SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG VÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Đại Số 8
( Thời gian 45 phút )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ – Chương III
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Phương trình tương đương 1a,b
1
2câu
1đ
Giải PT bậc nhất một ẩn 2a,b
2,5
2c,d
3,5
4câu
6đ
Giải BT bằng cách lập
phương trình
3
3
1câu
3đ
Tổng
4câu
3,5điểm
2câu
3,5điểm
1câu
3điểm
7câu
10 điểm
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG VÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: số học 6
( Thời gian 45 phút )
Câu 1:(1điểm) a) Định nghĩa hai phương trình tương đương
b) Cho một ví dụ mình họa về hai phương trình tương đương.
Câu 2: ( 6điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x + 5 = -7
b) 3( x-2) + 1 = 2(3x-5)
c)
3
2
2
6
−
−
=
+ xx
d)
32
16
7
23
−
+
=
+
−
x
x
x
x
Câu 3: (3điểm) Giải BT bằng cách lập PT:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về,
người ấy đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB.
Hết
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 phút
Môn Đại số 8– Chương III
Câu Nội dung Điểm
1
( 1đ) Định nghĩa đúng
Cho VD đúng
0,5
0,5
2
(6đ)
a) 2x + 5 = -7
⇔
2x = -7 -5
⇔
x = -12
Vậy PT đã cho có nghiệm là x = -12
b) 3( x-2) + 1 = 2(3x-5)
⇔
3x - 6 + 1 = 6x – 10
⇔
3x – 6x = -10 + 6 – 1
⇔
-3x = - 5
⇔
x =
3
5
Vậy PT đã cho có nghiệm là : x =
3
5
c)
3
2
2
6
−
−
=
+ xx
(1)
ĐKXĐ : x
≠
-2; x
≠
3
(1) 6(x-3) = -2( x +2)
⇔
6x – 18 = -2x – 4
⇔
6x + 2x = -4 + 18
⇔
8x = 14
⇔
x =
4
7
( TMĐKXĐ)
Vậy PT đã cho có nghiệm là: x =
4
7
d)
32
16
7
23
−
+
=
+
−
x
x
x
x
(2)
ĐKXĐ: x
≠
-7 ; x
≠
2
3
(2)
⇔
(3x-2)(2x-3) = (6x+1)(x+7)
⇔
6x
2
– 9x – 4x + 6 = 6x
2
+ 42x + x +7
⇔
- 13x – 43x = - 6 + 7
1
1,5
1,5
⇔
-56x = 1
⇔
x =
56
1
−
( TMĐKXĐ)
Vậy PT đã cho có nghiệm là: x =
56
1
−
2
3
(2đ)
Đổi 45’ =
4
3
h
Gọi x( km) là quãng đường AB (ĐK x>0)
Thời gian đi là:
15
x
(h)
Thời gian về là :
12
x
(h)
Theo đề ta có:
12
x
-
15
x
=
4
3
(3)
Giải PT (3) ta được x = 45
Giá trị x=45 TM ĐK
Vậy Quãng đường AB là 45 km
3