái vµ bµi tËp tæng kÕt ch ¬ng:
C¬ häc
PhÇn 2

Bài tâp 1 : Một ng ời đi xe đạp xuống một con dốc dài 100m hết
25s. Sau đó xe còn lăn đ ợc 35m nữa trong 20s rồi mới dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của xe:
a. Khi xuống dốc

b. Trên cả đoạn đ ờng
Tóm tắt
s
1
= 100m
s
2
= 35m
t
1
= 25s
t
2
= 20s
Tìm : v
tb
áp dụng công thức
tb
s
v
t
=
Vận tốc trung bình khi xuống dốc là:
v
tb
= 100: 25 = 4 (m/s)
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đ ờng là :
v
tb
= (100+35): (25+20) = 3 (m/s)

Bài giải
ĐS: v
tb
= 4m/s; v
tb
=3m/s
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

Bài tập 2: Ng ời dùng mô tơ điện để kéo một thùng hàng nặng
500kg lên cao 20m mất 4s. Tính công suất của mô tơ
Tóm tắt
M = 500kg
s = 20m
Tìm : P
áp dụng công thức P =
Công suất của mô tơ khi kéo vật là:
P = (5000.20):4 = 25000 (W)
Bài giải
ĐS : P = 25 kW
=> P = 5000N
t = 4s
= 25 (kW)
.A P s
t t
=
Tiết 22: Câu hỏi và bài tập tổng kết ch
ơng: Cơ học

PhÇn 3


1
2
3
4
5
6
7
1) Tên nhà bác học đã phát hiện ra lực đẩy của n ớc.
2) Vận tốc của vật đang chuyển động mà chịu sự tác dụng
của hai lực cân bằng sẽ nh thế nào ?
3) áp suất chất lỏng ở cùng một độ sâu thì 4) Chuyển động hay đứng yên có tính chất.?5) Tên gọi của tỉ số giữa công có ích và công toàn
phần.
6) Tên một loại vũ khí cổ có sử dụng sự chuyển hóa từ
thế năng sang động năng.
7) Tên chỉ trạng thái bình th ờng của n ớc
A
C
s i m e t
k h
Ô
n
G
đ ổ
I
B

N G N H A U
T
ơ

N G
đ ố
I
H I

U S U

T
C U N G
C H

T L

N G
?
B

O T O
à
N
c
ô
N
G
S
U

T
8) Trong suốt quá trình cơ học, cơ năng của vật đ ợc
?

8
Tên của một đại l ợng vật lý trong ch ơng trình vật
lý 8.
Trong vật lý học, đại l ợng này dùng để so sánh khả
năng thực hiện công của các loại máy móc
Đại l ợng này có đơn vị là W

Các nội dung ở ch ơng này các em sẽ đ ợc tiếp
tục học trong ch ơng trình vật lý lớp 10.
Ôn tập lại kiến thức ở bài ôn tập, hoàn thành bài tập
trong vở bài tập.
Xem tr ớc bài các chất đ ợc cấu tạo nh
thể nào

Chân thành cám ơn quý thầy
cô và các em học sinh !
Về dự giờ giảng

×