NĂM HỌC 2008 - 2009
Kính chào thầy cô giáo và các em học sinh
Giáo viên thực hiện : Trần Thanh Quang
Tổ : Hóa - Sinh
Trường THCS Quốc Oai
Cây sống ở vùng nhiệt đới Cây sống ở vùng ơn đới
Gấu sống ở vùng lạnh
Gấu sống ở vùng nóng
Sinh vËt sèng ®
îc ë nhiÖt ®é nh
thÕ nµo?
Vi khuẩn suối nước nóng
chịu được nhiệt độ
70-90
0
C
Ấu trùng sâu ngô chịu
được nhiệt độ -27
0
C
Cây vùng nhiệt đới Cây vùng ôn đới
Động
vật
Vùng
noùng
Động
vật
vùng
laïnh
VÍ DUÏ 1, 2
Động vật vùng lạnh Động vật vùng nóng
Có bộ lông dày, dài, kích
thước cơ thể lớn, tai nhỏ …
Có bộ lông thưa, kích thước cơ
thể nhỏ, tai lớn …
Chim di trú, rùa tránh
nóng
Gấu trắng và đàn con ngủ đông, Gấu
ngủ hè
Ví dụ 3:
Thực vật
- Vùng nhiệt đới:bề mặt
lá có tầng cutin dày để
hạn chế sự thoát hơi
nước khi nước độ lên cao.
- Vùng ơn đới: cây rụng lá
về mùa đơng, thân và rễ
cây có lớp bần dày…
để cách nhiệt, bảo vệ cây
ng v tĐộ ậ
-Vùng l nh: lông dày và dài,ạ
l p m d i da dày, kích ớ ỡ ướ
th c c th l nướ ơ ể ớ
-Vùng nóng: lông ng n,ắ
thưa, c th nh ơ ể ỏ
- Động vật có tập tính:
Ngủ đông, ngủ hè, di trú…
Tuỳ mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể
vào nhiệt độ môi trường người ta chia sinh vật
thành hai nhóm:
- Sinh vật biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Thuộc nhóm này có các vi sinh vật, nấm, thực
vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò
sát.
- Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể
không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Thuộïc nhóm này bao gồm các động vật có tổ
chức cao như: chim, thú và con người .
Hoµn thµnh b¶ng 43.1
Hoµn thµnh b¶ng 43.1
Nhãm sinh vËt Tªn sinh vËt M«i tr êng sèng
Sinh vËt biÕn
nhiÖt.
Sinh vËt h»ng
nhiÖt
Nhãm sinh vËt Tªn sinh vËt M«i tr êng sèng
Sinh vËt biÕn nhiƯt.
-Vi khuẩn cố đònh
đạm
-
Nấm rơm
- Cây lúa
- Giun đất
-
C¸ chép
- Ếch
- Rắn hổ mang
…
-
Rễ cây họ đậu
- Rơm rạ mục
- Ruộng lúa
-
Trong đất
- Trong nước
- Hồ, ao, ruộng lúa
-
Cánh đồng lúa,
bụi cây
Sinh vËt h»ng nhiƯt
-
Khỉ
-
Chim Bồ câu
- Chã…
-Trong rừng cây
-
Vườn cây
-
Trong nhà
Ví dụ về sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng
nhiệt
Sinh vật biến nhiệt
Sinh vật hằng nhiệt
H1
Cây cỏ mọc trên các
đụn cát ven biển
Xương rồng và cây bụi
vùng hoang mạc
HÌNH 43.3 SGK
Nhng vớ d v nh hng ca m lờn i sng sinh vt.
Cõy sng ni m t, thiu ỏnh sỏng
nh di tỏn rng, ven b sui cú
phin lỏ m ng, baỷn laự roọng, mụ giaọu
kộm phỏt trin.
Cõy sng ni m t, nhng cú nhiu
ỏnh sỏng nh ven b rung, ao h cú
phin lỏ hp, mụ giaọu phỏt trin.
Cõy sng ni khụ hn hoc cú
c th mng nc, hoc lỏ v
thõn tiờu gim, lỏ bin thnh
gai.
ch, nhỏi l ng vt sng
ni m t. Khi gp iu
kin khụ hn, lp da trn
ca ch nhỏi trng
thnh lm c th chỳng
mt nc nhanh chúng.
Bũ sỏt cú da
ph vy sng
chng mt
nc cú hiu
qu cao hn.
Nghiªn cøu th«ng tin
SGK trang 128Thảo
luận nhóm, hoµn
thµnh vµo b¶ng trang
129.
C¸c nhãm sinh
vËt
Tªn sinh vËt N¬i sèng
Thùc vËt a Èm
Thùc vËt chÞu
h¹n
§éng vËt a Èm
§éng vËt a kh«
C¸c nhãm sinh
vËt
Tªn sinh vËt N¬i sèng
Thùc vËt a Èm
-
Cây lúa nước
-
Cây cói
-
Cây thài lài
-
Cây ráy
-
Ruộng lúa nước
-
Bãi ngập ven biển
-
Dưới tán rừng
-
Dưới tán rừng
Thùc vËt chÞu
h¹n
-
Cây xương rồng
-
Cây thuốc bỏng
-
Cây phi lao
-
Cây thông
-
Bãi cát
-
Trồng trong vườn
-
Bãi cát ven biển
-
Trên đồi
§éng vËt a Èm
-
Ếch
-
Ốc sên
-
Giun đất
-
Hồ, ao
-
Trên thân cây trong
vườn
-
Trong đất
§éng vËt a kh«
-
Thằn lằn
-
Lạc đà
-
Vùng đất khô, đồi
-
Sa mạc
Nhng vớ d v nh hng ca m lờn i sng sinh vt.
Cõy sng ni m t, thiu ỏnh sỏng
nh di tỏn rng, ven b sui cú
phin lỏ m ng, baỷn laự roọng, mụ giaọu
kộm phỏt trin.
Cõy sng ni m t, nhng cú nhiu
ỏnh sỏng nh ven b rung, ao h cú
phin lỏ hp, mụ giaọu phỏt trin.
Cõy sng ni khụ hn hoc cú
c th mng nc, hoc lỏ v
thõn tiờu gim, lỏ bin thnh
gai.
ch, nhỏi l ng vt sng
ni m t. Khi gp iu
kin khụ hn, lp da trn
ca ch nhỏi trng
thnh lm c th chỳng
mt nc nhanh chúng.
Bũ sỏt cú da
ph vy sng
chng mt
nc cú hiu
qu cao hn.
C¸c nhãm sinh
vËt
Tªn sinh vËt N¬i sèng
Thùc vËt a Èm
-
Cây lúa nước
-
Cây cói
-
Cây thài lài
-
Cây ráy
-
Ruộng lúa nước
-
Bãi ngập ven biển
-
Dưới tán rừng
-
Dưới tán rừng
Thùc vËt chÞu
h¹n
-
Cây xương rồng
-
Cây thuốc bỏng
-
Cây phi lao
-
Cây thông
-
Bãi cát
-
Trồng trong vườn
-
Bãi cát ven biển
-
Trên đồi
§éng vËt a Èm
-
Ếch
-
Ốc sên
-
Giun đất
-
Hồ, ao
-
Trên thân cây trong
vườn
-
Trong đất
§éng vËt a kh«
-
Thằn lằn
-
Lạc đà
-
Vùng đất khô, đồi
-
Sa mạc
Trong sản xuất ng ời ta
có biện pháp kỹ thuật gì
để tăng năng suất cây
trồng, vật nuôi?
-
Cung cấp điều kiện sống.
-
Đảm bảo đúng thời vụ.
Th c v t ự ậ
+ Vùng nhiệt đới:bề mặt
lá có t ng cutin dày đểầ
hạn chế sự thoát hơi
nước khi nước độ lên cao.
+ Vùng ơn đới: cây rụng lá
về mùa đơng, thân và rễ
cây có lớp bần… để cách
Nhiệt, bảo vệ cây
Động vật
+ Vùng l nh: lông dày và dàiạ
l p m d i da dày, kích ớ ỡ ướ
th c c th l nướ ơ ể ớ
+Vùng nóng: lông ng n,ắ
thưa, c th nh ơ ể ỏ
+ Ngủ đông, ngủ hè, di trú…
- Sinh vật được chia thành 2 nhóm: Sinh vật biến nhiệt và nhóm sinh
vật hằng nhiệt.
- Thực vật và động vật điều mang nhiều đặc điểm sinh thái
thích nghi với môi trường có độ ẩm khác nhau:
- Thực vật được chia thành 2 nhóm: Thực vật ưa ẩm và chòu
hạn. Động vật ưa ẩm và ưa khô.
KẾT LUẬN
- Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng đến hình thái, hoạt
động sinh lí, tập tính của sinh vật
- Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0 50 độ C
DẶN DÒ
1. Trả lời câu hỏi và làm bài tập trong
SGK tr.129. Đọc mục”Em có biết”
2. Đọc và chuẩn bị trước bài “Ảnh
hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật”
tr.131 SGK
3. Ghi vào vở bài tập về các ví dụ
trang 132 SGK.