Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001:2008 tại công ty TNHH PHÂN BÓN KHÍ CÀ MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 45 trang )

9/12/2012
1
GIỚIGIỚITHIỆUTHIỆUHỆHỆ THỐNGTHỐNG QUẢNQUẢNLÝLÝ CHẤTCHẤT
LƯỢNGLƯỢNG THEO THEO TIÊUTIÊU CHUẨNCHUẨN ISO 9001:2008ISO 9001:2008
T

I
Ngườitrìnhbày: ThsCao Trọng Chính

CÔNG TY TNHH MTV PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU
(PVCFC)
Ngày Chương trình
Ngày 1
 Giới thiệu chung
 Chất lượng và tiến trình phát triển
 8 nguyên tắcquảnlýchấtlượng
 Bộ tiêu chuẩn ISO 9000
 Một số khái niệm

Chương
1:
Phạm
vi
NNỘỘI DUNGI DUNG

Chương

1:

Phạm
vi


 Chương 2:Tiêu chuẩntríchdẫn
 Chương 3:Thuật ngữ và định nghĩa
 Chương 4: Hệ thống quảnlýchấtlượng
Ngày 2
 Chương 5: Trách nhiệmcủa lãnh đạo
 Chương 6: Quản lý nguồnlực
 Chương 7: Tạosảnphẩm
 Chương 8: Đolường, phân tích và cảitiến
2
PHẦN PHẦN 1 1 : GIỚI THIỆU CHUNG: GIỚI THIỆU CHUNG
99 MỤC ĐÍCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỦA KHÓA ĐÀO TẠOMỤC ĐÍCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỦA KHÓA ĐÀO TẠO
11 Hiểu rõ yêu cầu của tiêu chuẩn Hiểu rõ yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008ISO 9001:2008
22
Nắ bắthươ há t iể kh i HTQLCL th tiêNắ bắthươ há t iể kh i HTQLCL th tiê
3
22

Nắ
m
bắt
p
hươ
ng p

p
t
r
iể
n
kh

a
i

HTQLCL

th
eo
tiê
u
Nắ
m
bắt
p
hươ
ng p

p
t
r
iể
n
kh
a
i

HTQLCL

th
eo
tiê

u
chuẩn chuẩn ISO 9001:2008ISO 9001:2008
9/12/2012
2
Thựchiện
và điềuhành
Giám sát, đolường,
đánh giá sự tuân
thủ
Xem xét và cải
tiến
HỆ THỐNG TÍCH HỢP
Những rủirocóý
nghĩa
Chương trình
Chỉ tiêu
Mụctiêu
Yêu cầu pháp luậtvà
yêu cầukhác
Tình trạng OH&S
Chính sách
Sự t
h
Trách nhiệm
củalãnhđạo
Cảitiếnliêntụchệ thống QLCL
1
ISO 9001: 2008
Khách hàng
Các yêu cầu

Đo lường,
phân tích, cảitiến
h
ỏamãn
Khách hàng
§Çu vµo§Çu vµo
Quảnlýnguồnlực
Tạosảnphẩm
§Çu ra§Çu ra
Sảnphẩm,
Dịch vụ
Sảnphẩm,
Dịch vụ
2
3
4
Cải tiến liên tục
ISO 14001: 2004 & OHSAS 18001: 2007
Thực hiện và điều hành
Hoạch định
Chính sách
Xem xét của lãnh
đạo
Kiểm tra và hành
động khắc phục
9/12/2012
3
ISO 9001: 2008
ISO 14001: 2004
Sảnphẩm

(Product)
Qúa trình
(Process)
Khía
cạnh
môi
Tác
động
môi
Các thôn
g
số quan tr

n
g
của
hệ thống tích hợp
ISO

14001:

2004
OHSAS 18001:
2007
Khía
cạnh
môi
trường
(Aspects)
Tác

động
môi
trường
(Impact)
Mối nguy
(Hadzard)
Rủiro
(Risk)
PHẦN PHẦN 1 1 : GIỚI THIỆU CHUNG: GIỚI THIỆU CHUNG
 ISO ISO làlà gì ? lịch gì ? lịch sửsử hìnhhình thànhthành ISO ISO ntnntn??
 Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2008?Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2008?
 Qúa trình xây dựng ISO 9001: 2008 như thế nào?
8
ISO ISO :: THE INTERNATIONAL THE INTERNATIONAL
ISO là gì ?ISO là gì ?
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNGPHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
ORGANIZATION ORGANIZATION FOR STANDARDIZATIONFOR STANDARDIZATION
(THE INTERNATIONAL STANDARDS ORGANIZATION)(THE INTERNATIONAL STANDARDS ORGANIZATION)
9
9/12/2012
4
1979 1987 1994 2000 2008
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ISOLỊCH SỬ HÌNH THÀNH ISO
BS 5750 BS 5750
Lần 1 Chỉnh sửa Lần 2 Lần 3
10
16831683
Tổ chức ở ViệtNam đạtChứng chỉ
ISO 9001: 2000
800

1000
1200
1400
1600
1800
S
ố tổ chức
Tình hình áp dụng các hệ thống quản lý
Series1
TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 9000 TẠI VN VÀ THẾ GIỚITÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 9000 TẠI VN VÀ THẾ GIỚI
(từ 01/01/2000-04/11/2009)
Nguồn: />0
200
400
600
ISO 9001 ISO 14000 SA 8000 HACCP
S
Tiêu chuẩn
Các tổ chức đánh giá ở Việt nam: BVQI, Quarcert, TUV, DNV, AFAQ
17O quốc gia trên thế giới áp dụng ISO 9000
11
KháchKhách hànghàng
Nâng cao sự thỏa mãn khách hàng
Giảm khiếu nại
….
LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG ISO LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG ISO 90019001
TổTổ chứcchức
Tiêu chuẩn hóa các quá trình
Giảm thiểu sự biến động các thông số
của quá trình

….
12
9/12/2012
5
Chứng Chứng nhậnnhận
ĐánhĐánh giágiá nộinộibộbộ
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HT
LậpLậpkếkế hoạchhoạch
TưTư vấnvấn
ĐàoĐào tạotạo
KhảoKhảosátsát
13
Mối Mối
quan hệ quan hệ
giữa các giữa các
đơn vị đơn vị
cũng như cũng như
giữa khách giữa khách
hàng và hàng và
người cung người cung
ứngứng
Khách hàngKhách hàng
Tính toánTính toán
kinh tếkinh tế
của chicủa chi
phí chấtphí chất
lượnglượng
Tối ưu hóa Tối ưu hóa
ChứngChứng
minhminh

việcviệc
kiểmkiểm
soátsoát
chấtchất
lượnglượng
Bằng chứng Bằng chứng
KIỂM SOÁT CÁC ĐIỀU KIỆN KIỂM SOÁT CÁC ĐIỀU KIỆN
CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNHCƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH
Đảm bảo chất lượng
Con người
Thiếtbị
KIỂM
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
KIỂM TRAKIỂM TRA
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNGKIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CLTIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CL
14
Phân tíchPhân tích
giá trịgiá trị
Nhóm
chất
lượng
QUẢN LÝ CHÂT QUẢN LÝ CHÂT
LƯỢNG TOÀN LƯỢNG TOÀN
DIỆNDIỆN
Khách

hàng

Khách


hàng

bên trong và bên trong và
bên ngoàibên ngoài
chi phí chi phí
chất lượng chất lượng
Mục tiêu Mục tiêu
tài chính tài chính
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGQUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Có ngườiCó người
chịu tráchchịu trách
nhiệmnhiệm
đảm bảo đảm bảo
chất lượngchất lượng
của việccủa việc
kiểm tra kiểm tra
chất lượng chất lượng
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNGĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
Giám sát các hoạt động
Thiết

bị
Phương pháp
Vật tư
Thông tin
KIỂM

TRA

SẢN
XUẤT
Sự
lãnh đạo
Quyết định
dựa vào
sự kiện
Quan hệ
với nhà
cung ứng
TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CLTÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CL
15
Hướng vào Hướng vào
khách hàngkhách hàng
Tiếp cận
Theo
hệ thống
Sự tham
gia của mọi
người
Tiếp cận
theo
quá trình
9/12/2012
6
GiảiGiải
thưởngthưởng
chấtchất
lượnglượng
ISO ISO 90009000

HTQLCL HTQLCL ––Cơ sở và Từ vựngCơ sở và Từ vựng
Hệ thống Quản lý chất lượngHệ thống Quản lý chất lượng
BỘ TIÊU CHUẨN ISO BỘ TIÊU CHUẨN ISO 90009000
16
Đánh giá chất lượng và môi trườngĐánh giá chất lượng và môi trường
Yêu cầuYêu cầu
ISOISO 90019001
ISO ISO 1901119011
ISO ISO 90049004
Hướng dẫn cải tiếnHướng dẫn cải tiến
Kết quả thực hiệnKết quả thực hiện
CẤU TRÚC ISO CẤU TRÚC ISO 90019001::20082008
PHẠM VI
1
TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN
2
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
3
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
4
17
TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
5
QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
6
CẤU TRÚC ISO CẤU TRÚC ISO 90019001::20082008
TẠO SẢN PHẨM
7
ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ CẢI TIẾN
8

18
9/12/2012
7
TiêuTiêu chuẩnchuẩnnàynày cócó thểthể sửsử dụngdụng::
 Nộibộ và tổ chức bên ngoài,

Kể
cả
các
tổ
chức
chứng
nhận
để
đánh
giá
:
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU

Kể
cả
các
tổ
chức
chứng
nhận
,
để
đánh
giá

:
 Khả năng đáp ứng các yêu cầucủa khách hàng
 Các yêu cầuluật định và chếđịnh
 Các yêu cầucủatổ chức
19
MốiMối quanquan hệhệ vớivớiISOISO 90049004
 Sử dụng đồng thời hay độc lập
 ISO 9004 quan tâm phạm vi rộng hơn ISO 9001
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU
 ISO 9004 hướng vào nhu cầu và mong đợi của tất cả các bên
quan tâm
 ISO 9004 hoạt động cải tiến liên tục
 ISO 9004 không dùng để chứng nhận
20
Sự tương thích với các hệ thống quảnlýkhác
9 ISO 14001
9 OHSAS
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU
9 Quản lý tài chính
9 Quản lý rủi ro
9…
21
9/12/2012
8
TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH CÁC YÊU CẦU ĐỐI TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH CÁC YÊU CẦU ĐỐI
VỚI HTQLCL KHI MỘT TỔ CHỨC CẦN :VỚI HTQLCL KHI MỘT TỔ CHỨC CẦN :
11 1 1 Khái quátKhái quát
11. PHẠM VI. PHẠM VI
 Chứng tỏ khả năng cung cấp ổn định sản
phẩm

 Đáp ứng yêu cầuchếđịnh & thỏa mãn khách
hàng
22
11. Áp dụng cho mọi tổ chức không phân biệt :. Áp dụng cho mọi tổ chức không phân biệt :
+ Loại hình+ Loại hình + Quy mô + Sản phẩm cung cấp + Quy mô + Sản phẩm cung cấp
11. PHẠM VI. PHẠM VI
11 2 2 Áp dụngÁp dụng
22. N
g
o

i l

:. N
g
o

i l

:
+ Chỉ giới hạn loại trừ áp dụng trong phạm vi điều khoản + Chỉ giới hạn loại trừ áp dụng trong phạm vi điều khoản 7 7
+ Không ảnh hưởng đến khả năng hay trách nhiệm trong việc + Không ảnh hưởng đến khả năng hay trách nhiệm trong việc
cung cấp sản phẩm : cung cấp sản phẩm :
. Đáp ứng yêu cầu khách hàng Đáp ứng yêu cầu khách hàng .
. Đáp ứng các yêu cầu thích hợp Đáp ứng các yêu cầu thích hợp .
23
1. PHẠM VI1. PHẠM VI
11 2 2 Áp dụngÁp dụng
PhạPhạmmvi vi SảSảnnphphẩẩmm::
Sản xuất

,
kinh doanh
,
tàn
g
trữ
,
v

n chu
y
ển
,

p
hân
p
hối
p
hân
24
,,g, ậ y ,p p p
bón, sản phẩm hóa chất dầu khí khác.
PhạPhạmmvi vi đđịịaalylý́::
Lô D, Khu Công nghiệp, đường Ngô Quyền, Phường 1,
thành phố Cà Mau.
9/12/2012
9
TCVN ISO TCVN ISO 9000 9000 ((20052005))
Hệ

thống
QLCL

sở

từ
vựng
22. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN
Hệ

thống
QLCL


sở

từ
vựng
25
• Sử dụng thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN ISO
9000 (2005)
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
• Thuật ngữ sản phẩm cũng có nghĩa là « Dịch vụ »
26
ChấtChấtlượnglượng:: Mức độ củamộttậphợpcácđặctính
vốncóđáp ứng các yêu cầu
.
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
27
CHẤT CHẤT

LƯỢNGLƯỢNG
9/12/2012
10
TỔ CHỨC : Đơn vị áp dụng ISO 9000
BÊN CUNG ỨNG : Chỉ các đơnvị hoặc cá nhân cung cấphàng
hoá hoặcdịch vụ cho Đơnvị áp dụng ISO.
DỮ LIỆU:Chứa đựng thông tin định tính hoặc định lượng.
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA . THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
28
TÀI LIỆU:Bản ghi chứa đựng và / hoặctruyềntải các dữ liệu.
HỒ SƠ : Bằng chứng việcthựchiệnmộthoạt động hoặcmột
hiệntượng
HỒ SƠ CHẤTLƯỢNG : Hồ sơ dùng để cung cấp các bằng chứng
khách quan của các hoạt động đãthựchiện để đạt đượckếtquả
chấtlượng
QUÁ TRÌNH :
Tậphợp các hoạt động có liên quan lẫn nhau hoặc
tương tác để biến đổi đầu vào thành đầura.
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
29
SẢN PHẨM : Kếtquả các quá trình.
Trong tiêu chuẩnnày, “Sảnphẩm” là:
 SảnSảnphẩmphẩmdựdự kiếnkiến
cungcung cấpcấpchocho kháchkhách hànghàng
 MọiMọi đầuđầurara dựdự kiếnkiếnlàlà kếtkếtquảquả cáccác quáquá trìnhtrình
tạotạosảnsảnphẩmphẩm
HỆ THỐNG:
Tậphợp các yếutố có liên quan lẫn nhau hay
tương tác.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ:

33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
30
Hệ thống để thiếtlập chính sách và mụctiêuvàđể
đạt được các mụctiêuđó.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG:
Hệ thống quảnlýđể định hướng và kiểmsoátmột
tổ chứcvề chấtlượng.
9/12/2012
11
Khách
hàng
Tổ chức hay cá nhân
nhận sản phẩm
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Tổ chức hay cá nhân
cung cấp sản phẩm
Nhà
Cung
ứng
31
KHÁKHÁCH CH HÀHÀNGNG CỦCỦA A PVCFC LÀ AI?PVCFC LÀ AI?
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
32
NHÀ NHÀ CUNG CCUNG CẤẤPP CỦCỦA A PVCFC LÀ AI?PVCFC LÀ AI?
Ệ ỐỆ Ố
CHƯƠNG CHƯƠNG 44
H

TH


NG H

TH

NG
QUẢN LÝ CHẤT QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNGLƯỢNG
9/12/2012
12
44 1 1 YêuYêu cầucầu chungchung
44 2 2 YêuYêu cầucầuvềvề hệhệ thốngthống tàitài liệuliệu
áá
áá
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44 22 1 1 Kh
á
iKh
á
iqu
á
tqu
á
t
44 22 2 2 SổSổ taytay chấtchấtlượnglượng
44 22 3 3 KiểmKiểmsoátsoát tàitài liệuliệu
44 22 4 4 KiểmKiểmsoátsoát hồhồ sơsơ
34
1. Xây dựng – lập văn bản –
thực hiện – duy trì Hệ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

4.1 Yêu cầu chung4.1 Yêu cầu chung
35
thống quản lý chất lượng
2. Cải tiến liên tục hiệu lực
của hệ thống
Xác định các quá trình cầnthiết
Xác định trình tự và mốitương tác
Xác
định
ch ẩn
mực
à
phương
pháp
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44 1 1 Yêu cầu chungYêu cầu chung
Xác
định
ch
u
ẩn
mực
v
à
phương
pháp
Đảm bảo nguồn lực
Theo dõi, đo lường và phân tích các
quá trình
Thực hiện hành động cần thiết để đạt

kết quả và cải tiến các quá trình
36
9/12/2012
13
THỰC HIỆN
HOẠCH ĐỊNH
(ĐK 4.1d)
NHẬN BIẾT TRÌNH TỰ,
MỐI TƯƠNG QUAN,
CHUẨN MỰC VÀ
PHƯƠNG PHÁP
(điều khoản 4.1 a, b, c)
HOẠCH HOẠCH
ĐỊNHĐỊNH
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44 1 1 Yêu cầu chungYêu cầu chung
THỰC HIỆN
(ĐK 4.1f)
THEO DÕI, ĐO LƯỜNG
& PHÂN TÍCH
(ĐK 4.1e)
KIỂM TRAKIỂM TRA
THỰC THỰC
HIỆNHIỆN
HÀNH HÀNH
ĐỘNGĐỘNG
37
Kếtquả mong muốnsẽđạt đượcvới
hiệuquả cao hơn khi các hoạt động
và các nguồnlực liên quan được

quảnlýnhư một quá trình
NGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNHNGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
Sản xuất/cung
cấp dịch vụ
Đầu vào Đầu ra
Các nguồn lực
Mục tiêu
38
QQ
uu
aùaù
TT
Nguyên liệu
Thủ tục
Phương pháp
Thông tin
(bao gồm
yêu cầu kỹ thuật)
Con người
Sản phẩm
Dịch vụ
Thông tin
NGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNHNGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
rr
ìì
nn
hh
Đầu vàoĐầu vào
Nhà xưởng/
Thiết bị

Huấn luyện
Con

người
Kỹ năng
Kiến thức
Đầu raĐầu ra
Thông

tin
Công việc
văn phòng
Mô hình quá trình
39
9/12/2012
14
Các quá trình quản lýCác quá trình quản lý
Khách hàng
Khách hàng
Các
q
uá trình t

o Các
q
uá trình t

o
CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCLCÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCL
Khách


hàng
Các quá trình hỗ trợCác quá trình hỗ trợ
Khách

hàng
Đầu vào
Đầu ra
q ạq ạ
sản phẩmsản phẩm
40
QUQUÁ TRÌNH QUẢN LÝ Á TRÌNH QUẢN LÝ QUQUÁ TRÌNH TẠO SẢN PHẨMÁ TRÌNH TẠO SẢN PHẨMQUQUÁ TRÌNH HỖ TRỢÁ TRÌNH HỖ TRỢ
• Hoạch định chiến lược
• Ho

ch đ

nh tác n
g
hi
ệp
• Nghiên cứuPT
• Tiế
p
th

& bán hàn
g
và Quảnl
ý

• Thư ký và hành chính
• Nhân s

CÓ THỂ PHÂN THÀNH BA LOẠI QÚA TRÌNH CHÍNHCÓ THỂ PHÂN THÀNH BA LOẠI QÚA TRÌNH CHÍNH
CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCLCÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCL
ạ ị g ệp
• Kiểm soát ngân sách
• Uỷ quyền
• Đo lường kết quả
• Xem xét lãnh đạo
p

g
ý
đơnhàng
• Sảnxuất, cung cấpdịch vụ
• Dịch vụ khách hàng


• Mua hàng
• Tài chính
• Quản lý thông tin
• Dịch vụ pháp lý
41
À
NG
À
NG
À
NG

À
NG
XEM XÉT
LÃNH ĐẠO
CHÍNH SÁCH
MỤC TIÊU
CƠ CẤU TỔ CHỨC
TRÁCH NHIỆM
QUYỀN HẠN
ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ
CẢI TIẾN

SẢNXUẤTSẢNXUẤT
VÀVÀ
KINH DOANHKINH DOANH
CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNGCÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
KHÁCH H
À
KHÁCH H
À
KHÁCH H
À
KHÁCH H
À
KIỂM TRA/
KIỂM SÓAT
QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ
TẦNG/THIẾT BỊ
QUẢN LÝ

THÔNG TIN
MUA SẮM

SẢN

XUẤT

SẢN

XUẤT





KINH

DOANHKINH

DOANH
PHÂN BÓNPHÂN BÓN
42
9/12/2012
15
Đvị A Đvị B
Dvị C
Quá trình kinh doanh- xuyên suốt các đơn vị
CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNGCÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNG
QTrình A Q Trình B Q Trình C
43

Mô tả (5W + 1H):
 What: Làm gì ?
 Who: Ai làm ?
Văn bản chỉ ra
cách thức tiến
hành một công
việc hoặc một
chuỗi công việc
củamột quá trình
QUY QUY TRÌTRÌNHNH
 How: Làm như thế nào ?
 Why: Tại sao làm vậy?
 When: Khi nào làm ?
 Where: Làm ởđâu ?
MỤC ĐÍCH

Kiểm tra và giám sát các quá trình

Tài liệu đào tạo cho nhân viên
của

một

quá

trình
44
ChọnChọn nguồnnguồnbênbên ngoàingoài ((sảnsảnphẩmphẩmB)B)
Các quá trình do tổ chức thực hiện
Sản phẩm B’

PhảiPhảikiểmkiểmsoátsoát
QuáQuá trìnhtrình giagia côngcông
bênbên ngoàingoài
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Khách hàngKhách hàng
Các quá trình để thực hiện sản phẩm A
KháchKhách hànghàng
8 .
Đo lường, phân
tích và cải tiến
Sản phẩm B
45
9/12/2012
16
QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG NGUỒN BÊN SỬ DỤNG NGUỒN BÊN
NGOÀINGOÀI
 ẢnhẢnh hưởnghưởng đếnđến sựsự phphùù hợphợp củacủa sảnsản
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
46
phẩmphẩm
 PhảiPhải đảmđảm bảobảo kiểmkiểm soátsoát đượcđược
 CáchCách thứcthức & & MứcMức độđộ kiểmkiểm soátsoát phảiphải
đượcđược xácxác địnhđịnh trongtrong HTQLCLHTQLCL
ViệcViệc đảmđảm bảobảo sựsự phùphù hợphợp vớivới
cáccác yêuyêu cầucầu trongtrong
QUÁQUÁ TRÌNHTRÌNH
ỒỒ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
47
SỬSỬ DỤNGDỤNG NGU


NNGU

N BÊNBÊN NGOÀINGOÀI
phảiphải làlà tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa TổTổ chứcchức
SổSổ taytay chấtchấtlượnglượng
VănVănbảnbản chínhchính sáchsách//MụcMụctiêutiêu
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44 2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
ThủThủ tụctục
TàiTài liệuliệu
BiểuBiểumẫumẫu, , hồhồ sơsơ theotheo yêuyêu cầucầu
tiêutiêu chuẩnchuẩn
HồHồ sơsơ
CácCác vănvănbảnbảntổtổ chứcchức xácxác địnhđịnh cầncầncócó
48
9/12/2012
17
ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ DUY TRÌ BAO GỒM :ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ DUY TRÌ BAO GỒM :
11
PHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤTPHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤT
44 2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
4.2.2 Sổ tay chất lượng
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
49
1
.
1
.
PHẠM


VI

HTQLCL





GIẢI

VỀ

BẤT

PHẠM

VI

HTQLCL





GIẢI

VỀ

BẤT


CỨ NGOẠI LỆ NÀO (CỨ NGOẠI LỆ NÀO (11 22))
2.2. CÁC THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN CÁC THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN
HOẶC VIỆN DẪN ĐẾN CHÚNGHOẶC VIỆN DẪN ĐẾN CHÚNG
3.3. MÔ TẢ SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC MÔ TẢ SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC
QUÁ TRÌNH TRONG HỆ THỐNG.QUÁ TRÌNH TRONG HỆ THỐNG.
•• CácCác tàitài liệuliệu củacủa HTQLCL HTQLCL phảiphải
ểể
44 2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
4.2.3 Kiểm soát tài liệu
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
50
đượcđược ki

mki

m soátsoát
•• HồHồ sơsơ chấtchất lượnglượng : : mộtmột loạiloại tàitài
liệuliệu đặcđặc biệtbiệt
•• LậpLập thủthủ tụctục dạngdạng vănvăn bảnbản
Tài liệu
Xem xét phê duyệt,
Phê duyệt lại
Rev. 1
Rev. 0
Rõ ràng
Cập nhật
Tài
liệu
phải

được
kiểm
soát
Tài
liệu
phải
được
kiểm
soát
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Phân phối đến đúng nơi
TàiTài liệuliệulỗilỗithờithờiTài liệu hiện hành
Tài liệu hiện hành
Rõ ràng, dễ nhậnbiết
Tài
liệu
phải
được
kiểm
soát
Tài
liệu
phải
được
kiểm
soát
TàiTài liệuliệubênbên ngoàingoài
Nhậnbiếtvàkiểmsoát
việcphânphối
51

9/12/2012
18
YÊU CẦU
 Có cấu trúc khoa học:
¾ Đơngiản, vừa đủ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
¾ Rõ ràng,
¾ Có khả năng thựcthi
 Dễ kiểmsoát:
¾ Dễ tìm,
¾ Dễ thấy,
¾ Dễ sử dụng
52
9 Yêu cầucủatiêuchuẩn
9 Yêu cầucủaluật định và các yêu cầukhác
9 Yêu cầu cho các hoạt động, sảnphẩm, dịch vụ của
PVCFC
9
Kiểm
soát
các
kết
quả
hoạt
đ
ộng
mục
tiêu
chỉ

tiêu
NHNHẬẬN BIN BIẾẾT NHU CT NHU CẦẦU U TÀTÀI LII LIỆỆUU
9
Kiểm
soát
các
kết
quả
hoạt
đ
ộng
,
mục
tiêu
,
chỉ
tiêu
9 Các hoạt động có khả năng sai lỗi nhiều
9 Các hoạt động phứctạp
9 Các quá trình nếu không có vănbản: dễ thựchiệntùy
tiện, không phốihợp được, không quy trách nhiệm được
9 Vănbản đem lạigiátrị gia tăng
53
Phạm vi áp dụng tài liệuPhạm vi áp dụng tài liệu
9 Tổ chức
9 Địa lý
9 Đối tượng sử dụng (Sản phẩm, Hoạt động, dịch vụ )
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
 Tránh trùng lặpvới các tài liệukhác
 Thống nhấtnội dung với các bộ phận liên quan

9 Thời gian hoặc điều kiện sử dụng
LƯU LƯU ÝÝ
54
9/12/2012
19
1. Tên Quy trình
2. Mục đích
3. Phạm vi áp dụng
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
4. Tài liệu tham khảo
5. Định nghĩa
6. Phần nội dung chính của quy trình
7. Phụ lục /các biểu mẫu sử dụng
55
Tài liệu tham khảo
Các Tài liệu đượcthamkhảo để viết tài liệu
Ví dụ
:
¾ Sổ tay chấtlượng
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
¾ Tiêu chuẩn ISO 9000
¾ Nghi định, yêu cầuluật pháp
¾ Tài liệu của đơn vị cấptrên.
¾ Catalogue,
¾ …
56
MMẪẪU VU VỀ Ề MMỘỘT QUY T QUY TRÌTRÌNH NH / / THỦ TỤTHỦ TỤCC
7. Biểu mẫu/hồ sơ
57
9/12/2012

20
Thể hiện một bước cụ thể trong
quy trình
Bắt đầu hoặc kết thúc một quy
trình
KÝ KÝ HIHIỆỆU U CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
Kiểm tra
Đúng
Sai
Để lựa chọn các phương án có
thể có đối với một tình huống cụ
thể
Hướng của dòng chảy
58
MỤC ĐÍCH :MỤC ĐÍCH :
-Thực hiện một công việc
-Thực hiện một bước công việc
ĐỐI TĐỐI T
ƯƯ

NG SỬ D

NG :

NG SỬ D

NG :
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
Ợ ỤỢ Ụ
- Cán bộ, công nhân trực tiếp thực thi

công việc.
NỘI DUNG :NỘI DUNG :
- Cách thức phải làm như thế nào ?
-Phương tiện làm
59
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
60
9/12/2012
21
HÌNH THỨC :HÌNH THỨC : Có thể mô tả
- Bằng lời
-Sơđồ hình ảnh
-Hoặckếthợp hai hình thức
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
NGNGƯƯỜI VIẾT :ỜI VIẾT :
-Cánbộđặc trách
-Cánbộ quảnlý
NGNGƯƯỜI DUYỆT : ỜI DUYỆT :
- Trưởng phòng ban, tổ, đội
61
 Cung cấp đúng và đủ
những thông tin cầnthiết
 Tiếtkiệm đượcthờigian
9 Thống nhất cách ghi chép
9 Rõ ràng,
9
Đ

y
đủ nhữn

g
y
êu
BIBIỂỂU MU MẪẪU / FORMU / FORM
 Kiểmsoátđược công việc
 Không trùng lắp thông tin
phảilấygiữa các đơnvị.
y
g
y
cầu/thông tin
9 Mã hóa, Kiểmsoát
9 Cách thứcsử dụng (điền
bằng tay hay máy)
62
YÊU CYÊU CẦẦU U ĐỐĐỐI VI VỚỚI BII BIỂỂU MU MẪẪU / FORMU / FORM
ĐẦY ĐỦĐẦY ĐỦ & DỄ ĐỌC :
Đầy đủ những yêu cầu cần thiết và đủ khoảng trống
cho người sử dụng điền vào.
KHÔNG MKHÔNG MƠƠ HỒ :HỒ :
Nhữn
g

y
êu cầu trên biểu mẫu
p
hải rõ ràn
g,
tránh
g

â
y

gy p g, g y
nhầm lẫn cho người sử dụng.
MÃ HÓA VÀ KIỂM SOÁTMÃ HÓA VÀ KIỂM SOÁT
Cần quy định ký mã hiệu BM
CÁCH SỬ DỤNG :CÁCH SỬ DỤNG :
Có thể ghi chép bằng tay hoặc sử dụng phương tiện
lưu trữ điện tử,
63
9/12/2012
22
¾ Thống nhất cách đặtmãtàiliệu
¾ Lập danh sách tên và mã tài liệucần đượcsoạnthảotại
các /Ban/Phòng
ĐĂNG ĐĂNG KÝ KÝ TÊN TÊN VÀ MÃ TÀVÀ MÃ TÀI LII LIỆỆUU
¾ Ví dụ:
QT-PVCFC-01
QT-PVCFC-02
64
SổSổ taytay chấtchấtlượnglượng
VănVănbảnbản chínhchính sáchsách//MụcMụctiêutiêu
TÍTÍNH KNH KẾẾT NT NỐỐI TRONG HI TRONG HỆ Ệ THTHỐỐNG VĂN NG VĂN BẢBẢNN
ThủThủ tụctục
TàiTài liệuliệu
BiểuBiểumẫumẫu, , hồhồ sơsơ theotheo yêuyêu cầucầu
tiêutiêu chuẩnchuẩn
HồHồ sơsơ
CácCác vănvănbảnbảntổtổ chứcchức xácxác địnhđịnh cầncầncócó

65
VIẾT NHỮNG GÌ MÌNH VIẾT NHỮNG GÌ MÌNH PHẢI PHẢI LÀMLÀM
LÀM NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾTLÀM NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT
VIVIẾẾT NHƯ THT NHƯ THẾ NÀẾ NÀOO
¾
Dùng từ ngữ đơn giản, dễ hiểu, câu không quá dài.
¾
Tập trung chủ yếu vào mục đích sử dụng
66
9/12/2012
23
Thông hiểu các yêu cầu của Tiêu chuẩn
ISO 9001:2008.
Hiểu rõ hoạt động thực tế của Hệ thống quản lý

2
1
ĐỂ ĐỂ VIVIẾẾT MT MỘỘT QUY T QUY TRÌTRÌNH TNH TỐỐT CT CẦẦN…N…
chất
l
ư

ng của T

chức.
Liên hệ với các yêu cầu của Luật định và chế định
(ví dụ:
nghị định chính phủ ).
3
67

1.1. CungCung cấpcấpbằngbằng chứngchứng
22. . PhảiPhảikiểmkiểmsoátsoát
a. a. NhậnNhậnbiếtbiết
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
b. b. BảoBảoquảnquản
cc. Bảo . Bảo vệvệ
d. d. SửSử dụngdụng
e. e. ThờiThờigiangian lưulưugiữgiữ
f. f. HủyHủybỏbỏ
33. . RõRõ ràngràng, , dễdễ nhậnnhậnbiếtbiếtvàvà dễdễ sửsử dụngdụng
68
So So sánhsánh tàitài liệuliệuvàvà hồhồ sơsơ
TàiTài liệuliệuHồ sơ
Hướng
Dẫn
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Hướng dẫnápdụng
Trong thời gian nhất định
Hiện tại
Có hạn
Dễ thay đổi
Mục đích
Hiệu lực
Thời gian
Số lượng
Tính chất
Kết quả, bằng chứng khách quan
Lưu giữ, truy cập khi cần thiết
Qúa khứ

Vô hạn theo thời gian
Không thể thay đổi
69
9/12/2012
24
CTY XXX
Phòng/Ban:
A 1 A 4
CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI LIỆU + HỒ SƠCÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI LIỆU + HỒ SƠ
5S: SÀNG LỌC, SẮP XẾP, SẠCH SẼ, SĂN SÓC, SẴN SÀNG
Tên FILE
Mã File:
Trách nhiệm:
A 2 A 5
A 3 A 6
TỦ C TỦ B
TỦ
A
70
CHƯƠNGCHƯƠNG55
TRÁCHNHIỆMTRÁCHNHIỆM
CỦALÃNHĐẠOCỦALÃNHĐẠO
55 1 1 Cam Cam kếtkếtcủacủalãnhlãnh đạođạo
55 2 2 HướngHướng vàovào kháchkhách hànghàng
55 3 3 ChínhChính sáchsách chấtchấtlượnglượng
55 4 4 HoạchHoạch địnhđịnh
55 44 1 1 MụcMụctiêutiêu chấtchấtlượnglượng
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
55 44 2 2 HệHệ thốngthống QuảnQuảnlýlý Chấ
t

Chấ
t
LượngLượng
55 5 5 TráchTrách nhiệmnhiệm, , quyềnquyềnhạnhạnvàvà traotrao đổiđổi
thôngthông tintin
55 55 1 1 TráchTrách nhiệmnhiệmvàvà quyềnquyềnhạnhạn
55 55 2 2 ĐạiĐạidiệndiệncủacủalãnhlãnh đạođạo
55 55 3 3 TraoTrao đổiđổi thôngthông tin tin nộinộ
ibộbộ
72
9/12/2012
25
Cung cấp bằng chứng về cam kếtCung cấp bằng chứng về cam kết
XÂY DỰNG XÂY DỰNG ––THỰC HIỆN THỰC HIỆN ––CẢI TIẾN CẢI TIẾN
thường xuyên hiệu lực HTQLCLthường xuyên hiệu lực HTQLCL
55 1 1 Cam kết của Lãnh đạoCam kết của Lãnh đạo
5. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO5. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
73
11. Truyền đạt tầm quan trọng về đ. Truyền đạt tầm quan trọng về đááp ứng cp ứng cáác yêu cầuc yêu cầu
22. Thiết lập Ch. Thiết lập Chíính snh sáách chất lượng ch chất lượng
33. Thiết lập c. Thiết lập cáác mục tiêu chất lượng c mục tiêu chất lượng
44. Thực hiện việc xem x. Thực hiện việc xem xéét của Lãnh đạo t của Lãnh đạo
55. Đảm bảo sẵn c. Đảm bảo sẵn cóó ccáác nguồn lực c nguồn lực
ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ĐƯỢC :ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ĐƯỢC :
1.1. Xác đ

nh và đá
p
ứn
g

Xác đ

nh và đá
p
ứn
g
55 2 2 Hướng vào khách hàngHướng vào khách hàng
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
74
ị p gị p g
2.2. Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng
(Xem (Xem 77 22 11, , 88 22 11))
11 PhùPhù hợphợpvớivớimụcmục đíchđích củacủatổtổ chứcchức
22. BaoBao gồmgồmcam cam kếtkết
- Đáp ứng các yêu cầu của HTQLCL
-
Cải
tiến
thường
xuyên
hiệu
lực
HTQLCL
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
55 3 3 Chính sách chất lượngChính sách chất lượng
Cải
tiến
thường
xuyên
hiệu

lực
HTQLCL
33 CungCung cấpcấpcơcơ sởsởđểđể thiếtthiếtlậplậpvàvà xemxem xét xét cáccác
mụcmụctiêutiêu chấtchấtlượnglượng
55. . Được Được xemxem xét xét để để luôn luôn thíthích hch hợợpp
Laõnh ñaïoLaõnh ñaïo
cao nhaátcao nhaát
44. . ĐượcĐượctruyềntruyền đạtđạtvàvà thấuthấuhiểu trong TChiểu trong TC
75

×