Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

DE CUONG ON THI TOT NGHIEP HOA HOC 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.03 KB, 118 trang )

Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Chương 1. ESTE & LIPIT
A. ESTE
I – KHÁI NIỆM
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H)
CTCT chung của este no đơn chức: C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
VD: CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
: propyl axetat; HCOOCH


3
: metyl fomat; CH
2
=CH-COOCH
3
metyl
acrylat
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng
mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết
hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thuỷ phân trong môi trường axit
C
2
H
5
OH + CH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2

SO
4
ñaëc, t
0
Đặc điểm của phản ứng: Thuận nghịch và xảy ra chậm.
2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá)
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
0
Đặc điểm của phản ứng: phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO

4
ñaëc, t
0
2. Phương pháp riêng: cacboxylic và ankin
CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH=CH
2
t
0
, xt
vinyl axetat
Chú ý: Nhận dạng este:
* Este làm mất màu dd Br
2
, có khả năng trùng hợp: là este không no, chẳn hạn:
CH
2
= C(CH
3
)-COOCH
3
* Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
- Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-R
/
hoặc R-COO-CH=CH

2
, R-COO-CH=CH-R
/
- Hỗn hợp sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-CH=CH
2
, H-COO-CH=CH-R
/
- Sản phẩm sinh ra có xeton. X có dạng:
R-COO-C(R
/
)=CH
2
, R-COO-C(R
/
)=CH-R
//
- Sản phẩm có 2 muối. X có dạng:
R-COO-C
6
H
5
B. CHẤT BÉO
I – KHÁI NIỆM
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 1
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
R
1
COO CH

2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no
(số C chẵn > 11) .
CTCT chung của chất béo:
C
17
H
35

COOH: axit stearic; C
17
H
33
COOH: axit oleic; C
15
H
31
COOH: axit panmitic
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Ở điều kiện thường: là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
Một số mùi đặc trưng như isoamyl axetat có mùi chuối chín; etyl butiat, etyl propionat có mùi
dứa.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân
(CH

3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol

2. Phản ứng xà phòng hoá
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
tristearin natri stearat glixerol
3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
(C

17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(loûng) (raén)
Ni
175 - 190
0
C
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n

H
2n+2
O
2
(n ≥ 2) B. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1) D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK
C. Khi R, R
/
là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là C
n

H
2n
O
2
(n ≥ 2)
D. X là este khi R, R
/
là gốc cacbon hoặc H
Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
2
B. HCOOH + C
2
H
5
O
C. HCOOH + C
2
H
2
D. HCOOH + C
2
H
3
OH
Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C

3
H
6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Ứng với CTPT là C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng

với Na ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 2
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 8. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na.
Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là

A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH
C. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ?
A. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH (H
2
SO

4 đ
) B. CH
3
COOH + C
2
H
5
ONa
C. CH
3
COOH + C
2
H
4
D. CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
Câu 11. Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại?
A. CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOH C. C

3
H
7
NH
2
D.C
3
H
7
OH
Câu 12. Cho các chất sau: (1) CH
3
COOH, (2) C
2
H
5
COOH, (3) C
2
H
5
COOCH
3
, (4) C
3
H
7
OH. Dãy
nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4
Câu 13. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH

2
O. X tác dụng được với KOH
mà không td được với K. CTCT của X là
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. OHC-CH
2
-OH
Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15. Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O

2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 16. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4

H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 18. Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3

COONa và CH
3
OH.
Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.

Câu 20. Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. HCOOC
3
H
5
Câu 21. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH

2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 23. Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 3
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H

5
COONa và CH
3
OH.
Câu 24. Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.

Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4

, CH
3
COOH.
Câu 27. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH3COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 28. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
COOCH=CH
2

B. C
2
H
5
COOCH
3

C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 29. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. H-COO-CH=CHCH
3

C. H-COO-CH
3
D. H-COO-C(CH
3
)=CH

2
Câu 30. Este không phân nhánh ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
, có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Este này có tên gọi là
A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 31. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. CH
3
COO-CHCl-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
CH

2
Cl
Câu 32. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?
A. CH
3
COO-CHCl-CH
3
B. H
3
C-OOC-COO-CH
3
C. CH
3
-COO-C
6
H
5
D. CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 34. Chất béo là
A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức
C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo
Câu 35. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo
Câu 36. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa?
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3
+ H

2
(Ni) B. CH
3
COOH + NaOH
C. HCOOCH
3
+ NaOH D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
+ H
2
O (H
+
)
Câu 37. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH B. KOH C. H
2
O (axit) D. H
2
(Ni, t
0
)
Câu 38. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H

2
SO
4
đ) có thể thu được mấy trieste ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 4
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 39. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 40. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Tìm CT este theo phản ứng xà phòng hóa

Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là
A. C
3
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 42. Este X có d
X/ H2
= 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic.
CT của X là
A. HCOOCH

3
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOCH
3
Câu 43. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất
hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H

7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 44. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 45. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 46. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi
đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng.
CTCT thu gọn của este này là
A. CH
3

COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 47. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi
đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng.
CTCT thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H

7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
* Chất rắn khan có thể có bazơ dư
Câu 48. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g
Câu 49. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng
thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g
Câu 50. Cho 12,9 gam este X có CTPT C
4
H
6
O
2
vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam
chất rắn khan. X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat
Câu 51. Một este E có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22 g E với 500ml dd NaOH 1M,

sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dd thu được 34 g chất rắn khan. CT của E là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOCH
3
* Hỗn hợp các este đồng phân
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 5
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 52. Xà phòng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH
3
COOC
2

H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
cần dùng khối
lượng NaOH nguyên chất là
A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g
Câu 53. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ
giữa n
HCOONa
: n
CH3COONa

A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1
Câu 54. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng

lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 55. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,85 gam X
cần vừa đủ với 250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là
A. HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOC
2
H
3
C. HCOOC
3

H
7
, CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
, HCOOCH(CH
3
)
2
2. Toán đốt cháy este
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H
2
O thì thể tích CO
2
sinh ra đo ở đktc là
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O
2
(đktc). CTPT của X là
A. C
3

H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. CTPT
của este là
A. C
4

H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO
2
đktc và
3,6 gam H
2
O. Nếu cho 4,4 gam X td với dd NaOH vừa đủ đến khi pư hoàn toàn thu được 4,8 gam
muối của axit Y và một chât hữu cơ Z. Vậy X là
A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl propionat

Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất A mạch hở chỉ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc) và 3,6 gam
nước. A không làm đổi màu nước quì tím và chỉ chứa một loại nhóm chức. A thuộc loại nào sau
đây
A. Ancol đơn chức B. Este no đơn chức C. Este no D. Este không no đơn chức
3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa
Câu 61. Cho 45 gam CH
3
COOH td với 69 gam C
2
H
5
OH ( có H
2
SO
4
đ) tạo 41,25 gam etyl axetat.
Hiệu suất pư este hóa là
A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0%
Câu 62. Cho dung dịch X chứa 1mol CH
3
COOH tác dụng với 0,8 mol C
2
H
5
OH, hiệu suất đạt
80% . Khối lượng este thu được là
A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g
Câu 63. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH

3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hh X tác
dụng với 11,5 g C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là
A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g
4. Bài tập về chất béo
Câu 64. Xà phòng hóa 78,5 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu
được là
A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 6
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 65. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 66. Xà phòng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng
60% thu được là
A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6 g
Câu 67. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 68. Thể tích khí H
2
ở đktc cần để hiđro hóa hoàn toàn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là

A. 44,8 m
3
B. 67,2 lit C. 22,4 m
3
D. 67,2 m
3
Câu 69. Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta
thu được 91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. C
3
H
5
(OOC C
17
H
33
)
3

C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H
5
(C
17
H
33
COO)
3
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 7
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ơn Tớt nghiệp THPT 2013
Chương 2. CACBOHĐRAT
PHẦN 1. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m

Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+ Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ
+ Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd :
saccarozơ, mantozơ
+ Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit. Vd : tinh bột, xenlulozơ.
A. GLUCOZƠ
I - LÍ TÍNH: Trong máu người có nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .
II - CẤU TẠO: Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6

Glucozơ có CTCT : CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO.
- Glucozơ là hợp chất tạp chức
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
III - HĨA TÍNH: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol).
1. Tính chất của ancol đa chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam-
nhận biết glucozơ)

b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
2. Tính chất của andehit
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)
2
mơi trường kiềm:  natri gluconat và Cu
2
O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
 sobitol
3. Phản ứng lên men: ancol etylic + CO
2
IV. 1. Điều chế: trong cơng nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
2. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
V - FRUCTOZƠ, đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức (phản úng Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH

→
¬ 
glucozơ
+ Trong mơi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi
AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
trong mơi trường kiềm.
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính), CTPT: C
12
H
22
O
11
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết
với nhau qua nguyên tử oxi.
Giáo viên:Bùi Xn Phong 8
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ơn Tớt nghiệp THPT 2013
- Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu
nước brom.
* Tính chất hóa học, có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân
a) Phản ứng với Cu(OH)

2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
→(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+2H
2
O
màu xanh lam
b) Phản ứng thủy phân C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

+ 0
H , t
→

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II. TINH BỘT
1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô đònh hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh
2. Cấu trúc phân tử
Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích
α
-glucozơ liên kết
với nhau và có CTPT : (C
6
H
10
O
5

)
n
.
Các mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:
- Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
- Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột khơng kéo dài mà xoắn lại thành
hạt có lỗ rỗng
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bò thủy phân thành glucozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
n C
6

H
12
O
6

dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phản ứng màu với iot: tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ,
nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)
2
trong amoniac).
- Bơng nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Cấu trúc phân tử
- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
- CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2

(OH)
3
]
n
có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
nC
6
H
12
O
6
b) Phản ứng với axit nitric
[C

6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc)
0
2 4
H SO d,t
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2

O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng không khói.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Giáo viên:Bùi Xn Phong 9
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột
bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic
Câu 3. Cho Cu(OH)
2
/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện:
A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. dd xanh lam và ↓ đỏ
gạch
Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân?
A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3

COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO

3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. fructozơ B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm
andehit?
A. Glucozơ + AgNO
3
/NH
3

B. Glucozơ + Cu(OH)
2
/NaOH
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H
2
(Ni, t
0
)
Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ
C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương?
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic
Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 10
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức:
A. –OH B. -COOH C. -CHO D CO-
Câu 18. Dựa vào điều nào sau đây mà có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng
(C
6
H

10
O
5
)
n
.
A. Sản phẩm cháy hoàn toàn có n
CO2
: n
H2O
= 6:5
B. Chúng là thức ăn cho người và gia súc
C. Không tan trong nước
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho nhiều phân tử glucozơ
Câu 19. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ
C. Đều có mạch không phân nhánh
D. Đều có CTPT dạng (C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau
Câu 20. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau?
A. Cu(OH)
2

/ NaOH B. O
2
(dư, t
0
) C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. H
2
O (H
+
)
Câu 21. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương
ứng trong phân tử gần bằng:
A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800
Câu 22. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 23. Chất không có khả năng pư với dd AgNO
3
/ NH
3
giải phóng Ag là
A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit
Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat
Câu 25. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính
Câu 26. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO

3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 27. Chất không tan được trong nước lạnh là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 28. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là :
A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 30. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 31. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C

6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.

Giáo viên:Bùi Xuân Phong 11
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 32. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 33. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO
2
→ X → Y → Z
X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
Câu 35. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh
lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là
A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ
* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT
Câu 36. Cho các dd : glucozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây
để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. Na kim loại C. Nước brom D. Dd AgNO
3
/ NH
3

Câu 37. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/ NH
3
B. Nước brom và NaOH
C. HNO
3
và AgNO
3
/ NH
3
D. AgNO
3
/ NH
3
và NaOH
Câu 38. Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. Nước brom
Câu 39. Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây

để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. H
2
/ Ni, t
0
C. AgNO
3
/ NH
3
D. Vôi sữa
Câu 40. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
A. Cu(OH)
2
B. Na kim loại C. Dd AgNO
3
/ NH
3
D. Nước brom
Câu 41. Dùng chất nào sau đây để phân biệt saccarozơ, anđehitaxetic, hồ tinh bột ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
B. Iôt C. Na kim loại D. Iôt và AgNO
3
/ NH

3
PHẦN BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Xác định loại cacbohiđrat
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ (chứa 6 C) thu được CO
2
và nước theo tỉ lệ mol
1 : 1, mặt khác số mol O
2
tiêu thụ bằng số mol CO
2
thu được. X có thể là :
A. Glucozơ B. Xiclohexanol C. Hexanal D. Axit hexanoic
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 12
THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG
I
2
Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột
Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)
2
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam
Cu(OH)
2
/ NaOH, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu
2
O)
AgNO
3

/ NH
3
, t
0
Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag)
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat X thu được 0,264 gam CO
2
và 0,099 gam
H
2
O. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương và có M<400. X là
A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. mantozơ
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohiđrat X thu được 13,44 lit CO
2
(đktc) và 9 gam
nước. X thuộc loại cacbonat nào sau đây?
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Không xđ được
2. Phản ứng tráng gương
- Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag
- Thủy phân xong, lấy sp tráng gương :
+ Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag
+ Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag
Câu 45. Cho 200 ml dd fructozơ thực hiện pư tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa.
Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M
Câu 46. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3

(dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vùa đủ
thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư, đun nóng thì thu được
lượng Ag là
A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g
Câu 48. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với
lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ
3. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…
Câu 49. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt
60%. Khối lượng ancol etylic tạo ra là
A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam.
Câu 50. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 51. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam

Câu 52. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 53. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m
gam glucozơ rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 54. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 55. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 13
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị m là
A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20
Câu 56. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 57. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axitnitric cần để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat
là (biết sự hao hụt là 20%)
A. 240,1 kg; 397,8 kg B. 397,8 kg; 340,1 kg
C. 272,1 kg; 318,2 kg D. 217,68 kg; 254,56 kg
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 14
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
A. AMIN
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại
a. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH

3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu
được hợp chất amin. CT chung của amin, mạch hở, no, đơn chức: C
n
H
2n+3
N (n ≥ 1)
b. Phân loại
Theo gốc hiđrocacbon: amin béo như CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
…, amin thơm C
6
H
5
NH
2
,
CH
3
C
6
H

4
NH
2
,…
Theo bậc của amin: amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III.
2. Danh pháp: Gọi tên theo tên gốc chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế:
CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế
CH
3
NH
2
metylamin metanamin
CH
3
CH
2
NH
2
etylamin etanmin
CH
3
NHCH
3
đimetylamin N-metylmetanmin
CH
3
CH
2
CH
2

NH
2
propylamin propan-1-amin
(CH
3
)
3
N trimetylamin N,N-đimetylmetanmin
C
2
H
5
NHCH
3
Etyl metylamin N-metyl etanmin
C
6
H
5
NH
2
phenylamin Benzenamin
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
- Phân tử khối càng tăng thì: nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần
- Các amin đều rất độc.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính bazơ
Tác dụng với nước: dung dịch các amin hở trong nước làm quỳ tím hoá xanh,
phenolphtalein hoá hồng.

CH
3
NH
2
+ H
2
O [CH
3
NH
3
]
+
+ OH
-
Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước.
• Tác dụng với axit
CH
3
NH
2
+ HCl
→
CH
3
NH
3
Cl
C
6
H

5
NH
2
+ HCl → [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl

anilin phenylamoni clorua
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH
2
:
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H
2
O

PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2. Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 15
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
Câu 3. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2

N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 6. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.

Câu 7. Amin có công thức CH
3
-NH-C
2
H
5
có tên là
A. đimetylmetanamin B. etylmetanamin C. N-metyletanamin D. đimetylamin
Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH

Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH

2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
.D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 11. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3

, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH

2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 12. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3)
đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 13. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac;
(3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 14. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH
3
NH
2
, C
2
H
5

NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
Nhận xết nào sau đây đúng ?
A. t
0
sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t
0
sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. t
0
sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t
0
sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 15. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)

3
CNH
2
B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
C. CH
3
NHCH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H

5
CH
2
OH
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH
3
.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 17. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do
A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H
+
khi tham gia phản ứng.
C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 16
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
D. do gốc C
2
H
5
– có đặc tính đẩy electron.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin?
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N
2

.
D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.
Câu 19. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là C
n
H
2n + 3
N (n ≥ 1)
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
Câu 20. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
bằng cách nào ?
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4

C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH
3
NH

2
đặc
Câu 21. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 22. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 23. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 24. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 25. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 26. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 27. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể
dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây?
A. dd AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
/OH
-
.

B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl.
Câu 28. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 29. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 30. Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH

3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 31. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 17
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Toán đốt cháy
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc).
Công thức của X là
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C

5
H
13
N
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức chưa no có một nối đôi C=C thu được CO
2

H
2
O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức của X là
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là

A. C
3
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị
của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2

), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị
của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 37. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3

H
9
N.
Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 22 gam CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
2
H

7
N và C
3
H
9
N D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 40. Cho 20 hỗn hợp 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch
HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết tỉ lệ mol của
các amin theo thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5. CT phân tử các amin là:
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2

, C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2

, C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
D. C
2
H
3
NH
2
, C
3
H
5
NH
2
, C
4
H
7
NH
2

2) Phản ứng với axit
Câu 41. Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C
3
H
7
NH
3
Cl) thu được là
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 42. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 43. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng
anilin đã phản ứng là
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 18
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.

Câu 44. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 45. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm
23,7% (theo khối lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Công thức phân tử:
A. C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C

4
H
9
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
Câu 46. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng. Khối
lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 47. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5

N D. C
3
H
7
N
Câu 48. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng
xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 50. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol
C. CTPT của 2 amin là CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
3) Anilin phản ứng với dd Br
2
Câu 51. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –

tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 52. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã
dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 53. Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol
NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng đủ với 0,075 mol Br
2
tạo ra kết tủa tối đa. Số mol
của NH
3
, C
6
H
5
NH

2
, C
6
H
5
OH lần lượt là
A. 0,01; 0,005; 0,02 B. 0,005; 0,005; 0,02
C. 0,05; 0,002; 0,05 D. 0,01; 0,005; 0,05
B . AMINOAXIT
I – KHÁI NIỆM
1. Khái niệm Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm
amino (NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH).
- CTTQ: (H
2
N)
x
−R−(COOH)
y
(x ≥ 1, y ≥ 1)
- CT chung của aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH là C
n
H
2n+1
NO
2
(n ≥ 2)

CH
3
CH
NH
2
COOH H
2
N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 19
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ơn Tớt nghiệp THPT 2013
2. Danh pháp
- Tên thay thế : axit + vị trí nhóm NH
2
(1, 2, 3…) + amino + tên hệ thống của axit.
- Tên bán hệ thống : axit + vị trí nhóm NH
2
(α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit.
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HỐ HỌC
1. Cấu tạo phân tử: tồn tại dưới hai dạng phân tử và ion lưỡng cực.
H

2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
dạng phân tử ion lưỡng cực
 Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ
tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi đun nóng).
2. Tính chất hố học
a. Tính chất lưỡng tính
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
-
+
H
2
N-CH
2

-COOH + NaOH H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit
- Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
H
2
N CH
2
COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
- Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hố hồng
HOOC-CH
2
CH
2
CHCOOH
NH
2
-
OOC-CH

2
CH
2
CHCOO
-
NH
3
+
- Dung dịch lysin làm quỳ tím hố xanh.
H
2
N[CH
2
]
4
CH
NH
2
COOH + H
2
O H
3
N[CH
2
]
4
CH
NH
3
COO

+
+ OH
-
-
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hố
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
d. Phản ứng trùng ngưng (ε-, ω- tạo poliamit)
nH
2
N-[CH
2

]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O
t
0
( )
n
hay
axit ε- aminocaproic policaproamit
các axit có gốc amino gắn ở vị trí α, β, γ khơng cho phản ứng trùng ngưng
C. PEPTIT
I. KHÁI NIỆM
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α
-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết
peptit.
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH

R
2
C
O

liên kết peptit
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc
α
-amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…
Những phân tử peptit chứa nhiều gốc
α
-amino axit (trên 10) được gọi là polipeptit
H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH
3
)-COOH (Gly- Ala)
Đầu N Đầu C
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
COOH (Ala- Gly)
Đầu N Đầu C
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân

Giáo viên:Bùi Xn Phong 20
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
- Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:
- Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
2. Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, peptit pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím
D. PROTEIN
I. KHÁI NIỆM
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
Được tạo nên bởi nhiều gốc α -aminoaxit nối với nhau bằng liên kết peptit.
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
NH CH
R
3
C

O
hay NH CH
R
i
C
O
n

(n ≥ 50)
II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
- Nhiều protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi
đun nóng.
- Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối vào dd
protein.
2. Tính chất hoá học
- Bị thuỷ phân nhờ xt axit, bazơ hoặc enzim: protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
/ OH
-
→ màu tím
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2. C
4
H
9

O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-
COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 7. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH

2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH
2
CHNH
2
COOH D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 8. Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-NH
2
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 21
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. H
2
N-[CH
2

]
4
-CH(NH
2
)-COOH D. NH
3
Câu 9. Phân biệt 3 dung dịch H
2
N- CH
2
-COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2
có thể dùng
A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH
3
OH/ HCl
Câu 10. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH

3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 11. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 12. Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH

3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
,
C
6
H
5
OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 14. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể
dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây?

A. dd AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
/OH
-
.
B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl.
Câu 15. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn gồm : glucozơ, glixerol, etanol,
lòng trắng trứng (dụng cụ thí nghiệm có đủ) là
A. NaOH B. HNO
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH D. AgNO
3
/NH
3
Câu 16. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A. H
2
N- CH
2

-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-CO-NH
2
D. HOOC- CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là
hỗn hợp các α- aminoaxit.
B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH luôn
là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 18. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit
Câu 19. Peptit X có công thức cấu tạo như sau :
H
2

N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)
2
Tên gọi của X là
A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala
Câu 20. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 21. Trong dung dịch các aminoaxit thường tồn tại dạng nào ?
A. Dạng ion lưỡng cực B. Dạng phân tử
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 22
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. Vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử số mol như nhau
D. Vừa dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Câu 22. Amin có công thức C
6
H
5
NH
2
. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ?
A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm
Câu 23. Cho chất X có công thức CH
3

-CH(NH
2
)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về
chất trên ?
A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin.
B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na
D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
Câu 24. Cho chất X có CTPT là C
3
H
7
NO
2
tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT
của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH

2
-COO-CH
3
D. H-COO-CH
2
CH
2
NH
2
Câu 25. Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 26. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 27. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 28. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 29. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Toán đốt cháy
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của axit aminoaxetic thu được CO

2
và H
2
O theo tỉ
lệ mol 6 : 7. Công thức cấu tạo có thể có của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH và H
2
NCH
2
CH
2
COOH
B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH và H
2
N[CH
2
]
3
COOH
C. CH

3
[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH và H
2
N [CH
2
]
4
COOH
D. CH
3
[CH
2
]
3
CH(NH
2
)COOH và H
2
N[CH
2
]
5
COOH
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO

2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công
thức cấu tạo có thể có của X là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 23
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. CH
3
[CH
2
]
3

CH(NH
2
)COOH
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Công thức
cấu tạo A là :
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH
2

(COOH)
2
2. Phản ứng với axit và bazơ
Câu 34. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 35. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 36. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 37. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. CT của X là
A. H
2
NC
3
H
6
COOH. B. H

2
NCH
2
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 38. Một α – aminoaxit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Công thức của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H

2
NCH
2
COOH D. H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 39. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt
khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng
phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 40. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 41. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 42. Este A được điều chế từ
α
-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro
bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
–CH(NH
2
)–COOCH
3

. B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOCH
3
. D. H
2
N–CH
2
–CH(NH
2
)–COOCH
3
Câu 43. Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B (chứa một nhóm amino và một
nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino
propionic.
Câu 44. Chất A là một α- aminoaxit chứa một nhóm amino và một nhóm axit. Cho 1,335g A phản
ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối khan. A có công thức cấu tạo là:
A. H
2
NCH

2
COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 24
Trường THPT Nam Lý Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Câu 45. Trung hòa 200 ml dd aminoaxit X 0,5M cần 100 gam dd NaOH 8%, cô cạn dd thu được
16,3 gam muối khan. CTCT của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H

2
N-CH(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
CH-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(COOH)
2
Câu 46. Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%,
42,66% và 18.67%. Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch
HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X:
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
CH
2
CH

2
COOH. D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 47. Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%;
15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X< 100 g/mol. X vừa tác dụng với dung dịch
HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X:
A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
[CH
2
]
2
COOH D. NH
2
[CH
2

]
3
COOH
Câu 48. Chất A là một α- aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh. Lấy 0,01 mol A tác dụng
vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối khan. Nếu lấy 2,94 gam A
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH thu được 3,82 gam muối khan. CTCT của A là
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
-CH(NH
2
)CH
2
COOH D. HOOC[CH
2
]
3
CH(NH

2
)COOH
Giáo viên:Bùi Xuân Phong 25

×