Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

1 TIET HINH HOC CHUONG 3 - TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.9 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 9
TIẾT PPCT: 57
CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Các góc với
đường tròn.
Liên hệ giữa
cung và dây
cung.
Nhận biết
được các góc
đã học
Hiểu được mối
liên hệ giữa
cung và dây
cung
Biết dùng công
thức để tính số
đo các góc hoặc
để chứng minh
các góc bằng
nhau.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
3


2
20%
1
1
10%
5
4
40%
2. Tứ giác nội
tiếp.
Nhận biết
được các góc
đã học
Hiểu và nhận
định được tứ
giác nội tiếp,
chứng minh
được tứ giác nội
tiếp.
Biết sử dụng các
công thức đã học
để tính toán và
chứng minh hợp
lý.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ::
1
2
20%

1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
3. Độ dài
đường tròn
cung tròn,
diện tích quạt
tròn, hình
tròn.
Biết sử dụng các
công thức đã học
để tính toán và
chứng minh hợp
lý.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ:
2
3
30%
4
3
30%
3
4
40%
9
10
100%
TRƯỜNG THCS BÌNH THẮNG KIỂM TRA 1 TIẾT
D
A
B
C
O
O
A
B
C
n
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. MÔN: HÌNH HỌC 9
LỚP: ……………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đi ểm Lời phê của giáo viên
I. LÍ THUYẾT (2 điểm)
- Nêu tính chất của tứ giác nội tiếp.

- Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), 110
0
biết
·
0
110BAD =
. Tính
·
?BCD =




Hình 1




II. BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm), biết
·
0
60AOB =
.
a) Tính Sđ
¼
?AnB =
b) Tính các góc
·
·

; ACB CAB
=?
c) Tính độ dài cung AnB.
d) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung AnB 60
0
và hai bán kính OA, OB.
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
……………………………………………………………. Hình 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao
AA’, BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E.
a) Chúng minh : Các tứ giác A’HB’C và AB’A’B nội tiếp được đường tròn.
b) Chúng minh : CD = CE
c) Chúng minh :
BHD∆
cân
d) Chúng minh : CD = CH.










































O
A
B
C
n
A
B
C
D
E
O
H
A'
B'
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
C©u Néi dung §iÓm
Lí thuyết
HS nêu đúng định lý
1
Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), ta có:
·

·
·
·
0
0 0 0 0
180
180 180 110 70
BAD BCD
BCD BAD
+ =
⇒ = − = − =
0,5
0,5
Bài tập
Bài 1.
a)Sđ
¼
AnB
=
·
AOB
= 60
0
(góc ở tâm)
b)
·
¼
0 0
1 1
.60 30

2 2
ACB Sd AnB= = =
(góc nội
tiếp).

·
0
90CAB =
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)
c) Độ dài cung AnB;

0
0 0
60 . .6
2
180 180
n R
l
π π
π
= = =
(cm)
d) Diện tích hình quạt tròn:

2 2
0 0
60. .6
6
360 360

n R
S
π π
π
= = =
(cm
2
)
1
0.5
0.5
1
1
Hình vẽ đúng
a Chúng minh : A’HB’C nội tiếp.
Ta có:
·
0
' 90HA C =
(Vì AA’ là đường cao)
·
0
' 90HB C =
(Vì BB’ là đường cao)
=>
·
·
0 0 0
' + ' 90 90 180HA C HB C = + =
Vậy A’HB’C nội tiếp.

Chúng minh : AB’A’B nội tiếp .
Do
·
0
' 90AB B =

·
0
' 90AA B =
=> B’; A’ cùng nhìn cạnh AB với góc
không đổi.
Vậy AB’A’B nội tiếp .
b) Ta có:
·
·
EBC DAC=
(hai góc có cặp cạnh tương úng vuông góc)
=>
»
»
EC CD=
=>CE = CD(hai cung bằng nhau căn hai dây bằng nhau)
c) Chúng minh :
BHD∆
cân
Ta có: BA’

HD => BA’ là đường cao của
BHD∆
Mặt khác:

·
·
EBC DBC=
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
=> BA’ là đường phân giác của
BHD∆
Vậy
BHD∆
cân.
d) Chúng minh : CD = CH.
Do
BHD∆
cân => BC là đường trung trực của HD.
Vậy CD = CH.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×