Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

giáo án địa 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.93 KB, 102 trang )

Ngày so n : 20/08/2011 Tu n 1ạ ầ
Ti t 1ế
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Phần I: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 1 : CỘNG ĐÔNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
I) Mục tiêu : HS cần nắm
1) Kiến thức:
- Biết được nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc kinh có số dân đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng, duyên hải .
- Các dân tộc khác sống chủ yếu ở miền núi trung du.
- Các dân tộc nước ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước.
2) Kỹ năng :
- Xác định được trên bản đồ vùng phân bố chính của 1 số dân tộc.
3) thái độ:
- Có tinh thần xây dựng khối đoàn kết các dân tộc ở nước ta.
- Liên hệ thực tế tới địa phương
II) Đồ dùng:
- Bản đồ dân cư việt nam
- Bộ ảnh đại gia đình các dân tộc việt nam, một số dân tộc ở Điện Biên
III) Hoạt động trên lớp:
1) Tổ chức: GV nhắc nhở HS 1 số yêu cầu đối với bộ môn Địa lí 9 cần phải chuẩn bị: Vở ghi + Bài tập bản đồ +
SGK + Atlát Việt Nam + Các đồ dùng cần thiết để vẽ biểu đồ : thước kẻ + bút chì + com pa + thước đo độ + bút
màu…
2) Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3) Bài mới: * Vào bài: Việt Nam là quốc gia có nhiều dân tộc khác nhau , với truyền thống yêu nước các dân tộc
Việt Nam đã đoàn kết sát cánh bên nhau trong suốt quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc=>Đó là nội dung bài học
hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: HS hoạt động cá nhân/cặp : Đọc thông
tin sgk + bảng số liệu sgk trả lời các câu hỏi sau:
1) Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào
chiếm tỉ lệ lớn nhất , dân tộc nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất?


2) Lớp chúng ta có bao nhiêu dân tộc ? Hãy cho
biết tên dân tộc em , số dân và tỉ lệ dân số so
với cả nước?
3) Làm thế nào em có thể phân biệt được dân tộc
em với các dân tộc khác?
4)Vậy qua đó em có nhận xét gì về đặc điểm của cộng đồng các
dân tộc Việt Nam?
- HS đại diện báo cáo -> HS khác nhận xét , bổ xung
- GV bổ xung và chuẩn kiến thức
+ Dân tộc Kinh : có nhiều kinh nghiệm trong
thâm canh lúa nước có các nghề thủ công đạt
mức độ tinh xảo, có lực lượng lao động đông
đảo trong Nông nghiệp, công nghiệp , dịch vụ
và có KHKT
+ Các dân tộc khác : Chủ yếu là trồng rừng , cây công
nghiệp,cây ăn quả , chăn nuôi và nghề
tiểu thủ công nghiệp…
* HĐ 2 : HS hoạt động cá nhân/nhóm.
- Dựa vào sự hiểu biết của mình và thông tin
SGK cho biết :
1) Dân tộc Kinh phân bố ở đâu?
2) Các Dân tộc ít người sinh sống ở đâu?
=> Học sinh điền bảng sau:
I) Các dân tộc Việt Nam :
- Việt Nam có 54 dân tộc anh em, cùng
chung sống gắn bó trong quá trình xây dựng
và bảo vệ đất nước
- Mỗi dân tộc có những nét văn
hoá riêng về ngôn ngữ, trang phục , phong
tục, tập quán sx, …

- Dân tộc kinh (Việt) có số dân
đông nhất : chiếm 86,2% có nhiều kinh
nghiệm trong thâm canh lúa
nước có các nghề thủ công đạt
mức độ tinh xảo, có lực lượng lao động
đông đảo trong Nông nghiệp, công nghiệp ,
dịch vụ và có KHKT
- Các dân tộc khác ít người : chiếm 13,8%.
Chủ yếu là trồng rừng , cây công nghiệp,cây
ăn quả , chăn nuôi và nghề tiểu thủ công
nghiệp…
- Ngoài ra còn có cộng đồng người Việt định
cư ở nước ngoài
II) Phân bố các dân tộc
1)Dân tộc Kinh ( Việt )
- Phân bố rộng khắp cả nước
-Tập trung đông ở đồng bằng,
trung du, duyên hải
2) Các dân tộc ít người:
- 1 -
Tên dân tộc Nơi phân bố
- Tày, Nùng
- Thái , Mường
- Dao, Mông
- Ê Đê
- Gia rai
- Cơ ho
- Chăm, Khơ me
- Hoa
- Tả ngạn sông Hồng

- Hữu ngạn sông Hồng
- Các sườn núi cao
( Miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ)
- Đăc Lăc
- Kon Tum, Gia rai
- Lâm Đồng
(Tây Nguyên: có
khoảng 20 dân tộc
khác nhau)
- Ninh Thuận,
- TP Hồ Chí Minh)
( Nam Trung Bộ và
Nam Bộ)
- HS : Báo cáo -> nhận xét
- GV : Chuẩn khiến thức- bổ xung
+ Các chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn
đề nâng cao đời sống của đồng bào các dân tộc
vùng cao: chương trình 135 của chính phủ,…
+ Nâng cao ý thức đề phòng của nhân dân các
dân tộc đối với âm mưu thâm độc của bọn phản động lợi dụng sự
nhẹ dạ cả tin của đồng bào lôi
kéo đồng bào chống phá cách mạng nước ta….
- Chủ yếu phân bố ở miền núi và
cao nguyên
* Kết luận : sgk/5
IV) Đánh giá:
A) Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
1) Nhóm người Tày , Thái phân bố chủ yếu ở:
a) Vùng núi trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

b) Các cao nguyên Nam Trung Bộ
c) Vùng Tây Nguyên
2) Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc:
a) Tày , Thái , Nùng c) Êđê, Gia rai, Mnông
b) Mường , Dao, Khơ me d) Chăm , Mnông , Hoa
B) Nối ô bên phải với ô bên trái sao cho phù hợp:
Dân tộc Đặc điểm Trả lời
1) Kinh (Việt)
2) Các dân tộc ít
người
a.Chiếm 13,8% dân số cả nước
b.Chiếm 86,2% dân số cả nước
c.Có kinh nghiệm trồng cây công
nghiệp ,cây ăn quả, chăn nuôi,tiểu
thủ công nghiệp, nghề rừng.
d.Có kinh nghiệm thâm canh lúa nước,nhiều nghề tiểu thủ
công nghiệp đạt mức độ tinh xảo
e.Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng , trung du,ven biển.
f.Phân bố chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
1-
2-
V) Hoạt động nối tiếp : Trả lời câu hỏi – bài tập (sgk/6)
Làm bài tập bản đồ : Bài 1
Nghiên cứu bài 2.
BT về nhà tìm hiểu : 1) Gia đình em thuộc dân tộc nào? Có mấy người? Mấy
Nam, mấy Nữ? Độ tuổi từng người? Cuộc sống gia đình
như thế nào?
- 2 -
Tu n : 2ầ
Ti tế : 02

Bài 2: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
I) Mục tiêu: HS cần nắm
1) Kiến thức:
- Số dân nước ta năm 2002
- Hiểu và trình bày tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả của tăng dân số nhanh
- Biết sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số nước ta, nguyên nhân của sự thay đổi đó.
2) Kỹ năng:
- Phân tích bảng số liệu thống kê , 1 số biểu đồ dân số.
3) Thái độ :
- ý thức được vấn đề dân số , sự cần thiết phải có quy mô gia đình hợp lí.
II) Đồ dùng:
- Biểu đồ biến đổi dân số nước ta (sgk phóng to)
- Tranh ảnh về hậu quả do vấn đề dân số gây ra. Môi trường và chất lượng cuộc sống.
III) Hoạt động trên lớp:
1)Tổ chức:
2) Kiểm tra: Câu 1 + 2 sgk/6
3) Bài mới: * Vào bài: Việt Nam là nước có số dân đông,dân số trẻ. Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch
hoá gia đình nên tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm và cơ cấu dân số đang có sự thay đổi => Chúng ta
cùng tìm hiểu các vấn đề trên trong bài học hôm nay:
Hoạt động của GV- HS Nội dung chính
*HĐ1: HS hoạt động cá nhân
- GV treo bảng số liệu về dân số và diện tích 1 số quốc gia trên
thế giới
- HS đọc thông tin sgk/7 + bảng số liệu:
? Cho biết số dân Việt Nam năm 2002? So sánh dân số và diện
tích Việt Nam với các nước và rút ra nhận xét?
- HS báo cáo – nhận xét
- GV chuẩn kiến thức và bổ xung
*HĐ2: HS thảo luận nhóm: Phân tích biểu đồ H2.1 trả lời các
câu hỏi ở phiếu học tập

- HS chia nhóm nhỏ thảo luận
1) Quan sát và nêu nhận xét về sự thay đổi số dân qua chiều cao
của các cột?
2) Quan sát và nhận xét đường biểu diễn tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên qua từng giai đoạn và xu hướng thay đổi từ 1976 ->
2003. Giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó ?
3) Nhận xét mối quan hệ gia tăng dân số tự nhiên với sự thay
đổi số dân và giải thích ?
- HS báo cáo kết quả - nhận xét
- GV chuẩn kiến thức – bổ xung
+ Dân số nước ta tăng nhanh liên tục => số dân ngày càng đông
+ Tỉ lệ gia tăng cao từ 1954 -> 1976 đạt 3% trở lên do: sự tiến
bộ về y tế, đời sống ổn định, tuổi thj tăng => Tỉ lệ sinh cao, tỉ
lệ tử giảm, làm cho tỉ lệ tăng tự nhiên cao, dân số tăng nhanh
=> "Bùng nổ dân số"
+ Từ 1976 -> 2003 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
dần < 3% do: Thực hiện tốt chính sách dân số KHHGĐ => Tỉ
lệ sinh giảm , tỉ lệ tử ổn định , làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên
giảm. Tuy vậy do dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ
nhiều nên dân số vẫn tăng nhanh, mỗi năm tăng khoảng >1
triệu dân.
I) Số dân:
- Dân số Việt Nam năm 2002 là :
79,7 triệu người.
- Là nước đông dân đứng thứ 3 ở Đông Nam
á, thứ 14 trên thế giới
II) Sự gia tăng dân số
- Từ 1954 -> 2003 : Dân số nước ta tăng liên
tục
- Cuối những năm 50 : có sự “Bùng nổ dân

số”.
- Năm 2003 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên:
1,43%
- Ngày nay tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng
giảm nhờ thực hiện tốt chính sách dân số
KHHGĐ.
- 3 -
? Qua thc t a phng cho bit dõn s tng nhanh gõy ra
nhng hu qu gỡ? Bin phỏp khc phc nh th no?
- i sng chm ci thin
- Ti nguyờn mụi trng suy gim
- Kinh t chm phỏt trin , nh hng n n nh xó hi
- HS phõn tớch bng 2.1 sgk/8
? Nhn xột gỡ v t l gia tng t nhiờn gia cỏc vựng trong c
nc?
* H3: HS hot ng cỏ nhõn/nhúm
- HS c thụng tin sgk/8
? Cho bit c cu dõn s nc ta thuc loi no?(Dõn s gi
hay dõn s tr)
- Da vo bng 2.2 sgk/9 => Tr li cõu hi cui bng
- GV hng dn phõn tớch bng s liu
1) Nhn xột t l Nam , N qua cỏc nm v xu hng phỏt trin
t 1979 -> 1999?
2) Nhn xột t l Nam , N qua cỏc nm tng tui? Gii
thớch?
3) So sỏnh t l ngi di tui lao ng t 0 -> 14 tui v 15
-> 59 tui vi s ngi > 60 tui? Nhn xột gỡ v xu hng
thay i t l trong cỏc tui t nm 1979 -> 1999?
4) C cu theo gii , theo tui cú nh hng gỡ n s phỏt
trin kinh t - xó hi ?

- T l gia tng t nhiờn gia cỏc vựng trong
c nc khỏc nhau.
III) C cu dõn s
- C cu v gii : N > Nam. Ngy nay cú xu
hng tin ti s cõn bng
- C cu theo tui:Nc ta cú c cu dõn
s tr, ang cú s thay i dõn s ngy cng
gi i
* Kt lun : sgk/9
4) ỏnh giỏ: Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:
1) S dõn nc ta nm 2003 l:
a) 76,3 triu dõn c) 79,7 triu dõn
b) 76,6 triu dõn d) 80,9 triu dõn
2) T l gia tng t nhiờn gim nhng dõn s vn tng nhanh do:
a) Cụng tỏc dõn s KHHG cũn hn ch
b) T sut sinh cũn cao
c) Nc ta cú dõn s ụng
d) Tt c u ỳng
5) Hot ng ni tip :
- GV hng dn tr li cõu hi khú sgk/10
BT3: Tớnh t l gia tng t nhiờn ( % ) = ( T l sinh T l t) / 10
T l gia tng t nhiờn ( % ) : V biu l ng biu din
- HS lm bi tp 2 ( BT thc hnh bn )
- Nghiờn cu bi 3 (sgk/10)
.
Ngaứy soaùn: 02/09/2011 Tuan: 03
Ngaứy daùy : 05/09/20101 Tieỏtt : 03
Bi 3: PHN B DN C V CC LOI HèNH QUN C
I) Mc tiờu : HS cn nm
1) Kin thc:

- Hiu trỡnh by c c im mt dõn s, phõn b dõn c ca nc ta.
- Bit c im cỏc loi hỡnh qun c nụng thụn, qun c ụ th v s ụ th hoỏ nc ta.
2) K nng:
- Bit phõn tớch lc phõn b dõn c v ụ th Vit Nam( nm 1999), 1 s bng s liu v dõn c.
3) Thỏi :
- S cn thit phi phỏt trin ụ th trờn c s phỏt trin cụng nghip. Bo v mụi trng ni ang sng , chp hnh
cỏc chớnh sỏch ca nh nc v phõn b dõn c
II) dựng:
- Bn phõn b dõn c v ụ th Vit Nam.
- Tranh nh v nh , 1 s hỡnh thc qun c Vit Nam.
- 4 -
- Bảng thống kê mật độ dân số 1 số quốc gia và dân số đô thị ở Việt Nam .
III) Hoạt động trên lớp:
1) Tổ chức:
2) Kiểm tra:
3) Bài mới: * Vào bài: Dân cư nước ta đông phân bố không đồng đều giữa các vùng , miền. Ơ từng nơi người dân
lại lựa chọn các loại hình quần cư phù hợp với điều kiện sống và hoạt động sản xuất của mình tạo nên sự đa dạng về
hình thức quần cư ở nước ta => Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề trên trong bài hôm nay.
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
* HĐ1: HS hoạt động cá cặp/nhóm.
- HS dựa vào bảng số liệu, thông tin trong SGK và sự hiểu biết của
mình hãy nhận xét:
1) Hãy so sánh mật độ dân số nước ta so với mật độ TB của Châu á
và các nước ĐNA? Sự thay đổi mật độ dân số từ 1999 -> 2003?
2) Quan sát hình 3.1 hãy cho biết dân cư tập trung đông đúc ở
những vùng nào? Thưa thớt ở những vùng nào?Tại sao?
3) Qua đó em có nhận xét gì về đặc điểm mật độ dân số và sự phân
bố dân cư nước ta?
- HS báo cáo – nhận xét , bổ xung.
- GV chuẩn kiến thức , bổ xung

+ Mật độ dân số nước ta cao gấp 5 lần so với mật độ dân số TB của
thế giới, gấp gần 2 lần so với của Trung Quốc.=>Việt Nam là một
quốc gia “ Đất chật , người đông”
4) Sự phân bố dân cư như vậy có ảnh hưởng gì đến sự phát triển
kinh tế xã hội?
- Nơi tập trung đông dân cư , mật độ dân số cao => Sự quá tải về
quỹ đất , cạn kiệt về tài nguyên ô nhiễm môi trường.
- Nơi thưa dân: Đất rộng, tài nguyên chưa khai thác hết.
? Chúng ta phải làm gì để khắc phục tình trạng đó?
- Phân bố lại dân cư , phát triển kinh tế, văn hoá đi đôi với xây
dựng cơ sở hạ tầng, cơ cấu kinh tế hợp lí gắn liền với bảo vệ môi
trường.
*HĐ2 : HS hoạt động nhóm.
- HS đọc thông tin sgk + hiểu biết thực tế + tranh ảnh , hãy cho
biết:
1) Nêu đặc điểm chung của quần cư nông thôn nước ta? So sánh
quần cư nông thôn giữa các vùng , miền khác nhau trên lãnh thổ
ViệtNam.
Hãy giải thích sự khác nhau đó?
- HS báo cáo – nhận xét
- GV nhận xét – chuẩn kiến thức – bổ xung
Dân cư tập trung thành làng , bản , bum , sóc, thôn , xóm…
- Vì mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng , có những tên gọi, nơi
ở khác nhau
2) Hãy nêu những thay đổi ở quần cư nông thôn nơi em đang sinh
sống ?( Kiểu nhà ở , việc bố trí xắp xếp các dụng cụ đồ dùng trong
gia đình, việc làm….)
- Ngày nay kiểu nhà ống thay thế dần kiểu nhà ngang trước kia, các
đồ dùng tiện nghi trong gia đình cũng nhiều hơn , hiện đại hơn, số
người làm nông nghiệp giảm dần , số người tham gia buôn bán và

làm nghề phụ tăng
* HĐ3: HS hoạt động cá nhân/cặp.
- HS quan sát H3.1 + thông tin sgk/12 + thực tế đô thị ở địa
phương em
1) Hãy nhận xét sự phân bố đô thị ở nước ta?
2) Xác định các đô thị lớn > 1 triệu dân ở nước ta? Hãy so sánh sự
khác nhau giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn ở nước ta?
3) Rút ra đặc điểm chung của quần cư đô thị?
I) Mật độ dân số và phân bố dân cư
- Nước ta có mật độ dân số cao, ngày
càng tăng.
- Mật độ dân số năm 2003 là: 246
người / Km
2
.
- Sự phân bố dân cư không đều giữa các
miền , vùng:
+ Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng
bằng, ven biển, thưa thớt ở miền núi và
cao nguyên.
+ Dân cư tập trung phần lớn ở nông
thôn: chiếm 74%.
II) Các loại hình quần cư
1) Quần cư nông thôn:
- Người dân thường sống tập trung thành
các điểm dân cư với quy mô dân số khác
nhau, tên gọi khác nhau.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là : Nông –
Lâm – Ngư nghiệp.
2) Quần cư thành thị

- Các đô thị , nhất là các đô thị lớn có
mật độ dân số cao, thường tập trung ở
đồng bằng , ven biển.
- Các đô thị là các trung tâm kinh tế ,
chính trị quan trọng.
III) Đô thị hoá:
- Số dân thành thị ít và tỉ lệ dân thành thị
thấp , đang có xu hướng tăng dần.
- Qúa trình đô thị hoá ở nước ta đang
diễn ra với tốc độ cao, nhưng trình độ đô
thị hoá còn thấp.
- Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và
- 5 -
- GV : Chun kin thc: Nh ng san sỏt nhau
mt dõn s cao
*H4:HS tho lun nhúm
- HS da vo bng 3.1hóy:
1) Nhn xột v s dõn thnh th v t l dõn thnh th ca nc ta?
2) Cho bit s thay i t l dõn thnh th ó phn ỏnh quỏ trỡnh ụ
th hoỏ nc ta nh th no?
3) Qỳa trỡnh ụ th hoỏ cao, nhng trỡnh ụ th hoỏ thp ó gõy
ra nhng khú khn gỡ?
- Qu t sn xut b thu hp, thiu vic lm, vn XD c s h
tng ng , trng , trm, nc , h thng cng rónh nc thi
cha ỏp ng c yờu cu => ễ nhim mụi trng , cht
lng cuc sng chm ci thin .
- Qỳa trỡnh ụ th hoỏ nụng thụn c m rng => S lan to li
sng thnh th v nụng thụn.
? Hóy ly VD minh ho v vic m rng quy mụ cỏc thnh ph.
- VD: TP in Biờn Ph c m rng quy mụ c v din tớch ,

dõn s: v phớa nam n cu C4 ,v phớa bc n cu cnh quan, v
phớa ụng n T Lnh- N Nghố , phớa tõy n nụng trng C13
v Thanh Na.
- HS cú th in thụng tin vo bng sau so sỏnh 2 loi qun c
Qun c Nụng thụn ụ th
Mt Thp Cao
Hỡnh thc t chc Bn, lng, bum,
súc
Ph, phng

Hot ng kinh t Nụng, lõm, ng
nghip
Trung tõm KT,
Ctr
nh.
* Kt lun : sgk/13
4) ỏnh giỏ: Khoanh trũn vo ý em cho l ỳng:
1) Phõn b dõn c nc ta cú s chờnh lch
a) Gia ng bng , ven bin vi min nỳi trung du
b) Gia thnh th vi nụng thụn.
c) Trong ni b tng vựng
d) Tt c cỏc ý kin trờn.
2) Vựng no sau õy cú mt dõn s thp nht:
a) Trung du v min nỳi phớa Bc
b) Bc Trung B
c) Duyờn hi Nam Trung B
d) Tõy Nguyờn
3) Nhõn t quyt nh n s phõn b dõn c l
a) a hỡnh c) Khớ hu
b) Ti nguyờn d) Phng thc sn xut

5) Hot ng ni tip:
- Tr li cõu hi bi tp (sgk/14)
- Lm bi tp bn :Bi 3
- Nghiờn cu bi 4
.
Ngaứy soaùn: 11/09/2011 Tuan: 02
Ngaứy daùy : 12/09/20101 Tieỏt : 04
Bi 4: LAO NG VIC LM V CHT LNG CUC SNG
I) Mc tiờu:
1) Kin thc: HS cn nm:
- Hiu v trỡnh by c c im ca ngun lao ng v vic s dng lao ng nc ta.
- Bit s lc v cht lng cuc sng v vic nõng cao cht lng cuc sng ca nhõn dõn ta.
2) K nng :
- Bit phõn tớch v nhn xột cỏc biu .
- 6 -
II) Đồ dùng:
- Các biểu đồ cơ cấu lao động.
- Các bảng thống kê về sử dụng lao động .
- Tài liệu , tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ về nâng cao chất lượng cuộc sống .
III) Hoạt động trên lớp:
1) Tổ chức:
2) Kiểm tra:
3) Bài mới: * Vào bài: Nước ta có dân số trẻ , có lực lượng lao động dồi dào . Trong thời gian qua nước ta đã có
nhiều cố gắng giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân => Vậy chúng ta cùng tìm hiểu
vấn đề đó trong bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
* HĐ1: HS hoạt động cá nhân/nhóm
? Cho biết cơ cấu theo độ tuổi ở nước ta năm 1999? Từ
đó có nhận xét gì về nguồn lao động ở nước ta?
- HS dựa H4.1 + thông tin sgk + hiểu biết thực tế =>

cho biết
1) Những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao dộng
nước ta?
2) Giải thích sự phân bố lao động giữa thành thị và
nông thôn?
3) Để nâng cao chất lượng cuộc sống và nguồn lao
động chúng ta cần có biện pháp gì?
- HS báo cáo – nhận xét , bổ xung
- GV chuẩn kiến thức , bổ xung
+ Số người trong độ tuổi lao động lớn , số người dưới
tuổi lao động và ngoài tuổi lao động vẫn tham gia lao
động nhiều.
+ Năm 2003 có lao động thành thị chiếm tỉ lệ 24,2% ,
lao động nông thôn chiếm 75,8%. Trình độ văn hoá
của lực lượng lao động : 31,5% TN Tiểu học, 30,4%
TN THCS, 18,4% TN THPT. Còn có 15,5% chưa TN
Tiểu học, 4,2% chưa biết chữ.
*HĐ2: HS hoạt động cá nhân
- HS : Quan sát H4.2 , hãy nhận xét:
1) Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo nghành
ở nước ta qua các năm?
2) Nhận xét sự thay đổi tỉ lệ cơ cấu các ngành từ năm
1989 -> 2003?
- HS báo cáo – nhận xét – bổ xung.
- GV nhận xét – chuẩn kiến thức
3) Từ đó có nhận xét gì về việc sử dụng nguồn lao
động ở nước ta ?
* HĐ3: HS hoạt động cá nhân/cặp
- HS: Đọc thông tin sgk+ thực tế vấn đề việc làm ở địa
phương em hãy

1) Giải thích tại sao vấn đề việc làm lại đang là vấn đề
gay gắt ở nước ta?
2) Để giải quyết việc làm chúng ta cần có những biện
pháp gì?
- GV : Hướng giải quyết việc làm ở nước ta là =>
* HĐ4: HS hoạt động cá nhân/cặp
- HS : Đọc thông tin sgk + thực tế cuộc sống ở địa
phương hiện nay, hãy :
? Nhận xét về chất lượng cuộc sống của người dân ở
địa phương em ngày nay so với trước kia? Xu hướng
thay đổi như thế nào? Hãy lấy VD thực tế để chứng
minh?
- Đời sống ngày càng được nâng cao đảm bảo theo nhu
I) Nguồn lao động và sử dụng nguồn lao động
1) Nguồn lao động
a) Mặt mạnh:
- Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh.
- Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất Nông – Lâm –
Ngư nghiệp – tiểu thủ công nghiệp
- Có khả năng tiếp thu trình độ KHKT
- Chất lượng nguồn lao động đang dần được nâng cao.
b) Hạn chế:
- Chất lượng nguồn lao động còn thấp: Về thể lực và
trình độ chuyên môn
2) Sử dụng lao động:
Cơ cấu sử dụng lao động đang thay đổi theo hướng
tích cực:
+ Lao động Nông – Lâm – Ngư nghiệp chiếm tỉ lệ lớn ,
có xu hướng giảm dần.
+ Lao động Công nghiệp – Xây dựng và dịch vụ có xu

hướng tăng dần.
II) Vấn đề việc làm
- Giải quyết việc làm đang là vấn đề lớn cần được quan
tâm nhất hiện nay ở nước ta.
- Hướng giải quyết :
+ Phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng
+ Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
+ Phát triển kinh tế Công nghiệp – Dịch vụ ở các đô
thị.
+ Đa dạng hoá các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hướng
nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm…
III) Chất lượng cuộc sống
- Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được
nâng cao và dần được cải thiện: đảm bảo theo nhu cầu
cuộc sống , sức khoẻ được chăm sóc tốt hơn, dịch bệnh
bị đẩy lùi, trẻ bị suy dinh dưỡng giảm…
- Tuy nhiên cuộc sống giữa thành thị và nông thôn ,
giữa các vùng miền còn có sự chênh lệch
- 7 -
cầu cuộc sống , sức khoẻ được chăm sóc tốt hơn, dịch
bệnh bị đẩy lùi, trẻ bị suy dinh dưỡng giảm
- Tuy nhiên cuộc sống giữa thành thị và nông thôn ,
giữa các vùng miền còn có sự chênh lệch => Cần nâng
cao chất lượng cuộc sống của người dân trên mọi miền
đất nước , đặc biệt là cuộc sống của đồng bào các dân
tộc ít người
Đó chính là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu của Đảng
và nhà nươc ta hiện nay. * Kết luận : sgk/17
4) Đánh giá: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
1) Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta vì:

a) Mỗi năm nước ta có thêm trên 1 triệu lao động.
b) Kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm.
c) Phát triển dân số và phát triển kinh tế không đồng bộ.
2) Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao biểu hiện nào sau đây là sai:
a) Tỉ lệ người biết chữ nâng lên.
b) Thu nhập bình quân đầu người tăng.
c) Cơ cấu sử dụng lao động theo hướng tích cực.
d) Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn.
5) Hoạt động nối tiếp :
- Trả lời câu hỏi – bài tập sgk/17.
- Làm bài tập bản đồ bài 4.
- Chuẩn bị bài thực hành bài 5 sgk/18.
……………………………………………………………………………………
Ngày s an: 18/09/2011 Tu n 3ộ ầ
Ti t 5ế

Bài 5: THỰC HÀNH: SO SÁNH THÁP DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999
I) Mục tiêu: HS cần nắm
1) Kiến thức:
- Biết cách phân tích , so sánh tháp dân số
- Tìm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số, độ tuổi ở nước ta
- Xác lập được mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giữa gia tăng dân số với và phát
triển kinh tế – xã hội của đất nước.
2) Kỹ năng:
- Biết phân tích và nhận xét các biểu đồ tháp dân số.
II) Đồ dùng:
- Các biêủ đồ tháp dân số sgk phóng to
III) Hoạt động trên lớp:
1) Tổ chức:
2) Kiểm tra:

3) Bài mới: * Vào bài: Chúng ta đã làm quen với tháp dân số ở lớp 7 => lớp 9 chúng ta tiến hành phân tích, so sánh
tháp dân số về cơ cấu theo độ tuổi, về giới, xu hướng thay đổi để nắm được tình hình , đặc điểm dân số nước ta và
củng cố những kiến thức về dân số đã học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
* HĐ1: HS hoạt động nhóm.
Quan sát , phân tích, so sánh 2 tháp dân số năm 1989
– 1999 về các mặt:
+ Hình dạng tháp tuổi ( Đáy, thân đỉnh) nhận xét
điền bảng.
+ Tính cơ cấu dân số theo độ tuổi và tỉ lệ dân số phụ
thuộc . Cách tính tỉ số phụ thuộc = Số người dưới
tuổi lđ + số người ngoài tuổi lđ/ Số người trong tuổi
lđ, lấy kết quả nhân với 100%.
1) Quan sát, phân tích, so sánh 2 tháp dân số năm
1989 – 1999:
Hình dạng 1989 1999
Đáy
Thân
Đỉnh
Rộng
Hẹp dần
Nhọn
Nhỏ hơn
Phình ra
Rộng hơn
Kết luận Dân số trẻ Dân số già
=> Dân số ngày càng già đi
- 8 -
(Điền bảng)
- HS : Thảo luận nhóm theo nội dung trên (3 phút)

+ Nhóm lẻ: Nhận xét tháp tuổi
+ Nhóm chẵn: Tính cơ cấu dân số và tỉ lệ phụ thuộc
- HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả - HS nhóm
khác nhận xét bổ xung.
- GV: nhận xét , chuẩn kiến thức
* HĐ2: HS: Thảo luận nhóm (3phút)
- HS: đại diện nhóm 2 báo cáo – nhóm khác nhận xét
, bổ xung.
* HĐ3: HS thảo luận nhóm ( 5phút)
1) Nêu những thuận lợi
2) Nêu những khó khăn
3) Giải pháp khắc phục
- HS báo cáo – nhận xét – bổ xung
- GV nhận xét đánh giá - chuẩn kiến thức - bổ xung
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi và tỉ số phụ thuộc
Độ tuổi 1989 1999
0 – 14tuổi
15 – 59
60 tuổi trở lên
39%
53,8%
7 ,2%
33,5%
58,4%
8,1%
Tỉ số phụ thuộc 85% 71%
=> Tỉ số lệ thuộc khá lớn.
II) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi
ở nước ta và giải thích
- Từ 1989 –> 1999:

+ Độ tuổi 0 -> 14 tuổi: Giảm dần do tỉ lệ sinh giảm
nhờ thực hiện tốt chính sách dân số KHHGĐ.
+ Độ tuổi 15 -> 59 tuổi: Tăng dần do số người đến
tuổi lao động tăng và sức khoẻ được chăm sóc tốt.
+ Độ tuổi từ 60 tuổi trở lên : Tăng do tuổi thọ cao,
sức khoẻ đảm bảo.
III) Những thuận lợi – khó khăn
1) Thuận lợi:
- Dân số Việt Nam là dân số trẻ.
+ Số người dưới tuổi lao động chiếm tỉ lệ tương đối
lớn => nguồn lao động dự trữ lớn.
+ Số người trong độ tuổi lao động nhiều => nguồn
lao động dồi dào tạo điều kiện cho các ngành kinh tế
phát triển, đặc biệt các ngành cần nhiều lao động.
2) Khó khăn:
- Số người dưới tuổi lao động nhiều đặt ra vấn đề cấp
bách về giáo dục , văn hoá , y tế, chăm sóc sức khoẻ
và giải quyết việc làm trong tương lai.
- Số người trong độ tuổi lao động nhiều khó khăn
trong vấn đề giải quyết việc làm trước mắt => Tệ nạn
xã hội .
- Tỉ số phụ thuộc còn lớn gây sức ép đối với sự phát
triển kinh tế, đối với tài nguyên , môi trường => Đời
sống chậm được cải thiện
3) Biện pháp khắc phục:
- Giảm tỉ lệ tăng dân số bằng cách thực hiện tốt chính
sách dân số KHHGĐ.
- Đẩy mạnh phát triển kinh tế, chú trọng đào tạo nâng
cao tay nghề, trình độ khoa học kỹ thuật cho đội ngũ
lao động.

4) Đánh giá : Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
1) Dân số nước ta có xu hướng “ già đi” thể hiện ở:
a) Tỉ trọng dân số ở độ tuổi 0 -> 14 giảm
b) Tỉ trọng dân số trong độ tuổi lao động tăng.
c) Tỉ trọng dân số ngoài tuổi lao động tăng.
d) Tất cả các ý trên.
2) Câu nào sau đây không đúng với tình hình dân số nước ta hiện nay:
a) Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình của thế giới .
b) Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
c) Tỉ lệ tử ở mức thấp và đang dần ổn định.
( Lưu ý: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới là 1,48%, Việt Nam là 1,43%)
5) Hoạt động nối tiếp:
- Hoàn thiện bài thực hành trong bài tập bản đồ .
- Tìm hiểu bài 6 sgk/19
- Kiểm tra 15 phút (lần 1 HKI)
- 9 -
Ngaứy soaùn: 25/09/2011 Tuan: 03
Ngaứy daùy : 26/09/20101 Tieỏt : 06
A L KINH T
Bi 6: S PHT TRIN NN KINH T VIT NAM
I) Mc tiờu: HS cn nm
1) Kin thc:
- Hiu bit v quỏ trỡnh phỏt trin kinh t nc ta trong nhng thp k gn õy
- Hiu c xu hng chuyn dch c cu kinh t, nhng thnh tu v nhng khú khn thỏch thc trong quỏ trỡnh
phỏt trin.
2) K nng:
- Phõn tớch biu v quỏ trỡnh din bin ca cỏc hin tng a lớ ( Din bin t trng cỏc ngnh kinh t trong c
cu GDP)
- K nng bn .
- K nng v biu c cu ( hỡnh trũn) v nhn xột biu .

II) dựng:
- Bn hnh chớnh Vit Nam + 1s hỡnh nh v nhng thnh tu i mi v kinh t xó hi .
- Biu v s dch chuyn kinh t GDP t 1991 -> 2002 phúng to.
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
2) Kim tra:
3) Bi mi: * Vo bi: Nn kinh t Vit Nam ó tri qua quỏ trỡnh phỏt trin lõu di v y khú khn . T 1986
nc ta bt u cụng cuc i mi. C cu kinh t ang dch chuyn ngy cng rừ nột theo hng CNH, HH .Nn
kinh t ó t c nhiu thnh tu song cng ng trc nhiu thỏch thc.
HOT NG CA GV - HS NI DUNG CHNH
* H1: HS hot ng cỏ nhõn/cp
- HS: c thụng tin sgk/19 cho bit :
1) Nn kinh t nc ta trc thi k i mi cú nhng
c im gỡ?
- HS : bỏo cỏo nhn xột b xung
- GV: Nhn xột chun kin thc b xung
+ Khng hong kinh t: Tỡnh trng khú khn v kinh t
xy ra do s cõn bng gia sn xut v tiờu th b phỏ
v.
Chuyn dch c cu kinh t: ( sgk/153)
+ Trc Cỏch Mng thỏng Tỏm : Ch thc dõn
phong kin ó kỡm hóm nn kinh t trong nghốo nn lc
hu.
+ Sau CM thỏng Tỏm : T 1945 -> 1954 u tranh
chng li s ụ h ca thc dõn Phỏp
+ T 1954 -> 1975 u tranh chng li CNTD kiu mi
ca quc M.
=>t nc kộo di trong chin tranh b tn phỏ nng
n, kinh t kộm phỏt trin.
- T 1975 -> nhng nm 80 ca TK 20 t nc gp

nhiu khú khn: S pt kinh t trong iu kin l 1 nc
nghốo nn lc hu, chu nhiu tn tht trong chin
tranh, bi cnh th gii cú nhiu bin ng, nhiu thỏch
thc => ri vo khng hong kinh t kộo di.
2) Qua ú em cú th rỳt ra kt lun gỡ v tỡnh hỡnh phỏt
trin kinh t nc ta trc thi k i mi?
* H2: HS hot ng nhúm.
- HS: c thut ng chuyn dch c cu kinh t
sgk/153.
- HS: c thụng tin sgk/20
1) Cho bit 3 mt ca s chuyn dch c cu kinh t ú
l gỡ?
I) Nn kinh t nc ta trc thi k i mi.
- Tri qua nhiu giai on phỏt trin gn vi quỏ
trỡnh dng nc, gi nc.
- Nc ta tin hnh i mi trong iu kin l 1
nc nghốo , chu nhiu tn tht trong chin tranh.
- Trong nhng nm 80 ca TKXX kinh t nc ta ri
vo khng hong kộo di.
II) Nn kinh t nc ta trong thi k i mi:
1) S chuyn dch c cu kinh t
- L nột c trng c bn ca nn kinh t nc ta
trong thi k i mi
- 10 -
2) Dựa H6.1 hãy phân tích xu hướng của sự chuyển
dịch cơ cấu ngành?Xác định tỉ trọng của các ngành kinh
tế qua các mốc thời gian điền bảng sau:
Ngành 1991 1997 2002
N- L –NN 41% 26% 22%
CN - XD 24% 34% 39%

Dịch vụ 35% 42% 39%
- HS báo cáo – nhận xét – bổ xung.
- GV : chuẩn kiến thức – bổ xung.
+ N- L- NN: có xu hướng giảm tỉ trọng do nền kinh tế
chuyển từ bao cấp -> kinh tế thị trường. Từ nước NN
chuyển dần sang nước CN.
+ CN- XD : tăng vì chủ trương CNH –HĐH gắn liền
với đường lối đổi mới -> Là ngành được khuyến khích
phát triển.
+ Dịch vụ : cao nhưng chưa vững chắc do khủng hoảng
tài chính khu vực cuối năm 1977 => Các hoạt động
kinh tế đối ngoại tăng trưởng chậm.
- HS: Đọc thuật ngữ ‘ Vùng kinh tế trọng điểm” +
thông tin sgk + H6.2 (SGK/21)
* HĐ3: HS hoạt động cá nhân/cặp.
1) Xác định các vùng kinh tế nước ta? 2) XĐ các vùng
kinh tế trọng điểm? Kể tên các vùng kinh tế giáp biển?
Không giáp biển?
3) Nhận xét gì về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ?
- Các vùng kinh tế trọng điểm có tác động mạnh mẽ đến
sự phát triển kinh tế – xã hội và các vùng lân cận.
- Đặc trưng của hầu hết các vùng kinh tế là sự kết hợp
kinh tế trên đất liền và kinh tế biển đảo.
* HĐ4: HS hoạt động cá nhân
1) Dựa vào sự hiểu biết thực tế ở địa phương, hãy kể
tên các thành phần kinh tế mà em biết?
2) Cho biết vai trò của các thành phần kinh tế đó?
GV: Trong quá trình phát triển thành tựu càng to lớn thì
càng nhiều thách thức. Vậy trong công cuộc đổi mới
của nền kinh tế nước ta đã mang lại những thành tựu và

gặp những thách thức gì?
* HĐ5: HS hoạt động nhóm
- HS dựa thông tin sgk + sự hiểu biết của mình hãy:
1) Cho biết nền kinh tế nước ta đã đạt được những
thành tựu gì?
2) Những khó khăn nước ta cần vượt qua để phát triển
kinh tế hiện nay là gì?
- HS đọc kết luận sgk/23
a) Chuyển dịch cơ cấu ngành:
- Tỉ trọng khu vực Nông – Lâm – Ngư nghiệp có xu
hướng giảm dần.
- Tỉ trọng khu vực Công nghiệp – Xây dựng tăng
dần.
- Khu vực Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu
hướng có nhiều biến động.
b) Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
- Hình thành các vùng chuyên canh trong Nông
nghiệp. Các vùng lãnh thổ tập trung Công nghiệp ,
Dịch vụ => Tạo nên các vùng kinh tế trọng điểm
phát triển năng động.
- Nước ta có 7 vùng kinh tế + 3 vùng kinh tế trọng
điểm ( Phía Bắc, Miền Trung, Phía Nam).
c) Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
- Chuyển dịch từ khu vực nhà nước và tập thể sang
nhiều thành phần kinh tế khác nhau.( Bảng 6.1)
II) Những thành tựu và thách thức
1) Thành tựu
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công
nghiệp hoá

- Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và
nền kinh tế toàn cầu
2) Khó khăn:
- Sự phân hoá giàu – nghèo , và còn nhiều xã nghèo
ở vùng sâu , vùng xa.
- Môi trường bị ô nhiễm , tài nguyên bị cạn kiệt.
- Vấn đề việc làm còn bức xúc.
- Nhiều bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục,
y tế.
- Phải cố gắng lớn trong quá trìng hội nhập kinh tế
thế giới.
* Kết luận: sgk/23.
4) Đánh giá: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng
1) Cơ cấu kinh tế nước ta đang dịch chuyển theo hướng CNH,HĐH biểu hiện ở:
a) Trong cơ cấu sử dụng lao động : Tỉ lệ lao động Nông – Lâm – Ngư nghiệp giảm , tỉ lệ lao động Công nghiệp
– Xây dựng và Dịch vụ tăng.
b) Trong cơ cấu GDP : Tỉ trọng Nông – Lâm – Ngư nghiệp giảm ,tỉ trọng Công nghiệp – Xây dựng và Dịch vụ
tăng.
c) Sự hình thành các vùng chuyên canh trong Nông nghiệp và các lãnh thổ tập trung Công nghiệp – Dịch vụ.
d) Tất cả các ý trên.
2) Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có đặc trưng:
a) Có vị trí thuận lợi , có cơ sở hạ tầng phát triển hơn các vùng khác
b) Kinh tế phát triển cao hơn các vùng khác.
c) Tập trung lớn về Công nghiệp , Dịch vụ, Thương mại hơn các vùng khác.
d) Cả 3 đặc trưng trên.
- 11 -
Ngaứy soaùn: 01/09/2011 Tuan: 04
Ngaứy daùy : 03/09/20101 Tieỏt : 07
Bi 7 : CC NHN T NH HNG
N S PHT TRIN NễNG NGHIP

I) Mc tiờu:
2) Kin thc:
- Nm c vai trũ ca cỏc nhõn t t nhiờn v Kinh T - Xó hi i vi s phỏt trin v phõn b Nụng nghip
nc ta.
- Thy c nhng nhõn t ny ó nh hng n s hỡnh thnh nn Nụng nghip nc ta l nn Nụng nghip nhit
i, ang phỏt trin theo hng thõm canh v chuyờn mụn hoỏ.
2) K nng:
- ỏnh giỏ giỏ tr kinh t cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Bit s hoỏ cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin v phõn b Nụng nghip.
3) Thỏi :
- Tỡm hiu , liờn h thc tin a phng.
II) dựng:
- Bn a lớ t nhiờn Vit Nam .
- Bn khớ hu Vit Nam .
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
2) Kim tra:
3) Bi mi: * Vo bi: C cu kinh t nc ta ó cú nhiu bin chuyn song nn Nụng nghip nc ta vn chim t
trng ln. Nụng nghip nc ta l nn Nụng nghip nhit i , chi nh hng mnh m ca cỏc KTN( t ,nc,
khớ hu , sinh vt).Cỏc K Kinh t Xó hi ngy cng c ci thin,c bit l s m rng ca th trng trong
nc v xut khu=>Ni dung bi hc : Bi 7 .
HOT NG CA GV - HS NI DUNG CHNH
* H1:HS hot ng cỏ nhõn/nhúm
? Hóy cho bit nhng iu kin T nhiờn ó nh
hng n nn Nụng nghip nc ta? Gii thớch vỡ
sao?
- i tng ca sx Nụng nghip l sinh vt m s
sng ca cỏc sinh vt cn 5 yu t sau: nhit , nc,
ỏnh sỏng, khụng khớ, cht dinh dng.
HS: Nghiờn cu sgk + s hiu bit ca mỡnh + Kin

thc ó hc: h cỏ nhõn-> tho lun thng nht
nhúm=> Tr li cỏc cõu hi sau:
1) Nc ta cú my nhúm t? T l din tớch mi
nhúm t ? S phõn b?
2) Cõy trng thớch hp vi tng loi t?(in bng)
- HS: bỏo cỏo nhn xột b xung
- GV nhn xột chun kin thc
3) Ti nguyờn t cú phi l vụ tn khụng ?Ti sao?
Cn phi s dng ntn?
(Khụng. Vỡ S t ngy cng thu hp,ti nguyờn t
ngy cng suy gim)
* H2: HS hot ng cỏ nhõn -> tho lun nhúm tr
li cõu hi
1) Trỡnh by nhng c im c bn ca khớ hu
nc ta?
2) Khớ hu nc ta cú thun li khú khn gỡ?
- HS bỏo cỏo nhn xột b xung
- GV nhn xột b xung -> chun kin thc
3) khc phc nhng khú khn ú chỳng ta phi
lm gỡ?
- Phi cú nhng bin phỏp tớch cc phũng chng thiờn
tai: ma l lt, hn hỏn, bóo, giú lc.
I) Cỏc nhõn t t nhiờn:
1)Ti nguyờn t:
Loi t Feralit Phự sa
Din tớch 16 triu ha
(65%S)
3 triu ha
(24%S)
Phõn b Min nỳi,

trung du phớa
Bc, Tõynguyờn,
ụng nam b
ng bng
chõu th, ven
bin (B sụng
Hng v sụng
Cu Long)
Cõy trng Cõy CN nhit
i: Cao su, c
fờ, chố,
Ch yu l
trng lỳa nc,
hoa mu v 1
s cõy CN
ngn ngy
2) Ti nguyờn khớ hu:
c im khớ
hu
Thun li - khú khn

- Khớ hu nhit
i giú mựa m:
Núng m , ma
nhiu tp trung
theo mựa.
a) Thun li:
- Cõy ci phỏt trin ,ra hoa, kt
qu quanh nm=> sx tng
canh, xen canh, gi v: sx 2-

>3 v lỳa v hoa mu trong 1
nm.
- 12 -
- Cải tạo đất canh tác, thay đổi cơ cấu cây trồng , cơ
cấu mùa vụ phù hợp với khí hậu
* HĐ3: HS hoạt động cá nhân/cặp
? Hãy giải thích câu tục ngữ sau: “Nhất nước, nhì
phân, tam cần, tứ giống”
- Nước rất cần thiết đối với sx Nông nghiệp => Nước
được coi là điều kiện cần thiết đầu tiên.
? Tài nguyên nước ở nước ta có những đăc điểm gì?
Có thuận lợi? Khó khăn gì trong sx Nông nghiệp?
? Tại sao thuỷ lợi lại là biện pháp hàng đầu trong thâm
canh Nông nghiệp ở nước ta?
- Hệ thống thuỷ lợi nhằm : Chống úng mùa mưa,
chống hạn mùa khô.Nhằm cải tạo, mở rộng S đất canh
tác…
* HĐ4: HS hoạt động cá nhân
- HS : Đọc thông tin sgk + hiểu biết thực tế cho biết:
? Tài nguyên sinh vật nước ta có đặc điểm gì ?
- Đa dạng về hệ sinh thái, giàu có về thành phần loài
GV : Ngoài những điều kiện tự nhiên thì điều kiện
Kinh tế – Xã hội đã tác động lớn tới sự phát triển của
nền Nông nghiệp Việt Nam
* HĐ5: HS hoạt động cá nhân/cặp
- HS :Đọc thông tin sgk + hiểu biết thực tế, cho biết:
? Vai trò của yếu tố chính sách đã tác động lên những
vấn đề gì trong Nông nghiệp?
- Chính sách phát triển Nông nghiệp:
- HS quan sát H7.2 trả lời câu hỏi sgk

+ HT thuỷ lợi: Cơ bản đã hoàn thành. Ví dụ : HT đại
thuỷ nông Nậm Rốm
+ HT dịch vụ trồng trọt – chăn nuôi : Cung cấp thuốc
phòng trừ dịch bệnh , phân bón , cây trồng, vật nuôi,
thức ăn, máy móc….
+ Các cơ sở vật chất , kỹ thuật khác: Triển khai kỹ
thuật trồng trọt, chăn nuôi đến từng hộ gia đình.
? Tóm lại vai trò của Kinh tế – Xã hội đến trồng trọt ,
chăn nuôi là gì?
- Phân hoá phức
tạp theo không
gian, theo thời
gian, ảnh hưởng
của gió mùa.
- Thời tiết diễn
biến thất thường,
thiên tai thường
xuyên xảy ra
- Trồng được nhiều loại cây
trồng khác nhau:cây nhiệt đới,
cây cận nhiệt và cả cây ôn
b) Khó khăn:
- Thời tiết diễn biến phức tạp,
nhiều thiên tai bất thường xảy
ra: Bão, lũ, lụt, mưa đá, sương
muối…….
- Sâu bệnh, dịch bệnh, nấm
mốc phát triển mạnh….
3) Tài nguyên nước:
- Nguồn nước phong phú :

+ HT sông ngòi, ao, hồ dày đặc, nhiều nước quanh
năm.
+ Nguồn nước ngầm phong phú
- Khó khăn:
+ Mùa mưa thường gây lũ, lụt, bão ,gió
+ Mùa khô thường gây hạn hán…
- Biện pháp khắc phục: Thuỷ lợi là biện pháp hàng
đầu trong thâm canh Nông nghiệp ở nước ta.
4) Tài nguyên sinh vật:
- Phong phú đa dạng => Thuận lợi để làm cơ sở thuần
dưỡng lai tạo nên các loại cây trồng , vật nuôi có chất
lượng tốt , thích nghi với các điều kiện sinh thái của
từng địa phương.
II) Các nhân tố Kinh tế – Xã hội
+ Dân cư, lao động Nông thôn
+ Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật trong Nông
nghiệp
+ Tạo mô hình phát triển Nông nghiệp thích hợp: Hộ
gia đình, trang trại, sx theo hướng XK
+ Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm , thúc đẩy sx
phát triển, đa dạng hoá sản phẩm, chuyển đổi cơ cấu
cây trồng , vật nuôi theo hướng sx hàng hoá
- Điều kiện Kinh tế – Xã hội là nhân tố quyết định tạo
nên những thành tựu to lớn trong Nông nghiệp
4) Đánh giá: Nhận xét cho điểm các nhóm thảo luận trong giờ học.
A) Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
1) Điều kiện nào có tính quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong Nông nghiệp của nước ta?
a) Điều kiện tự nhiên
b) Điều kiện Kinh tế – Xã hội
c) Cả 2 điều kiện trên.

2) Một số chính sách cụ thể để phát triển Nông nghiệp nước ta hiện nay là:
a) Kinh tế hộ gia đình
b) Kinh tế trang trại
c) Nông nghiệp hướng về xuất khẩu
d) Tất cả các ý trên.
- 13 -
Ngaứy soaùn: 08/09/2011 Tuan: 04
Ngaứy daùy : 10/09/20101 Tieỏt : 08
Bi 8: S PHT TRIN V PHN B NễN NGHIP
I) Mc tiờu: HS cn nm
1) Kin thc :
- c im phỏt trin v phõn b 1 s cõy trng ,vt nuụi ch yu v xu hng trong phỏt trin sx Nụng nghip hin
nay.
- S phõn b sx Nụng nghip , vi s hỡnh thnh cỏc vựng sx Nụng nghip tp trung, cỏc sn phm Nụng nghip
ch yu.
2) K nng:
- Phõn tớch bng s liu.
- Phõn tớch s ma trn (bng 8.3) v phõn b cỏc cõy cụng nghip ch yu theo cỏc vựng
- Bit c lc Nụng nghip Vit Nam
II) dựng:
- Bn Nụng nghip Vit Nam, Lc sgk H8.2
- Mt s tranh nh v sx Nụng nghip Vit Nam
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
2) Kim tra:
3)Bi mi: * Vo bi: Nụng nghip nc ta cú nhng bc tin vng chc tr thnh ngnh sx hng hoỏ ln. Nng
xut v sn lng lng thc liờn tc tng. Nhiu vựng chuyờn canh cõy cụng nghip c m rng, chn nuụi tng
ỏng k => Chỳng ta cựng tỡm hiu trong ni dung bi hc hụm nay.
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
* H1: hs hot ng cỏ nhõn/cp.

- HS c thụng tin sgk + bng 8.1, hóy:
1) Cho bit c cu ca ngnh trng trt?
2) Nhn xột t trng v s thay i t trng ca cõy
lng thc v cõy cụng nghip trong c cu ca ngnh
trng trt? S thay i ú núi lờn iu gỡ?
- HS tr li nhn xột b xung.
- GV nhn xột chun kin thc b xung:
+ Trc kia ch chỳ trng n trng lỳa -> nay y
mnh trng cõy cụng nghip, cõy n qu v cỏc cõy
trng khỏc nhm phỏ th c canh cõy lỳa, to sn phm
nụng nghip hng hoỏ lm nguyờn liu cho cụng nghip
ch bin v sn phm xut khu.
* H2: HS hot ng nhúm
- HS quan sỏt bng 8.2 + thụng tin sgk
1) Trỡnh by nhng thnh tu ch yu ca sx lỳa thi k
1980 -> 2002.
2) Hóy gii thớch s thay i ú?
3) Rỳt ra kt lun gỡ v sx cõy lng thc ?
4) Xỏc nh trờn bn cỏc khu vc trng lỳa chớnh ca
nc ta?
- HS tho lun nhúm bỏo cỏo, in bng.
- GV nhn xột , chun kin thc.
Tiờu chớ Tng thờm Tng gp
Din tớch
Nng xut
Sn lng
SLBQ/ngi
1904000ha
25,1 t/ha
22,8 tr tn

215 kg
1,34 ln
2,2 ln
~3 ln
~2 ln
=> Cỏc tiờu chớ v sx lng thc u tng cao. T 1
nc phi nhp khu lng thc nm 1986 l 351.000
tn -> n nm 1989 ó bc u cú go xut khu. T
I) Ngnh trng trt:
- C cu gm Cõy lng thc
Cõy cụng nghip
Cõy n qu, cõy khỏc
=>Ngnh trng trt a dng cõy trng - Xu hng
phỏ th c canh cõy lỳa chuyn sang trng cõy
hng hoỏ lm nguyờn liu cho cụng nghip ch
bin v phc v cho xut khu.
1)Cõy lng thc:
- Lỳa l cõy lng thc chớnh trng khp ni
nhng tp trung nhiu nht vn l ng bng sụng
Cu Long v ng bng sụng Hng.
- Cỏc tiờu chớ v sx lỳa u tng lờn rt rừ rt
- 14 -
1991 lượng gạo XK ngày càng tăng (1->2 triệu tấn).
Đỉnh cao là năm 1999 là 4,5 triệu tấn -> năm 2003: 4
triệu tấn -> 2004 còn 3,8 triệu tấn.
* HĐ3: Hoạt động cả lớp
1) Giải thích tại sao có sự thay đổi như vậy?( Do chính
sách phát triển nông nghiệp có sự thay đổi : dần phá thế
độc canh cây lúa)
2) Quan sát H8.1 cho biết hình ảnh đó nói lên điều gì?

- Trồng lúa theo hướng chuyên môn hoá cao => sx
hướng hàng hoá
* HĐ4: HS hoạt động cá nhân/cặp
- HS đọc thông tin sgk + bảng 8.3 cho biết:
1) Lợi ích của việc phát triển trồng cây công nghiệp?
2) Xác định sự phân bố các sản phẩm cây công nghiệp
hàng năm ? cây công nghiệp lâu năm?
? Xác định vùng trồng được nhiều loại cây công
nghiệp ? Loại cây công nghiệp trồng được ở nhiều nơi?
3) Tại sao Tây Nguyên và Đông Nam Bộ lại là nơi trồng
được nhiều loại cây công nghiệp?
- Vì có nhiều điều kiện thuận lợi( Đất đỏ badan, khí hậu
có 1 mùa khô, chất lượng và thị trường….)
? Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để trồng
cây công nghiệp?
* HĐ5: Hoạt động cá nhân.
- HS dựa vào H8.2 + thông tin sgk + hiểu biết thực tế
hãy :
1) Kể tên các loại cây ăn quả mà em biết? Nơi phân bố ?
2) Việc trồng cây ăn quả nước ta có những thuận lợi khó
khăn gì?
- Tlợi: Đất đai màu mỡ, khí hậu ấm áp nhiều mưa, giống
tốt, chất lượng cao.
- Khó khăn: Phát triển chậm, không ổn định, chưa mang
tính sx hàng hoá, thị trường tiêu thụ chưa ổn định.
* HĐ2: Hoạt động cá nhân/cặp
- HS dựa vào sự hiểu biết và thông tin sgk hãy cho biết :
? Kể tên các vật nuôi? Nơi phân bố? Giải thích? Nêu
mục đích chính của việc chăn nuôi đó?
- HS thảo luận điền bảng sau:

2) Cây công nghiệp:
- Cây công nghiệp được phân bố khắp trên 7 vùng
sinh thái Nông nghiệp của cả nước
- Trồng được nhiều loại cây công nghiệp khác nhau:
Cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu
năm.
- Vùng trồng nhiều cây công nghiệp nhất là: Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ.
- Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để trồng cây
công nghiệp
3) Cây ăn quả:
- Do nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để trồng
được nhiều loại cây ăn quả có giá trị kinh tế cao
- Tập trung trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Đồng
bằng sông Cửu Long.
II) Chăn nuôi:
- Chiếm tỉ trọng nhỏ trong Nông nghiệp
- Hình thức chăn nuôi công nghiệp đang được mở
rộng.
Cơ cấu vật nuôi Nơi phân bố chính Giải thích Mục đích
Trâu (4triệu con)
Bò (3triệu con)
Miền núi trung du Bắc Bộ,
Bắc Trung Bộ, duyên hải NTB
S chăn thả rộng, có nhiều
đồng cỏ,thị trường tiêu thụ
rộng lớn…
Lấy thịt, sữa, sức
kéo…
Lợn (23triệu con) Chủ yếu ở ĐB (S. Hồng,

S.Cửu Long), nơi có nhiều hoa
màu
Nơi có nhiều thức ăn, thị
trường tiêu thụ rộng…
Lấy thịt, phân bón
ruộng…
Gia cầm (230triệu) Phát triển mạnh ở ĐB Có nhiều điều kiện thuận
lợi ,có thị trường rộng lớn
Lấy thịt, trứng…
4) Đánh giá: Khoanh tròn vào ý đúng
- 15 -
1) Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng:
a) Thâm canh tăng năng xuất.
b) Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.
c) Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế.
d) Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
2) Vùng nào sau đây không phải là vùng trọng điểm lúa lớn ở nước ta?
a) Đồng bằng sông Hồng.
b) Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
c) Đồng bằng sông Cửu Long.
3) Để đưa chăn nuôi trở thành ngành sx chính cần chú ý biện pháp:
a) Lai tạo giống
b) Sản xuất thức ăn gia súc.
c) Phòng trừ bệnh dịch và chế biến các sản phẩm.
d) Tất cả các biện pháp trên.
5) Hoạt động nối tiếp:
- Trả lời câu hỏi – bài tập sgk/33,
- Làm BT bản đồ.
- Ng/cứu bài 9 sgk/33
…………………………………………………………………………………….

Ngaøy soaïn: 15/08/2011 Tuần:1
Ngaøy daïy : 23/08/20101 Tiết :1
Bài 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN
I) Mục tiêu: HS cần nắm:
1) Kiến thức:
- Nắm được các loại rừng ở nước ta, vai trò của ngành lâm nghiệp trong việc phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ
môi trường. Các khu vực phân bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp.
- Thấy được nước ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản (nước ngọt, nước mặn, nước lợ).Xu hướng mới trong phát
triển và phân bố ngành thuỷ sản.
2) Kỹ năng:
- Làm việc với biểu đồ , với bản đồ.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ đường, lấy năm gốc = 100%.
3) ý thức:
- Bảo vệ tài nguyên thuỷ sản, lâm sản và bảo vệ môi trường rừng , biển.
II) Đồ dùng:
- Bản đồ kinh tế chung VN.
- Lược đồ lâm nghiệp - thuỷ sản.
- Một số tranh ảnh về các hoạt động lâm nghiệp - thuỷ sản ở VN.
III) Hoạt động trên lớp:
1) Tổ chức:
2) Kiểm tra: Xác định trên bản đồ các vùng trồng lúa chính ,vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả tập trung. Các
vật nuôi chính và nơi phân bố ? Giải thích tại sao lại có sự phân bố các cây trồng, vật nuôi như vậy?
3) Bài mới: * Khởi động: Nước ta có 3/4 S là đồi núi và có đường bờ biển dài trên 3260km đó là những điều kiện
thuận lợi để phát triển lâm nghiệp - thuỷ sản.Hai ngành này đã có những đóng góp to lớncho nền kinh tế nước ta.
Đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
*HĐ1: Hoạt động cặp/nhóm
- HS đọc thông tin sgk/ 33+ 34 và dựa vào sự
hiểu biết thực tế, hãy cho biết:
1) Tình trạng rừng nước ta hiện nay?Nguyên

nhân? Hậu quả? Biện pháp khắc phục?
2) Dựa bảng 9.1 cho biết các loại rừng ở
nước ta?Nêu ý nghĩa của tài nguyên rừng?
- HS thảo luận điền bảng sau:
I)Lâm nghiệp
1) Tài nguyên rừng:
- Tài nguyên rừng nước ta khá phong phú
nhưng ngày càng cạn kiệt. Độ che phủ thấp,
ngày càng giảm ( năm 2000 còn 35%)
- Cơ cấu các loại rừng ở nước ta:
Cơ cấu các loại rừng ý nghĩa của từng loại rừng
Rừng sản xuất Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
- 16 -
biến gỗ giấy
Rừng phòng hộ Là rừng đầu nguồn của các con sông và rừng
ngập mặn ven biển: Bảo vệ nguồn sinh thuỷ,
chắn gió bão
Rừng đặc dụng Là các vườn Quốc gia , các khu dự trữ thiên
nhiên: Bảo vệ hệ sinh thái rừngvà bảo tồn các
loài động thực vật quý hiếm.
Tổng cộng Trong 11.573.000ha thì có tới
6.840.000ha là rừng phòng hộ và rừng đặc
dụng chiếm 6/10 S, còn lại 4/10 là rừng sản
xuất.
HS báo cáo -> nhận xét
GV chuẩn kiến thức - bổ xung
- Rừng tự nhiên liên tục giảm: từ năm 1976
-> 1990 sau 14 năm giảm 2 triệu ha rừng ,
TB mỗi năm giảm 16 vạn ha
- Hậu quả làm giảm S tích rừng, suy giảm tài

nguyên rừng còn làm ô nhiễm môi trường,
tạo điều kiện cho thiên tai xảy ra nhiều hơn.
- Khu bảo tồn thiên nhiên Tràm Chim đặc
trưng cho hệ sinh thaí đất ngập nước Đồng
Tháp Mười.Rừng đặc dụng Bù Gia Mập đặc
trưng cho kiểu rừng Đông Nam Bộ.Vườn
quốc gia Cát Tiên đặc trưng cho hệ sinh thái
chuyển tiếp từ cực Nam Trung Bộ đến Nam
Bộ.
*HĐ2: Hoạt động cá nhân/cặp
1)Dựa và chức năng các loại rừng cho biết sự
phân bố các loại rừng?Xác định chỉ trên bản
đồ vị trí sự phân bố các kiểu rừng?
2) Dựa sự hiểu biết cho biết cơ cấu của
ngành lâm nghiệp?
3) Tình phát triển của các ngành như thế
nào?
4) Việc đầu tư trồng rừng mang lại lợi ích gì?
Tại sao chúng ta vừa khai thác vừa phải trồng
và bảo vệ rừng?
5) Quan sát H9.1 cho biết hình ảnh đố nói lên
điều gì?
GV : Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường sinh
thái , hạn chế thiên tai lũ lụt, gió bão, sa mạc
hoá Góp phần to lớn vào việc hình thành và
bảo vệ đất chống xói mòn, tái tạo nguồn tài
nguyên quý giá cung cấp lâm sản phục vụ và
nâng cao đời sống nhân dân.
*HĐ2:Hoạt động cá nhân/cặp
1) Nước ta có những điều kiện nào thuận lợi

cho sự phát triển của ngành thuỷ sản?
( Mạng lưới sông ngòi ,ao hồ dày đăc, bờ
biển dài nhiều đầm phá, vùng biển rộng,
nguồn thuỷ sản phong phú )
- Quan sát H9.2 hãy:
2) Xác định các tỉnh trọng điểm nghề cá?
Xác định 4 ngư trường trọng điểm ở nước ta?
2) Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp
a) Sự phân bố:
Kiểu rừng Nơi phân bố
Rừng sản
xuất
Rừng tự nhiên và cả rừng
trồng phân bố ở vùng đồi
núi trung du
Rừng
phòng hộ
Vùng núi đầu nguồn các
con sông và ở ven biển.
Rừng đặc
dụng
Các môi trường tiêu biểu
cho các hệ sinh thái
b) Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp:
- Khai thác: 2,5 triệu m
3
gỗ / năm
- Chế biến gỗ và lâm sản gắn với các vùng
nguyên liệu.
- Trồng và bảo vệ rừng: Mô hình Nông - Lâm

kết hợp đang được phát triển góp phần bảo vệ
rừng và nâng cao đời sống nhân dân.
II) Ngành thuỷ sản
1) Nguồn lợi thuỷ sản
- Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận
lợi, có nguồn thuỷ sản phong phú để phát
triển khai thác, nuôi trồng và chế biế thuỷ sản
( nước mặn, nước lợ, nước ngọt)
- Có 4 ngư trường trọng điểm lớn với nhiều
bãi tôm cá.
- Khó khăn: Gặp nhiều thiên tai, cơ sở vật
- 17 -
C Mau - Kiờn Giang
NhaTrang- BỡnhThun, B Ra - Vng Tu.
Hi Phũng - Qung Ninh
Trng Sa - Hong Sa
3) Bờn cnh nhng thun li ngnh thu sn
cũn gp nhng khú khn gỡ?
4) Hóy so sỏnh phõn tớch s liu bng 9.2
hóy nhn xột v c cu v s phỏt trin ca
ngnh thu sn?
GV b xung : Sn lng thu sn tng nhanh
t 1990 -> 2002 tng gn gp 3 ln. Sn
lng khai thỏc v nuụi trng tng liờn tc.
- Ng nghip ó to vic lm cho khong 1,1
triu ngi (chim 3,1% l) gm 45 vn
ngi lm ngh ỏnh bt, 56 vn ngi lm
ngh nuụi trng v 6 vn ngi lm ngh ch
bin.
- HS c kt lun sgk/37

cht k thut cũn thp, vn ớt
2) S phỏt trin v phõn b ngnh thu
sn
- Khai thỏc v nuụi trng phỏt trin dc
duyờn ha , c bit Nam Trung B v Nam
B phỏt trin mnh.
+ Khai thỏc : Sn lng tng khỏ nhanh. Dn
u l Kiờn Giang, C Mau, B Ra - Vng
Tu, Bỡnh Thun.
+ Nuụi trng : Phỏt trin nhanh, c bit nuụi
tụm cỏ nhng t trng cũn nh. Tnh cú sn
lng ln nht l C Mau, An Giang, Bn
Tre.
+ Xut khu thu sn: ó cú bc phỏt trin
vt bc.
* Kt lun: sgk/37.
4) ỏnh giỏ: Khoanh trũn vo ý em cho l ỳng:
1) Li ớch ca vic trng rng l:
a) Bo v mụi trng sinh thỏi v ngun sinh vt quý giỏ.
b) Hn ch l lt chng xúi mũn v sa mc hoỏ.
c) Cung cp lõm sn ỏp ng nhu cu i sng xó hi.
d) Tt c cỏc ý kin trờn.
2) Nhng bt li do thiờn nhiờn gõy ra cho ngnh thu sn l:
a) Mụi trng ụnhim , ngun li thu sn suy gim.
b) Vn u t hn ch.
c) Thiờn tai hay xy ra.
d) Quy mụ phỏt trin cũn nh.
5) Hot ng ni tip:
- Tr li cõu hi - bi tp sgk/37.
+ GV hng dn lm bi 3: V biu ng biu din (3 ng cú th v = 3 mu khỏc nhau hoc bng 3 nột

tri khỏc nhau.)
- Lm bi tp 9 (Bi tp bn thc hnh)
- Chun b bi thc hnh : Bi s 10 sgk/38.
.
Ngaứy soaùn: 15/08/2011 Tun:1
Ngaứy daùy : 23/08/20101 Tit :1
Bi 10: THC HNH: V V PHN TCH BIU V S THAY I C CU DIN TCH GIEO
TRNG PHN THEO CC LOI CY, S TNG TRNG CA N GIA SC, GIACM.
I) Mc tiờu: HS cn nm
1) Kin thc:
- Cng c, b xung kin thc v trng trt, chn nuụi.
2) K nng:
- X lớ bng s liu theo yờu cu riờng ca v biu c cu ( tớnh theo phn % bi 1)
- V biu c cu hỡnh trũn v k nng v biu ng th hin tc tng trng ca n gia sỳc, gia cm.
- c biu v rỳt ra cỏc nhn xột v gii thớch cn thit.
II) dựng:
- HS : Com pa, thc k, bỳt chỡ, bỳt mu
- GV: Biu mu. Cỏc quy trỡnh v biu .
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc :
2) Kim tra : s chun b cho bi thc hnh
3) Bi thc hnh:
- 18 -
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
* HĐ1: hoạt động cá nhân/nhóm
- GV: Đưa và hưỡng dẫn thực hiện quy
trình vẽ biểu đồ cơ cấu hình tròn
- Cách tính tổng số ha = 100% tương ứng
với góc ở tâm biểu đồ tròn là 360
0

=> 1% =
3,6
0

X% = Xha . 100% / Tổng số ha
X
0
= X% . 3,6
0
- Lưu ý: Khi vẽ biểu đồ bình thường chúng
ta có thể dùng bút chì màu để vẽ nhưng khi
đi thi chúng ta chỉ được sử dụng 1 màu
mực nên chỉ sử dụng những nét trải, nét
đứt,hoặc kí hiệu toán học để vẽ.
GV: Tổ chức hướng dẫn HS vẽ biểu đồ
- Bước 1: HS hoạt động nhóm tính toán xử
lí số liệu điền kết quả vào bảng.
+ Nhóm 1 + 2: năm 1990
+ Nhóm 3 + 4 : năm 2002
- Bước 2: HS vẽ biểu đồ vào vở theo từng
thành phần. 1 HS lên bảng vẽ (HS khá,giỏi,
lấy thời gian HS vẽ trên bảng làm chuẩn.
Các HS khác vẽ vào vở .
- HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV: nhận xét đánh giá
* HĐ2: HS thảo luận nhóm
- Tính diện tích tăng thêm hoặc giảm đi bao
nhiêu ha, tỉ trọng tăng thêm hoặc giảm đi
bao nhiêu %.
+ Nhóm 1 + 2: Cây lương thực

+ Nhóm 3 + 4: Cây công nghiệp
+ Nhóm 5 + 6: Cây ăn quả và cây trồng
khác
- HS đại diện các nhóm báo cáo -> Nhóm
kia nhận xét .
- GV chuẩn kiến thức.
+ Có thể nhận xét về quy mô và về tỉ trọng
từng nhóm cây trồng .
I) Bài tập 1: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự
thay đổi cơ cấu diện tích cây trồng theo các
loại cây
1) Quy trình vẽ biểu đồ cơ cấu (hình tròn)
- B1: Lập bảng số liệu xử lí theo mẫu. Chú ý
làm tròn số sao cho tổng các thành phần
=100%.
- B2: Vẽ biểu đồ theo quy tắc bắt đầu từ "Tia
12h" vẽ theo chiều kim đồng hồ.
- B3: Vẽ phải đảm bảo độ chính xác.Vẽ các
hình quạt tương ứng với tỉ trọng của các
thành phẩn trong cơ cấu. Ghi trị số % vào
các hình quạt tương ứng. Vẽ đến đâu kẻ vạch
hoặc tô màu đến đấy. Đồng thời lập bảng
chú giải và ghi tiêu đề biểu đồ.
2) Tiến hành vẽ:
a) Xử lí số liệu:
Loại
cây
Năm 1990 Năm 2002
Tỉ lệ Góc Tỉ lệ Góc
Tổng 100% 360

0
100% 360
0
LT 71,6 258 64,8 233
CN 13,3 48 18,2 66
TP 15,1 54 17,0 61
b) Vẽ biểu đồ:
R 1990 = 20 cm
R 2002 = 24 cm
c) Nhận xét biểu đồ:
Sự thay đỏi quy mô diện tích và tỉ trọng diện
tích các nhóm cây trồng từ 1990 -> 2002 như
sau:
- Cây lương thực :
+ Diện tích tăng thêm : 1.845.700ha
+Tỉ trọng S lại giảm đi: 6,8%.
- Cây công nghiệp:
+ Diện tích tăng thêm: 1.138.000ha
+ Tỉ trọng S tăng thêm: 4,9%
- Cây ăn quả và các cây trồng khác:
+Diện tích tăng thêm: 771.700ha
+ Tỉ trọng S tăng thêm: 1,8%
=> Diện tích các loại cây trồng đều tăng.
Trong đố cây lương thực tăng nhiều nhất ->
cây công nghiệp -> cây
ăn quả và các cây trồng khác.
-> Tỉ trọng diện tích : Cây lương thực lại
giảm còn cây công nghiệp tăng nhiều nhất,
cây ăn quả và các cây trồng khác tăng không
đáng kể.

* H Đ3: HS hoạt động cá nhân
- Bài tập 2: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự tăng trưởng của đàn gia súc, gia cầm
- GV hướng dẫn quy trình vẽ biểu đồ đường.
- HS thực hiện vẽ từng bước theo quy trình
1) Quy trình vẽ biểu đồ đường:
- B1: Xác định hệ trục toạ độ:
- 19 -
+ Trc dc: Tr s %, cú vch ln hn tr s ln nht trong chui s liu ó cho.Cú mi tờn theo chiu tng giỏ tr.
Ghi n v tớnh %. Gc to cú th ly tr s = 0 hoc ly 1 tr s phự hp nh hn tr s nh nht trong chui
s liu.
+ Trc ngang: Nm. Cú mi tờn theo chiu tng giỏ tr nm.Ghi rừ nm.Gc to trựng nm gc(1990)
+ Lu ý cỏc khong cỏch trờn biu u bng nhau tng ng cỏc tr s bng nhau.Nu khong cỏch nm
khụng bng nhau thỡ khong cỏch gia cỏc on thng trờn biu khụng bng nhau.
- B2: V biu : V biu ng( th) theo tng thnh phn qua cỏc nm. Mi th c v bng 1 mu
khỏc nhau.(Khi i thi mi th v bng mt nột tri hoc nột t khỏc nhau.)
- B3: Hon thin biu : Chỳ gii cú th ghi cui mi th hoc ghi chỳ gi riờng. Ghi tiờu biu .
2) Tin hnh: HS v nh hon thin biu .
4) ỏnh giỏ: GV nhn xột ỏnh giỏ bui thc hnh v ý thc , thỏi hc tp ca HS trong bui thc hnh. C ho
im 1 s HS hoc nhúm HS.
- Cú th thu 1 s bi thc hnh ca HS v nh chm im.
5) Hot ng ni tip:
- Hon thin bi thc hnh s 2
- Hon thin bi thc hnh s 10 trong bi tp bn thc hnh.
- Nghiờn cu bi 11 sgk/39.
.
Ngaứy soaùn: 15/08/2011 Tun:1
Ngaứy daùy : 23/08/20101 Tit :1
BI 11: CC NHN T NH HNG N S PHT TRIN V PHN B CễNG NGHIP
I) Mc tiờu: HS cn nm:
1) Kin thc:

- Nm c vai trũ ca cỏc nhõn t t nhiờn v kinh t xó hi i vi s phỏt trin v phõn b cụng nghip nc
ta.
- Hiu vic la chn c cu ngnhv c cu lónh th cụng nghip phự hp phi ỏnh giỏ ỳng tỏc ng ca cỏc
nhõn t ny.
2) K nng:
- ỏnh giỏ ý ngha kinh t ca cỏc ti nguyờn.
- S hoỏ cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin v phõn b cụng nghip.
- Bit vn dng kin thc ó hc gii thớch mt hin tng a lớ kinh t.
II) dựng:
- Bn t nhiờn VN.
- Bn phõn b dõn c VN.
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
2) Kim tra:
3) Bi mi: * Khi ng: Ti nguyờn thiờn nhiờn l ti sn quý giỏ ca quc gia, l c s quan trng phỏt trin
cụng nghip.Nhng khỏc vi nụng nghip s phỏt trin v phõn b cụng nghip chi tỏc ng trc ht bi tỏc ng
ca cỏc nhõn t kinh t xó hi => Chỳng ta cựng tỡm hiu iu ú trong bi hụm nay.
Hot ng ca GV - HS Ni dung chớnh
* H1: HShot ng cỏ nhõn/cp.
- HS da vo kin thc ó hc + s H11.1
hóy cho bit:
? Nhng TNTN ch yu nh hng n s
phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip trng im
nc ta?
- HS hot ng cỏ nhõn - Tr li - Nhn xột
- GV chun kin thc.
- GV treo bn TNVN v bn cụng
nghip VN.
- HS quan sỏt bn + kin thc ó hc hóy
nhn xột:

1) Xỏc nh cỏc ngnh cụng nghip trng
im liờn quan n ti nguyờn khoỏng sn l
I) Cỏc nhõn t t nhiờn
- Ti nguyờn thiờn nhiờn ca nc ta rt a
dng, to c s cung cp nguyờn liu, nhiờn
liu v nng lng phỏt trin c cu cụng
nghip a ngnh.
- 20 -
những ngành nào?
2) Xác định trên bản đồ tự nhiên VN sự phân
bố của các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn?
3) Nhận xét ảnh hưởng của phân bố tài
nguyên khoáng sản tới sự phân bố một số
ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
- HS thảo luận cặp/ bàn trả lời câu hỏi điền
kết quả vào bảng sau:
Vùng
Ngành cn
Trung du và miền
núi Bắc Bộ
Đông Nam
Bộ
Đồng bằng
sông Hồng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Năng lượng Than, Nhiệt điện,
Thuỷ điện
Dầu khí
Luyện kim LK đen, LK màu

Hoá chất SX phân bón, hoá
chất cơ bản
SX phân
bón, Hoá dầu
SX vật liệu xây
dựng
Đá vôi, Xi
măng
Sét, Xi măng
? Nêu ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản có
trữ lượng lớn đối với sự phát triển và phân bố
công nghiệp?
- GV: Gía trị và trữ lượng các tài nguyên là
rất quan trọng nhưng không phải là nhân tố
quyết định đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp.
- Đánh giá không đúng các tài nguyên thế
mạnh của cả nước, của từng vùng có thể dẫn
tới các sai lầm đáng tiếc xảy ra trong lựa
chọn cơ cấu ngành và đầu tư phát triển.
? Tại sao sự phát triển và phân bố công
nghiệp lại phụ thuộc mạnh mẽ vào điều kiện
kinh tế xã hội?
* HĐ2: Hoạt động nhóm
- HS đọc thông tin sgk cho biết
1) Dân cư lao động nước ta có đặc điểm gì?
Anhr hưởng như thế nào đến sự phân bố và
phát triển công nghiệp? (Dân cư đông, nguồn
lao động lớn).
2) Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ tầng

tác động đến sự phát triển công nghiệp ntn?
3) Việc cải tạo hệ thống đường giao thông có
ý nghĩa ntn đối với sự phát triển công
nghiệp?
- GV : T/lợi nối liền các ngành, các vùng sx,
giữa sx với tiêu dùng, thúc đẩy chuyên môn
hoá sx và hợp tác kinh tế công nghiệp
* HĐ3: hoạt động cá nhân
1) Nước ta có những chính sách phất triển
công nghiệp ntn?
- GV: Đổi mới cơ chế quản lí, chính sách
kinh tế đối ngoại.
2) Thị trường có ý nghĩa ntn đối với sự phát
- Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ
sở phát triển các ngành công nghiệp trọng
điểm.
- Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau
tạo ra các thế mạnh khác nhau của từng vùng.
II) Các nhân tố kinh tế - xã hội
1) Dân cư và lao động
- Thị trường trong nước được chú trọng.
- Thuận lợi phát triển các ngành công nghiệp
cần nhiều lao động và 1 số ngành công nghệ
cao, thu hút đầu tư nước ngoài.
2) Cơ sở vật chất kỹ thuật trong công
nghiệp và cơ sở hạ tầng.
- Trình độ công nghệ thấp, chưa đồng bộ.
Phân bố tập trung ở 1 số vùng.
- Cơ sở hạ tầng được cải thiện, đặc biệt là ở
vùng công nghiệp trọng điểm.

3) Chính sách phát triển công nghiệp
- Chính sách công nghiệp hoá và đầu tư
- Chính sách phát triển kinh tế nhiều thành
phần
- Chính sách đổi mới cơ chế quản lí và chính
- 21 -
trin cụng nghip?
- GV: Quy lut cung cu giỳp iu tit sx,
thỳc y chuyờn mụn hoỏ sx theo chiu sõu
=> To mụi trng cnh tranh, giỳp cỏc
ngnh sx ci tin mu mó, nõng cao cht
lng, gim giỏ thnh sn phm.
3) Sn phm cụng nghip nc ta hin nay
ang phi i u vi nhng thỏch thc gỡ
khi chim lnh c th trng - Sn phm
nc ta cũn nhiu hn ch v mu mó, cht
lng, thng hiu
- HS c kt lun sgk/41
sỏch i ngoi .
4) Th trng:
- Gi vai trũ quan trng: Khụng cú th trng
thỡ cụng nghip khụng phỏt trin c.
- Hn ch ca hng cụng nghip VN l v:
Cht lng v mu mó => Luụn b cnh tranh
c th trng trong nc v xut khu.
* Kt lun: sgk/41
4) ỏnh giỏ: Khoanh trũn vo ý em cho l ỳng
1) Li th ca nc ta trong hp dn u t nc ngoi vo cụng nghip l :
a) S dõn ụng, sc mua ln.
b) Ngun lao ng di do, cú kh nng tip thu KHKT.

c) Mụi trng u t n nh.
d) Tt c cỏc ý kin trờn.
2) Vai trũ quyt nh n s phỏt trin v phõn b cụng nghip nc ta l:
a) Ti nguyờn thiờn nhiờn.
b) Ngun lao ng.
c) Th trng tiờu th.
d) ng li chớnh sỏch ca nh nc.
5) Hot ng ni tip:
- Tr li cõu hi , bi tp sgk/41
-L m bi tp 11 bi tp bn thc hnh .
- Nghiờn cu bi 12 sgk/42.
.
Ngaứy soaùn: 15/08/2011 Tun:1
Ngaứy daùy : 23/08/20101 Tit :1
Bi 12: S PHT TRINV PHN BCễNG NGHIP
I) Mc tiờu: HS cn nm
1) Kin thc:
- Nm tờn 1 s ngnh cụng nghip ch yu (cụng nghip trng im ) nc ta v 1 s trung tõm cụng nghip
chớnh ca cỏc ngnh ny.
- Bit c 2 khu vc tp trung cụng nghip ln nht nc ta l B sụng Hng v vựng ph cn ( phớa Bc),
ụng Nam B ( phớa Nam).
- Thy c 2 trung tõm cụng nghip ln nht ca c nc l TP H Ni v TP H Chớ Minh, cỏc ngnh cụng
nghip ch yu tp trung 2 trung tõm ny.
2) K nng:
- c v phõn tớch biu c cu cụng nghip.
- c v phõn tớch bn cụng nghip , khoỏng sn VN.
II) dựng:
- Bn cụng nghip VN.
- Bn kinh t chung VN.
- T liu v cỏc hỡnh nh hot ng cụng nghip VN.

III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
- 22 -
2) Kiểm tra: Câu 1 sgk/41
- Các yếu tố đầu vào:
+ Nguyên , nhiên liệu, năng lượng.
+ Lao động
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật.
- Các yếu tố đầu ra:
+ Thị trường trong nước .
+ Thị trường ngoài nước.
3) Bài mới: * Khởi động: Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, công nghiệp giữ vai trò to lớn
trong mọi lĩnh vực.
Vậy hệ thống công nghiệp nước ta có cơ cấu ntn? Những ngành công nghiệp nào được coi là ngành công nghiệp
trọng điểm? Có các trung tâm công nghiệp lớn nào? Phân bố ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.
Hoạt động của GV - HS Nội dung chính
* HĐ1: HS hoạt động cá nhân. Dựa vào
thông tin sgk + thực tế hiểu biết
? Hãy cho biết cơ cấu thành phần kinh tế
trong công nghiệp nước ta hiện nay?
- GV: Cơ cấu t/p kinh tế CN:
+ Cơ sở nhà nước
+ Ngoài nhà nước
+ Có vốn đầu tư nước ngoài
- Trước kia cơ sở nhà nước chiếm ưu thế
tuyệt đối -> nay nhờ chính sách mở cửa thu
hút vốn đầu tư nước ngoài (Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài đã chiếm 35,5% năm 2002
+ Mở rộng cơ sở ngoài nhà nước: Tập thể, tư
nhân, cá thể, gia đình, hỗn hợp chiếm

26,4% năm 2002)
- HS đọc thuật ngữ "ngành công nghiệp trọng
điểm" sgk/153
* HĐ2: HS hoạt động nhóm. Dựa vào H12.1
hãy:
1) Nhận xét về cơ cấu các ngành công nghiệp
ở nước ta? Sắp xếp các ngành công nghiệp có
tỉ trọng từ lớn đến nhỏ?
2) Kể tên 3 ngành có tỉ trọng lớn nhất? Ba
ngành đó phát triển dựa trên những thế mạnh
gì?
3) Cho biết vai trò của các ngành công
nghiệp trong cơ cấu giá trị sx công nghiệp?
( thúc đẩy sự tăng trưởng và sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế)
- HS thảo luận nhóm -> Đại diện 1 nhóm báo
cáo -> các nhóm khác nhận xét , bổ xung.
- GV chuẩn kiến thức.
* HĐ3: HS hoạt động cá nhân
- HS quan sát H12.2 cho biết:
? Công nghiệp khai thác nhiên liệu: các mỏ
than, dầu khí được khai thác ở đâu?
- GV: Nước ta có nhiều loại than khác nhau (
gày, nâu, bùn, mỡ).
+ Than có trữ lượng lớn: 6,6 tỉ tấn đứng đầu
ở Đông Nam á. Mỗi năm sx từ 15 -> 20 triệu
tấn. Trữ lượng khai thác khoảng 3,5 tỉ tấn.
+ Dầu khí: Trữ lượng 5,6 tỉ tấn xếp thứ 38/51
nước có dầu trên thế gipí.
- Than và Dầu là nhiên liệu phát triển công

I) Cơ cấu ngành công nghiệp
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta rất đa
dạng.
- Các ngành công nghiệp trọng điểm phát
triển dựa trên những thế mạnh về TNTN và
nguồn lao động có sẵn.
- Ba ngành có tỉ trọng lớn là: Chế biến lương
thực - thực phẩm, Cơ khí - Điện tử, Khai thác
nhiên liệu.
II) Các ngành công nghiệp trọng điểm
1) Công nghiệp khai thác nhiên liệu
- Công nghiệp khai thác than chủ yếu tập
trung ở Quảng Ninh (chiếm 90% sản lượng
khai thác than của cả nước)
- 23 -
nghiệp điện và là mặt hàng xuất khẩu chủ
lực. Năm 2003 xuất khẩu 17,2 triệu tấn dầu.
* HĐ4: HS hoạt động nhóm
1) Hãy kể tên các nhà máy điện lớn của nước
ta hiện nay? Xác định vị trí các nhà máy
nhiệt điện, thuỷ điện lớn trên bản đồ?
2) Ngành điện phát triển và phân bố dựa vào
tiềm năng nào?
- GV: Thuỷ điện Hoà Bình (1,92 triệu kw) ,
Thác Bà, Ialy, Trị An
+ Nhiệt điện: Phả Lại (0,6 triệu kw), Uông Bí
,Quảng Ninh (than), Phú MỹI(1,09kw), Bà
Rịa, Thủ Đức(khí)
3) Sự phân bố các nhà máy điện có đặc điểm
gì chung? (phân bố gần các nguồn năng

lượng, nhiên liệu)
4) Cho biết tình hình phát triển công nghiệp
điện ở nước ta?
- GV: Sản lượng điện theo đầu người là 1
trong những chỉ tiêu quan trọng để đo trình
độ văn minh của 1 quốc gia. Sản lượng điện
bq/người ở VN còn thấp. Năm 2003 là
510kwh/người,
trong khi đó bq/tg là 2.156 kwh, các nước
đang phát triển bq 810 kwh, các nước phát
triển bq 7.336 kwh
( nguồn HDR 2003)
* HĐ5:HS hoạt động cá nhân. HS quan sát
H12.3 và vốn hiểu biết hãy :
1) Xác định các trung tâm cơ khí - điện tử,
hoá chất, các nhà máy xi măng lớn ở nước
ta?
2) Các ngành nói trên dựa vào những thế
mạnh gì để phát triển?
- Đội ngũ thợ lành nghề, có trình độ KHKT,
có khả năng liên doanh với nước ngoài, thị
trường, nguồn nguyên liệu tại chỗ chính
sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
- Tập trung ở vùng ĐB sông Hồng, Bắc TBộ.
- HS đọc thông tin sgk cho biết:
? Tỉ trọng của ngành CBLTTP? Sự phân bố
của ngành này?
? CBLTTP phát triển dựa vào thế mạnh nào?
(nguồn lao động tại chỗ, nguồn nguyên liệu
phong phú , thị trường tiêu thụ rộng )

- GV: giá trị hàng xuất khẩu ngày càng tăng
chiếm 40% giá trị kim ngạch xuất khẩu năm
2003.
- HS đọc thông tin và vốn hiểu biết:
? Cho biết ngành dệt may nước ta phát triển
dựa trên ưu thế gì?
? Xác định các trung tâm dệt may lớn?
Giải thích tại sao lại có sự phân bố như vậy?
(có nguồn lao động dồi dào)
- HS dựa vào H12.3 xác định 2 khu vực tập
trung công nghiệp lớn nhất nước ta? Kể tên 1
số trung tâm cong nghiệp tiêu biểu cho 2 khu
vực tập trung công nghiệp nói trên?
- Công nghiệp khai thác dầu khíchủ yếu tập
trung tại thềm lục địa phía Nam (Bà Rịa -
Vũng Tàu): Đã khai thác được hàng trăm
triệu tấn dầu và hàng tỉ m
3
khí.
- Than và dầu khí là mặt hàng xuất khẩu chủ
lực của nước ta hiện nay.
2) Công nghiệp điện:
- Gồm : Thuỷ điện và nhiệt điện.
- Ngành điện phát triển dựa vào nguồn thuỷ
năng dồi dào, nguồn tài nguyên than và dầu
khí phong phú.
- Sản lượng điện nước ta ngày càng tăng để
đáp ứng nhu cầu kinh tế - xã hội, mỗi năm sx
trên 40 tỉ kwh điện
3) Một số ngành công nghiệp nặng khác:

- Cơ khí - điện tử: cơ cấu sản phẩm đa dạng,
trung tâm lớn nhất là TP Hồ Chí Minh, Hà
Nội, Đà Nẵng
- Hoá chất: Sản phẩm được sử dụng rộng rãi
trong đời sống xã hội và sx. Trung tâm lớn là
TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà, Hải
Phòng, Việt Trì, Bắc Giang
- SX Vật liệu : cơ cấu đa dạng phân bố khắp
nơi.
4) Công nghiệp chế biến lương thực , thực
phẩm:
- Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sx công
nghiệp (năm 2002 là 24,4%)
- Cơ cấu đa dạng.
- Phân bố rộng khắp cả nước, tập trung nhất
là TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Hà Nội, Hải
Phòng, Đà Nẵng,
5) Công nghiệp dệt may:
- Ngành dệt may là ngành sx hàng tiêu dùng
quan trọng nhất của nước ta dựa trêưn ưu thế
- 24 -
- HS c kt lun sgk/46.
l ngun lao ng r.
- L ngnh xut khu ch lc. Trung tõm ln
nht l TP H Chớ Minh, H Ni, Nam nh,
Nng
III) Cỏc trung tõm cụng nghip ln:
- Hai khu vc tp trung cụng nghip ln nht
nc ta l B sụng Hng v ụng Nam B.
- Hai trung tõm cụng nghip ln nht nc l

TP H Chớ Minh, H Ni
* Kt lun sgk/46
4) ỏnh giỏ: Khoanh trũn vo ý ỳng
1) Cụng nghip trng im l nhng ngnh
a) Chim t trng ln trong gớa tr sn lng cụng nghip.
b) Phỏt trin da trờn th mnh v ti nguyờn thiờn nhiờn, ngun lao ng.
c) Cú tỏc dng thỳc y s tng trng v chuyn dch c cu kinh t.
d) Tt c cỏc ý kin trờn.
2) Chim t trng ln nht trong cỏc ngnh cụng nghip trng im nm 2002 l ngnh cụng nghip:
a) Khaoi thỏc nhiờn liu.
b) in lc.
c) Ch bin lng thc , thc phm.
d) Dt may.
e) C khớ in t.
5) Hot ng ni tip:
- Tr li cõu hi , bi tp sgk/47
- Hon thin bi tp 12 BTbn thc hnh.
- Nghiờn cu bi 13 sgk/47.

Ngaứy soaùn: 15/08/2011 Tun:1
Ngaứy daùy : 23/08/20101 Tit :1
Bi 13: VAI TRề C IM PHT TRIN V PHN B CA NGNH DCH V
I) Mc tiờu: HS cn nm:
1) Kin thc:
- Nm c ngnh dch v nc ta cú c cu rt phc tp, ngy cng a dng. Bit cỏc trung tõm dch v ln
nc ta.
- Thy c ngnh dch v cú ý ngha ngy cng tng trong vic m bo s phỏt trin ca cỏc ngnh kinh t khỏc
v trong i sng xó hi. To vic lm cho nhõn dõn, úng gúp vo thu nhp quc dõn.
- Hiu c s phõn b ca ngnh dch v nc ta ph thuc vo s phõn b dõn c v s phõn b ca cỏc ngnh
kinh t khỏc.

2) K nng:
- Rốn k nng lm vic vi s
- K nng vn dng kin thc gii thớch s phõn b ca ngnh dch v
II) dựng :
- Biu c cu cỏc ngnh dch v nc ta.
- Hỡnh nh v cỏc hot ng dch v hin nay.
III) Hot ng trờn lp:
1) T chc:
2) Kim tra:
3) Bi mi:
* Khi ng: Cụng nghip v nụng nghip l 2 ngnh kinh t quan trng sx ra ca ci vt cht cho xó hi nhng
dch v li l ngnh cú vai trũ c bit lm tng thờm giỏ tr ca hng hoỏ sx ra. Vy c cu v vai trũ ca ngnh
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×