Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

tổ chức không gian kiến trúc ký túc xá sinh viên các trường đại học, cao đẳng tại hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.65 MB, 120 trang )


LI C

Trong thời gian học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp cuối khóa, tôi đã
nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô, Trường Đại Học Xây Dựng.
Để hoàn thành được luận văn này, cùng với sự nỗ lực của bản thân, tôi đã
nhận được sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô Khoa sau Đại học, đặc biệt là sự
giúp đỡ của GS.TSKH. Ngô Thế Thi, người đã tận tình, chu đáo, hướng dẫn tôi
trong suốt quá trình nghiên cứu đề tài.
Đồng thời, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô trường Đại
Học Xây Dựng, các thầy cô trong bộ môn Kiến Trúc Công Nghiệp, đã nhiệt tình
hướng dẫn và giảng dạy những kiến thức bổ ích cho tôi trong quá trình học tập
tại trường.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo và các cơ quan trực thuộc Bộ
xây dựng, Bộ Giáo dục và đào tạo đã cho phép và tạo điều kiện cho tôi hoàn
thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn !

Hà Ni, ngày tháng 




Lê Thị Phương Dung


L
u ca riêng tôi. Các kt qu nghiên
cu trong luc công b trong bt k công trình
nào khác. Các trích dn ngun tài liu khác phc v cho vic nghiên cc
nêu rõ trong lu









Lê Th 












i

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 9
1. Lý do chọn đề tài 9
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 2
4. Phương pháp nghiên cứu 2
5. Ý nghĩa của luận văn 3
6. Cơ sở khoa học và thực tiễn và pháp lý của đề tài 3

7. Kết quả đạt được và vấn đề tồn tại 3
8. Cấu trúc luận văn 3
CHƯƠNG I 5
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH XÂY DỰNG KTX SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC, CAO ĐẲNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM 5
1.1. Một số khái niệm 5
1.2. Tình hình xây dựng Ký túc xá Sinh viên các trường Đại học/ Cao đẳng
trên thế giới 8
1.2.1. Tình hình chung 8
1.2.2. Kinh nghiệm của ký túc xá sinh viên trên thế giới 11
1.3. Tình hình xây dựng Ký túc xá Sinh viên các trường Đại học/ Cao đẳng
ở Việt Nam 17
1.3.1. Tình hình chung 17
1.3.2. Tình hình tại một số địa phương 19
1.4. Tình hình xây dựng Ký túc xá Sinh viên các trường ĐH/CĐ tại Hà Nội 24
1.4.1. Tình hình chung 24
1.4.2. Hiện trạng Quy hoạch- Kiến trúc các KTX 34
1.5. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu 35
CHƯƠNG II 38
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC KÝ TÚC XÁ
SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TẠI HÀ NỘI 38
2.1. Điều kiện tự nhiên- khí hậu 38
ii

2.1.1. Điều kiện địa hình địa mạo 38
2.1.2. Điều kiện khí hậu 38
2.2. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội 42
2.2.1. Định hướng phát triển kinh tế 42
2.2.2. Định hướng phát triển xã hội 43
2.2. Định hướng phát triển không gian đô thị TP. Hà Nội đến năm 2030

tầm nhìn đến năm 2050 44
2.3.1. Dự báo dân số 44
2.3.2. Dự báo sử dụng đất 44
2.3.3. Định hướng phát triển không gian 45
2.4. Định hướng phát triển giáo dục đại học và quy hoạch hệ thống các
trường Đại học/ Cao đẳng tại Hà Nội đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm
2050 46
2.4.1. Định hướng quy hoạch mạng lưới các trường ĐH/CĐ 46
2.4.2. Đinh hướng Quy hoạch xây dựng hệ thống các trường ĐH/CĐ tại Thủ đô
Hà Nội đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 48
2.5. Nhu cầu nhà ở cho Sinh viên các trường ĐH, CĐ tại Hà Nội 49
2.6. Đặc điểm văn hóa- lối sống của Sinh viên 52
2.6.1. Đặc điểm xã hội 52
2.6.2. Đặc điểm văn hóa - lối sống 53
2.7. Đặc điểm và yêu cầu chất lượng đối với ký túc xá Sinh viên 54
2.7.1. Đặc điểm của ký túc xá sinh viên 54
2.7.2. Yêu cầu chất lượng đối với ký túc xá sinh viên 55
2.8. Mối quan hệ giữa KTX sinh viên với môi trường đô thị 57
2.8.1. Vị trí KTX sinh viên trong đô thị 57
2.8.2. Vị trí KTX với các trường ĐH/CĐ 57
2.9. Cơ sở pháp lý 58
CHƯƠNG III: 60
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC KÝ TÚC XÁ SINH
VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TẠI HÀ NỘI 60
iii

3.1. Nguyên tắc 60
3.2. Giải pháp quy hoạch 61
3.2.1. Lựa chọn địa điểm xây dựng 61
3.2.2. Xác định quy mô 62

3.2.3. Tổng mặt bằng 63
3.2.4. Tổ chức hạ tầng kỹ thuật 66
3.2.5. Tổ chức cảnh quan 68
3.2.6. Đề xuất tăng không gian nghỉ ngơi, thư giãn, tăng động cho sinh viên 71
3.3. Giải pháp công trình 75
3.3.1. Nhà ở sinh viên 75
3.3.2. Các công trình phục vụ công cộng trong KTX 85
3.3.3. Giải pháp kỹ thuật xây dựng 89
3.3.4. Giải pháp thẩm mỹ 91
3.3.5. Giải pháp thiết kế KTX theo xu hướng nhà ở bền vững 94
3.4. Quản lý và khai thác ký túc xá Sinh Viên 99
3.4.1. Nguyên tắc 99
3.4.2. Quản lý sinh viên 100
3.5. Ví dụ nghiên cứu 100
3.5.1. Giới thiệu về công trình 100
3.5.2. Giải pháp Tổ chức không gian kiến trúc: 101
KẾT LUẬN 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 107





iv

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Các c cng  7
Hình 1. 2 :  9
Hình 1. 3.  10
Hình 1. 4.  10

Hình 1. 5 : Hình t bia Hc viên Công ngh Massachusetts.
12
Hình 1. 6. Hình i hc Utrecht, Hà Lan. 14
Hình 1. 7. Kí túc xá Cité a Docks,Le Havre ca Pháp 14
Hình 1. 8. Hình nh Ký túc xá Tietgenkollegiet- ch. 15
Hình 1. 9. Hình i hc Soongsil, Hàn Quc 15
Hình 1. 10. Hình ng Zhongyuan, Trung Quc. 16
Hình 1. 11. Các Ký túc xá xây d 21
Hình 1. 12. Các Ký túc xá xây d 2010 22
Hình 1. 13.  23
Hình 1. 14. i Phòng 23
Hình 1. 15. ng Bia  Hu 23
Hình 1. 16. Khu KTX  ng 23
Hình 1. 17. i hc Quc Gia TP. HCM 23
Hình 1. 18. ng 33
Hình 1. 19.  33
Hình 1. 20.  Quc Dân 33
Hình 1. 21. Làng sinh viên Hacinco 33
Hình 1. 22. KTX M Trì 33
v

Hình 1. 23. Khu nhà tr sinh viên 33

Hình 2. 1 : 
 41
Hình 2. 2. - -  42
Hình 2. 3. ng ca kinh t n Thit k KTX sinh viên. 43
Hình 2. 4. B Hà Ni. 45
Hình 2. 5ng quy hoch mi Hà Ni. 47
Hình 2. 6.m li sng ca sinh viên. 53

Hình 2. 7.  54
Hình 2. 8.Các Không gian cng  56
Hình 2. 9.Mi quan h gi. 57
Hình 2. 10. Mi liên h gii hc. 58

Hình 3. 1. V trí xây dng Ký túc xá. 61
Hình 3. 2. Gii pháp b trí các công trình. 66
Hình 3. 3.  d 67
Hình 3. 4. Vai trò ca cây xanh trong ký túc xá sinh viên. 68
Hình 3. 5. B trí cây xanh 69
Hình 3. 6. Hiu qu gim nhi nh mc. 69
Hình 3. 7. Cây xanh mc nhà cao tng. 70
Hình 3. 8. Cây xanh kt hp mc. 70
Hình 3. 9. Kin trúc nh. 70
Hình 3. 10. a sinh viên. 73
vi

Hình 3. 11. Gii pháp t chc không gian gii trí. 74
Hình 3. 12. Nhà cao tng 75
Hình 3. 13.Nhà thp tng 75
Hình 3. 14. Bit th 75
Hình 3. 15. B trí không gian công cng nhà cao tng- nhà thp tng 77
Hình 3. 16.  t chc mt bng các loi hình nhà  sinh viên. 78
Hình 3. 17. Các mô hình phòng  ký túc xá. 79
Hình 3. 18.  ch sinh viên, nhóm phòng sinh viên. 80
Hình 3. 19. Mt bng t chc b. 81
Hình 3. 20. Ni tht phòng b phòng Sinh hot chung cho nhóm phòng .
81
Hình 3. 21. B trí mt bng trong KTX. 82
Hình 3. 22. T chc các mt bng phòng  83

Hình 3. 23. T chc mt bng nhóm phòng , phòng  ki. 84
Hình 3. 24. Các công trình phc v công cng trong KTX. 85
Hình 3. 25. Mi liên h gia công trình phc v công cng và KTX sinh viên. 85
Hình 3. 26. T chc mt b 86
Hình 3. 27. Ca hàng Bách Hóa Ký túc xá sinh viên. 88
Hình 3. 28. Ca hàng ct tóc trong Ký túc xá sinh viên. 88
Hình 3. 29. Phòng git i trong Ký túc xá sinh viên 88
Hình 3. 30. c khe trong KTX sinh viên. 89
Hình 3. 31. Nhà Th Dc Th Thao. 89
Hình 3. 32. Các loi t hp không gian, hình khi 91
Hình 3. 33. T hp không gian hình khi. 92
vii

Hình 3. 34. Các gii pháp thit k mng công trình KTX 93
Hình 3. 35. Các gii pháp thit k mng công trình KTX 94
Hình 3. 36.  ng nhà  bn vng. 94
Hình 3. 37. Tác ng ca khí hu n công trình 95
Hình 3. 38.  96
Hình 3. 39.  96
Hình 3. 40.  96
Hình 3. 41.  96
Hình 3. 42.  97
Hình 3. 43.  98
Hình 3. 44.  98
Hình 3. 45. ng nhà, mái nhà. 99
Hình 3. 46. Ánh sáng t nhiên trong nhà 99
Hình 3. 47. Hin trt nghiên cu 101
Hình 3. 48. Tng mt bng công trình 103
Hình 3. 49. Phi cnh góc. 104
Hình 3. 50. Mt bng công trình. 104

Hình 3. 51. Mt ct công trình. 104
Hình 3. 52. Góc tiu cnh công trình. 105
Hình 3. 53. Mt bn hình phòng  105
Hình 3. 54. Ni tht phòng . 105



viii




DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. u tra s i hc ti Hà Ni 25

Bảng 2. 1: Thông s khí hu Hà Ni theo tháng 39
Bảng 2. 2:  m trung bình 40
Bảng 2. 3:  40
Bảng 2. 4. Tng bc x 40
Bảng 2. 5: Nhu cu v din tích phòng  ca sinh viên 50

Bảng 3. 1. Din tích  cho các h hc sinh, sinh viên. 63
Bảng 3. 2. Bng cân b 64
Bảng 3. 3. Quy mô xây dng KTX 65
Bảng 3. 4. u các loi hình nhà  sinh viên. 76

DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
STT
Nội Dung
Viết Tắt

1
Ký túc xá
KTX
2
- 
CNH - HĐH
3

KHKT
4

ĐHCĐ
5
Sinh viên
SV
ix

6
- 
QH - KT
7

TDTT
8

BXMT

1. 
Sinh viên Vit Nam là nhng tri th s là nhi
 cht trong công cuc CNH - c. Th k XXI là th k

c, ca s phát trin KHKT nên rt cn có nhi tr, có
, nc sáng to, có kh p thu cái mi, bii linh hot kp
thi vi s i nhanh chóng ca xã hi hii. Vì vy, vii
sng cho SV là vic làm quan trng và ht sc cn thic bit là v nhà  -
 tâm thit thi sng và sinh hot ca sinh viên-
nhng tri thc tr 
Trong nh i tng s sinh viên là
  i h 21
ng vi tng s sinh viên là 2.177.299. T n nay s c
gii quyt  ni trú trong KTX ch khong 20% vi tiêu chun  thp, không gian
công cng phc v Sinh viên còn nhiu hn ch
là mt dng nhà  trong loi hình Nhà  xã h  c quan tâm và có
nhng chính sách thit th phát trin mn hin nay. C th là
Quynh s - TTg ngày 24/4/2009 ca Th ng Chính ph ban
hành mt s  chính sách phát trin nhà  i hc,
ng, trung hc chuyên nghip và dy ngh.
u kin kinh t th ng, vic tha mãn nhu cu ca SV khác nhiu
so v tha mãn nhu
cu v    , h    n hin nay h i hc có nhiu
o do vy thi gian  nhà t ôn luyn và sinh hot chim thi
gian t c m r
u giao tip, gii trí, th thao, dch v
2

i, va chm vi cuc sng xã h ng trc tip
ng vào tâm- sinh lý cn thc, k  hòa nhp vi
ng xã hi. Nhn thy, tiêu chí thit k KTX mi phi tha mãn nhu c
 ng hòa nhp vi cng.
 Tổ chức không gian kiến trúc ký túc xá sinh viên các trường Đại
Học/ Cao Đẳng tại Hà Nội.i pháp QH - KT hp lý, thit thc

góp phn hoàn thing nhu cầu ăn ở, sinh hoạt, học tập của
Sinh viên và nhu cầu tăng không gian giao tiếp, sinh hoạt cộng đồng của Sinh viên
trong tình hình mới. Nghiên cu các gii pháp QH-KT trong vic t chc không
gian nhà  phù hp vu kin t nhiên, kinh t xã hi v h t
th ca Hà Ni.
2. 
- c trng các ký túc xá hia bàn Hà Ni
- Tr n tr pháp lý và khoa h
ra các gii pháp thit k chung cho các KTX,  xut mt s gii pháp QH-KTcác
KTX Sinh viên phù hp vi chic phát trin nhà  quc gia, chic phát
trii hu kin t nhiên, kinh t- xã hi ti Hà Ni.
3. 
- ng nghiên cu: T chc không gian kin trúc ký túc xá sinh viên.
- Phm vi nghiên cu: i hng ti Hà Ni
4. 
- Thu thp các tài liu v Quy hoch - Kii
Hc.
- u tra kho sát trc tip ti hing: Thc trng QH-KT ký túc xá Sinh
u  KTX c
th
- Phân tích, tng h xut: Thng kê và phân tích mt s gii pháp Quy
hoch - Kin trúc, t a ch xut các v cn nghiên cu.
3

5. 
- Có mt cái nhìn toàn cnh v v ký túc xá sinh viên ti Hà Ni.
-  xut mt s gii pháp kii hc, Cao
a bàn Hà Ni.
6.  
 tài da trên nh khoa hc v ng thánh giá thc trng

KTX và nhu cu ca sinh viên t i Hà
Ni. H thng hóa và hoàn thi lý thuyt thit k Không gian kin trúc kin
 xut mt s gii pháp QH-KT các
KTX cho Sinh viên ti khu vc nghiên ca bàn Hà Ni.
7.  
Qua nghiên cu kin t nhiên - - xã h
thc trng mô hình KTX sinh viên hin nay, luc các gii pháp
k thut nhm phc v công tác quy hoch và xây dng mô hình ký túc xá sinh
n nghi ng tp th trong mô hình Ký túc
xá sinh viên.
  xut gii pháp quy hoch
 Gii pháp kin trúc cho tng khi ch
  xut gii pháp quy hoch tng mt bng, gi
n nghi  cho sinh viên trong Ký túc xá.
  xut các gii pháp kin trúc khí hu, các gii pháp tit kim, s dng hiu
qu ng nhng hc bn vng.
  xui hng ti Hà Ni.
8. 



4















TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TẠI HÀ HỘI
MỞ ĐẦU
KẾT LUẬN
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH XÂY
DỰNG NHÀ Ở SINH VIÊN CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở
VIỆT NAM.
CHƯƠNG 2:
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC
TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KÝ
TÚC XÁ SINH VIÊN CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG TẠI HÀ NỘI
CHƯƠNG 3:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỔ CHỨC
KHÔNG GIAN KÝ TÚC XÁ
SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC, CAO ĐẲNG TẠI HÀ NỘI
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Ở VIỆT NAM
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN CÁC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TẠI HÀ NỘI
QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN
LÝ DO CHỌN ĐỀ TAI
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN CÁC
TRƯỜGN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TRÊN THẾ GIỚI
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU- TỰ NHIÊN
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
NHỮNG VÂN ĐỀ TỒN TẠI CẦN NGHIÊN CỨU
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN TP. HÀ NỘI ĐẾN
NĂM 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050.
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ QH HỆ
THỐNG CÁC TRƯỜG ĐH, CĐ TẠI HÀ NỘI
NHU CẦU NHÀ Ở CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ
TẠI HÀ NỘI.
ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI- VĂN HÓA- LỖI SỐNG CỦA SV

MỐI QUAN HỆ GIỮA KTX SINH VIÊN VÀ ĐÔ THỊ

ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI KÝ TÚC XÁ
SINH VIÊN.
NGUYÊN TẮC

GIẢI PHÁP QUY HOẠCH


GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH

KẾT LUẬN

KIẾN NGHỊ

VÍ DỤ NGHIÊN CỨU

CƠ SỞ PHÁP LÝ

5

 I


1.1. 
- Nhà ở xã hội:
+ Nhà  xã hi: là nhà  ng có s h tra nhà
       nh ti Kho  u 14 ca ngh nh
-CP mua, thuê hoc thuê mua. [6]
Nhà  xã h gii quyt nhu cu v ch  ng sau:
a. i có công vi cách mnh ti Pháp li có công vi
Cách Mng.
b. Cán b, công chc, viên ch      nghi 
  c.
c. S quan, quân nhân chuyên nghip thuc lng
  i là quân
ng các ch i vnh c
pháp lut v u.

d. ng thuc các thành phn kinh t làm vic ti các khu
công nghip, gng làm vic ti khu công, cm công
nghip va và nh, khu kinh t, khu ch xut, khu công ngh  sn
xut công nghip, th công nghip (k c  khai thác, ch bin) ca tt
c các ngành, ngh.
e. ng bo tr xã hnh ca pháp lut v chính sách tr giúp các
ng bo tr xã hi cao tua.
f. Hi hng, trung hc chuyên nghip, cao
ng ngh, trung cp ngh ng dy ngh cho xông nhân, không phân bit
công lp hay ngoài công lp.
g. H c dic b t  hoc nhà
 
6

+ Nhà  xã hi: là mt loi hình nhà  thuc s hu cc
hoc các loc s hu và qun lý bi nhà c, các t chc phi li
nhuc xây dng vi mp nhà  giá r cho mt s ng
   xã hi     i có thu
nhp thc cho thuê hoc cho  vi giá r so vi giá th ng.
- Ký túc xá sinh viên
+ Là nhng công trình, tòa nhà c xây d dành cho vic gii quyt
nhu cu v ch , tá túc cho các sinh viên ca các i hcng, Trung
hc chuyên nghip. Nhng sinh viên  ng là sinh viên xa nhà, xa quê
hoc gp hoàn cn vc  ti ký túc xá, mt s ký
túc xá dành cho các sinh viên ni trú vi thng
nhu ci sng ca mng .
+ Là khu  sinh viên, ngoài nhà  còn có các công trình công cng phc v
các nhu cu sinh hot hng ngày, hàng tua sinh viên
 ng, y t- th i trí, dch
v 

- Tổ chức không gian kiến trúc kí túc xá sinh viên:
Là mt khái nim r chc không gian kin trúc hoc mt khu  sinh
viên. Nó là mt chung hong  và sinh hot cho sinh viên t
nh n ln, t n phc tc m rng c v
chng. Có th phc v cho mt cá nhân, mt nhóm sinh viên, mt lp sinh
viên và c mt cng  sinh viên tn ti  nhiu cp khác
nhau (Hình 1.1).
+ Chỗ ở của sinh viên: là c thp nhng nhng yêu cn
là ch ngh c tp ti thiu.
+ Phòng ở sinh viênng các nhu cu sinh hot cho 2- 6 sinh
viên. Không gian này gm không gian riêng (chỗ ở sinh viên) và không gian chung
ca phòng (khu WC, khu gi
7

+ Tầng ở sinh viên: Là không gian va nhng nhu cu sinh hot va
ng nhu cu giao tip, sinh hoc nhóm  m n. Mi
tng có 1-2 phòng sinh hot chung hay phòng t hi nhà  hc sinh
cn có phòng tip khách và sinh hot chung vi din tích t n 48m² tùy theo s
ng hc sinh c- 1988]
+ Nhà ở sinh viênng tin nghi  và nhu cu gi
giãn ca sinh viên. Trong nhà   ,
c sách báo  m ti ng có
phòng git, sy, không gian ngh 
+ Khu ở sinh viên: Bao gm các không gian vt cht phía trên. Khu  sinh viên
phc nghiên cu v s kt ni không gian h tng và không gian trung tâm ca
: v trí, khong cách ca khu vi trung tâm, tn dng các công trình công cng
 ca khu  nhu c, sinh hot mi cá nhân, tính
kinh t c nhu cu kích thích hong giao tip gn kt gia các
sinh viên vi nhau, gn kt hong ca sinh viên v bên ngoài.


Hình 1. 1. Các cấp độ của môi trường ở
- Bên cnh ving các yêu cu v c thit k
QH- KT t các tiêu chí mô hình ký túc
xá theo xu hướng nhà ở bền vững: Thích ứng với khí hậu- Thân thiện với môi
trường- Hiệu quả về năng lượng- Phù hợp tâm sinh lý người sử dụng.Ngoài ra nên
cht l s dng tinh hoa kin trúc truyn thng ca dân tc, bng
KHU Ở
NHÀ Ở
PHÒNG Ở
CHỖ Ở
8

 nhu cu v vt cht, tinh thn ca sinh viên vi các không gian vt cht ca
ng . Nhn mnh nghiên cu kh t, kt ni gia các sinh viên
trong khu  và trong khu vc  ca KTX vng bên ngoài.
n hin nay, vic t chc không gian ki
thc hing b. Vi mt s ng  ngoi ô, xa trung tâm thành ph kh 
ng v vt chi tt (dit , nhiu cây xanh, khu th
y kh ng v tinh thn li th
thit cng, s kt ni, giao tip
v c li, mt s ng trong trong trung tâm thành ph
tn dc các công trình dch v công cng có s nên kh 
ng v nhu cn, có s a kí túc xá sinh viên vi
 n nghi sn ch trong vic
ng v  vt cht do dit quá cht ch ch tiêu din tích
ng  m bo.
Nhìn chung, không gian kin trúc kí túc xá sinh viên ti Hà Ni: Thiu din tích
xây dng, xây dng chm bo chng, tp trung quá nhing
u tin nghi  ca sinh viên ngày
càng cao. Vì vy, vic thit k  phù hp vi nhu cu phát trin xã

hi, nhu cu tin nghi ca sinh viên theo xu th mi là vic cn nghiên cu c th.


1.2.1. Tình hình chung
a. Trước năm 2000:
- V c xây dng là nh, thp tc b
ng hoc xây dng gn k h thng
giao thông công cng.
- Quy mô ký túc xá: Xu th t chc khu  SV  c thit k
 u kin tin nghi c xây mi hoc ci
to t các nhà hin có. Khu  sinh viên hu ht ch bao gm các ký túc xá, không
9

xây dng b vi các ông trình công cng và dch v cho khu  i
các phát trin, nhu cu KTX ca sinh viên ch chin 20%, còn l
phn thuê  bên ngoài. Mi ký túc xá có sc cha t 200-19]
- Thm m công trình: T chc mt bng b trí hành lang
gia,các không gian công cc b trí  tng 1 và tng 2. (Hình 1.2) T chc
mu.

Hình 1. 2 : Mặt bằng điển hình KTX sinh viên.
- Quy mô phòng ng b trí theo dng: 6-8 SV/ phòng; 2-4 SV/phòng; 1-2
SV/phòng; Tiêu chun din tích :10m2- 15m2/SV; V sinh b trí theo cm phc
v mt nhóm khong 2-6 phòng hoc b trí cho riêng tng phòng. Trang thit b
bao gm  bàn hc, k sách, t qun áo.
- Không gian dch v công c, phòng sinh hot chung, git
t s ng có các câu lc bu.
Khu  sinh viên vào thng xây dm kinh doanh,
chú trn yu t m bo tii  cho cá nhân sinh viên
t tiêu chun cao nht, công trình phc v công cng ch y phc v.

Nhng công trình công cng trong khu  sinh viên  m phm vi rt hn ch.
b. Từ năm 2000 đến nay:
- V trí xây dc b trí gng hc, hoc gn khu giao thông
công cng và d tip cn vi các công trình công cng.
- n này xut hin KTX cao tng, có th là kh
l, có th to thành cm công trình. Mi KTX cha khong 300-1000 sinh viên.
10

- Hình thc t chc mt bi k c, ngoài hành lang là trc
giao thông bên trong kt ni các phòng , còn có các không gian trng, không gian
sinh hot chung làm nút giao thông liên h các phòng hoc cm phòng . Các
không gian công cng vc b trí  tng 1 và 2, 3 ca công trình.(Hình 1.3)

Hình 1. 3. Mặt bằng điển hình KTX Metu Campus.
- Hình thc t chc m ng, không ch phong phú
v hình thc mà còn tha mãn yêu cu thân thin vng, tit ki
ng nhà  bn vng.
- Quy mô phòng : S SV/phòng: 1-2 SV/ phòng; 2-4 SV/ cm phòng ; Tiêu
chun din tích: 10m2- 15m2/SV; v sinh b trí trong phòng.(Hình 1.4). Trang thit
bc, k sách, t qun áo.
- Không gian dch v công cp, phòng sinh hot chung.

Hình 1. 4. Mặt bằng phòng ở điển hình.
Ngoài ra: KTX sinh viên ci hc trên th gi
và chú trng trong vic xây dt v  và tính thm m 
c c nhu c    t
11

ng tp th ca sinh viên trong khuôn viên KTX và sinh viên v bên ngoài.
Các kiy nn v cht xám và tin bc, nhng

khong không gian sng cho dù cht hp vn có th  ting
nhng tiêu chun v mng sng lành mnh, mang tính xã hi cao. Nhng
công trình KTX sinh viên m mt thm m, gây kích thích và
to s hng thú cho sinh viên.Vv ng
 , ca mi cá th sinh viên. Mà gi , KTX viên còn là
 ng các v v vt cht, tinh thn, thm mn, kh
o cng tp tht, lành
ma tính cht mt không gian  tp tha tui, tính
cách ca m    ng nhu cu: vừa nâng cao tự do cá nhân, nhưng
không quên gắn kết cộng đồng, chia sẻ và tự học hỏi lẫn nhau.
1.2.2. Kinh nghiệm của ký túc xá sinh viên trên thế giới
1.2.2.1. Châu Âu
a. Ký túc xá Học viên Công nghệ Massachusetts (Massachusetts Institute of
Technology- MIT) của Mỹ: (Hình 1.5)
- V trí: Nng Hcvin Công ngh Massachusetts.
- Quy mô: Tng din tích mt sàn ca khu ký túc xá là 195.000m2 vi 10 tng
không gian m, 350 phòng dành cho sinh viên.
- Tin nghi: có mt rp chiu phim gm 125 gh-tin v các thc ung
m cng cao. Mi rng 3 mét, tt c các
u có rt nhiu các ô ca s vuông nhm ly ánh sáng ban ngày và phô bày
a tòa ký túc m.
- 





12



Hình 1. 5 : Hình ảnh ký túc xá “bọt biển”của Học viên Công nghệ Massachusetts.
b. Ký túc xá Smarties, Đại học Utrecht, Hà Lan: (Hình 1.6)
- V i hc Utrecht nm ti chính thành ph Utrecht, Hà Lan và ký túc xá
Smarties là công trình kic bit nht ca c thành ph này. Quy mô: Ký túc
xá gm 15 tng vc lp, mi phòng rng 20m2.
- Hình thc kin trúc: Kin trúc hình khi vnc thit k da trên các
cu trúc ghép c bim rt nhiu màu sc. Nhìn t xa, mi
còn ví ký túc xá này là mt t ong nhiu màu.
- Tin nghi:  to s i mái và hiu qu trong hc tng ch
cho thuê 1SV/ phòng. Phòng riêng l tin nghi, có phòng t hc, phòng
git ng rãi. ng rng 600m2
c m ca, tr  sinh viên ni trú.
c. Kí túc xá Cité a Docks,Le Havrecủa Pháp: (Hình 1.7)
- V trí: Ký túc xá Cité a Docks là ký túc xá container cực kỳ hiện đại của Pháp,
 ci thành ph Le Havre, min Tây Bc Pháp.
- c chính thc hong t tháng 8/2010 vi s ng sinh viên
su là 99 hc sinh. Toàn b ký túc xá gm 4 tng, vi 100 phòng rng
13

24m². Tin nghi: Mi phòng  u có phòng tm, nhà bp, mi
nhng thit b sinh hoc thit k thân thin vi môi
ng, thoi mái, hi
- Hình thc ki        c xây dng t nhng chic
 án nhm m o cho sinh viên mt không gian sng mi
hii và khác vi ký túc xá truyn thn gi rung gia các container,
mc thêm vào các lp cao su ln. Bên ngoài ký túc xá là mt dòng
sông ln và c mt không gian rng thoáng, ht s m bo cho vic
hc tp, thi c ca sinh viên. Chính vì s hii, khôni mái,
c bit và chi phí sinh hot siêu rc rt nhiu


d. Ký túc xá Tietgenkollegiet- Đan Mạch: (Hình 1.8)
- V trí: Ký túc Tietgenkollegiet có tr s tch
t theo tên ca mt v danh nhân ni ting tch. Quy mô: Toàn b
khu ký túc xá có khi hình tròn, bao gm 7 tng và 360 phòng rng rãi.
- Hình thc ki  c thit k theo hình vòng tròn nhm nhn
mnh không gian sinh sng tp th ca sinh viên t kh  gii. Cm
hng xuyên sut ca các kit k KTX này chính là s mâu thun
gia cá nhân và tp th - mm vn có ca các sinh viên sng chung trong
ngôi nhà ký túc xá. Tt tht vào, hoc li ra to s khác
bit, th hin rõ cá tính ca t
chìa ra không theo chun mc nào, v chênh khác nhau, th hin cá tính ca
khác nhau c các sinh viên trên toàn th gii sinh sng t
- Tin nghi: Mi phòng c     c trang b  
ng ng c tp, toilet riêng kèm
theo phòng tm hi i. KTX c trang b thêm c nh  c yên
i, b  Các nhà thit k và
ging nhà bt sc quan tri vi cuc
sn mt nhóm gm 12 phòng thì chung mt nhà bp. Trong
b  dùng nhà bp, b  p nu ln và 4 t l.
14


Hình 1. 6. Hình ảnh ký túc xá Smarties, Đại học Utrecht, Hà Lan.

Hình 1. 7. Kí túc xá Cité a Docks,Le Havre của Pháp
15


Hình 1. 8. Hình ảnh Ký túc xá Tietgenkollegiet- Đan Mạch.


Hình 1. 9. Hình ảnh ký túc xá Trường Đại học Soongsil, Hàn Quốc

×