Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nhân tố sinh thái là gì ? Kể tên các
nhóm nhân tố sinh thái. Cho ví dụ
Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì ? Cho ví dụ
Mức độ sinh trưởng
t0C
00 C
Điểm gây
chết
320C
Điểm cực thuận
560C
Điểm gây
chết
Giới hạn nhiệt độ của xương rồng sa mạc
Trong chương trình sinh học 6, em đã được học q
trình quang hợp và hơ hấp của cây chỉ có thể diễn ra
bình thường ở nhiệt dộ mơi trường như thế nào?
Thực vậtvật có thể sống được trong phạm vi oC,
Vậy sinh chỉ quang hợp tốt nhiệt độ 20 – 30
cây ngừng quang hợp và hô hấp ở nhiệt độ quá
nhiệt độ nào?
thấp (0oC) hoặc quá cao (hơn 40oC)
Vi khuẩn ở suối nước nóng chịu
được nhiệt độ 70oC – 90oC
Ấu trùng sâu ngô chịu được
nhiệt độ - 27oC
Xuân
Đông
Hè
Thu
? Hãy nêu đặc điểm của thực vật trong các
tranh trên?
Thân cây vùng ôn đới
Quan sát hình
1
2
• Gấu sống ở vùng lạnh
•Gấu sống ở vùng nóng
vùng nà lô
Có bộ lônHai loàdài,u này sống ở Có bộ o? ng mỏng, ngắn
g dày, i gấ kích
Cho biế
kích thước cơ ?
thước cơ thể lớn, t…đặc điểm hình thái của mỗi loàithể nhỏ
(Về bộ lông, kích thước..)
•
Gấu sống ở vùng lạnh
Lạc đà
Vậy qua các ví dụ trên,
em hãy cho biết: Nhiệt
độ của môi trường đã
ảnh hưởng đến thực
vật và động vật như
thế nào?
Hình B
Hoạt động nhóm
Hãy lấy ví dụ về sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt theo
mẫu
Bảng 43.1: Các sinh vật biến nhiệt và hằng
nhiệt
Nhóm sinh vật
Sinh vật
biến nhiệt
Sinh vật
hằng nhiệt
Tên sinh vật
Môi trường sống
Bảng 43.1. Các sinh vật biến nhiệt và sinh vật hng
nhit
Tên sinh vật
Môi trường sống
Sinh vật biến
nhiệt
- Vi khuẩn cố
định đạm
- Cây lúa
- ếch
- Rắn hổ mang
.
- Rễ cây họ đậu
- Ruộng lúa
- Hồ, ao, ruộng lúa
- Cánh đồng lóa
…
Sinh vËt h»ng
nhiƯt
- Chim bå c©u
- Chã …
- Vên c©y
- Trong nhµ …
Nhãm sinh vËt
Xương rồng và cây
bụi vùng hoang mạc.
Cây cỏ mọc trên các
đụn cát ven biển
Một số thực vật ưa ẩm
? Vậy qua các ví dụ trên, em có nhận xét gì về: ảnh hưởng của
độ ẩm lên đời sống của sinh vật.
Ếch nhái là động vật sống nơi ẩm
ướt. Khi gặp điều kiện khô hạn,
lớp da trần của ếch nhái trưởng
thành làm cho cơ thể chúng mất
nước nhanh.
Bò sát có da phủ vảy sừng nên
khả năng chống mất nước có hiệu
quả hơn, nhiều lồi bị sát thích
nghi cao với mơi trường có khơ
ráo của hoang mạc
Hoạt động nhóm
? Hãy lấy ví dụ minh họa các sinh vật thích nghi với mơi
trường có độ ẩm khác nhau theo mu bng 43.2 sgk.
Tên sinh vật
Các nhóm sinh
vật
Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu
hạn
ộng vật ưa ẩm
ộng vật ưa
khô
Nơi sèng
Bảng 43. Các sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt
C¸c nhóm sinh
vật
Tên sinh vật
Nơi sống
Thực vật ưa ẩm - Cây lúa nước
- Cây cói
- Cây ráy
- Ruộng lúa nước
- BÃi ngập ven biển
- Dưới tán rừng
Thực vật chịu
hạn
- BÃi cát
- Trồng trong vườn
- BÃi cát ven biển
- Trên đồi
- Cây xương rồng
- Cây thuốc bỏng
- Cây phi lao
- Cây thông
ộng vật ưa ẩm - Giun đất
- ếch nhái
- ốc sên
- Trong đất
- Hồ, ao
- Thân cây trong
vườn
ộng vật ưa
khô
- Vùng cát khô, đồi
- Sa mạc
- Thằn lằn
- Lạc đà
Giun đất
Bạch tuộc
Rết
Ếch đuôi
Đỉa
Cú
Hươu cao cổ
Chim ong
Lợn rừng
Kì đà
Cóc nhà
ếch độc
Cá trê
Cá sấu
ếch
trăn
Rùa
Rùa
Cá
Độ ẩm cao
thực vật
sinh trưởng
và phát
triển tốt
Sa mạc Sahara
Độ ẩm thấp
thực vật thưa
thớt, cằn cỗi
Rừng nhiệt đới
Cây ưa ẩm chịu bóng
Cây ưa ẩm chịu sáng