Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập tuần 1 - lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.8 KB, 5 trang )

Trờng Tiểu học An Tảo
Lớp 5 A3 H v tờn :.
Bài tập tuần 1
Môn Tiếng việt
Phần 1: Đọc hiểu
Đọc thầm bài Th gửi học sinh và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Vì sao ngày khai trờng đầu tiên ở nớc Việt nam Dân chủ cộng hòa tất cả
học sinh đều vui vẻ?
a, Vì sau mấy tháng nghỉ học, các em học sinh lại đợc gặp nhau.
b, Vì các học sinh lại đợc gặp thầy, gặp bạn.
c, Vì các em lại đợc gặp thầy, gặp bạn và đợc nhận một nền giáo dục
của nớc Việt Nam độc lập.
Câu 2: Bác Hồ khuyên các học sinh điều gì trong năm học mới.
a, Cần phải xây dựng lại cơ đồ tổ tiên ta để lại.
b, Cần cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
c, Tham gia bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Em hiểu thế nào về câu nói của Bác Hồ: Non sông Việt Nam có trở
lên tơi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bớc tới đài vinh quang để sánh vai
với các cờng quốc năm châu đợc hay không, chính là nhờ một phần lớn công
học tập của các em .
a, Bác hồ mong muốn non sông Việt Nam ngày càng trở lên tơi đẹp.
b, Bác Hồ đánh giá cao công học tập của các em học sinh và mong
muốn các em học tập tốt để góp phần vào công cuộc kiến thiết đất nớc.
c, Bác Hồ mong muốn dân tộc Việt Nam bớc tới đài vinh quang để sánh
vai với các cờng quốc năm châu.
Câu 4: Bác Hồ viết th gửi học sinh nhân ngày khai trờng để làm gì?
a, Để bày tỏ những điều Bác tởng tợng về ngày khai trờng.
b, Để nhắc các em nhớ đến sự hi sinh của đồng bào.
Điểm
c, Để chia sẻ với các học sinh cả nớc niềm vui ngày khai trờng đầu tiên
của nớc Việt Nam độc lập và gửi gắm niềm hi vọng đối với các em học sinh.


Phần 2: Luyện từ và câu.
Câu 1: Dòng nào dới đây gồm toàn các từ đồng nghĩa với siêng năng:
a, Chăm chỉ, năng nổ, cần cù, chịu khó, tích cực.
b, Chuyên cần, say sa, cần cù, cần mẫn, hăng hái.
c, Chịu khó, chăm chỉ, chuyên cần, cần cù.
Câu 2: Dòng nào dới đây gồm toàn các từ trái nghĩa với siêng năng:
a, Lời biếng, lời nhác, chây lời, biếng nhác.
b, Chây lời, thờ ơ, lời biếng, ngại ngần.
c, Lời nhác, e ngại, lời biếng, e dè.
Câu 3: Trong bài Th gửi các học sinh, nớc Việt Nam còn đợc gọi bằng các
cụm từ nào?
a, Nớc nhà, cơ đồ mà tổ tiên ta để lại, non sông Việt Nam.
b, Cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, đồng bào.
c, Non sông Việt Nam, dân tộc Việt Nam.
Câu 4: Các từ đồng nghĩa đợc dùng thay thế cụm từ n ớc Việt Nam có tác
dụng gì? Chọn ý đúng:
a, Để nớc Việt Nam đợc gọi bằng nhiều cách khác nhau.
b, Để tránh lặp lại nhiều lần trong bi một cụm từ n ớc Việt Nam .
c, Để ngời đọc th thấy Việt Nam có nhiều tên gọi.
Câu 5: Chúng ta trong bài đợc dùng để chỉ những ai?
a, Bác Hồ và các em học sinh.
b, Các em học sinh.
c, Bác Hồ, các em học sinh cùng toàn thể nhân dân Việt Nam.
Môn Toán
Câu1: Số Hai mơi mốt triệu không trăm tám mơi t nghìn năm trăm linh hai
viết là:
A. 2 184 502 B. 21 084 502
C. 21 084 520 D. 210 845 002
Câu 2: Số gồm 5 triệu, 3 chục nghìn, 8 chục là:
A. 53 000 080 B. 5 300 080

C. 5 030 080 D. 530 080
Câu 3: Chữ số 6 trong số 963 185 thuộc hàng:

A. Hàng chục nghìn B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 4: Chữ số 5 trong số 245 683 chỉ:
A. 5 B. 50
C. 5000 D. 50 000
Câu 5: Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị cho 900?
A. 95 347 B. 29 876
C. 18 392 D. 80 926
Câu 6: Số nào trong các số dới đây có chữ số 4 ở hàng nghìn?
A. 400 023 B. 240 003
C. 234 000 D. 340 002
Câu 7: Số liền sau của 3 400 999 là:
A. 3 401 000 B. 3 400 999
Điểm
C. 4 400 999 D. 3 410 000
Câu 8: Số liền trớc của 860 000 là:
A. 860 099 B. 859 999
C. 860 001 D. 860 010
Câu 9: Số lớn nhất trong các số 593 687 ; 693 857 ; 593 867 ; 698 573 là:
A. 593 687 B. 693 857
C. 593 867 D. 698 573
Câu 10: Trong các dãy số dới đây, dãy số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 237 911 ; 237 055 ; 1 403 250 ; 1 500 321.
B. 237 055 ; 237 911 ; 1 403 250 ; 1 500 321.
C. 1 500 321 ; 1 403 250 ; 237 911 ; 237 055.
D. 1 403 250 ; 1 500 321 ; 237 055 ; 237 911.
Câu 11: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số

1 824 ; 2 424 ; . ; 3 624 ; 4 224 là:
A. 2 524 B. 3 524
C. 3 024 D. 2 824
Câu 12: Kết quả của phép cộng 86 543 + 23 561 là:
A. 105 004 B. 109 004
C. 109 104 D. 110 104
Câu 13: Tìm x : 6 753 + x = 14 507
A. x = 7 854 B. x = 8 754
C. x = 21 260 D. x = 7 754
Câu 14: Kết quả của phép nhân 837 x 103 là:
A. 10 881 B. 85 211
C. 86 211 D. 85 201
Câu 15: Kết quả của phép chia 50 050 : 25 là:
A. 202 B. 2 002
C. 20 002 D. 220
Câu 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, 100 + 25 x 4 = 500
b, 900 : ( 3 x 300 ) = 1
c, 7 809 x 10 < 78 900
d, 24 700 - 1 000 < 23 700
Câu 17: Trong các tích dới đây, tích nào có kết quả gần 4 000 nhất?
A. 748 x 6 B. 812 x 5
C. 582 x 7 D. 409 x 10
Câu 18: Thơng của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số
C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 19: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 61 để đ ợc một số chia hết cho cả 3
và 5 là:
A. 0 B. 2
C. 3 D. 5

Câu 20: Chữ số cần viết vào chỗ chấm của 17 để đ ợc một số chia hết cho cả 2
và 3 là:
A. 0 B. 4
C. 6 D. 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×