Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

bảng đơn vị đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 6 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
I. a. Các đơn vị đo thời
gian .
1 thế kỉ = năm
1 năm = tháng
1 năm = ngày
1 năm nhuận = ngày
Cứ năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 giờ = phút
1 phút = giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
100
12
365
366
4
7
24
60
60
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ


1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận
thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng
bảy, tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có
31 ngày.
Tháng t , tháng sáu, tháng chín, tháng m ời
một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
Thảo luận
nhóm đôi
Tìm số ngày trong từng tháng ?
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có
31 ngày.
Tháng t , tháng sáu, tháng chín, tháng m ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây

Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm r ỡi = tháng
gi = phỳt
0,5 giờ = phút
216 phút = giờ phút
Một năm r ỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
giờ = 60 phút x = 40 phút
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
216 phỳt = giphỳt = .gi
216
60
336
216
60
3
36
6
0
,
0
216 phỳt = 3 gi 36 phỳt
216 phỳt = 3,6 gi
36
3
3
6
,
2
3

2
3
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy,
tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có 31
ngày.
. Tháng t , tháng sáu, tháng chín, tháng m ời
một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29
ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm r ỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng ời đã có những
phát minh vĩ đại. Bảng d ới đây cho biết tên và năm công bố
một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đ
ợc công bố vào thế kỉ nào.

Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
2
3
2
3
216
60
336
216
60
3,636
0
0
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
S kin
Năm Thế kỉ
Kính viễn vọng
Bút chì
1784
Đầu máy xe lửa
1804
Xe đạp
1869
Ôtô
1886
Máy bay
1903
Máy tính điện tử

1946
Vệ tinh nhân tạo
1957
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
71
16
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê ng ời
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt ng ời
Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế
tạo theo thiết kế của ng ời thợ
đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em ng ời
Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu
tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn
Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của ng ời Liên Xô)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy,

tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có 31 ngày.
. Tháng t , tháng sáu, tháng chín, tháng m ời một
có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29
ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm r ỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1.
2
3
2
3
216
60
336
216
60
3,636

0
0
Cỏc phỏt minh v i
Năm Thế kỉ
Kính viễn vọng 1674 XVII
Bút chì 1784 XVIII
Đầu máy xe lửa 1804 XIX
Xe đạp 1869 XIX
Ôtô 1886 XIX
Máy bay 1903 XX
Máy tính điện tử 1946 XX
Vệ tinh nhân tạo 1957 XX
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = tháng
4 năm 2 tháng = tháng
3 năm r ỡi = tháng
3 ngày = giờ
0,5 ngày = giờ
3 ngày r ỡi = giờ

b. 3 giờ = phút
1,5 giờ = phút
giờ = phút
6 phút = giây
phút = giây
1 giờ = giây
1
2
3
4

Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
B NG N V O TH I GIAN (Trang 129)
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm r ỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày r ỡi = 84 giờ

b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = giờ.
270 phút = giờ
a. 72 phút = giờ.
270 phút = giờ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×