Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thi học kì 2 toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.06 KB, 3 trang )

PHềNG GD&T NM CN KIM TRA HC Kè I
Trng THCS TT Nm Cn Mụn thi: Toỏn 7
Thi gian 90 phỳt
A. TRC NGHIM (3im)
Hóy chn cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Kt qu no sau õy l ỳng.
A.
1,5 Â
B.
2
2
3
Ơ
C.
Ơ Ô
D.
5
8
Ô
Cõu 2: Kt qu lm trũn s 50, 7236 n ch s thp phõn th ba l
A. 50,72 B. 50,72 C. 50,724 D. 50,720
Cõu 3: Kt qu
x
= 4 thỡ x cú giỏ tr bng:
A.16 B. -2 C. 2 D. 8
Cõu 4: Phép chia 4
8
:4
2
cho kết quả bằng:
A. 4


4
B. 4
6
C. 1
6
D. Cả 3 câu đều sai
Cõu 5: Kt qu |x| = -3 thì x bằng:
A. -3 B. 3 C. 3 D. Không tồn tại x
Cõu 6: Cho hm s y = f(x) = -3x. Kt qu no sau õy l sai.
A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6
C. f(
1
3
) = 1 D. f(0) = 0
Cõu 7: T t l thc
( )
, , , 0
a c
a b c d
b d
=
ta suy ra:
A.
a d
c b
=
B.
c a
b d
=

C.
a b
c d
=
D.
d b
a c
=
Cõu 8: Nu y t l thun vi x theo h s t l
3
2
thỡ x t l thun vi y theo
h s t l:
A.
2
3
B.
2
3
C. 3 D. 2
Cõu 9: Cho
ABC


à
0
40A =
,
à
0

60B =
. Khi ú gúc ngoi ti nh C ca
ABC

cú s o l :
A. 100
0
B. 80
0
C. 90
0
D. 70
0
Cõu 10: Cho
ABC MNP =
, bit rng
à
0
50A=
;
à
0
80B=
. S o ca gúc P l:
A. 30
0
B. 50
0
C. 40
0

D. 60
0
Cõu 11: ng thng xy l ng trung trc ca on thng AB nu
A. xy vuụng gúc vi AB.
B. xy vuụng gúc vi AB ti A hoc ti B.
C. xy i qua trung im ca AB.
D. xy vuụng gúc vi AB ti trung im ca AB.
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau.
C. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành góc vuông.
D. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong
bằng nhau.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1điểm) Thực hiện các phép tính sau.
a)
4
3
4
5
3
2
3
1
4
5
−⋅+⋅
b)
2
3 36

49 81


Câu 2: (0,5điểm) T×m x biÕt
a)
2
1
3
2
2
3
=−x
Câu 3: ( 1đi ểm) Để xây xong một ngôi nhà trong 15 ngày thì cần có 21 công
nhân. Hỏi nếu có 35 công nhân thì xây xong ngôi nhà đó trong bao lâu ? (Biết
năng suất làm việc của các công nhân là như nhau )
Câu 4: (1điểm) Cho haøm soá y = f(x) =
2
1
x. Tính: f(-2); f(0); f(2); f(4)
Câu 5: (3điểm)Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối
của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Chứng minh rằng:
a) ∆ MAB = ∆MEC
b) AB = EC
c) AB // CE
Câu 6: (0,5điểm) So sánh hai số sau:
400
3

300

4
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A B D C C A A B D C
B. TỰ LUẬN
Câu 1: (1điểm) Thực hiện các phép tính sau.
a)
4
3
4
5
3
2
3
1
4
5
−⋅+⋅
=
5 1 2 3
4 3 3 4
 
+ −
 ÷
 
(0,25điểm)
=
5 3 1

4 4 2
− =
(0,25điểm)
b)
2
3 36
49 81


=
3 6
7 9


=
3 3
2 2

=

(0,5điểm)
Câu 2: (0,5điểm) T×m x biÕt
a)
2
1
3
2
2
3
=−x

=>
7 3 7
:
6 2 9
x = =
(0,5điểm)
Câu 3: (1điểm)
Gọi số ngày để 35 công nhân xây xong ngôi nhà là
x
( ngày), x > 0(0,25điểm)
Do số công nhân và số ngày làm xong ngôi nhà là hai đại lương tỉ lệ nghịch ta
có (0,25điểm)
15. 21 = 35. x
=> x =
15.21
9
35
=
(0,25điểm)
Vậy 35 công nhân xây xong ngôi nhà hết 9 ngày(0,25điểm).
Câu 4: (1điểm)Cho haøm soá y = f(x) =
2
1
x
f(-2) =
2
1
.(-2) = -1
f(0) =
2

1
.0 = 0
f(2) =
2
1
.2 = 1
f(4) =
2
1
.4 = 2
Câu 5: Vẽ hình và viết gt- kl đúng (0,5 điểm)
a) ∆ MAB = ∆MEC (c-g-c) (1,0 điểm)
b) AB = EC (0,5 điểm)
c) AB // CE (1,0 điểm)
Câu 6: Ta có:
400 100 100 300
3 81 64 4= > =
=>
400
3
>
300
4
(Giáo viên có thể chia nhỏ các ý để chấm)
(0,5ñ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×