Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIAO AN TUAN 27 LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.31 KB, 18 trang )

Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2 Tập Đọc:
Hoa ngọc lan
I . Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng cac tiếng có phụ âm đầu v, d có phụ âm cuối t, các từ ;
Hoa ngọc lan, lấp ló, khắp
.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, phẩy.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát, xoè ra.
- Nhắc lại các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hơng lan. Hiểu đợc tình cảm yêu mến cây hoa
ngọc lan của em bé.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV HS
A.Bài cũ:(4') Gọi HS đọc bài " Cái Bống" và trả
lời câu hỏi 1,2 trong bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: GTB - Nêu y/c bài học.(1')
HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')
1. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài văn: giọng
đọc chậm rãi.
2. HS luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài.
a. Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. HDHS
cách đọc.
- GV giải nghĩa một số từ khó: lấp ló, ngan ngát.
b. Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc tiếp nối mỗi em đọc một câu cho
đến hết bài.
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
c. Luyện đọc đoạn, bài.
- Chia bài thành 3 đoạn. HDHS cách đọc.
- Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài.
(mỗi em một đoạn).
-
Gọi 2 HS
đọc bài, Cả lớp đọc đồng

thanh
d. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ3: Ôn các vần: ăm, ăp.(10')
1. Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
-
GV cho HS
tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- Cho HS đọc kết hợp phân tích tiếng chứa vần ăp.
2. Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp.
- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1
nhóm
nói
câu có vần ăm, 1
nhóm
nói câu có vần ăp. Nhóm
nào nói đợc nhiều câu đúng sẽ thắng cuộc.
* Củng cố tiết 1 - giải lao.

- 2 em đọc bài kết hợp TLCH.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài.
- HS luyện đọc các từ ngữ kết
hợp phân tích một số tiếng.
- HS đọc tiếp nối mỗi em đọc
một câu.
- Đọc mỗi em một đoạn nối
tiếp.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.
- Đại diện các tổ thi đọc.
- Tìm nhanh
tiếng

trong

bài

vần ăp.
- Đọc cá nhân - Khắp
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần
ăm, ăp.
Tiết 2
1
Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.(22')
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi y/c HS
đọc bài theo đoạn, TLCH của từng đoạn.

- Gọi 2 HS đọc đoạn 1,2 sau đó trả lời câu
hỏi:
+ Hoa lan có màu gì?
- Gọi 3 HS đọc đoạn 2,3 trả lời câu hỏi:
+ Hơng hoa lan thơm nh thế nào ?
- Gọi 3 HS đọc lại toàn bài.
-
Nhận xét, cho điểm
.
HĐ2. Luyện nói: Kể tên các loài hoa mà
em biết.(10')
- Cho HS quan sát tranh, hoa thật rồi y/c
các em gọi tên các loài hoa đó, nói thêm
những điều em biết về loài hoa mà em kể
tên, chẳng hạn: Hoa có màu gì, cánh to hay
nhỏ, lá nh thế nào, nở vào mùa nào ?
- Nhận xét,
tuyên
dơng những em nói tốt
C. Tổng kết, dặn dò:(3')
- Nhận xét tiết học. Khen những em học
tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài mới: Ai dậy sớm.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài và TLCH.
- Màu trắng ngần.
- Hơng hoa lan thơm ngan ngát
.
- 2,3 em đọc diễn cảm bài văn.

- Quan sát tranh, nói theo gợi ý của GV.
- Một số em nói trớc lớp.
Lắng nghe, thực hiện.
____________________________________
TH DC
Cể GV B MễN DY
____________________________________
Tiết 4 Đạo Đức:
Cảm ơn, xin lỗi (Tiết 2).
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Có thái độ tôn trọng, chân tành khi giao tiếp.
- Quý trọng những ngời biết cảm ơn, xin lỗi.
II. Các kỉ năng sống đợc giáo dục trong bài
- Kỉ năng giao tiếp / ứng xử với mọi ngời , biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong tình
huống cụ thể .
III. Các phơng pháp dạy học :
- Trò chơi .
- Thảo luận nhóm .
- Đóng vai , xử lí tình huống .
- Động não .
IV. Chuẩn bị:
V. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Giới thiệu nội dung y/c tiết học.(1')
HĐ1: Thảo luận nhóm (bài tập 3).(10')
- Cho HS đọc y/c bài tập.
- Cho HS thảo luận nhóm theo từng tình
huống.
- Nêu y/c bài tập 3.
- Thảo luận nhóm trong nhóm.

2
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Kết luận:
- Tình huống 1: Cách ứng xử( c) là phù hợp.
- Tình huống 2: Cách ứng xử ( b) là phù hợp.
HĐ2: Chơi ghép hoa. (bài tập 5).(12')
- Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa,
một nhị ghi từ "Cảm ơn", một nhị ghi từ" Xin
lỗi" và các cánh hoa, trên đó có ghi những tình
huống khác nhau.
- Nêu y/c để HS ghép hoa.
- Y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- Cho cả lớp nhận xét.
-
GV nhận xét
, chốt lại những tình huống. cần
nói lời cảm ơn, xin lỗi.
HĐ3: HS làm bài tập 6.(10')
- GV giải thích y/c bài tập.
- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh hai câu đóng
khung trong vở bài tập.
Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác
quan tâm, nói lời xin lỗi khi không may làm
phiền ngời khác.
B. Nhận xét, dặn dò:(2')
- Nhận xét tiết học. Dặn HS thực hiện những
điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
- Đại diện các nhóm báo cáo

kết quả thảo luận.
- Chơi theo nhóm để củng cố
hành vi đạo đức đã học.
- 1 số nhóm trình bày sản phẩm.
- Làm bài tập trong vở bài tập
Đạo đức.
- Đọc đồng thanh.
- Lắng nghe.
Lắng nghe, thực hiện.

Thứ ba, ngày 19 tháng 3 năm 2013
Tiết 1 Tập viết:
Tô chữ hoa: E, Ê, G.
I . Mục tiêu: Giúp HS:
- Tô đúng và đẹp các chữ hoa: E, Ê, G.
- Viết đúng mẫu chữ và đều nét các vần và các từ trong bài.
II . Chuẩn bị: GV: Mẫu chữ E, Ê, G. Viết sẵn các từ vào bảng .
HS: Vở tập viết, bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Ôn định tổ chức.(2')
- Kiểm tra sách, vở, ĐDHT của HS.
- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Bài mới: GTB, ghi tên bài học.(1')
HĐ1: Hớng dẫn HS tô chữ cái hoa.(5')
- Treo bảng phụ chép sẵn các chữ hoa.
- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét về: Số l-
ợng nét và kiểu nét. Điểm bắt đầu và
điểm kết thúc của từng con chữ. Sau đó GV nêu
qui trình viết (vừa nói vừa tô vào khung chữ).

- HD HS viết trên không, viết vào bảng con
từng chữ.
- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.
HĐ2: Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Để sách, vở, ĐDHT lên bàn.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Theo dõi.
- Viết trên không.
- Viết bảng con.
3
(5')
- Treo bảng phụ chép sẵn các vần và các từ ứng
dụng.
- Cho HS đọc các vần và từ ngữ.
- GV nhắc lại cách nối các con chữ.
-
Y/c HS viết
vào
bảng con từng
vần, từng từ
- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.
HĐ3: HS viết bài:(20')
- HD HS viết vào vở tập viết.
- Quan sát, hớng dẫn từng em cách cầm
bút cho
đúng
, t thế ngồi đúng. Hớng dẫn HS cách sửa lỗi
trong bài viết.
- Thu vở, chấm và chữa một số bài.
C. Nhận xét, dặn dò:(2')

- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng, đẹp nhất
trong tiết học và tuyên dơng.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
- Quan sát, đọc.
- 2, 3 em đọc.
- Viết vào bảng con.
- Theo dõi.
-Viết vào vở tập viết.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm
tra lỗi lẫn nhau.
- Bình chọn bạn viết đẹp, điểm
cao nhất lớp.
- Lắng nghe, thực hiện.
___________________________________________
Tiết 2, Chính tả:
Nhà bà ngoại
A. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi một trong bài: Nhà bà ngoại Tốc độ viết tối
thiểu 2 chữ / 1 phút.
- Điền đúng vần ăm ăp, điền chữ c hoặc k vào ô trống.
B. Đồ dùng:
Học sinh: vở viết chính tả.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS viết bảng: đờng trơn, gánh đỡ.
II. Bài
mới:
1. Giới
thiệu bài:
2. Hớng
dẫn tập

chép.
3.HD làm
bài tập.
a.Điền
vần ăm
hoặc ăp
b. Điền
chữ c hay
chữ k
GV giới thiệu trực tiếp bài học-
GV viết bảng đoạn văn.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng
dễ viết sai. Ví dụ: ngoại, rộng
rải, loà xoà, hiên, khắp vờn.
- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách
cầm bút, để vở, cách trình bày
bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
- GV chấm 1/ 2 bài .
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt. -
HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng
con chữ dễ sai.
-HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.

- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Từ cần điền :năm, chăm, sắp , nắp.
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Lời giải: hát đồng ca, chơi kéo co.
- 1 HS đọc kết quả bài làm
4
3. Củng
cố
GV nhận xét tiết học. Về nhà chép lại bài cho đẹp.
___________________________________________
Tiết 3 Toán:
Luyện tập.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của số có hai
chữ số.
- Bớc đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Bài cũ:(5') Gọi 2 em lên bảng làm các bài
tập sau.
47 49 67 57
54 45 92 29
- Cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài luyện tập: (20')
HĐ1: Củng cố về: đọc, viết, so sánh các số có

hai chữ số.
Bài 1: Giúp HS nêu y/c bài tập rồi làm và chữa
bài.
- Khi chữa bài nên củng cố cho HS giữa đọc và
viết số.
+ Trong các số đó số nào là số tròn chục ? Vì
sao em biết ?
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 2: Gọi một số em nhắc lại cách tìm số liền
sau của một số (trong các số đã học)
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế
nào ?
- Gọi một số em đọc kết quả.
Bài3: Cho HS làm rồi chữa bài.
- Goi HS lên bảng chữa bài.
- Khi chữa bài nên hỏi vài
HS
cách so sánh 2 số
cụ thể trong bài tập.
HĐ2: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng.(7')
Bài 4: hớng dẫn HS làm theo mẫu.
- Viết số 87 lên bảng rồi hỏi HS:
+ Số 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 8 chục còn đơc gọi là bao nhiêu ?
+ Ta thay chữ và bằng dấu cộng(+) ta đợc
phép tính 87 = 80 + 7. Đây cũng chính là cách
phân tích số.
- Hớng dẫn HS viết số 87 = 80 + 7 rồi đọc: "
Tám mơi bảy"
- Gọi vài em nhắc lại.

- Cho HS làm các bài tập còn lại rồi chữa bài.
C. Củng cố dặn dò:(3')
- Hớng dẫn HS đếm từ số 1 đến số 100.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài.
- 2 em lên bảng làm và nêu kết
qủa.
- Làm bài trên bảng con.
- Môt số em nêu.
- Làm bài vào vở bài tập.
- Ta đếm thêm 1, hoặc cộng
thêm 1.
- Một số em đọc kết quả.
- Chữa bài và nêu kết qủa và
cách làm.
- 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị
- 80
- 3,4 em nhắc lại.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Một số em thực hiện.
5
_____________________________________________
TiÕt 4 mü tht
VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật
_Vẽ hoặc nặn được một chiếc ô tô theo ý thích
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
_Bai vẽ ô tô của HS các năm trước

2. Học sinh:
_ Vở tập vẽ 1
_Bút chì, tẩy,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:
_GV cho HS quan sát một số
hình ảnh về các loại ô tô để HS
nhận biết được
+Hình dáng
+Màu sắc
+Các bộ phận của xe:
2.Hướng dẫn HS cách vẽ,
cách nặn:
a) Cách vẽ ô tô:
_Vẽ thùng xe
_Vẽ buồng lái
_Vẽ bánh xe
_Vẽ cửa lên xuống, cửa kính
_Vẽ màu theo ý thích
3.Thực hành:
_Cho HS thực hành
a) Vẽ một kiểu ô tô
_GV yêu cầu HS vẽ vừa với
_Thảo luận nhóm và trả lời
+Các bộ phận của xe:
-Buồng lái
-Thùng xe (chở khách, chở hàng)
-Bánh xe
-Màu sắc

-Thực hành vẽ .
6
phần giấy vở
_GV giúp HS:
+Vẽ hình: Thùng xe, buồng lái
(đầu), bánh xe vừa với phần
giấy trong Vở tập vẽ 1. Cần vẽ
ô tô cân đối và đẹp)
+Vẽ màu: Vẽ màu vào thùng
xe, buồng lái, bánh xe theo ý
thích, có thể trang trí để ô tô
đẹp hơn
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV hướng dẫn HS nhận xét
một số bài vẽ và nặn:
+Hình dáng
+Cách trang trí
_Khen ngợi những HS có bài
vẽ đẹp
5.Dặn dò:
_Dặn HS về nhà:
_Quan sát ô tô
_______________________________________________________________
Thø 4 ngµy 20 th¸ng 3 n¨m 2013
TiÕt1+ 2 tËp ®äc:
Ai dËy sím. ( 2 tiÕt ).
A. Mơc ®Ých, yªu cÇu :
1 HS ®äc tr¬n c¶ bµi. Ph¸t ©m ®óng c¸c tiÕng, tõ ng÷ khã. VD tiÕng tõ ng÷: dËy
sím, ra vên, lªn ®åi, ®Êt trêi, chê ®ãn.
-BiÕt nghØ h¬i ®óng sau mçi dßng th¬ ( b»ng kho¶ng thêi gian ph¸t ©m mét tiÕng, nh lµ

sau dÊu chÊm).
2. ¤n c¸c vÇn ¬n, ¬ng: t×m ®ỵc tiÕng, nãi ®ỵc c©u chøa tiÕng cã vÇn ¬n, ¬ng.
3. HiĨu c¸c tõ ng÷ trong bµi: võng ®«ng, ®Êt trêi
- HiĨu ®ỵc néi dung bµi: C¶ng bi s¸ng rÊt ®Đp. Ai dËy sím míi thÊy ®ỵc c¶nh ®Ưp Êy.
- BiÕt hái ®¸p tù nhiªn, hån nhiªn vỊ nh÷ng viƯc lµm bi s¸ng.
- Häc thc lßng bµi th¬.
B. §å dïng:
Gi¸o viªn: Tranh minh ho¹ bµi tËp ®äc sgk
Häc sinh: Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Bµi cò: GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm HS ®äc bµi trêng em.
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu
bµi:
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc HS lÊy s¸ch gi¸o khoa ®Ĩ tríc
mỈt.
2:HD lun
®äc.
a. §äc mÉu.
b. HS lun
GV ®äc mÉu bµi tËp ®äc( ®äc
chËm r·i, nhĐ nhµng, vui t¬i).
Lun ®äc kÕt hỵp ph©n tÝch
1 HS ®äc tªn bµi.
HS lun ®äc tiÕng, tõ ng÷: dËy
7
đọc.
c. Luyện đọc
câu:
dLuyện đọc

toàn bài.
3. Ôn vần -
ơn, ơng
4. Tìm hiểu
bài và luyện
nói.

a. Học thuộc
lòng bài thơ.
b. Luyện nói(
hỏi nhau về
việc làm buổi
sáng)
4.Củng cố dặn
dò.
tiếng
GV củng cố, cấu tạo tiếng
Kết hợp giải nghĩa từ: vừng
đông: mặt trời mới mọc. Đất
trời: mặt đất và bầu trời.
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu
thứ nhất để HS đọc. Tiếp tục các
câu tiếp theo cho đến hết bài.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ
ràng .
GV quan sát nhận xét, tính điểm
thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm
tiếng trong bài có vần ơn, ơng
- GV nêu yêu cầu 2 SGK: tìm

tiếng ngoài bài có vần ơn, ơng?.
- GV cho từng cá nhân thi nói
(đúng, nhanh, nhiều) câu chứa
tiếng có vần ơn, ơng.
- GV nhận xét tuyên dơng HS
nói nhanh.
a, Tìm hiểu bài thơ.
- 1HS đọc cả bài thơ. trả lời câu
hỏi: Khi dậy sớm, điều gì chờ
đón em?
- Trên cánh đồng?
- Trên đồi?
GV đọc diễn cảm bài văn.
GVHDHS học thuộc lòng bài
tại lớp theo cách: xoá dần chữ;
chỉ giữ lại những tiếng đầu
dòng
GV nêu yêu cầu của bài.GV
nhắc các em chú ý : Các tranh đã
cho chỉ xem nh là gợi ý. Các em
có thể kể những việc mình đã
làm không đợc thể hiện trong
tranh.
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ
ghi âm gì?- GV nhận xét tiết
học.
sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ
đón.

1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu

2, 3, 4, 5,
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài.
- HS : vờn, hơng
- HS đọc tiếng chứa vần ơn, ơng
Kết hợp phân tích tiếng.
- 2 HS đọc câu: cánh diều bay l-
ợn. vờn hoa ngát hơng thơm.
- HS thi nói đúng nhanh câu chứa
tiếng có vần ơn, ơng.
HS đọc thầm bài thơ,
Hoa ngát hơng chờ đón em ngoài
vờn.
- Vừng đông đang chờ đón.
- Cả đất trời đang chờ đón em.
2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
HS thi học thuộc lòng bài thơ.
HS tự nhẩm bài .
HS thi xem ai, bàn , tổ nào thuộc
bài nhanh.
HS QS tranh minh hoạ. Về nhà
đọc lại bài.
1 vài HS đóng vai ngời hỏi. Những
HS khác lần lợt trả lời câu hỏi:
sáng sớm bạn làm việc gì? HS chú
ý nói thành câu trọn vẹn nh: Tôi
thờng đánh răng.
Về nhà đọc thuộc lòng bài.

Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Toán :
Bảng các số từ 1 đến 100.
A.Mục tiêu: Giúp HS:
-HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
B. Các hoạt động dạy học :
I. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ 1
Giới thiệu
GV gắn tia số viết có viết các số
từ 90 đến 99 và 1 vạch để không.
HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết
số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số
8
bớc đầu
về số 100
HĐ2: Giới
thiệu bảng
các số từ
1 đến 100.
HĐ3: Giới
thiệu 1 vài
đặc điểm
của bảng
các số từ 1
đến 100.

GV treo bảng có gài sẵn 99 que

tính, hỏi:
trên bảng, cô có bao nhiêu que
tính?
số liền sau của 99 là số mấy?
Vì sao con biết?
Bây giờ chúng ta có tất cả bao
nhiêu que tính?
GV: 10 bó chục que tính= 100 que
tính. GV gắn lên tia số số 100.
Số 100 là số có mấy chữ số?
GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ
số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục)
chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ
số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gắn 100 lên bảng số .
GV cho HS nêu yêu cầu của bài
tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống
trong bảng các số từ 1 đến 100.
GVHD:
- Nhận xét cho cô các số ở hàng
ngang đầu tiên?
- Thế còn hàng dọc?
- Hàng chục?
Đây chính là mối quan hệ giữa các
số trong bảng số từ 1 đến 100.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài
tập 3 và làm bài tập.
GV củng cố :
Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng

là số nào?
Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng
là số nào?
Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ
số không?
GV nhận xét.
liền sau của 97 là 98. số liền sau của
98 là 99.
99

là 100.
Vì cộng thêm 1 đơn vị.
HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1
đơn vị.
100
HS thực hiện đọc.

HS chú ý lắng nghe.
gồm 10 chục và 0 đơn vị.
HS đọc đồng thanh, cá nhân.



- Các số hơn kếm nhau 1 đơn vị.
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau1 chục
HS làm bài vào vở.
HS nêu yêu cầu của bài: viết số.

là số 9

là số 1.
là chữ số 0.
2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. Về nhà xem bài sau.
_____________________________________________
Tiết 3 Thủ Công:
Cắt dán hình vuông (T2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Kẻ đợc hình vuông.
- Cắt, dán đựơc hình vuông theo hai cách.
II.Chuẩn bị: GV: Cắt, dán hình vuông mẫu, dán lên tờ giấy trắng
HS: Giấy màu có kẻ ô li, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: (2')
- Nhận xét, nhắc nhở.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu
mục tiêu tiết học.(1')
HĐ1: Học sinh thực hành:(25')
- Theo dõi.
9
- Cho HS nêu lại 2 cách cắt hình vuông để HS
hình dung lại các bớc cắt.
- HDHS lật mặt trái của tờ giấy màu để thực
hành.
- Trong khi HS thực hành GV quan sát, giúp đỡ
những em còn lúng túng, khó hoàn thành sản
phẩm.
- Quan sát, hớng dẫn cho HS.
HĐ2. Nhận xét, đánh giá.(5')

- Cho HS trng bày sản phẩm, Y/c cả lớp quan
sát, bình chọn sản phẩm đẹp
- GV nhận xét bài làm của HS, về tinh thần học
tập và sự chuẩn bị ĐDHT của HS
C. Dặn dò:(2')
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị ĐDHT để tiết sau cắt, dán
hình tam giác.
- Thao tác trên tờ giấy màu.
- Lắng nghe, thực hiện.
- Nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe, thực hiện.

Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Tiết 1 Kể chuyện:
Trí khôn.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nghe cô kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện
theo tranh. Sau đó kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
- Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của
Hổ, Trâu, Ng
ời và ngời dẫn chuyện.
- Thấy đợc sự ngốc nghếch và khờ khạo của con Hổ. Hiểu đợc trí khôn là sự thông
minh của con ngời khiến cho con ngời làm chủ đợc muôn loài.
II. Các kỉ năng sống đợc giáo dục trong bài
- Xác định giá trị bản thân , tự tin tự trọng .
- Ra quyết định : tìm kiếm các lựa chọn , xác định giải pháp phân tích điểm mạnh ,
điểm yếu .
- Suy nghĩ sáng tạo .
- Phản hồi lắng nghe tích cực .

III. Các phơng pháp dạy học :
- Động não , tởng tợng .
- Trãi nghiệm , đặt câu hỏi thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân
, phản hồi tích cực .
IV. Chuẩn bị: Tranh kể chuyện trong sgk.
V. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Bài cũ: (3')
+ Tuần trớc các em đã đợc học bài gì?
+ Em hãy nêu lại ý nghĩa của câu chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: * Giới thiệu chuyên: Trí khôn(1')
HĐ1: GV kể chuyện:(5')
- GV kể chuyện, giọng diễn cảm.
- Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
- Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh hoạ. tranh
minh họa.
HĐ2: Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
- Rùa và Thỏ.
- 2 em nêu.
- Lắng nghe.
10
theo tranh.(10')
- Y/c HS xem tranh 1 sgk, đọc câu hỏi dới
tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dới tranh là gì?
- Y/c mỗi tổ cử một bạn thi kể đoạn 1.
- Y/c HS tiếp tục kể theo các tranh 2,3,4 cách
làm tơng tự với tranh 1.

- Nhận xét, tuyên dơng nhóm kể hay
HĐ3:
Hớng
dẫn
HS kể
toàn bộ câu
chuyện(10')
- Y/c HS kể phân vai theo nhóm (4 em).
- Quan sát, giúp đỡ các em.
- Y/c lớp bình chọn ngời kể chuyện hay nhất,
hiểu chuyện nhất.
- Nhận xét, tuyên dơng một số em nhớ nội
dung chuyện.
HĐ4: Giúp HS rút ra ý nghĩa câu chuyện.(5')
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì?
- GV kết luận rút ra ý nghĩa câu chuyện.
C. Củng cố, dặn dò:(2')
- Em thích nhận vật nào nhất ? Vì sao ?
- Về nhà kể chuyện cho cả nhà cùng nghe
-
Bác

nông
dân đang cày
- Thi kể đoạn 1.
- HS kể, cả lớp nhận xét.
- Các nhóm phân vai thi kể.
- Theo dõi, nhận xét.
- HS trả lời, giải thích.
- Lắng nghe, thực hiện.

______________________________________________
Tiết 2 Chính tả:
Câu đố.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn câu đố về: Con Ong.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền chữ tr/ch hoặc v/d/gi.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng chép sẵn nội dung bài tập chép.
HS: Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Bài cũ:(4') Chấm vở của một số em về nhà
phải chép lại bài "Nhà bà ngoại":
B. Bài mới: Giới thiệu bài và nêu mục tiêu tiết
học.(1')
HĐ1: Hớng dẫn tập chép.(20')
* GV chép sẵn nội dung bài: Câu đố.
- Cho cả lớp đọc thầm câu đố, tìm những tiếng
các em dễ viết sai: chăm chỉ, suốt, khắp, vờn.
- Y/c HS vừa nhẩm, đánh vần vừa chép bảng
con những tiếng, từ đó.
* HD HS chép bài chính tả vào vở.
- Quan sát, uốn nắn nét chữ cho HS.
* Soát lỗi: Chép xong, y/c HS lấy bút chì để
chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ để
HS soát lại, dừng lại những chữ viết khó.
- Chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
* Chấm bài cho HS .
HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.(10')
- Y/c HS lấy vở bài tập Tiếng Việt để làm bài
- Theo dõi.

- 2 em nhìn bảng đọc lại.
-
Đọc
thầm, tìm tiếng khó.
- Viết tiếng khó vào bảng con.
- Nhìn bảng chép vào vở.
- Ghạch chân các từ viết sai.
- Ghi số lỗi ra lề.
- Theo dõi.
11
tập.
Bài 2: Điền chữ:
a) Điền tr hay ch ?
- Cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và
hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
- Cả lớp
theo dõi
, nhận xét, sửa lại bài theo bài
làm đúng.
a) Điền v, d hay gi ?
- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 1.
C. Củng cố, dặn dò:(1')
- Biểu dơng những em học tốt.
-
Y/c HS về
nhà chép lại
đoạn văn
sạch, đẹp
- Đọc y/c, làm bài tập, rồi đọc

bài làm.
- Qua sát tranh, TLCH.
- Các bạn nhỏ đang thi chạy và
tranh bóng.
- HS chữa bài.
- Làm bài tập rồi chữa bài.
- Lắng nghe, thực hiện.
Tiết 2. Toán :
Luyện tập
Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về viết các số có 2 chữ số , tìm số liền trớc, liền sau của 1 chữ số, thứ t ự.
- Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông.
B. Các hoạt động dạy học :
I. Bài
mới:
GV giới thiệu trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ1:
Củng cố
về viết số.
HĐ2:
Củng cố
về số liền
trớc .
HĐ3:
Củngcố
thứ tự các
số.
HĐ4:
Củng cố
về hình

vuông.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập
và làm bài tập.
Bài 1: a. Viết số:
GV nhận xét.Lu ỹ số 66, 71.
Bài 2: Viết số .
Muốn tìm số liền trớc của 1 số ta làm
nh thế nào?
GV nhận xét.
Bài 3: a. Viết các số : từ 50 đến 60.
b. Từ 85 đến 100.
GV nhận xét.
Bài 4: Dùng thớc và bút nối các điểm
để có 2 hình vuông.
GVHD các em quan sát kỹ sau đó lấy
tay vạch nối các điểm xem nh thế nào
sau đố mới dùng thớc và bút để nối.
HS nêu yêu cầu của bài và làm bài
vào vở.
HS viết số: 33, 90, 99, 58, 85, 21,
71, 66, 100.
Số liền trớc của62 là 61
Lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
HS làm bài vào vở.
Số liền trớc của80 là 79
Số liền trớc của99 là 98
Số liền trớc của61 là 60
50, 51, 52, 53, 54, 60.
85, 86, 87, 88, 89, 90, 91 100.
HS nối các điểm để có 2 hình

vuông.
2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. Về nhà xem bài sau.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Con mèo
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo
- Nêu đợc ích lợi của con mèo
- Nói về 1 số đặc điểm của con mèo( lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi)
- HS có ý thức chăm sóc mèo.
B. Đồ dùng . GV:tranh các hình bài 26 sgk
C. Các hoạt động dạy học.
12

Bài mới: Giới
thiệu bài.
HĐ1: Làm
việc với SGK.
Mục tiêu: Đặt
câu hỏi và trả
lời câu hỏi dựa
trên các hình
ảnh trong SGK.
HĐ2:Thảo luận
cả lớp.
Mục tiêu : HS
biết ích lợi của
việc nuôi mèo.
- Biết mô tả
HĐ bắt mồi
của con mèo.

Củng cố,
HĐ của thầy
GV giới thiệu trực tiếp

Bớc 1: GVHD HS tìm bài 27 SGK.
- HS ( theo cặp) quan sát tranh, đọc
câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Mô tả màu lông của con mèo. Khi
vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy thế
nào?
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của con mèo.
- Mèo di chuyển nh thế nào?
GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của HS.
Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả
lời các câu hỏi trong SGK.
Bớc 2: G V yêu cầu đại diện 1 số
nhóm lên bảng trình bày.
Kết luận: Toàn thân mèo đợc phủ
bằng 1 lớp lông mềm và mợt.
Mèo cố đầu mình, đuôi và 4 chân.
Mắt mèo to và sáng con ngơi dãn nở
to trong bóng tối và thu nhỏ lại vào
ban ngày khi có nắng. Meog có mũi
và tai thính giúp mèo đánh hơi và
nghe đợc trong khoảng cách xa. Răng
mèo để xé thức ăn. Mèo đi bằng 4
chân, bớc đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.
Chân mèo có móng vuốt sắc để bắt

mồi.
GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận;
- Ngời ta nuôi mèo để làm gì?
- Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo
săn mồi.
- Tìm trong số những hình ảnh trong
bài, hình nào mô tả con mèo đang ở t
thế săn mồi?
- Tại sao em không nên trêu trọcvà
làm cho mèo tức giận?
- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó
nh thế nào?
GV nhận xét tiết học.
HĐ của trò


HS Quan sát theo nhóm
nhỏvà trả lời câu hỏi.

Lông mèo mợt và mịn.
mèo có đầu mình, thân đuôi.
Mèo đi bằng 4 chân, bớc đi
nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.


HS đại diện các nhóm lên
bảng trình bày. Nhóm khác
nhận xét.
- Ngời ta nuôi mèo để bắt
chuột và làm cảnh.

- Móng vuốt sắc để bắt chuột
- HS thực hiện.
- Nó sẽ cào và cắn gây chảy
máu rất nguy hiểm. Mèo
cũng dễ bị bệng dại, cần tiêm
phòng cho mèo.
- Cho mèo ăn cơm và thức
ăn.
Tiết sau học bài 25.
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tiết 1+2 Tập đọc:
Mu chú Sẻ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có phụ âm đầu: n, l; x, v
.
- Ôn các vần: uôn, uông, tìm đợc các tiếng, nói đợc các câu có vần uôn, uông.
13
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm, phẩy.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ. Hiểu đợc sự thông minh,
nhanh trí của chú Sẽ đã khíên chú cứu đợc mình thoát nạn.
- Nhắc lại đợc nội dung bài. .
II .các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục :
-Xác định giá trị bản thân , tự tin kiên định .
-Ra quyết định , giải quyết vấn đề .
- Phản hồi , lắng nghe tích cực .
III .các phơng pháp dạy học có hiệu quả :
- Động não .
- Trãi nghiệm , thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi
tích cực .
IV . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk.

V. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV HS
A: Bài cũ: (4')Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài thơ "
Ai dậy sớm" và trả lời câu hỏi trong bài.
- Nhận xét tuyên dơng.
B: Bài mới: GTB: Nêu mục tiêu tiết học.(1')
HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')
1. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài văn: giọng
đọc chậm rãi.
2. HS luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài.
a. Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. HDHS
cách đọc.
- GV giải nghĩa một số từ khó: chộp, lễ phép,
hoảng, nén sợ
b. Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc tiếp nối, mỗi em đọc một câu cho
đến hết bài.
c. Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia bài tthành 3 đoạn.
- Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài.
(mỗi em đọc một đoạn).
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc
đồng thanh.
d. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.

HĐ2: Ôn các vần: uôn.(10')
1. Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần uôn.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần uôn.
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có
vần uôn, uông.
3. Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
- GV chia lớp thành 2 nhóm và y/c 1
nhóm
nói
câu có vần uôn, 1
nhóm
nói câu có vần uông.
Nhóm nào nói đợc nhiều và đúng các tiếng sẽ
- Lắng nghe.
- 2, 3 em đọc tên bài tập đọc.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài.
- HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa 1 số từ ngữ.
- Lắng nghe.
- CN đọc trơn tiếp nối.
- Đọc mỗi em một đoạn nối
tiếp.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.
- Đại diện các tổ thi đọc.
- Tìm nhanh
tiếng


trong

bài

vần uôn.
- Đọc cá nhân kết hợp phân tích
tiếng muộn.
- Thi tìm nhanh
tiếng

ngoài
bài
có vần uôn, uông.
14
thắng cuộc.
* Củng cố tiết 1 - giải lao.
- 2 nhóm thi nói câu chứa vần
uôn, uông.
Tiết 2
Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi y/c HS
đọc bài theo đoạn, TLCH của từng đoạn.
- Gọi 2 HS đọc đoạn 1 sau đó trả lời câu
hỏi:
+ Buổi sớm, điều gì đã xảy ra ?
- Gọi 2 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:
+ Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ nói gì với
Mèo ?

- Gọi 3 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi:
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
* Gọi1 HS đọc lại toàn bài, sau đó gọi 2
em lên bảng thi xếp nhanh các thẻ thành
câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
- GV có thể gọi những HS khác nói câu trả
lời ngoài sách rồi gọi 3 HS đọc lại toàn bài
.
-
Nhận xét, cho điểm.
C. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Khen những em học
tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị bài mới: Ngôi nhà.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài và TLCH.
- Một con Mèo chộp đợc một con Sẻ.
- HS lựa chọn ý đúng để trả lời
.
- HS nói câu trả lời của mình.
- Sẻ vụt bay đi.
- 2 HS lên bảng xếp nhanh các thẻ, cả lớp
ghép vào bảng con.
- 2,3 em đọc diễn cảm bài văn.
Lắng nghe, thực hiện.
Tiết3 Toán:
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.

- Giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy học:
GV HS
A. Bài cũ:(4') Gọi HS lên bảng làm bài.
+ Tìm số liền
trớc và
số liền sau của số 79
+ Tìm số liền
trớc và
số liền sau của số 99
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài luyện tập.
*Giới thiệu nội dung, y/c tiết học. (1')
HĐ1: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có
hai chữ số.(20')
Bài 1: Viết các số:
a) Từ 59 đến 69.
b) Từ 70 đến 80.
c) Từ 80 đến 100.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. GV có thể y/c
HSđọc các số vừa viết kết hợp phân tích số bất
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS làm bài trong vở BT.
- 3 em lên bảng chữa bài, đọc và
phân tích số đã viết.
15
k×.
Bµi 2: ViÕt( theo mÉu): 35: ba m¬i l¨m.
- Gäi 2 em lªn b¶ng ch÷a bµi,®äc c¸c sè ®·

viÕt.
Bµi 3: §iỊn dÊu: >, <, = thÝch hỵp.
- Gäi 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi, mçi em lµm 2
phÇn.
- Y/c HS diƠn ®¹t c¸ch so s¸nh 2 sè:
72 … 76
Bµi 5: Gäi 1 em ®äc y/c:
a) Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè.
b) Sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè.
H§2: Cđng cè vỊ gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n.(7')
Bµi 4: Cho HS ®äc thÇm bµi to¸n råi nªu tãm t¾t
bµi to¸n.
Tãm t¾t:
Cã: 1 chơc c¸i b¸t.
Thªm; 5 c¸i b¸t.
Cã tÊt c¶: ? c¸i b¸t.
- Cho HS tù gi¶i råi ch÷a bµi.
C. Cđng cè dỈn dß:(3')
- Gäi 1 sè em ®äc sè theo y/c cđa GV.
- So s¸nh miƯng 2 sè bÊt k×.
- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS vÌ nhµ xem l¹i bµi.
- 2 em ch÷a bµi, ®äc bµi lµm.
- 3 em ch÷a bµi.
- C¶ líp nhËn xÐt.
- 2 em ch÷a bµi.
- 2 em ch÷a bµi, ®äc c¸c sè võa
viÕt.
a) 10.
b) 9
- 1 em tãm t¾t bµi to¸n.

- 1 em tr×nh bµy bµi gi¶i
Bµi gi¶i:
1 chơc c¸i b¸t = 10 c¸i b¸t
Sè cã tÊt c¶ lµ:
10 + 5 = 15 ( c¸i b¸t)
§¸p sè: 15 c¸i b¸t.
- Thùc
hiƯn
theo
y/c cđa GV
______________________________________________
Tiết 27:
Học hát: BÀI HOÀ BÌNH CHO BÉ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
_HS hát đúng và thuộc bài
_HS biết một số động tác vận động phụ hoạ
_HS được giới thiệu về cách đánh nhòp
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
1.Hát chuẩn xác, có sắc thái biểu cảm.
2.Nhạc cụ và đồ dùng dạy học:
_Đàn và tập đệm
_Nhạc cụ gõ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thờ
i
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
Hoạt động 1: Ôn tập bài hát.
a) Cả lớp cùng hát 2, 3 lượt.
16

b) Các nhóm luân phiên hát 2,
3 lượt.
c) Các nhóm hát nối tiếp nhau
từng câu hát.
_Nhóm 1 hát câu 1.
_Nhóm 2 hát câu 2.
_Nhóm 3 hát câu 3.
_Cả lớp hát câu 4.
d) Phối hợp hát với gõ đệm.
Hoạt động 2: Tập vận động
phụ hoạ.
*Nếu hát trong lớp học :
_Câu 1 và 3:
_Câu 2 và 4:
+Đến câu 4
*Nếu hát trên sân:
Động tác này thực hiện trong
một vài lần hát. Các lần hát
sau đứng tại chỗ thực hiện
động tác cá nhân như động tác
đã thực hiện trong lớp học.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS
biểu diễn, có vận động
phụ hoạ, có đệm theo
bằng nhạc cụ gõ.
Hoạt động 4: Giới thiệu cách
Chia nhóm
_Nhóm 1
_Nhóm 2
_Nhóm 3

_Cả lớp
_Tư thế đứng, vỗ tay theo
phách khi hát
_Giơ tay lên cao theo hình
chữ V, nghiêng sang trái,
sang phải nhòp nhàng.
+Cũng giơ tay lên cao nhưng
thêm: nắm 2 bàn tay, 2 cánh
tay thành vòng tròn; phối
hợp chân quay tròn tại chỗ,
hết một vòng là hết câu hát
4.
Đứng thành vòng tròn, tay
nắm tay, phối hợp với động
tác đi ngang với động tác
cùng đánh tay lên theo nhòp
2.
+HS làm theo.
-Thanh gõ
17
đánh nhòp.
_GV giới thiệu với HS:
+Làm mẫu đánh nhòp 2/4 (bài
Hoà bình cho bé).
Thể hiện bằng động tác tay,
làm rõ 2 phách: 1 phách mạnh
và 1 phách nhẹ, giúp cho
những người hát giữ đúng
phách và nhòp, giữ đúng tốc
độ.

Sơ đồ đánh nhòp 2/4 :


*Củng cố:
_Cả lớp hát:
+1 em đánh nhòp
+Nửa lớp vỗ theo phách
+Nửa lớp đánh nhòp
*Dặn dò:
_Tập hát thuôc lời bài hát
_Chuẩn bò ôn bài: “Quả” và
“Hoà bình cho bé”
+Cả lớp hát: nửa lớp hát vỗ
tay theo phách; nửa lớp đánh
nhòp bằng tay phải rồi đổi
phiên.
TiÕt 5 : Sinh ho¹t
I . Mơc tiªu :
- §¸nh gi¸ nhËn xÐt ho¹t ®éng trong tn ®Ĩ häc sinh n¨m ®ỵc nh÷ng viƯc lµm ®ỵc vµ
cha lµm ®ỵc trong tn .
- LËp kÕ ho¹ch cho tn 28 .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng 1 :§¸nh gi¸ ho¹t ®éng tn 27 .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung .
- Líp trëng cho c¸c tỉ b¸o c¸o kÕt qu¶ cđa tỉ m×nh . Líp nhËn xÐt bỉ xung .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tuyªn d¬ng :
- Nªu híng kh¾c phơc nh÷ng viƯc cha hoµn thµnh :
Ho¹t ®éng 2 : LËp kÕ ho¹ch tn 28 .
- Häc tËp :
- Lao ®éng :

- C¸c nỊ nÕp ,ho¹t ®éng kh¸c :
III .DỈn dß :
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×