Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiẹt 59 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.36 KB, 11 trang )


1) Nêu công thức tính :
- Diện tích xung quanh:
- Diện tích toàn phần :
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thể tích :
V = Diện tích đáy X chiều cao
= πR
2
h
Sxq = chu vi đáy x chiều cao
= 2πRh + 2πR
2

Stp = Sxq + 2 diện tích đáy
của hình trụ có chiều cao h
,bán
= 2πR( h + R)
kính đáy R
= 2πRh
/
O
R
h


…
…
…
…
…


…
 !"
"
#$%
&'
"
() 
!"
*'
KIỂM TRA BÀI CŨ

Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiều
cao (cm)
Chu vi
Đáy (cm)
Diện tích
đáy (cm
2
)
Diện tích
xung quanh
(cm
2
)
Thể tích
(cm
3

)
1 10
5 4
8

r h 2π.r πr
2
2πr.h πr
2
.h
2π π 20π 10π
2

32π 32π


Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
10π 25π 40π
100π

Bµi tËp 8: (Sgk - 111)


&'"ìữ+&','
!(-ì./0.1*1'21,13'
-Khi quay hình chữ
nhật quanh BC ta được
hình trụ có r = AB = 2a,
h = BC = a



TIẾT 59: LUYỆN TẬP
Vậy
Vậy
*
*
2 1
V = 2V




Tiết: 59
LUYỆN TẬP HÌNH TRỤ
Bài 10 (SGK) :
b/ Hãy tính thể tích hình trụ có
13 cm và chiều cao là 3cm
bán kính đường tròn đáy là 5 mm
và chiều cao là 8 mm
hình trụ có chu vi hình tròn đáy

a) Hãy tính điện tích xung quanh của 1

 !"#
45  
!"
()
 
!"

*
'
*
!"
67
 
!"
67
 
%
&'
89
 
25 mm 7 cm
6 cm 1 m
5 cm 1 $%
15,7cm
5 cm
19,63
cm
2
137,38
cm
3
109,9
cm
2
3cm
18,84
cm

28,26
cm
2
1884
cm
2
2826
cm
3
10cm
12,74
cm
78,5
cm
2
400,04
cm
2
31,4
cm

Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các khái niệm trong bài
-
Học thuộc các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và thể
tích của hình trụ
- Giải các bài tập còn lại của bài trong SGK


Tiết: 59
LUYỆN TẬP HÌNH TRỤ
Bài +:
Cho ∆ABC vuông tại A có AH là
đường cao. Dựng AE ⊥ AB tại E ,
AF ⊥ AC tại F . Giả sử HB = 4cm HC = 9cm .
1. Tính AH, HE và HF.
2. Tích diện tích xung quanh và thể tích hình sinh ra cho tứ giác
AEHF quay 1 vòng quanh cạnh HF
Tiết: 59
LUYỆN TẬP HÌNH TRỤ
E
F
A
C
B
H

Gi¶i bµi tËp14&'()*#+,,#,,,$%-+,,.


/"0
⇒12%3"456$,&.
*
( )
2
60
30
1800
. m

h
V
ShSV
===⇒=
Bµi tËp14&'()*7845" 9.8
6:.".4;<=0>?@AB8>
"45$,.#1%"450C$
+,,,,,$%#

D @E
FG@E
/"H=>AIE
F@AJ-,.KL-#+,,#,,,$%
'
3
-E
L-'#

 3–
M45"N@..84OG.8$P6
0>?@A&4@ C*>2%3$P6$
 #M4;$P>Q$CC.+B #FG9%"
4O$ "CE
2
8,12 cm
( )
3
88,1085,0.8,12. cmhSV
d
===

:
/9%"4O$J
8;<= LuyÖn tËp
rhS
xq
π
2=
2
22 rrhS
tp
ππ
+=
hrShV
2
π
==



Một thùng đựng nước (không có nắp)
Một thùng đựng nước (không có nắp)
có kích thước như hình vẽ.
có kích thước như hình vẽ.

1,5m
1,5m
a) Tính diện tích vật liệu cần có để làm được chiếc thùng?
a) Tính diện tích vật liệu cần có để làm được chiếc thùng?
b) Tính lượng nước mà chiếc thùng có thể chứa được?
b) Tính lượng nước mà chiếc thùng có thể chứa được?

Bài tập:
TIẾT 59: LUYỆN TẬP

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×