Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tiếng việt kì 2 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.96 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN: ………………………

LỚP:………………… …

Số
báo
danh



KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC

Giám thị


Giám thị

Số mật mã

Số thứ tự



Điểm


Nhận xét





Giám khảo


Số mật mã

Số thứ tự



A. BÀI ĐỌC :
Chú bé liên lạc
Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch
Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang
Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích
Cái đầu nghênh nghênh. Nhảy trên đường vàng.

Tố Hữu


B. TRẢ LỜI CÂU HỎI :

I/ Hãy tìm trong bài thơ em vừa đọc 1 chữ có vần oăt và 1 chữ có vần êch.
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây (thực hiện trên phiếu):
1. Từ nào cho em biết chú bé rất nhanh nhẹn?
a. Loắt choắt
b. Thoăn thoắt
c. Nghênh nghênh

2. Câu thơ cho em biết chú bé liên lạc rất vui với công việc của mình là:
a. Cái đầu nghênh nghênh.
b. Ca lô đội lệch.
c. Mồm huýt sáo vang.

/6 điểm
/4 điểm

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN: ………………………

LỚP:………………… …

Số
báo
danh



KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian thực hiện: 30 phút)

Giám thị


Giám thị


Số mật mã

Số thứ tự



Điểm


Nhận xét



Giám khảo


Số mật mã

Số thứ tự



I. Viết chính tả (nhìn bảng) : (15 phút)



II. Làm bài tập : (15 phút)

1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âm :


2. Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần ua :

3. Điền vào chỗ trống: d hay gi
Sáng hơm nay, em thức ậy sớm và đi học đúng ờ.
/8 điểm
/2 điểm

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN :

LỚP :
Số
báo
danh

KTĐK - GIỮA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Chữ ký Giám thò


Số mật mã Số thứ tự
 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐIỂM GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2
Số mật mã Số thứ tự

Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống: (1điểm)


15 16 18
19 20 21
23 25 26
27 28 30
Câu 2: (1 điểm)
y Khoanh tròn số bé nhất : 19 , 92 , 29
y Khoanh tròn số tròn chục : 66 , 36 , 60
Câu 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
y Số liền sau của 49 là số
y Số liền trước của 71 là số
y 83 gồm chục và đơn vò
y Bốn mươi được viết là

Câu 4: Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm: (1 điểm)
28…… 82
47 57
89 89
66 60




……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
19 - 9 20 + 40

…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………

…………………………………… ……………………………………

Câu 6: Tính: (1 điểm)
30 + 10 – 20 = ………………………
60cm + 30cm = ……………… …

Câu 7: Tổ 1 trồng được 1 chục cây xanh. Tổ 2 cũng trồng được 1 chục cây xanh. Hỏi
cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, 5 điểm ở ngoài hình tam giác: (1 điểm)





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×