Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de ma tran kt chuong 3 hh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.21 KB, 4 trang )

Ngy KT:
Tun: 11
Tit: 57 KIM TRA CHNG III
I. MC TIấU :
Thu thp thụng tin ỏnh giỏ xem HS cú t c chun kin thc ,k nng ca cc kin thc ó hc
hay khụng, t ú GV cú hng iu chnh PPDH v ra cỏc gii phỏp thc hin cho kin thc tip theo.
II. XC NH CHUN KIN THC :
1.Kin thc: Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chơng III về: Tứ giác nội tiếp, góc có dỉnh nằm bên
trong, bên ngoài đờng tròn, diện tích và chu vi của hình tròn.
2.K nng: Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
vào giải các bài toán liên quan thực tế.
III. THIT LP MA TRN :

Cp Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cp thp Cp cao
1. Cỏc khỏi nim v
ng trũn.
Bit s dng cỏc
khỏi nim túm
tt bi toỏn.
S cõu
S im T l %
1
1,0
1
1 = 10%
2.Cỏc loi gúc trong
trũn
Nhn bit
gúc ni


tiộp,gúc
tõm
Bit s dng gúc
ni tiộp,gúc tõm
vo gii b tp
Vn dng gúc ni
tiộp,gúc tõm vo gii
bi tp
Vn dng gúc ni
tiộp,gúc tõm vo
gii bi tp
S cõu
S im T l %
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
2,5 = 25%
3.T giỏc ni tip Khỏi nim
t giỏc ni
tip
Phõn bit t giỏc
ni tip,t giỏc
khụng ni tip .
Chng minh t giỏc
ni tip ng trũn
S cõu

S im T l %
1
1,0
1
1,0
1
2,0
3
4 = 40%
Tớnh di trũn,
cung trũn, tớnh S
htrũn, hqut trũn
Khỏi nim
di cung
trũn
Tớnh di cung
trũn
Tớnh din tớch hỡnh
qut trũn
S cõu
S im T l %
1
1,0
1
0,5
1
1,0
3
2,5 = 25%
Tng s cõu

Tng s im %
2
2,0 20%
4
3,0 30 %
3
4,0 40 %
1
1,0 10 %
10
10 = 100 %
Trường THCS Quới Điền KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 9 MƠN HÌNH HỌC
Họ Tên :
ĐIỂM LỜI PHÊ
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1:
A Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng phân nửa số đo cung bò chắn
B.Số đo góc ở tâm bằng nửa số đo cung bò chắn
C Số đo góc nội tiếp bằng số đo cung bò chắn
DSố đo góc có đỉnh ở ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bò chắn
Câu 2:A.Số đo cung của đường tròn bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
B Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
C Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác gọi là đường tròn nội tiếp
đa giác
D. Cả A,B,C
Câu 3:
A.Diện tích hình quạt tròn n
0


2
2
lR
S
q
=
B.Diện tích hình tròn là
2
2 RS
π
=
C.Độ dài cung tròn n
0

360
Rn
π
D.Cả A,B,C sai
Câu 4:
A.Hình thoi là một tứ giác nội tiếp
B.Hình thang cân và hình thang vuông là các tứ giác nội tiếp
C.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau thì nội tiếp
D.Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 2v thì nội tiếp
Câu 5: Đường kính của hình tròn có độ dài là 2
π
thì có diện tích là
2
2.
π

A
B.
2
π
C.
3
π
D. 2
3
π
Câu 6: Tứ giác MNPQ nội tiếp thì:
A.
0
180
ˆˆ
=+ NM
B.
0
180
ˆ
ˆ
=+ QM
C. Cả A,B D.
vQN 2
ˆ
ˆ
=+
B Tự luận
Bài 3: (7đ)Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R, một điểm A trên nửa đường tròn ấy sao cho BA =
R. Lấy M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia CM tại D.

a/. Chứng minh: DI

BC.(2đ)
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.(2đ)
c/. Giả sử
·
0
45AMB =
.Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R và diện tích hình quạt AOM.(2đ)
(Hình + GT, KL:1đ)
V. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
Bài 1. ĐN : SGK/87 (1đ)
HCN, hình vuông nội tiếp được đường tròn vì có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180
o
. (0,5đ)
Bài 2. Viết đúng công thức: l =
180
Rn
π
(0,5đ)
Tính đúng kết quả: l

2,09 cm (1đ)
Bài 3.
Hình + GT, KL (1đ)
a/. Chứng minh : DI

BC:
Ta có:
·

0
90BAC
=
( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) (0,25đ)


CA

BD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (1) (0,25đ)
Mà:
·
0
90BMC =
( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn) (0,25đ)


BM

CD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (2) (0,25đ)
Từ (1), (2)

I là trực tâm của tam giác BDC (0,5đ)


DI là đường cao thứ ba của tam giác BDC (0,25đ)
Vậy: DI

BC (0,25đ)
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn:
Ta có:

·
0
90IAD
=
( CA

BD ) (0.5đ)
Mà:
·
0
90IMD =
( BM

CD ) (0,5đ)



·
IAD
+
·
0
90IMD =
+
0 0
90 180
=
(0,5đ)
Vậy:Tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn. ( giác có tổng 2 góc đối diện bằng
0

180
) (0,5đ)
c/. Tính độ dài AD. Diện tích hình quạt AOM:
*Tính AD:
Nếu
·
0
45ABM =
thì
ABIV
vuông cân tại A ( Tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng
0
45



AB = AI = R (0,25đ)
Xét tam giác ADI vuông tại A ,ta có:
·
·
ADI AMI
=
( 2góc nội tiếp cùng chắn cung AI…)
Mà:
·
1
2
AMI
=


»
AB
=
0 0
1
.60 30
2
=
( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn và
AOBV
đều)
Nên:
·
0
30ADI =
(0.25đ)
Vậy : Tam giác ADI là nửa tam giác đều.


ID = 2R (0,25đ)
Lúc đó: AD =
2 2 2
3 3ID AI R R
− = =
(đvđd) (0,25đ)

I
M
O
D

B C
A
GT
Cho đường tròn (O), đường kính :
BC = 2R
A

(O): BA = R; M

cung AC nhỏ.
BM cắt AC tại I, BA cắt CM tại D.
·
0
45ABM =
: (c)

KL
a/. DI

BC
b/. AIMD nội tiếp (O)
c/. Tính độ dài AC và S
quatAOM
?
* Tính diện tích hình quạt AOM:
Ta có: S
quatAOM
=
2
360

R n
π
, với n =
·
·
0
2. 90AOM ABM= =
(0,5đ)

Nên: S
quatAOM
=
2 2
.90
360 4
R R
π π
=
(đvdt) (0,5đ)
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
Thống kê kết quả :
Lớp TSHS Dưới 5 % 5 trở lên %
9A1
9A2
9A3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×