.
KHOA
N7 - - K22
2008 -2012
TP.
CMinh - N3
:
PGS.TS. TR
7
1.
2.
3.
4.
5.
7 ii
iii
1
2
1.
th. 2
1.1. 2
1.2. 3
1.3. 4
1.4.
5
1.5. 5
2.
6
2.1. 6
2.2. Môi tr 6
2.3. 7
2.4. 7
3. 7
4. NhSacombank th 8
4.1.
8
4.2. M&
9
5.
2012 11
5.1. 11
5.2. 14
5.3.
19
5.4.
19
22
23
- 1 -
7 4-K22 Sacombank
1:
2,3%.
giá thanh
com.
- 2 -
7 4-K22 Sacombank
2:
1. T
.
Bên sáng lãi giá thanh
1.1.
-12-
Tuy nhiên, ngày 9-1-
nh vào
- 3 -
7 4-K22 Sacombank
1.2.
-15%.
- 4 -
7 4-K22 Sacombank
1.3. bài toán khó
so
ngân hàng niêm trên sàn Navibank,
lên
NS
- 5 -
7 4-K22 Sacombank
1.4.
nguyên
rút
23/8, ông Lý Xuân -
1.5.
- 6 -
7 4-K22 Sacombank
nhân
2.
2.1.
Ngân hàng c
Ngân hàng.
2.2.
- 7 -
7 4-K22 Sacombank
vay
2.3.
ngân
hàng.
2.4.
hàng
3.
cò
- 8 -
7 4-K22 Sacombank
nghiêng
n
4. N
n
TMCP Sacombank
4.1. C
T
Ngân hàng.
khác nhau. 2002, Sacombank
- 9 -
7 4-K22 Sacombank
hoá tài chính gói cách vào
4.2. M&A s
Thông tin Sacombank thâu tóm thành tâm TTCK
Vào ngày 17/2/2012,
NH Southernbank và 4 NH Eximbank. Ông
- 10 -
7 4-K22 Sacombank
không còn là
ngày 3/7/2012, Sacombank thay
sau UBCK công
Ngay sau khi Eximbank tuyên 51%
n mua
- 11 -
7 4-K22 Sacombank
5.
2012
5.1.
-
- Có trong khi NIM có xu
cao.
nhanh do:
t);
- 12 -
7 4-K22 Sacombank
2008
2009
2010
2011
2012
2.4%
3.7%
4.1%
5.7%
6.4%
ROAA (Return on Average Asset_LNST
ROAE (Return on Average Equity_LNST trên VCSH bình quân)
quan lý và chi ph
- 13 -
7 4-K22 Sacombank
Sacombank có ROA và RO
--
ROA,
2008
2009
2010
2011
2012
ROAA
1.4%
1.9%
1.5 %
1.4%
0.7%
ROAE
12.6%
18%
15%
13.7%
7.1%
STB
- 14 -
7 4-K22 Sacombank
5.2.
1.
2008
2009
2010
2011
2012
0,595%
0,644%
0,539%
0,575%
2,048%
DP RRTD/ TDN
0,212%
0,473%
0,295%
0,467%
1,385%
DP RRTD/ VCSH
0,970%
2,745%
1,783%
2,644%
9,944%
-5)/ VCSH
4,42%
4,75%
3,48%
4,91%
17,91%
-5)/ VCSH
2,73%
3,73%
3,26%
3,26%
14,71%
-5)
21,95%
57,85%
51,24%
53,79%
55,54%
-5)
35,55%
73,55%
54,69%
81,19%
67,60%
CTG
VCB
ACB
MBB
EIB
STB
SHB
TB ngành
1,50%
2,50%
2,50%
1,90%
1,30%
2%
9%
3%
- 15 -
7 4-K22 Sacombank
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
2008
2009
2010
2011
2012
ĐVT: TỶ ĐỒNG
Dự phòng rủi ro tín dụng
DPRRTD
DPRRTD/Nợ xấu
DPRRTD/Nợ quá hạn
-
kh
Ninh Hòa mà gia
- 16 -
7 4-K22 Sacombank
Thành.
ên trong
20,5%
-
bình.
- 17 -
7 4-K22 Sacombank
2.
2009
2010
2011
2012
Tiền gửi KH/Tổng tài sản
58.2%
51.4%
53.1%
70.6%
Dư nợ/Tổng tài sản
57.4%
54.1%
56.9%
63.3%
Tài sản thanh khoản/Tổng tiền gửi
60.8%
75.7%
65%
39.8%
Tài sản thanh khoản/Tổng tài sản
35.4%
38.9%
34.5%
28.1%
LDR
98.6%
105.3%
107.3%
89.6%
khá
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
120.00%
Tiền gửi KH/Tổng
tài sản
Dư nợ/Tổng tài
sản
Tài sản thanh
khoản/Tổng tiền
gửi
Tài sản thanh
khoản/Tổng tài
sản
LDR
2009
2010
2011
2012
- 18 -
7 4-K22 Sacombank
-
01 -
vneconomy.vn
- 19 -
7 4-K22 Sacombank
5.3.
E+.
5.4.
- 20 -
7 4-K22 Sacombank
-Index và HNX -
-
-
v
:
xem
- 21 -
7 4-K22 Sacombank
-
2007.
- 22 -
7 4-K22 Sacombank
3:
-
ngành.
3
goài
và nhân
n.
bình,