Tải bản đầy đủ (.doc) (239 trang)

GIAO AN SO HOC LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 239 trang )

Trờng thcs cơng sơn năm
học 2012 - 2013
Tuần:1
Ngày soạn:16/08/2012
Ngày dạy:20/8/2012
Tit 1: TP HP PHN T CA TP HP
I. MC TIấU:
- HS c lm quen vi khỏi nim tp hp qua cỏc vớ d v tp hp thng gp trong
toỏn hc v trong i sng.
- HS nhn bit c mt i tng c th thuc hay khụng thuc mt tp hp cho trc.
- HS bit vit mt tp hp theo din t bng li ca bi toỏn, bit s dng kớ hiu
;

.
- Rốn luyn cho HS t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp
hp.
II. CHUN B :
1. GV: Giỏo ỏn , Phn mu, bng ph vit sn u bi cỏc bi tp cng c.
2. HS : v ghi ,v bi tp , thc k , bỳt chỡ
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh: (1)
2 .kim tra : GV giới thiệu ct số học lớp 6 (1)
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/G
Hoạt động của HS
*Hot ng 1: Cỏc vớ d
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho bit trờn bn gm cỏc vt gỡ?
=> Ta núi tp hp cỏc vt t trờn bn.
- Hóy ghi cỏc s t nhiờn nh hn 4?
=> Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 4.


- Cho thờm cỏc vớ d SGK.
- Yờu cu HS tỡm mt s vớ d v tp hp.
HS: Thc hin theo cỏc yờu cu ca GV.
*Hot ng 2: Cỏch vit - Cỏc ký hiu
GV: Gii thiu cỏch vit mt tp hp
- Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N
t tờn cho tp hp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}
- Cỏc s 0; 1; 2; 3 l cỏc phn t ca A
13
25
1. Cỏc vớ d:
- Tp hp cỏc vt trờn bn
- Tp hp cỏc hc sinh lp
6A
- Tp hp cỏc s t nhiờn nh
hn 4.
- Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c
2. Cỏch vit - cỏc kớ hiu:
(sgk)
Dựng cỏc ch cỏi in hoa A, B,
C, X, Y t tờn cho tp
hp.
Vd: A= {0;1;2;3 }
hay A = {3; 2; 1; 0}
- Cỏc s 0; 1 ; 2; 3 l cỏc
phn t ca tp hp A.
Gv: chu văn quản
1
Trêng thcs c¬ng s¬n

n¨m häc 2011 - 2012
Củng cố: Viết tập hợp các chữ cái a, b, c và cho
biết các phần tử của tập hợp đó.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}…
a, b, c là các phần tử của tập hợp B
GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A không? =>
Ta nói 5 không thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5

A
Cách đọc: Như SGK
* Củng cố: Điền ký hiệu

;

vào chỗ trống:
a/ 2… A; 3… A; 7… A
b/ d… B; a… B; c… B
GV: Giới thiệu chú ý (phần in nghiêng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu có phần tử là số ta thường dùng
dấu “ ; ” => tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số
thập phân.
HS: Đọc chú ý (phần in nghiêng SGK).
GV: Giới thiệu cách viết khác của tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4.
A= {x

N/ x < 4}
Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
HS: Đọc phần in đậm đóng khung SGK

GV: Giới thiệu sơ đồ Ven là một vòng khép kín và
biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yêu cầu HS lên vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?1, ?2
HS: Thảo luận nhóm.
Ký hiệu:

: đọc là “thuộc” hoặc “là
phần tử của”

: đọc là “không thuộc”
hoặc “không là phần tử của”
Vd:
1

A ; 5

A
*Chú ý:
(Phần in nghiêng SGK)
+ Có 2 cách viết tập hợp :
- Liệt kê các phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3}
- Chỉ ra các tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập
hợp đó.
Vd: A= {x

N/ x < 4}
Biểu diễn: A

- Làm ?1; ?2.
4. Củng cố: 3’
- Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:
a) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
5 Hướng dẫn về nhà: 2’
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khá giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dùng kí hiệu

;

Gv: chu v¨n qu¶n
2
.1 .2 .0 .3
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
+ Bi 5/6 (Sgk): Nm, quý, thỏng dng lch cú 30 ngy (4, 6, 9, 11)
Tuần:1
Ngày soạn:18/8/2012
Ngày dạy:21/8/2012
Tit 2 : TP HP CC S T NHIấN
I. MC TIấU:
- HS bit c tõp hp cỏc s t nhiờn, nm c cỏc qui c v th t trong s t
nhiờn, bit biu din mt s t nhiờn trờn tia s, nm c im biu din s nh hn bờn trỏi
im biu din s ln hn trờn tia s.
- Hc sinh phõn bit c tp hp N v N*, bit s dng cỏc ký hiu v bit vit s
t nhiờn lin sau, s t nhiờn lin trc ca mt s t nhiờn.
II. CHUN B :

1. GV : SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? v cỏc bi tp cng c.
2. HS : hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:(1 )
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Cú my cỏch ghi mt tp hp?
- Lm bi tp 1/3 SBT .
HS2: Vit tp hp A cú cỏc s t nhiờn ln hn 3 v nh hn 10 bng 2 cỏch.
HS3: Lm bi 7/3 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/
G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: Tp hp N v tp hp N*
GV: Hóy ghi dóy s t nhiờn ó hc tiu hc?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5
GV: tit trc ta ó bit, tp hp cỏc s t
nhiờn c ký hiu l N.
- Hóy lờn vit tp hp N v cho bit cỏc phn t
ca tp hp ú?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; }
Cỏc s 0;1; 2; 3 l cỏc phn t ca tp hp N
16 1. Tp hp N v tp hp N*:
a/ Tp hp cỏc s t nhiờn.
Ký hiu: N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; }
Cỏc s 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; l cỏc phn
t ca tp hp N.
0 1 2 3 4
Gv: chu văn quản

3
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu
diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các
phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x

N/ x

0}
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
GV: So sánh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x

N / 6

x

8}
Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS: Đọc mục (a) Sgk.

GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu < ; > thích hợp vào chỗ trống:
2…5; 5…7; 2…7
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số
tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
GV: => mục (e) Sgk
20’
là tia số.
- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia số gọi là điểm a.
b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0.
Ký hiệu: N
*

N
*
= { 1; 2; 3; }
Hoặc : {x

N/ x

0}
2.Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên:

a) (Sgk)
+ a

b chỉ a < b hoặc a = b
+ a

b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thì a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp N có vô số phần tử
- Làm ?
4. Củng cố:(3ph)
Bài 8/8 SGK : A = { x

N / x

5 }; A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK.
- Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT
Gv: chu v¨n qu¶n
4
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
- Hng dn : + Bi 7: Lit kờ cỏc phn t ca A , B , C .
Tp N
*
(khụng cú s 0)

+ Bi 10: in s lin trc, s lin sau.
Tuần:1
Ngày soạn:19/8/2012
Ngày dạy:23/8/2012
Tit 3: GHI S T NHIấN

I. MC TIấU:
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn Hiu rừ
trong h thp phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ.
- HS bit c v vit cỏc s La Mó khụng quỏ 30 .
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn .
II. CHUN B :
1. GV :Bng ph k sn khung ch s La Mó / 9 SGK, k sn khung / 8, 9 SGK, bi ? v
cỏc bi tp cng c.
2. HS : hc bi v lm bi tp , bng ph
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:(1)
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Vit tp hp N v N
*
. Lm bi tp 12/5 SBT .
HS2: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x khụng thuc N
*
. HS: ghi A = {0}
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: S v ch s.
GV: Gi HS c vi s t nhiờn bt k.
- Treo bng ph k sn khung/8 nh SGK.

- Gii thiu: Vi 10 ch s 0; 1; 2; 3; ; 9 cú
th ghi c mi s t nhiờn.
GV: T cỏc vớ d ca HS => Mt s t nhiờn
cú th cú mt, hai, ba . ch s.
GV: Cho HS c phn in nghiờng ý (a) SGK.
- Hng dn HS cỏch vit s t nhiờn cú 5 ch
s tr lờn ta tỏch riờng ba ch s t phi sang
trỏi cho d c. VD: 1 456 579
41 . S v ch s:
Vi 10 ch s : 0; 1; 2; 8; 9; 10 cú
th ghi c mi s t nhiờn.
- Mt s t nhiờn cú th cú mt, hai.
ba. .ch s.
Vd : 7
25
329

Gv: chu văn quản
5
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
GV: Giới thiệu ý (b) phần chú ý SGK.
- Cho ví dụ và trình bày như SGK.
Hỏi: Cho biết các chữ số, chữ số hàng chục,
số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số
3895?
HS: Trả lời.
Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.
* Hoạt động 2: Hệ thập phân.
GV: Giới thiệu hệ thập phân như SGK.

Vd: 555 có 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân, giá trị của
mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào
GV: Cho ví dụ số 235.
Hãy viết số 235 dưới dạng tổng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cách viết trên hãy viết các số sau:
222; ab; abc; abcd.
Củng cố : - Làm ? SGK.
* Hoạt động 3: Chú ý.
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
GV: Nhấn mạnh: Số La mã với những chữ số
ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như
nhau => Cách viết trong hệ La mã không
thuận tiện bằng cách ghi số trong hệ thập phân.
♦ Củng cố:
a) Đọc các số la mã sau: XIV, XXVII, XXIX
B) Viết các số sau bằng chữ số La mã: 26; 19.
-nối cột1 với cột 2 để có kết quả đúng
Chú ý :
(Sgk)
2. Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì thành một đơn vị hàng
liền trước.
- Làm ?
3.Chú ý :
(Sgk)
Trong hệ La Mã :
I = 1 ; V = 5 ; X = 10.

IV = 4 ; IX = 9
* Cách ghi số trong hệ La mã không
thuận tiện bằng cách ghi số trong hệ
thập phân
iv. Củng cố:(3’)
Bài 13/10 SGK : a) 1000; b) 1023 .Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )
v. Hướng dẫn về nhà:(2’)
* Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mã : - Tìm hiểu thêm phần “Có thể em chưa biết “
- Kí hiệu : I V X L C D M
Gv: chu v¨n qu¶n
6
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
1 5 10 50 100 500 1000
- Cỏc trng hp c bit :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 - Cỏc ch
s I , X , C , M khụng c vit quỏ ba ln ; V , L , D khụng c ng lin nhau .
Tuần:2
Ngày soạn:22/8/2012
Ngày dạy:27/8/2012
Tit 4 : S PHN T CA TP HP - TP HP CON
I. MC TIấU:
- HS hiu c mt tp hp cú th cú mt phn t, cú nhiu phn t, cú th cú vụ s
phn t, cng cú th khụng cú phn t no, hiu c khỏi nim hai tp hp bng nhau.
- HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp, bit kim tra mt tp hp l tp hp con ca
mt tp hp cho trc, bit mt vi tp hp con ca mt tp hp cho trc, bit s dng cỏc kớ
hiu

v
- Rốn luyn HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc kớ hiu


,

,

.
II: CHUN B :
1. GV : Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi ? SGK v cỏc bi tp cng c.

2. HS : Hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh (1)
2. Kim tra bi c:(2)
HS1: Lm bi tp 19/5 SBT.
HS2: Lm bi tp 21/6 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: S phn t ca mt tp hp.
GV: Nờu cỏc vớ d v tp hp nh SGK.
Hi: Hóy cho bit mi tp hp ú cú bao nhiờu
phn t?
=>Cỏc tp hp trờn ln lt cú 1 phn t, 2 phn
t, cú 100 phn t, cú vụ s phn t.
HS: Hot ng nhúm lm bi.
19 1.S phn t ca mt tp hp:
Vd: A = {8}
Tp hp A cú 1 phn t.
B = {a, b}
Tp hp B cú 2 phn t.

C = {1; 2; 3; ; 100}. Tp hp
C cú 100 phn t.
Gv: chu văn quản
7
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
- Bài ?2 Không có số tự nhiên nào mà:
x + 5 = 2
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà
x + 5 =2 thì A là tập hợp không có phần tử nào.
Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy:
Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng?
GV: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử?
HS: Trả lời như phần đóng khung/12 SGK.
GV: Kết luận và cho HS đọc và ghi phần đóng
khung in đậm SGK.
Củng cố: Bài 17/13 SGK.
* Hoạt động 2: Tập hợp con.
GV: Cho hai tập hợp A = {x, y};
B = {x, y, c, d}
Hỏi: Các phần tử của tập hợpA có thuộc tập
hợp B không?
HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B.
GV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp B.
Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời như phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc như SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Venn.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm bài.

* Lưu ý: Ký hiệu

,

diễn tả quan hệ giữa một
phần tử với một tập hợp, còn ký hiệu

diễn tả
mối quan hệ giữa hai tập hợp.
GV: Từ bài ?3 ta có A

B và B

A . Ta nói
rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Ký hiệu: A = B
Vây: Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Đọc chú ý SGK.
18’
D = {0; 1; 2; 3; ……. }. Tập hợp
D có vô số phần tử.
- Làm ?1 ; ?2.
* Chú ý : (Sgk)
Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng.
Ký hiệu: φ
Vd: Tập hợp A các số tự nhiên x sao
cho x + 5 = 2
A = φ
Một tập hợp có thể có một phần tử, có

nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng
có thể không có phần tử nào.
2. Tập hợp con :
VD: A = {x, y}
B = {x, y, c, d}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là
con của tập hợp B.
Kí hiệu : A

B hay B

A
Đọc : (Sgk)
- Làm ?3
* Chú ý : (Sgk)
Nếu A

B và B

A thì ta nói A và
B là hai tập hợp bằng nhau
Ký hiệu : A = B
Gv: chu v¨n qu¶n
8
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
4. Cng c:(3)
Bi tp 16/13 SGK. A = { 20 } ; A cú mt phn t . B = {0} ; B cú 1 phn t .
5. Hng dn v nh(2)

- Hc k nhng phn in m v phn úng khung trong SGK .
- Bi tp v nh : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT.
- Bi tp 17, 18, 19, 20/13 SGK.
Tuần:2
Ngày soạn:26/8/2012
Ngày dạy:30/8/2012
Tit 5: LUYN TP
I. MC TIấU:
- HS hiu sõu v k v phn t ca mt tp hp .
- Vit c cỏc tp hp theo yờu cu ca bi toỏn, vit ra c cỏc tp con ca mt tp
hp, bit dựng ký hiu ; ; ỳng ch, v ký hiu tp hp rng .
- Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc v nhanh nhn .
II. CHUN B :
1. GV : Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn cỏc bi tp .
2. HS : hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh (1)
2. Kim tra bi c:(3)
HS1 : Nờu kt lun v s phn t ca mt tp hp. Lm bi tp 16/13 SGK.
HS2 : Lm bi tp 17/13 SGK.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/G
Hoạt động của HS
GV: Lu ý: Trong trng hp cỏc phn t ca
mt tp hp khụng vit lit kờ ht ( biu th
bi du ) cỏc phn t ca tp hp ú phi
c vit theo mt qui lut.
Bi 21/14 Sgk:
GV: Yờu cu HS c v hot ng theo
nhúm.

6
Bi 21/14 Sgk:
Tng quỏt:
Tp hp cỏc s t nhiờn liờn tip t a
n b cú :

Gv: chu văn quản
9
b - a + 1 (Phn t)
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV.
Hỏi : Nhận xét các phần tử của tập hợp A?
HS: Là các số tự nhiên liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của
tập hợp A. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính
số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
từ a đến b như SGK.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài 21/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi
điểm cho nhóm.
Bài 22/14 Sgk
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Ôn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liên
tiếp.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xét. Đánh giá và ghi điếm.

Bài 23/14 Sgk:
Hỏi: Nhận xét các phần tử của tập hợp C?
HS: Là các số chẵn liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của
tập hợp C. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính
số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn
(lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ)
b như SGK.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
23/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi
điểm cho nhóm.
Bài 24/14 Sgk:
GV: Viết các tập hợp A, B, N, N
*
và sử dụng
ký hiệu

để thể hiện mối quan hệ của các tập
hợp trên với tập hợp N?
HS: Lên bảng thực hiện .
7’
10’
7’
B = {10; 11; 12; ….; 99} có:
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
Bài 22/14 Sgk:
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}

c/ A = {18; 20; 22}
d/ B = {25; 27; 29; 31}
Bài 23/14 Sgk:
Tổng quát :
Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ) liên
tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ)
b có :

D = {21; 23; 25; ….; 99} có :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; ….; 96} có :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)

Bài 24/14 Sgk:
A =
{ }
9; ;4;3;2;1;0
B =
{ }
.; 4;2;0
N =
{ }
; 4;3;2;1;0

N
*
=
{ }
; 6;5;4;3;2;1
A


N ; B

N ; N
*

N
Bài 25/14 Sgk :
A =
{ }
VNlanTMianmaIndone ,.,,
B =
{ }
CampuchiaBrunayXingapo ,,
Gv: chu v¨n qu¶n
10
(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
Bi 25/14 Sgk :
GV: Treo bng ph ghi sn bi
- Yờu cu HS c bi v lờn bng gii.
6
4. Cng c: Trong phn luyn tp.(3)
Khc sõu nh ngha tp hp con : A

B

Vi mi x


A Thỡ x

B
5. Hng dn v nh:(2)
- V xem li cỏc bi tp ó gii, xem trc bi Phộp cng v phộp nhõn
- Lm bi tp 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
Tuần:2
Ngày soạn:27/8/2012
Ngày dạy:31/8/2012
Tit 6 : PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s t
nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng, bit phỏt biu v vit di dng
tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú .
- HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo lm cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh.
- HS bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo gii toỏn .
II. CHUN B :
1. GV : Bng ph k khung ghi cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn /15
SGK, ghi sn cỏc bi tp ? SGK, SBT, phn mu.
2.HS : c trc bi mi v lm bi tp
III.TIN TRèNH DY HC:
1. n nh: (1)
2. Kim tra bi c:(3)
HS1: Bi tp 36/8 SBT.
HS2: Bi tp 38/8 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/
G
Hoạt động của HS
Gv: chu văn quản

11
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
* Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên.
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân như SGK.
Trong phép cộng và phép nhân có các tính chất là
cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội
dung của bài học hôm nay.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài
bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)
GV: Giới thiệu phép cộng và phép nhân, các thành
phần của nó như SGK.
GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tích mà các
thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ có một thừa số
bằng số, ta viết không cần ghi dấu nhân giữa các
thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Chỉ vào các chỗ trống đã điền ở cột 3 và cột 5
của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn đến
kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện. GV nhận xét.
GV: Nhắc lại mục b bài ?2 áp dụng để tính.
* Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
GV: Các em đã học các tính chất cuả phép cộng và

phép nhân số tự nhiên.
Hãy nhắc lại: Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì?Phát biểu các tính chất đó?
HS: Đọc bằng lời các tính chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung các tính chất của
phép cộng/15 SGK và nhắc lại các tính chất đó
♦ Củng cố: Làm ?3a
GV: Tương tự như trên với phép nhân.
Củng cố: Làm ?3b
14’
22’
1. Tổng và tích của hai số tự
nhiên: ( Sgk )
a ) a + b = c
( SH) ( SH ) ( Tổng)

b) a . b = c
(TS) (TS) (Tích)
Vd: a.b = ab
x.y.z = xyz
4.m.n = 4mn
- Làm ?1 ;
?2
2.Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên :
(sgk)
- Làm ?3
* Bài Tập:
Bài 26/16 Sgk:
Gv: chu v¨n qu¶n

12
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
GV: Hóy cho bit tớnh cht no cú liờn quan gia
phộp cng v phộp nhõn s t nhiờn. Phỏt biu
tớnh cht ú?
HS: c bng li tớnh cht nh SGK.
GV: Ch vo bng ph v nhc li tớnh cht phõn
phi gia phộp nhõn i vi phộp cng dng tng
quỏt nh SGK.
Cng c: Lm ?3c
Quóng ng ụ tụ i t H Ni
lờn Yờn Bỏi:
54 + 19 + 82 = 155 km.
4. Cng c:(3)
GV: Phộp cng v phộp nhõn cú t/c gỡ ging nhau ?
HS: u cú tớnh cht giao hoỏn v kt hp.
Lm bi tp 26/16 SGK.
5. Hng dn v nh:(2)
- Hc thuc cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
- Lm bi tp 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk .
- Hng dn bi 26: Quóng ng ụ tụ i chớnh l quóng ng b .
- Nhc HS chun b mỏy tớnh b tỳi cho tit sau
Tuần:3
Ngày soạn:3/9/2012
Ngày dạy:6/9/2012
Tit 7: Luyện tập 1
I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn ỏp dng
thnh tho vo cỏc bi tp .

- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm , tớnh nhanh .
- Bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo bi toỏn .
II. CHUN B :
1. GV : Phn mu, bng ph vit sn bi tp.
2. HS: hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:(3)
HS : Phỏt biu cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn .
Tớnh nhanh :a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ 357 = 457
b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269
3. Bi mi:
Gv: chu văn quản
13
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
Hot ng ca GV T/
G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: Dng tớnh nhm
Bi 27/16 sgk:
GV: Gi 2 HS lờn bng lm bi.
Hi : Hóy nờu cỏc bc thc hin phộp tớnh?
HS: Lờn bng thc hin v tr li:
- Cõu c => ỏp dng tớnh cht giao hoỏn v kt hp
ca phộp nhõn.
- Cõu d => ỏp dng tớnh cht phõn phi ca phộp
cng i vi phộp nhõn.
Bi tp 31/17 Sgk:
GV: Tng t nh trờn, yờu cu HS hot ng

nhúm, lờn bng thc hin v nờu cỏc bc lm
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
Bi 32/17 Sgk:
GV: Tng t cỏc bc nh cỏc bi tp trờn.
Hot ng 2: Dng tỡm qui lut ca dóy s.
Bi 33/17 Sgk:
GV: Cho HS c bi.
- Phõn tớch v hng dn cho HS cỏch gii.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2
HS: Lờn bng trỡnh by.
* Hot ng 3: Dng s dng mỏy tớnh b tỳi .
Bi 34/17 Sgk:
GV: Treo bng ph v mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
- Gii thiu cỏc nỳt ca mỏy v hng dn cỏch s
dng mỏy tớnh b tỳi nh SGK.
- Cho HS chi trũ chi Tip sc
Dựng mỏy tớnh ln lt chuyn phn cho nhau lờn
bng in kt qu phộp tớnh vo bng ph cho mi
i ó ghi sn bi.
HS: Lờn bng thc hin trũ chi.
10
9
10
Bi 27/16 sgk:
c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36)
= 28 .100 = 2800
Bi tp 31/17 Sgk:
Tớnh nhanh :

a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22 =
(463 + 137) + (138 + 22) =
600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +.

+ (24 + 26) + 25 = 275
Bi 32/17 Sgk: Tớnh nhanh.
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
= 235
Bi 33/17 Sgk:
Bn s cn tỡm l 13; 21; 34, 55
Bi 34/17 Sgk:
Dựng mỏy tớnh b tỳi tớnh cỏc
tng sau :
a) 1364 + 4578 = 5942
b) 6453 + 1469 = 7922
c) 5421 + 1469 = 6890
d) 3124 + 1469 = 4593
e) 1534 + 217 + 217 + 217 =
Gv: chu văn quản
14
Trờng thcs cơng sơn

năm học 2011 - 2012
GV: Cho HS nhn xột, ỏnh giỏ, ghi im.
* Hot ng 4: Dng toỏn nõng cao.
GV: gii thiu v tiu s ca ụng gau -x.
- Gii thiu cỏch tớnh tng nhiu s hng theo qui
lut nh SGK.
Tng = ( S u + s cui ) . S s hng : 2
SSH = ( S cui s u) : KC2STNLT + 1
HS: Hot ng theo nhúm lm bi tp.
Tớnh nhanh cỏc tng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
9
2185
* Bi tp: Tớnh nhanh cỏc tng
sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
= (26 + 33) . (33 - 26 + 1)
= 59 . 8 = 472
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
= (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1]
= 2007 . 1004 = 2015028
4 Cng c: Tng phn.: (3)
5. Hng dn v nh: 1
- Xem li cỏc bi tp ó gii.
- Lm bi tp 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK.
- Lm bi 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT.
- Tit sau mang mỏy tớnh b tỳi .
*************************************
Tuần:3

Ngày soạn:3/9/2012
Ngày dạy:7/9/2012
Tit 8 : LUYN TP 2
I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn ỏp dng
thnh tho vo cỏc bi tp .
- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh nhanh .
- Bit vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn vo bi toỏn .
II. PHNG PHP:luyn tp , vn ỏp gi m
III. DNG DY HC :
SGK, SBT, bng ph ghi sn cỏc bi tp, mỏy tớnh b tỳi .
IV. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
Gv: chu văn quản
15
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
HS1: Ghi dạng tổng quát về các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
Phát biểu tính chất đó thành lời.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV T/G
Ho¹t ®éng cña HS
* Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm
Bài 36/19 Sgk:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Yêu cầu HS đọc đề,
- Hướng dẫn cách tính nhẩm 45.6 như SGK.
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
HS: Lên bảng thực hiện.

GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài tập 37/20 Sgk:
GV: Hướng dẫn cách tính nhẩm 13.99 từ tính
chất a.(b - c) = ab – ac như SGK.
HS: Lên bảng tính nhẩm 16.19; 46.99; 35.98
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài 35/19 Sgk:
GV: Gọi HS đọc đề và lên bảng
Tìm các tích bằng nhau?
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Nêu cách tìm?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: Dạng sử dụng máy tính bỏ
túi.
Bài 38/20 Sgk:
GV: Giới thiệu nút dấu nhân “x”
- Hướng dẫn cách sử dụng phép nhân các số
như SGK.
+ Sử dụng máy tính phép nhân tương tự như
phép cộng chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”
- Cho 3 HS lên bàng thực hiện.
15’ Bài 36/19 Sgk:
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2) .2
= 30.2 = 60
25.12 = 25.(4.3) =(25.4) .3
= 100.3 = 300
125.16= 125.(8.2) = (125.8)
= 1000.2 = 2000
b) 25.12 = 25.(10 + 2)
= 25.10 + 25.2= 250 + 50 = 300

34.11 = 34.(10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1
= 4700 + 47 = 4747
Bài tập 37/20 Sgk:
a) 16.19 = 16. (20 - 1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 - 1)
= 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554
c) 35.98 = 35.(100 - 2)
= 35.100 - 35.2 = 3500 - 70 = 3430
Bài 35/19 Sgk:
Các tích bằng nhau là ;
a) 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng
15.12)
b) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9
hoặc 8.18 )
Bài 38/20 Sgk:
1/ 375. 376 = 141000
Gv: chu v¨n qu¶n
16
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
Bi 39/20 Sgk:
GV: Gi 5 HS lờn bng tớnh.
HS: S dng mỏy tớnh in kt qu.
GV: Hóy nhn xột cỏc kt qu va tỡm c?
HS: Cỏc tớch tỡm c chớnh l 6 ch s ca
s ó cho nhng vit theo th t khỏc nhau.
* Hot ng 3: Dng toỏn thc t :

Bi 40/20 Sgk:
GV: Cho HS c v d oỏn
_
ab
;
cd
;
abcd

HS: Bỡnh Ngụ i cỏo ra i nm: 1428
10
13
2/ 624.625 = 390000
3/ 13.81.215 = 226395
Bi 39/20 Sgk:
142857. 2 = 285714
142857.3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
Nhn xột: Cỏc tớch tỡm c chớnh l 6
ch s ca s ó cho nhng vit theo
th t khỏc nhau.
Bi 40/20 Sgk:
_
ab
= 14 ;
cd
= 2
_

ab
= 2.14 = 28

abcd
= 1428
Bỡnh Ngụ i cỏo ra i nm: 1428
4.Cng c: Tng phn. 3
5. Hng dn v nh: 1
- Xem li cỏc bi tp ó gii.Xem bi Phộp tr v phộp chia.
- Lm bi 46, 47, 48, 49/9 SBT
*********************************
Tuần:4
Ngày soạn:6/9/2012
Ngày dạy:8/9/2012
Tit 9: PHẫP TR V PHẫP CHIA
I. MC TIấU:
- HS hiu c khi no kt qu ca mt phộp tr l mt s t nhiờn, kt qu phộp chia l
mt s t nhiờn.
- HS nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.
- Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr v phộp chia gii mt vi bi tp
thc t.
II. CHUN B :
1. GV : SGK, SBT, phn mu, bng ph v trc tia s, ghi sn cỏc bi ? , v cỏc bi
tp cng c.
III. TIN TRèNH DY HC:
Gv: chu văn quản
17
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
1. n nh:

2. Kim tra bi c: 3
HS : Tỡm s t nhiờn x sao cho :
a/ x : 8 = 10 b/ 25 - x = 16
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/
G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: Phộp tr hai s t nhiờn.
GV: Gii thiu dựng du - ch phộp tr.
- Gii thiu quan h gia cỏc s trong phộp tr
nh SGK.
Hóy xột xem cú s t nhiờn x no m:
a) 2 + x = 5 khụng?
b) 6 + x = 5 khụng?
GV: Tỡm hiu ca 5 6 trờn tia s?
GV: Gii thớch: Khi di chuyn bỳt t im 5
theo chiu ngc chiu mi tờn 6 n v thỡ bỳt
vt ra ngoi tia s. Nờn khụng cú hiu:
5 6 trong phm vi s t nhiờn.
Cng c: Lm ?1a, b
HS: a) a a = 0
b) a 0 = a
GV: Gi HS ng ti ch tr li cõu a, b
GV: T Vớ d 1. Hóy so sỏnh hai s 5 v 2?
( 5>2)
HS: c) iu kin cú phộp tr a b l: a

b
GV: Nhc li iu kin cú phộp tr.
* Hot ng 2: Phộp chia ht v phộp chia

cú d .
GV: Hóy xột xem cú s t nhiờn x no m
a) 3. x = 12 khụng?
b) 5 . x = 12 khụng?
.
17 1. Phộp tr hai s t nhiờn:
a b = c
( SBT) (ST) (H)
Cho a, b

N, nu cú s t nhiờn x
sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp tr
a - b = x
- Tỡm hiu trờn tia s:
Vớ d 1: 5 2 = 3
5
0 1 2 3 4 5
3 2
Vớ d 2: 5 6 = khụng cú hiu.
5
6
Lm ?1a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a
2. Phộp chia ht v phộp chia cú
d :
a : b = c
( SBC) (SC) ( T )
a) Phộp chia ht:
Cho a, b, x

N, b


0, nu cú s t
nhiờn x sao ch b.x = a thỡ ta cú phộp
chia ht a : b = x
- Lm ?2
a) a : 0 = 0 ; b) a : a= 1 (a 0)
c) a : 1 = a
Gv: chu văn quản
18
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
GV: Khỏi quỏt v ghi bng phn in m SGK.
Cng c: Lm ?2
GV: Gi HS ng ti ch tr li
GV: Nhn xột s d ca hai phộp chia?
HS: S d l 0 ; 2
GV: Gii thiu - VD1 l phộp chia ht.
- VD2 l phộp chia cú d
- Gii thiu cỏc thnh phn ca phộp chia nh
SGK. Ghi tng quỏt: a = b.q + r (0

r <b)
Nu: r = 0 thỡ a = b.q => phộp chia ht
r

0 thỡ a = b.q + r => phộp chia cú d.
20
b) Phộp chia cú d:
Cho a, b, q, r


N, b

0
ta cú a : b đợc thơng là q d r
hay a = b.q + r (0 < r <b)
s b chia = s chia . thng + s
d:Tng quỏt : SGK.
a = b.q + r (0

r <b)
r = 0 thỡ a = b.q => phộp chia ht
r

0 thỡ a = b.q + r=> phộp chia cú
d Lm ?3
Sbc 600 1312 15 67
Sc 17 32 0 13
Th 35 41 4
Sd 5 0 15
( Hc phn úng khung SGK)
4. Cng c:4
Bi 45/24 Sgk:
- Bi tp 44/24 Sgk: a) x :13 = 41 b) 1428 : x = 14 c) 4x : 17 =0
5. Hng dn v nh: (1)
- Hc cỏc phn úng khung in m SGK
-Lm bi tp 41, 42, 43, 44, 46/23, 24 SGK.
Tuần:4
Ngày soạn:9/9/2012
Ngày dạy:13/9/2012
Tit 10 : LUYN TP 1

I. MC TIấU:
- HS nm vng cỏc phng phỏp lm cỏc bi tp v phộp tr hai s t nhiờn.
V phộp chia ht v phộp chia cú d .
Gv: chu văn quản
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
q 14 21 17 25 12
r 0 5 0 10 0
19
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
- Rốn luyn k nng tớnh toỏn v bit vn dng vo cỏc bi toỏn thc t .
- Bit vn dng kin thc v phộp tr tớnh nhm.
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh .
II. CHUN B :
1. GV : Phn mu, bng ph vit sn bi cỏc bi tp.
2. HS : hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS1 : iu kin cú hiu : a - b. Lm bi tp 62/10 SBT.
HS2 : iu kin cú phộp chia. Lm bi tp 63/10 SBT.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV T/G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: Dng tỡm x.
GV: Nhc li quan h gia cỏc s trong phộp
tr v phộp chia?
Bi 47/24 Sgk:
GV: Gi 3 HS lờn bng thc hin.

Hi: x 35 cú quan h gỡ trong phộp tr?
HS: L s b tr.
GV: Mun tỡm s b tr ta lm nh th no?
HS: Ta ly hiu cng vi s tr.
GV: 118 x cú quan h gỡ trong phộp cng?
HS: L s hng cha bit.
GV: x cú quan h gỡ trong phộp tr 118 - x?
HS: x l s tr cha bit.
GV: Cõu c, Tng t cỏc bc nh cỏc cõu trờn.
* Hot ng 2: Dng tớnh nhm. 12
Bi 48/ 22 Sgk:
GV: Ghi bi vo bng ph v yờu cu HS
c.
- Hng dn cỏc tớnh nhm nh SGK.
10
12
Bi 47/24 Sgk:
a ) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 0 + 120
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b ) 124 + (118 -x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c ) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74

x = 74 - 61
x = 13
Bi 48/ 22 Sgk:
a) 35 + 98 = ( 35 - 2 ) + (98+2 ) =
33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = ( 46 -1 ) +( 2 +1 )
= 45 + 30 = 75
Bi 49/24 Sgk:
a) 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
b) 1354 997
= (1354 + 3) ( 997 + 3)
Gv: chu văn quản
20
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by.
Bi 49/24 Sgk:
GV: Thc hin cỏc bc nh bi 48/24 SGK.
Bi 70/11 Sbt:
GV: Hi: Hóy nờu quan h gia cỏc s trong
phộp cng: 1538 + 3425 = S
HS: Tr li
GV: Khụng tớnh xột xem S 1538; S 3425, ta
tỡm s hng no trong phộp cng trờn?
HS: Tr li ti ch.
GV: Tng t cõu b.
* Hot ng 3: Dng s dng mỏy tớnh b tỳi.
Bi 50/25 Sgk:
HS: S dng mỏy tớnh tớnh kt qu bi

50/SGK v ng ti ch tr li.
Bi 51/25 Sgk:
GV: Hng dn cho HS in s thớch hp vo ụ
vuụng.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
15
= 1357 1000 = 357
Bi 70/11 Sbt:
Khụng lm phộp tớnh. Tỡm giỏ tr
ca :
a) Cho 1538 + 3425 = S
S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b) Cho 5341 2198 = D
D + 2198 = 5341
5341 D = 2198
Bi 50/25 Sgk:
S dng mỏy tớnh b tỳi tớnh:
a/ 425 257 = 168
b/ 91- 56 = 35
c/ 82 56 = 26
d/ 73 56 = 17
e/ 652 46 46 46 = 514
Bi 51/25 Sgk:
4 9 2
3 5 7
8 1 6
4. Cng c: Tng phn . 3
5. Hng dn v nh: 2
- Lm bi tp 68, 69/11 sỏch BT toỏn 6.

- Lm cỏc bi tp 52, 53, 54, 55/25 SGK.
- c trc phn Cú th em cha bit/26 SGK.
Tuần:4
Ngày soạn:12/9/2012
Ngày dạy:14/9/2012
Tit 11: LUYN TP 2
I. MC TIấU:
Gv: chu văn quản
21
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
- HS nm vng cỏc phng phỏp lm cỏc bi tp v phộp tr hai s t nhiờn. v phộp
chia ht v phộp chia cú d .
- Rốn luyn k nng tớnh toỏn v bit vn dng vo cỏc bi toỏn thc t .
- Bit vn dng kin thc ó hc tớnh nhanh.
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc cho hc sinh.
II. CHUN B :
1. GV : Phn mu, SGK, SBT, bng ph ghi sn bi.
2. HS : hc bi v lm bi tp
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c: 3
HS1: - Khi no s t nhiờn a chia ht cho s t nhiờn b khỏc 0?
- Tỡm x

N bit: a) 6x 5 = 613; b) 12 . (x - 1) = 0
HS2: - Phộp chia c thc hin khi no?
- Trong phộp chia cho 2, s d cú th bng 0 hoc 1. Trong mi phộp chia cho 3,
cho 4, cho 5 s d cú th l bao nhiờu?
3. Bi mi:

Hot ng ca GV T/
G
Hoạt động của HS
* Hot ng 1: Dng tớnh nhm
Bi 52/25 Sgk
GV: Ghi sn bi vo bng ph. Yờu cu HS
c v hot ng theo nhúm
HS: Tho lun nhúm
GV: cho tng nhúm trỡnh by
- Cho lp nhn xột
- ỏnh giỏ, ghi im cho cỏc nhúm.
* Hot ng 2: Dng toỏn gii.
Bi 53/25 Sgk
GV: - Ghi trờn bng ph
- Cho HS c .
- Túm tt trờn bng.
+ Tõm cú: 21.000.
5
15
.Bi 52/25 Sgk:
a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7.100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4)
= 4.100 = 400
b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42 .
1400: 25 = (1400.4) : (25 .4)
= 5600 : 100 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12

= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Bi 53/25 Sgk
a) S quyn v loi 1 Tõm mua c
Gv: chu văn quản
22
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
+ Giỏ v loi 1: 2000/1 quyn
+ Giỏ v loi 2: 1500/1 quyn
Hi: Mua nhiu nht bao nhiờu quyn loi 1?
loi 2?
? Ch mua loi 1 hoc loi 2 thỡ mua c bao
nhiờu quyn?
Hs: tr li
Bi 54/25 Sgk :
GV: Yờu cu HS c v túm tt .
HS: Túm tt: S khỏch 1000 ngi. Mi toa:
12 khoang ,Mi khoang: 8 ngi.
Tớnh s toa ớt nht?
GV: Hi:
Mun tớnh s toa ớt nht em lm nh th no?
HS: Ly 1000 chia cho s ch mi toa. Ta tỡm
c s toa.
GV: gi 1 hs lờn bng trỡnh by
GV: Cho c lp nhn xột- ỏnh giỏ, ghi im.
* Hot ng 3: Dng s dng mỏy tớnh b
tỳi.

Bi 55/25. Sgk
GV: Gi HS lờn bng trỡnh by.
HS: Lờn bng trỡnh by.
GV: Cho c lp nhn xột- ỏnh giỏ, ghi im.
7
nhiu nht l:
21000: 2000 = 10 (quyn) d 1000
b) S quyn v loi 2 Tõm mua c
nhiu nht l :
21000 : 1500 = 14 (quyn)
Bi 54/25 Sgk :
S ngi mi toa :
8 . 12 = 96 (ngi).
Ta cú: 1000 : 96 = 10 d 40 .
Vy: Cn ớt nht 11 toa ch ht s
khỏch .
Bi tp: Hóy tớnh kt qu ca phộp
chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279
Bi 55/25. Sgk
- Vn tc ca ụ tụ : 288 : 6 = 48
(km/h)
- Chiu di ming t hỡnh ch nht :
1530 : 34 = 45 m
4. Cng c: kim tra 15 phỳt
1. in ỳng () Sai (S) vo ụ trng (4im)
Cho A = {1, 2, 3, , 999}
a/ 5,2 A

b/ {0} A
c/ {3; 4; 5} A
5. Hng dn v nh: 1
- ễn k phn úng khung trang 22 SGK.
- Xem trc bi Lu tha vi s m t nhiờn
Tuần:4
Ngày soạn:12/9/2011
Ngày dạy:15/9/2011
Gv: chu văn quản
23
Trêng thcs c¬ng s¬n
n¨m häc 2011 - 2012
Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN 2 LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : Kẻ bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên .
2. HS : học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’: HS : Thực hiện phép cộng sau :
a) x + x + x = ?; a + a + a + a + a = ?
Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV T/G
Ho¹t ®éng cña HS


Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ
tự nhiên:
GV: Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa
số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a
4
. Đó
là một lũy thừa.
+ Giới thiệu cách đọc a
4
như SGK
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của
a? Viết dạng tổng quát?
HS: Đọc định nghĩa SGK
+ Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như
SGK
♦Củng cố: Viết gọn các tích sau bằng cách
dùng lũy thừa:
1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x;
4/ 4.4.4.2.2; 5/ 3.3.3.3.3.3
+ Làm ?1 (treo bảng phụ)
15’
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Viết 2.2.2 thành 2
3
,a.a.a.a thành a
4
Ta gọi 2
3
, a

4
là một lũy thừa.

Định nghĩa :
A
n
= a.a. … .a ( n≠ 0)
n thừa số
Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của
mỗi thừa số bằng nhau)
n: là số mũ (cho biết số lượng các thừa số
bằng nhau)
?1 Điền vào ô trống cho đúng
L.thừa Cơ số Số mũ Gt LT
Gv: chu v¨n qu¶n
24
Trờng thcs cơng sơn
năm học 2011 - 2012
HS: ng ti ch tr li.
GV: Nhn mnh: Ly tha vi s m t
nhiờn khỏc 0
GV: Cho HS c a
3
; a
2

+ Gii thiu cỏch c khỏc nh chỳ ý SGK
+ Quy c: a
1
= a

Cng c: Lm bi 56/27 SGK.
* Hot ng 2: Nhõn 2 ly tha cựng c
s:
GV: Cho vớ d SGK.
Vit tớch ca 2 ly tha sau thnh 1 ly tha
(
a) 2
3
. 2
2
; b) a
4
. a
3

2 hs tr li
GV: Gi ý vit mi ly di dng tớch
2
3
.2
2
= (2.2.2) . (2 . 2) = 2
5
(= 2
2 + 3
)
GV: Nhn xột c s ca tớch v c s ca
cỏc tha s ó cho?
HS: Tr li. Cú cựng c s l 2
GV: Em cú nhn xột gỡ v s m ca kt

qu tỡm c vi s m ca cỏc ly tha?
HS: S m ca kt qu tỡm c bng tng
s m cỏc tha s ó cho.
GV: Cho HS d oỏn dng tng quỏt
a
m
. a
n
= ?
* Lu ý:Cng cỏc s m ch khụng phi
nhõn cỏc s m.
Cng c: - Lm bi ?2
20
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3
4
3 4 81

Chỳ ý (sgk- 27)
Bi 56(27)
a) 5.5.5.5.5.5 =5
6
b) 2.2.2.3.3 = 2
3
.3

2
2. Nhõn hai ly tha cựng c s
VD :
2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
a
4
.a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7
(a
4+3
).
TQ: a
m
.a
n
= a
m+n
Chỳ ý<sgk-27>
?2
x
5.
.x
4

= x
5+4
=x
9
a
4
.a = a
4+1
= a
5
.
- Lm bi 63/28 SGK
Câu ỳng Sai
a) 2
3
. 2
2
= 2
6
b) 2
3
. 2
2
= 2
5
c) 5
4
. 5 = 5
4
d) 2

3
= 6
e) 2
3
. X
2
= 8
f) 2
3
. 3
2
= 6
5
g) 2
3
. 3
2
= 8.9 = 72
4. Cng c: 4
GV: Yờu cu HS nhc li: nh ngha ly tha bc n ca a Chỳ ý SGK.
- Gii thiu phn: Cú th em cha bit /28 SGK.
5. Hng dn v nh: 3
- Hc k nh ngha a
n
, phn TQ.
- Lm cỏc bi tp cũn li /28, 29 SGK.
Tuần:5
Ngày soạn:16/9/2012
Gv: chu văn quản
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×