Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chứng minh BĐT nhờ Tích phân, định lý Lagrang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.85 KB, 4 trang )


Bài 1: Chứng minh
ln (1), , ,0
a b a a b
a b b a
a b b
− −
< < ∀ ∈ < <¡
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) có dạng:
1 ln ln 1a b
a a b b

< <

, biểu thức
ln lna b
a b


gợi ý cho ta sử dụng định lý Lagrang
Xét hàm số
( ) lnf x x=
trên
[ ; ]b a
. Vì
( )f x
liên tục trên
[ ; ]b a
và khả vi trên khoảng
( ; )b a


nên theo
định lý Lagrang,
( ) ( ) 1 ln ln
( ; ) : '( )
f a f b a b
c b a f c
a b c a b
− −
∃ ∈ = ⇒ =
− −
.

1 1 1 1 ln ln 1
( ; ) ln
a b a b a a b
c b a
a c b a a b b a b b
− − −
∈ ⇒ < < ⇒ < < ⇔ < <

./.
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1 1
( ) ln ln ( )b a a b a b
a b
− < − < −
, gợi ý sử dụng tích phân
Với
1 1 1

( ; )x b a
a x b
∀ ∈ ⇒ < <
. Hàm số
1
( )f x
x
=
liên tục trên
[ ; ]b a
nên ta có:
1 1 1 1 1
ln ln ln
a a
a a a
a
b
b b b b b
a b a b
dx dx dx x x x a b
a x b a b a a
− −
< < ⇒ < < ⇒ < − <
∫ ∫ ∫
Một số bài tương tự:
Vận dụng kết quả bài 1, ta có kết quả sau:
Bài 2: Chứng minh
1
*
1 1

1 1 , (2)
n n
e n
n n
+
   
+ < < + ∀ ∈
 ÷  ÷
   
¥
Hướng dẫn:
(2)
1 1 1
ln
1
n
n n n
+
⇔ < <
+
, có dạng của (1) với
1,a n b n= + =
Một số bài tương tự:
Bài 3: Chứng minh rằng:
, 0; ,
2
a b a b
π
 
∀ ∈ <

 ÷
 
, ta có:
2 2
cos cos
b a b a
tgb tga
a b
− −
< − <
Hướng dẫn:
Cách 1: Sử dụng tích phân
Ta có
2 2 2
1 1 1
; ,0
cos cos cos 2
x a x b
a x b
π
< < ∀ < < < <
1

Suy ra:
2 2 2
1 1 1
cos cos cos
b b b
a a a
dx dx dx

a x b
< <
∫ ∫ ∫
Cách 2: Sử dụng định lý Lagrang
Biến đổi về:
2 2
1 1
cos cos
tgb tga
a b a b

< <

Bài 4: Cho
0x y> >
. Chứng minh rằng:

( ) ( )
2005 2006 2006 2005
2006 2006y x y x y x x y− < − < −
Hướng dẫn:
Cách 1: Sử dụng tích phân
2005 2005 2005
x x x
y y y
y dt t dt x dt< <
∫ ∫ ∫
Cách 2: Sử dụng định lý Lagrang
Biến đổi về
2006 2006

2005 2005
2006 2006
x y
y x
x y

< <

Bài 5: Chứng minh rằng:
ln(1 ) 0
1
x
x x x
x
< + < ∀ >
+
Cách 1: Sử dụng tích phân
0 0 0
1 1
1 1
x x x
dt dt dt
x t
< <
+ +
∫ ∫ ∫
Cách 2: Sử dụng định lý Lagrang
Biến đổi về:
1 ln(1 ) ln(1 0) 1
1 0 1 0

x
x x
+ − +
< <
+ − +
Bài 6: Chứng minh:
1
1 1
1 1 (6), 0
1
x x
x
x x
+
   
+ > + ∀ >
 ÷  ÷
+
   
Hướng dẫn:
(6)
1 1
( 1)ln 1 ln 1 ( 1) ( )
1
x x f x f x
x x
   
⇔ + + > + ⇔ + >
 ÷  ÷
+

   
với
1
( ) ln 1f x x
x
 
= +
 ÷
 
Ta chứng minh rằng
( )f x
là hàm số đồng biến trong khoảng
(0; )+∞
. Thật vậy:
1 1 1
( ) .(ln( 1) ln ) '( ) (ln( 1) ln ) ln( 1) ln
1 1
f x x x x f x x x x x x
x x x
 
= + − ⇒ = + − + − = + − −
 ÷
+ +
 
Mặt khác theo kết quả của bài 1 với
1,a x b x= + =
. Ta có:
1 1 1 1
ln ln( 1) ln
1 1

x
x x
x x x x
+
< < ⇒ < + −
+ +
Do đó
'( ) 0, 0f x x> ∀ >
.
Hàm f đồng biến nên
( 1) ( )f x f x+ >
./.
2

Bài 7: Chứng minh rằng
2
1
ln(1 1 ) lnx x
x
+ + < +
(7) với mọi
(0; )x ∈ +∞
Hướng dẫn:
(7)
2
2
1 1 1 1 1 1
ln ln 1
x
x x x x x

 
+ +
< ⇔ + + <
 ÷
 ÷
 
. Đặt
1
t
x
=
, bài toán đưa về chứng minh
2
ln( 1 )t t t+ + <
,
(0; )t∀ ∈ +∞
(7.1).
Cách 1: (Sử dụng tích phân): Ta có
2 2
0
2 2
0
0 0
1 1
1, 0 , 0 ln( 1 ) ln( 1 )
1 1
t t
t
t
x dx dx t x x x t t x

x x
< ∀ > ⇒ < ∀ > ⇒ + + < ⇒ + + <
+ +
∫ ∫
Cách 2: (Sử dụng định lý Lagrang): Biến đổi (7.1) về dạng:
2 2
ln( 1 ) ln(0 1 0 )
1
0
t t
t
+ + − + +
<

Xét hàm số
2
( ) ln( 1 )f x x x= + +
trên
[0; ]t
. Ta thấy
( )f x
liên tục trên
[0; ]t
, khả vi trên
(0; )t
nên
2
0 0
2
0

1 ( ) (0) ln( 1 )
(0; ): '( )
0
1
f t f t t
x t f x
t t
x
− + +
∃ ∈ = = =

+
.

2
2
2
0
1 ln( 1 )
1 1 ln( 1 )
1
t t
t t t
t
x
+ +
< ⇒ < ⇔ + + <
+
.
Bài 8: Chứng minh rằng

2 2
1 ln( 1 ) 1 , 0x x x x x+ + + > + ∀ >
(8) với mọi
(0; )x ∈ +∞
Hướng dẫn:
(8)
2 2
2 2 2
2 2
ln( 1 ) 1
ln( 1 ) 1 1 ln( 1 )
1 1 1 1
x x x
x x x x x x x
x
x x
+ +
⇔ + + > + − ⇔ + + > ⇔ >
+ + + +
2 2
2
ln( 1 ) ln(0 1 0 ) 1
0
1 1
x x
x
x
+ + − + +
⇔ >


+ +
Cách 1: Sử dụng tích phân
Ta có
2 2 2 2
0 0
1 1 1 1
, : 0
1 1 1 1 1 1
x x
t t x dt dt
x t x t
< ∀ < < ⇒ <
+ + + + + +
∫ ∫
2 2
2 2
0
0
1
ln( 1 ) ln( 1 )
1 1 1 1
x
x
x
dt t t x x
x x
⇒ < + + ⇔ < + +
+ + + +

Cách 2: Sử dụng định lý Lagrang

Xét hàm số
2
( ) ln( 1 )f t t t= + +
trên
[0; ]x
. Do
( )f x
liên tục trên
[0; ]x
và khả vi trên
(0; )x
. Do đó
tòn tại
2
0 0
2
0
1 ( ) (0) ln( 1 )
(0; ) : '( )
0
1
f x f x x
x x f x
x x
x
− + +
∃ ∈ = = =

+
3


Do
0
2 2 2
0
1 1 1
(0; )
1 1 1 1
x x
x x x
∈ ⇒ > >
+ + + +
. Suy ra:
2
2
ln( 1 ) 1
1 1
x x
x
x
+ +
>
+ +
4

×