Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tự chon toán 9- Chủ đề Biến đôie biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.56 KB, 14 trang )

CHỦ ĐỀ BA- BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I- Môc tiªu :
- Củng cố định nghĩa, các tính chất của phép khai phương, khai căn bậc ba
- HS có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai và sử dụng kĩ năng đó để giải
các bài tập dạng : tính toán, rút gọn các biểu thức dạng phân thức có căn thức bậc
hai,Làm thành thạo các phép biến đổi đơn giản, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm điều
kiện xác định của biểu thức, tìm x, chứng minh các đẳng thức,giải các phương trình có
căn bậc hai đơn giản Và các dạng biến đổi thường gặp trong các đề thi vào THPT.
- HS biết sử dụng MTBT và bảng số để tìm căn bậc hai của một số
II- Chuẩn bị :
-Bảng phụ ghi hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương : “Căn bậc hai – căn bậc ba”
- MTBT CaSiOfx500, Sách bài tập toán 9 T1- Tài liệu luyện thi Đại số 9.
III Nội dung chi tiết
Ngày soạn: 05/ 01/ 2013
Tiết 19. LUYỆN TẬP VỀ BIỂU THỨC CĂN BẬC HAI
Ngày giảng
Lớp . Sĩ số
9A 9B
I-T ổ ch ức:
II- Ki ể m tra: Xen kẽ trong giờ
III- Bài m ớ i :
HĐGV
I-Khái quát lại ly thuyết
Hãy nhắc lại các Qui tắc biến đổi
đơn giản căn thức bậc hai:
- Khai phương một tích?
- Nhân hai căn thức bậc hai?
- Khai phương một thướng?
- Chia hai căn thức bậc hai?
- Đưa thừa số vào trong dấu
căn? Và ngược lại?


- Khử mẫu bài tập lấy căn?
- Trục căn thức ở mẫu?
Chú ý: các biểu thức liên hợp
II. Bài tập
Bài tập 38 : Cho biểu thức:
A =
3
32

+
x
x
HĐHS
Hs thực hiện :
1)
ba.
=
a
.
b

a
.
b
=
ba.
2)
b
a
=

b
a

b
a
=
b
a
.
3) a>0; b

0
a
b
=
ba
2

ba
2
=
a
.
b
4)
b
a
=
b
ba

.
5)
ba
a

=
ba
baa

+(
- Có 3 cặp biểu thức liên hợp cần nhớ tự ghi lại.
Hs thực hiện :
36
B =
3
32

+
X
X
a./ Tìm x để A có nghĩa ?
Tìm x để B có nghĩa ?
b./ Với giá trị nào của x thì A=B ?
Bài tập 40 (SBT- 9) :
a./
)0(
7
63
3
>y

y
y
b./
)0(
3
48
5
3
>x
x
x
c./
m
mn
20
45
2
(n,m>0)
Bài tập 42 (SBT-9)
Rút gọn :
( )
( )
3
1
3
2
2
2
4



+


x
x
x
x
(x<0)
tại x = 0,5
a./ A có nghĩa khi :
0
3
32


+
x
x
2x+3
0≥
x-3>
0
x
5,1−≤
 x >3



2x+3<0

x-3<
b./ B có nghĩa khi :


2x+3
0

x-3>
0


x >3
Hs thực hiện :
a./
)0(
7
63
3
>y
y
y
= 3y
b./
)0(
3
48
5
3
>x
x

x
= 3x
c./
m
mn
20
45
2
(n,m>0) =
2
3n
Hs thực hiện :
( )
( )
3
1
3
2
2
2
4


+


x
x
x
x

=
( )
+


x
x
3
2
2
3
1
2


x
x
=
( )
+


x
x
3
2
2
3
1
2



x
x
( vì x<3)
=
( )
+

−−
3
2
2
x
x
3
1
2


x
x

3
54


=
x
x

= 1,2 ( tại x=0,5)
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Về nhà xem và giải lại các bài tập.
- Giải tiếp các bài tập 42 phần còn lại , bài 41- SBT.
Ngày soạn: 05/ 01 / 2013
37
Tit 20. LUYN TP 1
Ngy ging
Lp . S s
9A 9B
I-T ch c:
II- Ki m tra: Xen k trong gi
III- Bi m i :
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
Bài 98 SBT: Chứng minh đẳng thức
a/
63232 =++
b/
22
)52(
4
)52(
4
+


=8
GV hớng dẫn phần a / bình phơng hai vế
Gọi 2 hs lên bảng giải?

Bài 100 SBT:Rút gọn biểu thức
a/
324)32(
2
+
b/
612336615 +
c/ (
10:)502450320015 +
Gọi 3 hs lên bảng giải?
Bài 96 SBT
Nếu x thoả mãn điều kiện
33 =+ x
thì x nhận giá trị là
Giải
Vế trái là số dơng , vế phải là số dơng
nên ta bình phơng 2 vế :
Ta có (
3232 ++
)
2
= (
22
)32(32.322)32 ++++
= 2+
3
+2.1+2-
3
=6
(

2
)6
=6
Vậy(
3232 ++
)
2
= (
2
)6
=>
63232 =++
b/Biến đổi vế trái , ta có:
22
)52(
4
)52(
4
+


=
52
2
52
2
+


=

52
2
52
2
+



=
)52)(52(
)52(2)52(2
+
+
=
22
)5(2
524524

+
=
8
1
8
54
8
=


=



Vậy vế trái bằng vế phải. Đẳng thức đợc
chứng minh.
Giải
a/
324)32(
2
+
=
2
)31(32 +
= 2-
313 +
=2-
133 +
=1
b/
612336615 +
=
2
)63(
+
2
)623(
=
62363 +
= 3-
3626 +
=
6

38
A/ 0 ; B/ 6 ; C/ 9 ; D/ 36
Hãy chọn câu trả lời đúng.

HS hoạt động nhóm.
Mỗi bàn một nhóm.
Mỗi bàn chia thành 2 nhóm nhỏ. Một
nhóm thay trực tiếp. Một nhóm đi giải
bài toán : Tìm x biết
33 =+ x
Khi ra kết quả thì thống nhất chung .
c/ (
10:)502450320015 +
= (15
10:)2.2522.22532.100 +
= 15.10
10:)25.2215.32 +
= (150-45+10)
2
:
10
=115
10:2
=
5235:5.5.23 =
Giải
Nhúm 1: thay trc ti ln lt cỏc giỏ tr
cú kt qu: x= 36
Nhúm 2: bỡnh phng hai v cúx = 36


Vy x nhn giỏ tr bng 36

IV/ Củng cố: Hệ thống các dạng bài đẫ luyện tập
V/ H ớng dẫn : Làm bài tip cỏc phn cũn li 80-81 SBT

______________________________________________________________________

Ngy son: 05/ 01/ 2013
Tit21: LUYN TP 2
Ngy ging
Lp . S s 9A 9B
I/ T ch c:
II/ Ki m tra: Xen k trong gi
III/ Bi m i :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi 82 SBT
a/ Chng minh :
x
2
+x
3
+1=(x+
2
3
)
2
+
4
1
b/ Tỡm giỏ tr h nht ca biu thc

x
2
+x
3
+1.
b/ Giỏ tr ú t c khi x bng bao
nhiờu?
Gi 2 hslờn bng gii theo 2 cỏch?
Gii
Bin i v phi ta cú :
VP=(x+
2
3
)
2
+
4
1
= x
2
+2x.
2
)
2
3
(
2
3
+
+

4
1
=
x
2
+x
3
+
4
1
4
3
+
= x
2
+x
3
+1
Vy VP=VT. ng thc c chng minh
b/ Ta cú :
P= x
2
+x
3
+1
P =(x+
2
3
)
2

+
4
1
Vỡ (x+
2
3
)
2

0
39
Bi 83 SBT
Chứng tỏ rằng giá trị các biểu thức
sau là số hữu tỉ
a/
57
2
57
2
+


b/
57
57
57
57
+

+


+
HS hoạt động nhóm . Mỗi bàn một
nhóm.
Bài 84 SBT :Tìm x ,biết
a/
6459
3
4
53204 =++++ xxx
b/
16
9
1
2
15
2525 +=

x
x
x
Gọi 2 hs khá lên bảng giải
=>(x+
2
3
)
2
+
4
1

0
+
4
1
=> P
4
1

Du bng xy ra khi (x+
2
3
)
2
=0x=
2
3
Vy Min P=
4
1
x=
2
3
Giải
a/
57
2
57
2
+



=
)57)(57(
)57(2)57(2
+
+
=
22
5)7(
10721072

++
=
9
10
18
20
257
20
=

=

Vậy giá trị của biểu thức là một số hữu tỉ.
b/
57
57
57
57
+


+

+
=
)57)(57(
)57)(57()57)(57(
+
+++
=
22
2222
)5()7(
)5(5.72)7()5(5.72)7(

++++
=
2
12
24
57
5757
==

+++
Vậy giá trị của biểu thức là một số hữu tỉ.
Giải
a/
6459
3

4
53204 =++++ xxx

6)5(9
3
4
53)5(4 =++++ xxx
2
653.
3
4
535 =++++ xxx
2
654535 =++++ xxx
3
65 =+x

3:65 =+x

25 =+x
x+5=2
2
x+5=4 x=-1
b/
16
9
1
2
15
2525 +=


x
x
x

161
3.2
15
)1(25 += xxx
5
161
2
5
1 += xxx

6115,215 = xxx
1,5
61 =x

5,1:61 =x

41 =x
x-1=4
2
x=17
40

IV -Cñng cè: HÖ thèng c¸c d¹ng bµi ®É luyÖn tËp
V - H íng dÉn : Lµm bµi 80-81 SBT.
Ngày soạn: 05/ 01 / 2013

Tiết 22. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Ngày giảng
Lớp . Sĩ số 9A 9B
I/ T ổ ch ức:
II/ Ki ể m tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
III/ Bài m ớ i :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1:
a)
2
x -
50
= 0
b)
3
x +
3
=
12
+
27
c)
3
x
2
-
12
= 0
d)

5
2
x
- 20 = 0
HD:
- Thực hiện các phép biến đổi
tương đương đưa về dạng PTr
bậc nhất 1 ẩn số.
Bài 2:
Giải :
a)
2
x -
50
= 0
=>x=
2
50
=
2
50
=
25
= 5.
b)
3
x +
3
=
12

+
27
3
x =
12
+
27
-
3

3
x =
4.3
+
9.3
-
3

3
x =
3
(
4
+
9
- 1 )

x = 2 + 3-1 = 4
c)
3

x
2
-
12
= 0

3
(x
2
-
4
) = 0
 x
2
=
4
 x = 2.
d)
5
2
x
- 20 = 0
5
2
x
=
20
x
2
=

100
x
2
= 10 => x =
10±
41
Rút gọn biểu thức sau:
a)ab
2
42
3
ba
víi a <0 ; b

0.
b)
48
)3(27
2
−a
víi a > 3 Th× ( a - 3) >
0
c)
2
2
4129
b
aa ++
víi a
ob <≥ ;5.1

Bài 3:
Tìm x biết:
9)3(
2
=−x

Giải:
a)ab
2
42
3
ba
víi a <0 ; b

0.
= ab
2
22
)(
3
ab

= ab
2
2
3
ba

=
2

2
.ba
ab

.
3

= -
3
b)
2
23
4.3
)3(3 −a
=
2
2
2
)3.(
4
−a
a
=
)3.(
2
−a
a
=
2
3

2
aa −
c)
2
2
4129
b
aa ++
víi a
ob <≥ ;5.1
=
b
a
b
a
b
a
b
aa

+
=
+
=
+
=
++ 2323)23()2(3 2.23
2
2
2

22
Giải:
93
9)3(
2
=−⇔
=−
x
x

* Với x>3 thì có
x-3=9 => x=12
* Với x<3 thì có
x-3= -9 => x=-6

IV-Củng cố HDVN
- học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp
- Giải tiếp các bài tập 34, 35 SBT tập 1.
______________________________________________________________________
Ngày soạn : 10/ 01 / 2013
Tiết 23. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Ngày giảng
Lớp . Sĩ số 9A 9B
I/ T ổ ch ức:
II/ Ki ể m tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
III/ Bài m ớ i :
42

HOT NG CA THY HOT NG CA TRề

Bi 1:
Bài toán 21(6SBTToán9)
-Nêu lại yêu cầu :
- Rút gọn biểu thức sau:
- HD:Dùng các phép biến đổi đơn
giản
Lu ý:
AA =
2
- Dùng máy tính kiểm tra lại
- Luôn xét điều kiện của x để
áp dụng
AA =
2
Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a)
3324
b)
232611 ++
Nếu dùng máy tính thì sẽ ra kết quả
gần đúng
c)
29
2
x

d) x-4 +
2
816 xx +
(với x>4)


Bi 2:
Rỳt gn biu thc sau:
Bài 2.6Trang7SBT.Hãy CMR:
a)
819.19 =+
b)
962)221()23.(22
2
=+
HD:Biến đổi bằng những phép biến
đổi thông thờng
- Không dùng máy tính để thay
cho phép biến đổi
- Chú ý sử dụng HĐT: (a-b)
(a+b)
Gii :
a)
13133)13(
3132)3(
3324
2
2
===
+=

b)
222323222.3.23
2322.3.29
232611

22
=++=+++=
+++=
++
c)
xxxxx
xx
52323
29
2
===

d) x-4 +
2
816 xx +
(với x>4)
= x-4 +
8244)4(
2
== xxxx
Gii:
a)
819.19 =+
.Biến đổi vế trái:
8641781179()179)(179(
22
====+
(Đpcm)
b)
962)221()23.(22

2
=+
.Biến đổi vế trái:
VP==+=
+++=
+
981
62)22(2412462
62)221()23.(22
2
2
=>Đẳng thức đợc chứng minh

IV-Cng c HDVN
- hc sinh t xem li cỏc dng bi tp ó cha
- T gii li mt s bi cn ghi nh phng phỏp
- Gii tip Bài tập 29(7SBT.Toán T1)
43
______________________________________________________________
Ngy son : 10/ 01 / 2013
Tit 24. LUYN TP BIN I BIU THC CHA CN BC HAI
Ngy ging
Lp . S s 9A 9B
I/ T ch c:
II/ Ki m tra: Kim tra vic lm bi tp nh ca hc sinh
III/ Bi m i :

HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Bi 1:
GV: Đọc chậm và chép đề toán lên bảng

cho BT:
3.2 += xxA

)3)(2( += xxB
a)Tìm x để A,B có nghĩa?
b)Với giá trị nào của x để A=B
*HD: Hãy xem xét kỹ điều kiện
để B thỏa mãn?
- Đa ra kết luận để x làm cho cả A và
B đều thỏa mãn?
- Khi nào A=B
Bi 2:
Rỳt gn biu thc sau:
a)
)







6
1
.
3
216
28
632
Gii :

a)Tìm x để A có nghĩa:




+
303
202
xx
xx
Do đó A có nghĩa khi x

3
Điều kiện B có nghĩa khi:
0)3).(2( + xx
có 2 khả năng xảy ra:
(1).Nếu




+
03
02
x
x
=>Giống nh ĐK của A là
x

3

(2)Nếu
2
3
2
03
02











+
x
x
x
x
x
Với Đk x

-2 thì B thỏa mãn.Nhng A
không thỏa mãn
b)Điều kiện để cả A và B thỏa mãn là: x

3

c)Tìm đk để A=B
Nhận thấy A=B thì cả 2 phải tồn tại .Khi
đó 2 vế thực hiện đợc phép nhân 2 căn thức
bậc 2, để từ A->đến kết quả B.Hoặc ngợc
lại
Vậy điều kiện để A=B là x

3
Gii:
a)
)







6
1
.
3
216
28
632
=
6
1
.
3

3.2
222
3232
33











=
( )
( )
)
1
62
122
223












.
6
1

44
b)
57
1
:
31
515
21
714











+



Bài 3: rút gọn BTvoi a>0; b>0 và a

b
baab
abba

− 1
:

=
6
1
.62
2
6









=
5,12
2
1
−=−



b)
57
1
:
31
515
21
714











+


=
( )
(
)
57
31

553
21
77.2



+


=
(
( )
( )
) )
(
575
21
217
−+

−−
=
( ) ( )








22
57
= -2
Giải:
baab
abba

− 1
:
=
)(
)(
ba
ab
baab


=

)()( baba −+
=
(
22
)() ba −
= a - b
IV-Củng cố HDVN
- học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp; giải tiếp BT49( sgk)
Ngày soạn : 10/ 01 / 2013
Tiết 25. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

Ngày giảng
Lớp . Sĩ số
9A 9B
I/ T ổ ch ức:
II/ Ki ể m tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
III/ Bài m ớ i :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau
Giải :
- Từ ĐK bài tập ta biến đổi như sau:
45
a)
12
12
++
+−
xx
xx
(với x

0 )
b)
4
2
)4(
)12(
1
1


+−


X
yy
y
x

( x

1; y

1 và y>0)
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị BT biểu
thức sau:
a)
x
x
x
x


+


3
1
)3(
)2(
2

2
4
với x < 3;
tính với x = 0,5.
b) 4x -
;
2
2
8
23
+
+
+
x
xx

với x > -2; tại x = -
2
Bài 3: tìm x biết
a)
339
2
−−− xx
= 0
a)
12
12
++
+−
xx

xx
=
=
+

2
2
)1(
)1(
x
x
|
1
1
+

x
x
|
b)
4
2
)4(
)12(
1
1

+−



X
yy
y
x
=
2
)1(
1
1
1




x
y
y
x
=
1
1
−x
Giải:

a)
x
x
x
x



+


3
1
)3(
)2(
2
2
4
=
x
x
x
x


+


3
1
3
)2(
22

=
x
xxx

x
x
x
xx

−++−
=


+

+−
3
144
3
1
3
44
2222

=
x
xx

+−
3
342
2

*) Thay x= 0,5 vào BT rút gọn có

= -
=

+−
35,0
3)5,0(4)5,0(2
2
5,2
5,1
5,2
325,0
5,2
3225,0.2
=
+−
=
+−
=
5
3

b) 4x -
2
2
8
23
+
+
+
x

xx
= 4x - 2
2
+
2
)2(
2
+
+
x
xx
= 4x - 2
2
+ | x | = 4x - 2
2
- x
= 3x - 2
2

thay x = -
2
vào biểu thức có:
3.
2
- 2
2
=
2
.
Giải:

a)
339
2
−−− xx
= 0
46
b)
224
2
+−− xx
= 0


33)3)(3( −−+− xxx
= 0

3−x
(
3+x
- 3 ) = 0
03 =−x
=> x - 3 = 0 => x = 3

3+x
- 3 = 0 =>
3+x
= 3

3+x
= 9

*) Với x < -3 có x + 3 = 9 => x = 6
*) Với x >-3 có x+ 3 = -9 => x = -12
IV-Củng cố HDVN
- Học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Tự giải tiếp bài tập 64; 65- SBT Toán 9 tập 1
Chú ý giải các dạng bài tập CM đẳng thức chứa căn thức bậc 2 bằng 2 phương pháp
______________________________________________________________________
Ngày soạn : 10/01/ 2013
Tiết 26. LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

Ngày giảng
Lớp . Sĩ số 9A 9B
I/ T ổ ch ức:
II/ Ki ể m tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
III/ Bài m ớ i :

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Cho Biểu thức
Giải :
47
P =
x
x
x
x
x
x


+
+
+
+

+
4
52
2
2
2
1
a) Rút gọn P nếu x
4;0 ≠≥ x
b) Tìm x để P = 2.
HD:
- Hãy qui đồng mẫu
thuuwcs rồi thực hiện
phép toán trên tử thức
- Chú ý đổi dấu hợp lý
các hạng tử để thuận lợi
việc tìm mẫu thức
chung.
Bài 2:
Cho BT
Q = (
)
1
2
2

1
(:)
1
1
1

+


+

− a
a
a
a
aa
a)Rút gọn biểu thức sau với
a>0; a

4; và a

1
b) Tìm giá trị của a để Q
dương.
a) Rút gọn P nếu x
4;0 ≠≥ x
x
x
x
x

x
x

+
+
+
+

+
4
52
2
2
2
1
=
4
52
2
2
2
1

+

+
+

+
x

x
x
x
x
x
=
4
)52(2).2()2)(1(

+−−+++
x
xxxxx
=
4
524222

−−−++++
x
xxxxxx
=
4
63


x
xx
=
2
3
)2)(2(

)2(3
+
=
+−

x
x
xx
xx
b) P = 2 khi
2
)2(
3
=
+x
x
3
423)2(2 +=<=>+= xxxx

4=x
 x = 16
Giải:
a)Rút gọn biểu thức sau với a>0; a

1
Q =
)
1
2
2

1
(:)
1
1
1

+


+

− a
a
a
a
aa
=
)
)2)(1(
)1)(2(
)1)(2(
)1)(1(
(:)
)1(
1
)1( −−
−+

−−
+−




− aa
aa
aa
aa
aaa
a
aa
a
=
)1)(2(
)2)(2()1)(1(
:
)1(
1
−−
−+−−+
− aa
aaaa
aa

=
aa )1(
1

.
)4(1
)1)(2(

−−−
−−
aa
aa

=
a
a
.3
2−

b) Tìm a để Q dương: Q> 0 khi :
a
a
.3
2−
> 0
48
Bài 3:
CMR:

63232 =−++
HD:
- Xét VT ta nhận thấy vế
tái không âm đồng thời
VP cũng không âm
- Do đó bình phương hai
vế ta sẽ đước kết quả
giống nhau
=> Đẳng thức được CM


02 >−a

2>a
 a > 4
Vậy Q dương khi a > 4.

Giải:
- Do hai vế đều không âm nên ta bình phương hai vế
sẽ được đẳng thức tương đương
63232 =−++

 2 +
3
+ 2
32)32)(32( −+−+
= 6
 4 + 2
32
2

= 6
 4 + 2 = 6 Hai vế đều có cùng giá tri trị
vậy đẳng thức CM
IV-Củng cố HDVN
- học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp
Ngày soạn : 10/ 01 / 2013
Tiết 27. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA
Ngày giảng

Lớp . Sĩ số
9A 9B
I/ T ổ ch ức:
II/ Ki ể m tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
III/ Bài m ớ i :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
I.Luyện tập
a)Tìm x biết

3525 =x
b) Rút gọn biểu thức:
Giải :
a)Tìm x biết
497
3553525
=⇔=⇔
=⇔=
xx
xx
49


281878523 ++− xxx
II. Kiểm tra
Cho biểu thức sau
Q =










+


+









− 1
2
2
1
:
1
1
1
x
x
x

x
xx
a) Rút gọn Q với x> 0 và x

4; 1
b) Tìm giá trị của a để Q dương ?
b) Rút gọn biểu thức:
)22(1428214
2822121023
281878523
+=+=
++−=
++−
xx
xxx
xxx
Giải :
a) Rút gọn Q với x > 0 và x

1; 4
Q =










+


+









− 1
2
2
1
:
1
1
1
x
x
x
x
xx
=
x
x
xx

xx
xx
xx
xxxx
xx
xx
3
2
)4()1(
)1)(2(
.
)1(
1
)1)(2(
)2)(2()1)(1(
:
)1(
)1(

=
−−−
−−

=
−−
−+−−+

−−
b) Tìm giá trị của x để Q dương ?
Q > 0 

x
x
3
2−
> 0

02 >−x

x
> 2  x > 4
IV-Củng cố HDVN
- học sinh tự xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Tự giải lại một số bài cần ghi nhớ phương pháp
50

×