Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 30 lop 3 CKTKN- 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.78 KB, 22 trang )

Tuần 30
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm
2013
Tiết 1 Chào cờ
Tập trung Toàn trờng

Tiết 2+ 3 Tập đọc - kể chuyện
Gặp gỡ Lúc -Xăm - Bua
I. Mục Tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn
cán bộ Việt Nam với học sinh một trờng tiểu học ở Lúc - Xăm Bua.
+ Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc (SGK)
+ HSKG: biết kể toàn bộ câu chuyện.
* Các kĩ năng sống cơ bản đợc GD trong bài:
- Giao tiếp: ứng sử lịch sử trong giao tiếp
- T duy sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh mình hoạ truyện trong SGK
- Bảng lớp viết gợi ý.
III.Các hoạt động dạy học:
*Khởi động
1. KTBC: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
2.Bài mới
- Giới thiệu chủ điểm bài đọc
* HĐ1: Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:


+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni -
ca, Giét - xi - ca - HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nối tiếp đọc câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn đọc đúng giọng các câu
hỏi ở Đ2. - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
* HĐ2: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn
cán bộ Việt Nam với học sinh một trờng tiểu học ở Lúc - Xăm Bua.
- Đến thăm một trờng tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì
bất ngờ thú vị ?
- Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới
thiệu những vật rất đặc trng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các banh 6A nói đợc tiếng Việt
Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
- Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt
Nam, cô thích Việt Nam
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam ? - Các bạn muốn biết HS Việt Nam học
những môn gì ? Thích những bài hát
nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong
câu chuyện này ? - HS nêu
* HĐ3: Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn HS đọc đoạn cuối - HS nghe
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét

- GV nhận xét ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện
- Câu chuyện đợc kể theo lời của ai? - Theo lời của 1 thành viên trong đoàn
cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ? - Kể khách quan nh ngời ngoài cuộc,
biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- GV gọi HS đọc gợi ý - HS đọc câu gợi ý
- GV gọi HS kể - 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
*. Củng cố - dặn dò
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 4 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính, tính chu vi, và diện tích của HCN.
II. Các HĐ dạy học:
*Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách cộng các số có 5 chữ số ? (2HS)
2.Bài mới
* HĐ1: Củng cố về cộng các số có 5 chữ số.

Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu thực hiện bảng con
52379 29107 46215
+
38421
+
34693
+
4052
90800 63800 19360
* HĐ2: Củng cố về tính chu vi HCN
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Yêu cầu HS lên bảng làm Chu vi hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. (6+3) x 2 = 18 (cm)
- GV nhận xét Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18 (cm
2
)
ĐS: 18cm; 18cm
2
* HĐ3:Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Cân nặng của mẹ là:

17 x 3 = 51 (kg)
- Yêu cầu HS đọc bài Cân nặng của cả hai mẹ con là:
- GV nhận xét 17 + 51 = 68 (kg)
*. Củng cố dặn dò:
Đáp số: 68 kg
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
******************************************************
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 Chính tả (nghe - viết)
Liên hợp quốc
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài Liên Hợp Quốc. Viết đúng các chữ số. Trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a, bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.
- Bút dạ
III. Các HĐ dạy học:
*Khởi động
1.KTBC: GV đọc: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* HĐ1: Hớng dẫn nghe viết.
- GV đọc 1 lần bài văn - HS nghe
- 2HS đọc
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc đợc thành lập nhằm mục
đích gì ?

- Bảo vệ hoà bình, tăng cờng hợp tác phát
triển giữa các nớc.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên
hợp quốc ? - 191 nớc và vùng lãnh thổ
+ Việt Nam trở thành thành viên của Liên
hợp quốc vào lúc nào ? - 20/9/1977
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài viết - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
* HĐ2:Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng làm bài - 3HS
- HS nhận xét
a. chiều, triều, triều đình
- GV nhận xét
Bài 3
- GV gọi nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp
- GV phát giấy + bút dạ cho 1 số HS làm
bài
- Những HS làm bài trên giấy, dán bài lên
bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét VD: Buổi chiều hôm nay em đi học

Thuỷ triều là 1 hiện tợng tự nhiên ở biển
*. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau

Tiết 2 Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100.000
I Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
II. Các hoạt động dạy học:
*Khởi động:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
* HĐ1: Hớng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329.
a. Giới thiệu phép trừ:
- GV viết phép tính 85674 - 58329 - HS quan sát
- HS nêu bài toán
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và
58329 ta phải làm nh thế nào ?
- Phải thực hiện phép tính trừ
- HS suy nghĩ tìm kết quả
b. Đặt tính và tính:
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số
có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện
phép tính trên ?
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
giấy nháp.
+ Khi tính chúng ta đặt tính nh thế nào?

- HS nêu
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ
đâu - đâu ? - HS nêu 85674
- Hãy nêu từng bớc tính trừ - HS nêu nh trong SGK 58329
27345
- Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5
chữ số với nhau ta làm nh thế nào - HS nêu - nhiều HS nhắc lại
* HĐ2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con 92896 73581 59372
65748 36029 53814
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
27148 37552 5558
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 63780 - 18546 91462 - 53406
63780 91462
- GV gọi HS đọc bài 18346 53406
- GV nhận xét 45234 38056
Bài 3
* HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
-
-
-
- -
-
- Yªu cÇu lµm vµo vë bµi tËp Bµi gi¶i

Tãm t¾t Sè mÐt ®êng cha tr¶i nhùa lµ:
Cã: 25850 m 25850 - 9850 = 16000 (m)
§· tr¶i nhùa: 9850 m §ỉi 16000 m = 16km
Cha tr¶i nhùa: ….km? §¸p sè: 16km
- GV gäi HS ®äc bµi - 3HS ®äc, nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
*. Cđng cè dỈn dß:
- Nªu l¹i néi dung bµi ? - 2 HS
- Chn bÞ bµi sau.

TiÕt 3 thĨ dơc
HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG-
HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN
I/ MỤC TIÊU
_ Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc và thực hiện được
các động tác tương đối chính xác .
1/ Phần mở đầu
_ GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học
_ Cho HS khởi động
_ Chơi trò chơi “ Kết bạnï”
_ GV hướng dẫn cho HS chơi trò chơi
2/ Phần cơ bản
a/ Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa
hoặc cờ
_ GV cho HS ôn bài thể dục theo đội hình
hàng ngang
_ Cán sự lớp điều khiển cho HS cả lớp tập
_ Cho HS các tổ thi đua với nhau
_GV nhận xét tuyên dương
b/ Học tung và bắt bóng bằng hai tay

_ GV nêu tên động tác , hướng dẫn cách
cầm bóng, tư thế chuẩn bò tung bóng , bắt
bóng
_ Cho HS đứng tại chỗ tung và bắt bóng
_ GV quan sát sửa sai cho HS
c/ Trò chơi “ Ai kéo khỏe”
_ GV nêu tên trò chơi
_ GV nêu mục đích trò chơi
_ Cho HS chơi nháp
_ Cho HS chơi thi đua
_ GV nhận xét tuyên dương
3/ Phần kết thúc
_ Cho HS chạy chậm, thả lỏng
_ GV cùng HS hệ thống bài
_ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bò bài sau
5 phút
25 phút
2 lần
1 lần
1 lần
5 phút
1 lần
1 lần
1 lần
1 lần
5 phút
_ Học tung bắt bóng cá nhân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối đúng.
_ Chơi trò chơi “ Ai kéo khỏe”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN

_ Đòa điểm : Trên sân trường
_ Phương tiện : Còi , kẻ sân
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

TiÕt 4 Tù nhiªn x· héi
Tr¸i ®Êt - Qu¶ ®Þa cÇu
I. Mơc tiªu:
- BiÕt ®ỵc tr¸i ®Êt rÊt lín vµ cã h×nh cÇu.
- BiÕt cÊu t¹o cđa qu¶ ®Þa cÇu.
- Quan s¸t vµ chØ ®ỵc trªn qu¶ ®Þa cÇu cùc B¾c, cùc Nam, B¾c b¸n cÇu, Nam b¸n cÇu, ®-
êng xÝch ®¹o.
II. §å dïng d¹y häc:
- C¸c h×nh trong SGK
- Qu¶ ®Þa cÇu.
- 2 h×nh phãng to nh trong SGK.
III. C¸c H§ d¹y häc:
*Khëi ®éng
1. KTBC: Gia ®×nh em sư dơng nhiƯt vµ ¸nh s¸ng MT ®Ĩ lµm g×?
- HS + GV nhËn xÐt.
2. Bµi míi:
* H§1: BiÕt ®ỵc tr¸i ®Êt rÊt lín vµ cã h×nh cÇu
- Bíc 1:
+ GV nªu yªu cÇu - HS quan s¸t trong SGK
+ Quan s¸t h×nh 1 em thÊy Tr¸i ®Êt cã h×nh g× ? - H×nh trßn, qu¶ bãng, h×nh cÇu
- Tr¸i ®Êt cã h×nh cÇu, h¬i dĐt ë hai ®Çu. - HS nghe
- Bíc 2:
+ GV cho HS quan s¸t qu¶ ®Þa cÇu - HS quan s¸t
+ GV: Qu¶ ®Þa cÇu lµ m« h×nh thu nhá cđa Tr¸i
§Êt - HS nghe
- Qu¶ ®Þa cÇu gåm gi¸ ®ì, chơc g¾n qu¶ ®Þa

cÇu víi gi¸ ®ì. - HS nghe
+ GV chØ cho HS vÞ trÝ cđa níc ViƯt Nam trªn
qu¶ ®Þa cÇu.
* KÕt ln: Tr¸i ®Êt rÊt lín vµ cã d¹ng h×nh
cÇu.
* H§2: BiÕt chØ cùc B¾c, Cùc Nam, xÝch ®¹o, B¾c b¸n cÇu vµ Nam b¸n cÇu trªn
qu¶ ®Þa cÇu. BiÕt t¸c dơng cđa qu¶ ®Þa cÇu.
- Bíc 1:
+ GV chia nhãm - HS trong nhãm quan s¸t H2 trong
SGK vµ chØ trªn h×nh: Cùc B¾c, Cùc
Nam, xÝch ®¹o, B¾c b¸n cÇu, Nam
b¸n cÇu.
- Bíc2:
+ GV gäi HS chØ trªn qu¶ ®Þa cÇu - HS trong nhãm lÇn lùot chØ trªn qu¶
®Þa cÇu theo yªu cÇu cđa GV.
- GV nhËn xÐt
* KÕt ln: Qu¶ ®Þa cÇu gióp ta h×nh dung ®ỵc
h×nh d¹ng, ®é nghiªng vµ bỊ mỈt tr¸i ®Êt.
* H§3: Gióp cho HS n¾m ch¾c vÞ trÝ cđa cùc B¾c, cùc Nam, xÝch ®¹o, B¾c b¸n
cÇu, Nam b¸n cÇu.
- Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn
+ GV treo 2 h×nh phãng to nh SGK - HS quan s¸t
+ GV chia líp lµm nhiỊu nhãm - HS h×nh thµnh nhãm
+ GV gọi hai nhóm lên bảng xếp 2 hàng dọc và
phát cho mỗi nhóm5 tấm bìa.
- GV hớng dẫn luật chơi - HS nghe hớng dẫn chơi trò chơi
- Bớc 2:
- Bớc 3:
+ GV tổ chức đánh giá 2 nhóm chơi - HS nhận xét
- GV nhận xét

*. Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
***********************************************
Thứ t ngày 10 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 tiếng anh
Giáo viên bộ môn soạn giảng

Tiết 2 Tập đọc
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung, mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất.
Hãy yêu mái nhà chung. Bảo vệ và giữ gìn nó.
- Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3 thuộc 3 khổ thơ đầu.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài thơ
III. Các hoạt động dạy học
*Khởi động
1. KTBC: Kể lại câu chuyện gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua ? (2HS)
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài
* HĐ1: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn đọc - HS đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp tục đọc dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách nghỉ hơi sau mỗi
dòng thơ - HS nối tiếp đọc

+ Giáo viên gọi học sinh giải nghĩa từ -HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
* HĐ2: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy
yêu mái nhà chung. Bảo vệ và giữ gìn nó.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà
riêng của ai?
- của chim , của cá, của ốc của bạn nhỏ.
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? - Mái nhà của chim là nghìn lá biếc, Mời
nhà của cá là sóng xanh
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất
- Mái nhà của muôn vật làg gì? - Là bầu trời xanh
Em muốn nói gì với những ngời bạn
chung một mái nhà?
- VD: Hãy yêu mái nhà chung.
* HĐ3: Học thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
- GV hớng dẫn HS hộc thuộc lòng bài thơ - 3 HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ
- HS thi đọc từng khổ cả bài
- HS nhận xét
- GV Nhận xét - Ghi điểm.
* Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung chính của bài?
- Chuẩn bị bài sau?

Tiết 3 Toán
tiền việt nam
I - Mục tiêu:
- Nhận biết các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng
- Bớc đầu biết đổi tiền
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng

II - Đồ dùng:
Các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng và các loại giấy bạc khác đã
học
III - Các hoạt động dạy học:
*Khởi động
1.Kiểm tra bài cũ:
- Chúng ta đã học những loại giấy bạc nào?
100đ, 200đ, 500đ, 1000đ, 2000đ, 5000đ, 10000đ.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu một số tờ giấy bạc trong phạm vi các số đã học.
-GV cho HS quan sát cả hai mặt của
từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét
các đặc điểm của từng loại trên:
* HĐ2: Biết làm tính trên các số với
đơn vị là đồng
Bài 1:
- HS thảo luận theo cặp
- Trình bày trớc lớp: Yêu cầu HS nêu
phép tính và trả lời câu hỏi
- GVNX - chốt lại bài làm đúng yêu
cầu Hs thực hiện các phần bài còn lại
tơng tự phần a
Bài 2:
- HS quan sát, nhận xét về :
+ Màu sắc của từng loại tờ giấy bạc
+ Dòng chữ "hai mơi nghìn đồng" và số
20 000 đồng
+ Dòng chữ "năm mơi nghìn đồng" và số
50 000 đồng
+ Dòng chữ "một trăm nghìn đồng" và số 100

000 đồng
- 2HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS thảo luận theo cặp
- 1 số cặp trình bày trớc lớp
1HS hỏi 1 HS trả lời
Cả lớp nghe nhận xét
a. 10000 +2000 + 20000 = 50000 (đồng)
ví a có 50000 (đồng)

- 2HS đọc bài toán
Bài3:
- GV kẻ bảng SGK
- Yêu cầu HS làm bài CN
- GVNX - chốt lại bài làm đúng
Bài 4 :
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài tập
theo mẫu
- GVNx chốt lại bài làm dúng
- 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng lớp làm bài vào vở
- NX bài trên bảng
Tóm tắt
Mẹ mua: 15000đ và 25000đ
Mẹ đa:50000đ
Trả lại : đồng ?
Bài giải
Mẹ Lan mua hết số tiền là
15000 + 25000 = 40 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại số tiền là:
50000 - 40000 = 10000 (đồng)

Đáp số: 10000 đồng
- 2HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS lên bảng lớp làm SGK
- NX bài trên bảng
Số cuốn vở 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn
Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ
- 2 Hs đọc yêu cầu của bài tập và mẫu
- 3HS lên bảng lớp làm SGK
- NX bài trên bảng
Tổng số tiền Số các tờ giấy bạc
10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng
80 000đ 1 1 1
90 000đ 2 1 1
100.000đ 1 2 1
70 000đ 0 1 1
*. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các bài tập đã làm

Tiết 4 luyện từ câu
đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3).
- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm (BT4).
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp viết 3 câu văn của bài tập 1 (theo hàng ngang). 3 tờ phiếu khổ to viết nội
dung bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động :

1. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm miệng bài tập 1 và 3 tiết luyện từ và câu tuần 29
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* HĐ1:Tìm bộ phận trả lời câu hỏi
Bằng gì ?
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của bài
- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi:
Bằng gì?
* HĐ2: Trả lời đúng các câu hỏi
Bằng gì?
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu của trò chơi
Cả lớp và GV nhận xét
* HĐ3: Bớc đầu nắm đợc cách dùng
dấu hai chấm
Bài 4:
- Em chọn dấu câu nào để diền vào
chỗ trống ?
- Lớp đọc thầm, làm bài cá nhân
a. Voi uống nớc bằng vòi.
b. Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng
tài năng của mình.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến

a. Hằng ngày, em viết bài bằng bút máy
b. Chiếc bàn em ngồi đợc làm bằng gỗ/bằng
nhựa
c. Cá thở bằng mang
- HS trao đổi theo cặp: Em hỏi-Em trả lời
- Từng cặp HS nối tiếp nhau thực hành hỏi
đáp trớc lớp
VD: HS1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trờng
bằng gì ?
HS2 đáp: Mình đi bộ/ Mình đi xe đạp
HS1: Bạn uống nớc bằng gì ?
HS2: Mình uống nớc bằng cốc.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
a. Một ngời kêu lên: "Cá heo! "
b. Nhà an dỡng trang bị cho các cụ những
thứ cần thiết: chăn màn, giờng chiếu, xoong
nồi, ấm chén pha trà
c. Đông Nam á gồm 11 nớc là: Bru-nây,
Căm-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a,
Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái lan, Việt Nam,
Xin-ga-po.
*. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
***********************************************************
Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2013
TiÕt 1 chÝnh t¶ ( nhí – viÕt)
mét m¸i nhµ chung
I. mơc tiªu
- Nhí – viÕt ®óng bµi CT; tr×nh bµy ®óng c¸c khỉ th¬, dßng th¬ 4 ch÷.
- Lµm ®óng BT(2) a

II - §å dïng d¹y häc
- B¶ng líp viÕt 3 lÇn c¸c tõ ng÷ cÇn ®iỊn cđa bµi tËp 2a
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
*Khëi ®éng
1.KiĨm tra bµi cò:
- 1HS ®äc : ChỴ tre, chung thủ, tr¾ng ®en,
- 2 HS lªn b¶ng viÕt – líp viÕt nh¸p.
2.Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi
* H§1: Nhí viÕt ®óng c¸c khỉ th¬ .
- GV ®äc 3 khỉ th¬ ®Çu cđa bµi th¬
- §o¹n th¬ nãi lªn nh÷ng m¸i nhµ riªng
cđa ai ? Nã cã g× ®Ỉc biƯt ?
- §o¹n th¬ cã mÊy khỉ ? Tr×nh bµy thÕ
nµo cho ®Đp ?
- C¸c dßng th¬ ®ỵc tr×nh bµy nh thÕ nµo ?
HD HS viÕt tõ khã
- Yªu cÇu HS t×m tõ khã dƠ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶
- Yªu cÇu HS ®äc nh÷ng tõ võa t×m ®ỵc
- ViÕt chÝnh t¶.
- §äc cho häc sinh viÕt
- Gv chÊm 1/2 sè bµi cđa häc sinh
* H§3: §iỊn vµo chç trèng tr hay ch.
Bµi 2:
- 1, 2 HS ®äc yªu cÇu cđa bµi
- NhiỊu HS ®äc l¹i bµi th¬ ®· ®iỊn hoµn
chØnh

- 3 HS ®äc thc lßng

- Nh÷ng m¸i nhµ cđa chim, c¸, nhÝm, èc,
cđa em vµ cđa b¹n. Mçi ng«i nhµ cã nÐt
®Ỉc trng riªng vµ vỴ ®Đp riªng
- §o¹n th¬ cã 3 khỉ. Gi÷a 2 khỉ th¬ ta ®Ĩ
c¸ch 1 dßng
- Ch÷ dÇu dßng ph¶i viÕt hoa vµ viÕt lïi
vµo 2 «
VD: nh×n, sãng xanh, rËp r×nh, lỵp
- 2 HS viÕt b¶ng, líp viÕt nh¸p
- ViÕt bµi vµo vë
- §iỊn vµo chç trèng
a, tr hay ch:
- Häc sinh ®iỊn trong SGK, 1 em lµm
b¶ng phơ
MÌo con ®i häc ban tra
Nãn nan kh«ng ®éi, trêi ma µo µo.
Hiªn che kh«ng chÞu nÐp vµo
Tèi vỊ sỉ mòi cßn gµo meo meo.
*. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc
- Lun ®äc l¹i bµin chn bÞ bµi sau: “ B¸c sÜ Y – Ðc – xanh"

TiÕt 2 thĨ dơc
KIỂM TRA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI HOA HOẶC CỜ
I/ MỤC TIÊU
_ Kiểm tra bài thể dục phát triển chung với cờ hoặc hoa . Yêu cầu thuộc bài và thực hiện các
động tác tương đối chính xác , đúng nhòp.
_ Tung bóng bằng một tay , bắt bóng bằng hai tay . Biết cách thực hiện động tác tương đối
đúng.
II/ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN

_ Đòa điểm : Trên sân trường
_ Phương tiện : Còi , kẻ sân
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG T .G CÁCH TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu
_ GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học
_ Cho HS khởi động
_ Chơi trò chơi “ Bòt mắt bắt dê”
_ GV hướng dẫn cho HS chơi trò chơi
_ Đi đều theo nhòp vừa đi vừa hát
2/ Phần cơ bản
a/Kiểm tra bài TDPTC 8 động tác với hoa
hoặc cờ
+ Nội dung: HS thực hiện lần lượt 8 ĐT của
bài thể dục
+ PP : Mỗi HS chỉ kiểm tra một lần, mỗi đợt
kiểm tra 5-7 HS
+ Cách đánh giá:
_ HT : Thuộc từ 5 ĐT trở lên, thực hiện tương
đối đúng các động tác khác của bài thể dục .
Thuộc từ 7-8 ĐT của bài thể dục đánh giá là
HTT
_ CHT : Chỉ thuộc 4 ĐT , các ĐT khác còn
nhiều sai sót
b/ Tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng hai
tay
_ GV cho từng tổ lên lần lượt tung và bắt
bóng
_ GV quan sát nhận xét
c/ Trò chơi “ Ai kéo khỏe”

_ GV nêu tên trò chơi
_ GV nêu mục đích trò chơi
_ Cho HS chơi nháp
_ Cho HS chơi thi đua
_ GV nhận xét tuyên dương
3/ Phần kết thúc
_ Cho HS chạy chậm, thả lỏng
_ GV cùng HS hệ thống bài
_ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bò bài sau
5 phút
25 phút
2 lần
5 phút
1 lần
1 lần
1 lần
1 lần
5 phút

TiÕt 3 To¸n
Lun tËp
I - Mơc tiªu:
- BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc ngh×n.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ.
II - Các hoạt động dạy học:
* Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các loại tiền đã học
- 1HS lại làm bài tập 4 SGK

2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* HĐ1: Củng cố trừ nhẩm các số tròn nghìn.
Bài1:
GV ghi bảng: 90000 - 50000 = ?
- Yêu cầu HS tự nêu cách tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả và
các phép tính còn lại
* HĐ2: Biết trừ các số có đến 5 chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bài CN
Bài 3: Giải toán
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Bài 4:
- Yêu cầu HS thảo luật theo cặp
Vì sao em khoanh vào phần: c. 9 ?
- GVNX chốt lại bài làm đúng
- 9 chục nghìn - 5 chục nghìn = 4 chục
nghìn
Vậy: 90000 - 50000 = 40000
- HS làm vào SGK
- 1 vài HS nêu cách nhẩm
a. 60000 - 30000 = 30000
100000 - 40000 = 60000
b. 80000 - 50000 = 30000
100000 - 70000 = 30000
- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng lớp làm vào nháp
- NX bài trên bảng
81981 86296

45245 74951
36736 11345
- 2 SH đọc bài toán
- 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng lớp làm vào vở
Bài giải
Số lít mật ong còn lại là
23560 - 21800 = 1760 (lít)
Đáp số: 1760 lít mật ong
- 2HS đọc yêu cầu của bài tập
a. 1 HS lên bảng - lớp làm SGK
NX bài trên bảng
- Phép trừ liền trớc phép trừ
- 2 là phép trừ có nhớ, phép nhớ 1
vào 2 để có 3:
- 3 = 6 hay x 3 = 6
x + 3 = 6
vậy x = 9
b. 1 HS lên bảng làm phần b
Cả lớp NX bài trên bảng
d. Tháng 4, tháng 6, tháng11
* Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các bài tập đã làm.
Tiết 4 tập viết
ôn chữ hoa u
i. mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Uông Bí
( 1 dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây còn bi bô ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II - Đồ dùng dạy học:

-
-
- Mẫu chữ viết hoa U.
- Mẫu chữ tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
III - Các hoạt động dạy học:
* Khởi động
1. Kiểm tra cũ:
- GVkiểm tra vở tập viết về nhà của HS
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc
- 2HS lên bảng viết: Trờng Sơn. Trẻ em.
- Bài mới:
* HĐ1: Viết chữ hoa U và từ ứng dụng.
- Quan sát chữ hoa
- Viết mẫu chữ hoa và nêu quy trình viết:
- GV sửa lỗi cho HS
- Luyện viết từ ứng dụng:
- GV treo chữ mẫu
- GV giới thiệu: Uông Bí là tên 1 thị xã
thuộc tỉnh Quảng Ninh.
- Trong câu ứng dụng có những chữ nào viết
hoa?
- Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh
- GV giải nghĩa: Cây non còn mềm nên dễ
uốn. Cha mẹ dạy con từ thuở còn nhỏ mới
dễ hình thành những thói quen tốt cho con.
* HĐ2: Viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ U: 1 dòng
+ Viết chữ B. D: 3 dòng
+ Viết tên riêng: 2 dòng

+ Viết câu ứng dụng: 2 lần
- Chấm chữa bài.
- Chấm 1 số bài tại lớp
- Chữa những lỗi sai phổ biến của HS
*. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Viết tiếp phần ở nhà.
- Nhận xét các nét
- 1 số HS nhắc lại cách viết
- HS viết bảng con
- 2HS đọc từ và câu ứng dụng
- Có các chữ hoa: U, B, D
- HS đọc Uông Bí
- HS viết bảng con: Uông Bí
- Học sinh đọc câu ứng dụng:
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô .
- HS viết vào vở tập viết
***************************************************
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 Tập làm văn
Viết th
I. mục tiêu:
- Viết đợc một bức th ngắn cho một bạn nớc ngoài dựa theo gợi ý.
* Các kĩ năng sống đợc GD trong bài:
- Giao tiếp: ứng sử lịch sự trong giao tiếp
- T duy sáng tạo
- Thể hiện sự tự tin.
II - Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết gợi ý viết th trong sgk

- Bảng phụ viết trình tự lá th
- Phong bì th, tem th, giấy rời để viết th
III - Các hoạt động dạy học:
* Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đọc bài văn kể lại 1 trận thi đấu thể thao
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* HĐ1: Tìm hiểu cách viết th.
- Giáo viên chốt lại.
+ Có thể viết th cho bạn nhỏ nớc ngoài mà
các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem
truyền hình, phim ảnh
+ Nội dung th phải thể hiện: Mong muốn
làm quen với bạn
Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ
trên thế giới cùng chung sống hạnh phúc
trong ngôi nhà chung: Trái đất.
- Giáo viên mở bảng phụ viết hình thức trình
bày một lá th.
* HĐ2: Thực hành viết th.
- Yêu cầu học sinh viết th vào giấy rời.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Giáo viên nhận xét chấm một vài bài viết
của học sinh.
- 2 HS đọc yêu cầu và gợi ý của
bài bài tập.
- 1 HS đọc Lớp đọc thầm.
+ Dòng đầu th: Ghi rõ nơi viết.
Ngày . tháng năm

+ Lời xng hô.
+ Nội dung th.
+ Cuối th: Lời chào, ký tên.
- HS viết th ra giấy.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc th của
mình.
- HS tự viết phong bì th, dán tem, đặt
lá th vào phong bì th.
*. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại bài hát đã học.
Tiết 2 Toán
Luyện tập chung
I . Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
III - Các hoạt động dạy học:
*Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các bớc giải bài toán liên quan liên quan rút về đơn vị
( B1 : Tìm giá trị 1 phần)
( B2 : Tìm giá trị nhiều phần)
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* HĐ1: Củng cố cộng trừ các só trong phạm vi 100000.
Bài 1:
- Với bài tính nhẩm ta làm nh thế
nào?
- Yêu cầu HS làm bài CN
- 2HS đọc yêu cầu của bài tập

- Tính nhẩm và ghi kết quả vào sau phép tính.
- HS làm bài vào SGK
- 1 số HS nêu cách nhẩm của mình
Cả lớp nghe nhận xét đánh giá
a, 40000 + 30000 + 20000 = 90000
- GVNX chốt lại bài làm đúng
Bài 2 : Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- GVNX chốt lại bài làm đúng
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài CN
- GVNX chốt lại bài làm đúng
* HĐ2: Củng cố giải toán có liên
quan đến rút về đơn vị.
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- GVNX chốt lại bài làm đúng

b, 40000 + (30000 + 20000) =90000
c, 60000 - 20000 10000 = 30000
d, 60000 - (20000 + 10000) = 30000
- 4 HS lên bảng lớp làm vào SGK
- NX bài trên bảng
35820 92684
25079 45326
60899 47358
- 2HS đọc bài toán
- 2HS phân tích bài toán
- 1HS lên bảng lớp làm nháp
- NX bài trên bảng

Bài giải
Xã Xuân Hoà có số cây ăn quả là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Xã Xuân Mai có số cây ăn quả là:
73900 - 4500 = 69400 (cây)
Đáp số: 69400 cây
- 2HS đọc bài toán
- 2HS phân tích bài toán
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở
Tóm tắt
5 cái Com pa : 10.000 đồng
3 cái Com pa : đồng ?
Giải
Mua 1 cái com pa hết số tiền là:
10000 : 5 =2000 (đồng)
Mua 3 cái com pa hết số tiền là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
Đáp số: 6000 đồng
*. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các bài tập đã làm.

Tiết 3 Mĩ thuật
GV bộ môn soạn giảng

Tiết 4 Tự nhiên xã hội
Sự chuyển động của trái đất
I - Mục tiêu :
- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và

quanh Mặt Trời.
- Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hớng ngợc chiều kim đồng hồ.
- Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm trong
quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Kĩ năng giao tiếp: tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng t duy sáng tạo.
II - Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk trang 114, 115
- Quả địa cầu
III - Hoạt động dạy học:
*Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1,2 em chỉ trên quả địa cầu các vị trí cực Bắc, cực nam, đờng xích đạo,.
+
-
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* HĐ1: Biết Trái Đất không ngừng quay quanh mình nó. Biết quay quả địa cầu
theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
- GV chia nhóm 4
- Yêu cầu HS quan sát H 1 - sgk - 114
- Trái Đất quay quanh trục của nó theo h-
ớng cùng chiều hay ngợc chiều kim đồng
hồ ?
- Trình bày trớc lớp
* GVNX : Từ lâu các nhà khoa học đã phát
hiện ra rằng: Trái Đất không đứng yên mà
luôn luôn quay quanh trục theo hớng ngợc
chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc
xuống.

- HS quan sát thảo luận nhóm
- Nếu nhìn từ cực Bắc xuống
- Trái Đất quay ngợc chiều kim đồng hồ
- 1 vài HS lên quay quả địa cầu theo
đúng chiều quay củ trái đất quanh
mình nó.
* HĐ2: Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh mặt
trời.
- Nêu yêu cầu: Quan sát hình 3 sgk trang
115
- Thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý:
Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển
động ? đó là những chuyển động nào?
- HS quan sát theo cặp và chỉ cho nhau
xem hớng chuyển động của Trái Đất
quanh mình nó và hớng chuyển động
của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- HS thảo luận theo cặp
- 1 vài HS nêu ý kiến
Cả lớp nghe nhận xét bổ sung
*GV KL: Trái Đất đồng thời tham gia 2 chuyển động: tự quay quanh mình nó và quay
quanh mặt trời.
* HĐ3: Chơi trò chơi: Trái Đất quay.
Bớc 3: GV gọi 1 vài cặp lên biểu diễn trớc
lớp.
GVNX khen những HS thực hiện tốt
phần biểu diễn của mình.
*. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Ôn bài + chuẩn bị bài sau: Trái đất là một
hành tinh trong hệ mặt trời.
- Mặt Trời đứng ở giữa vòng tròn. Bạn
đóng vai Trái Đất sẽ vừa quay quanh
mình, vừa quay quanh Mặt trời.
Các bạn khác quan sát nhận xét
- 1 số cặp biểu diễn
Các HS khác quan sát Nhận xét

Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần 30
1 - u điểm.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ, đảm bảo tỷ lệ chuyên cần.
- Một số học sinh có ý thức học bài và làm bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp, phát biểu xây dựng
bài tốt.
- Tham gia đầy đủ các buổi hoạt động ngoại khoá sôi nổi.
2 - Tồn tại.
- Chữ viết và kỹ năng trình bày của một số học sinh còn hạn chế.
- Một số tiết học còn cha sôi nổi, trầm.
3 - PHơng hớng tuần 31.
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc ở tuần trớc.
- Khắc phục những tồn tại tuần trớc.
***********************************************************
Ngày soạn: 10/4/06
Ngày giảng: Thứ t ngày 12/4/06
Mĩ thuật
Tiết 30: Vẽ theo mẫu: Cái ấm pha trà
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc hình dáng và các bộ phận của cái ấm pha trà
- Vẽ đợc cái ấm pha trà

- Nhận ra vẻ đẹp của cái ấm pha trà
II. Chuẩn bị:
- Một vài cái ấm pha pha trà
- Tranh, ảnh về cái ấm pha trà
- Hình gợi ý cách vẽ
III. Các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài
1. Hoạt động 1: Quan sát - nhận xét
- GV giới thiệu 1 số cái ấm thật - HS quan sát
+ Nêu hình dáng của cái ấm pha trà ? -> Có nhiều kiểu dáng khác nhau
+ Nêu các bộ phận của ấm pha trà ? -> Nắp miệng, thân, vòi, tay cầm
+ Tỉ lệ của ấm ? -> Cao thấp
+ Đờng nét ở thân, vòi, tay cầm ? -> nét cong, thẳng
2. Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV nêu cách vẽ
+ Nhìn mẫu để thấy hình dáng chung
+ Ước lợng chiều cao, ngang.
+ Ước lợng tỉ lệ các bộ phận: miệng,
vai, thân, đáy.
+ Nhìn mẫu vẽ các nét, hoàn thành cái
ấm.
+ Vẽ màu và trang trí nh ấm mẫu
3. Hoạt động 3: Thực hành
- GV cho HS xem 1 vài cái ấm pha trà - HS quan sát
- GV gợi ý cho HS:
+ Vẽ phác hình
+ Tìm tỉ lệ các bộ phận - HS thực hành vẽ
+ Vẽ chi tiết, trang trí
4. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV hớng dẫn HS nhận xét một số bài

vẽ
- HS nhận xét
- HS tìm một số bài vẽ mình thích
* Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
==================================
Đạo đức
Tiết 30: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trờng,.
- HS biết thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến của trẻ em.
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi
+ Biết phản đổi những hành vi phá hoại cây trồng vật nuôi.
+ Báo cáo cho ngời có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng, vật nuôi.
II. Tài liệu và phơng tiện:
- Bài hát trồng cây
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
* Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trờng, ở địa
phơng; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều
tra về những vấn đề sau:
+ Hãy kể tên các loài cây trồng mà em
biết ?
- HS đại diện từng nhóm trình bày kết
quả điều tra.
+ Các cây trồng đó đợc chăm sóc nh thế
nào?
-> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan

tâm đến cây trồng, vật nuôi.
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật
nuôi ; thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến, đợc tham gia của trẻ em.
* Tiến hành:
- GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai
theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Từng nhóm lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
* Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tới cây và giải thích cho bạn hiểu
TH2: Dơng nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho ngời lớn biết
TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn
TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ
3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi
4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
* Mục tiêu:HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ
biến luật chơi - Các nhóm chơi trò chơi
-> HS nhận xét
-> GV tổng kết, khen các nhóm
* Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con ngời.
Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
===================================
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (t1)
I. Mục tiêu:

- Kể đợc một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con ngời.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở
gia đình, nhà trờng.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình,
nhà trờng.
- Biết đợc vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi.
* Các kĩ năng sống cơ bản đợc GD trong bài:
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
- Kĩ năng trình bày các ý tởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng.
- Kĩ năng thu thập và sử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và
ở trờng.
- Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi
ở nhà và ở trờng.
II. Tài liệu phơng tiện:
- Tranh ảnh 1 số cây trồng, vât nuôi
- Các tranh dùng cho HĐ 3:
III. Các HĐ dạy học:
* Khởi động:
- Cho lớp hát
1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách bảo vệ nguồn nớc ?
- Nêu vai trò của nớc trong cuộc sống
2.Bài mới
- Ghi đầu bài.
* HĐ1: HS hiểu đợc sự cần thiết của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con ngời.
- GV chia HS theo số chẵn, kẻ và nêu
yêu cầu
- HS số chẵn: Nêu một vài đặc điểm về 1
con vật nuôi yêu thích và nói lí do và tác
dụng của con vật đó.
- HS số lẻ nêu đặc điểm của 1số cây

trồng mà em thích, nêu lí do và tác dụng
của cây đó.
- GV gọi HS lên trình bày - 4- 5 HS lên trình bày
- Các HS khác phải đoán và gọi tên đợc
con vật hoặc cây trồng đó
- GV giới thiệu thêm 1 số con vật và
cây trồng mà HS yêu thích
* GV kết luận: Mỗi ngời đều có thể yêu thích một cây trồng hay vật nuôi nào đó.
Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con ngời.
* HĐ2: HS nhận biết đợc các việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật
nuôi.
- GV cho HS xem 1 sô tranh ảnh - HS đặt 1 số câu hỏi về các bức tranh
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề
nghị các bạn trả lời về ND từng bức
tranh.
- VD: Các bạn trong tranh đang làm gì ? - HS trả lời
+ Theo bạn việc làm đó sẽ đem lại ích
lợi gì ?
- HS nhận xét
* Kết luận:
ảnh 1: Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho cây
2: Bạn đang cho gà ăn
- Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn các đợc tham gia
những công việc có ích và phù hợp khả năng.
* HĐ3: HS biết việc cần làm để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ.
Mỗi nhóm chọn 1 con vật nuôi hoặc
cây trồng mình yêu thích để lập trang
trại sản xuất.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm

sóc, bảo vệ trại, vờn của mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất
- Các nhóm khác nhận xét
- GV + HS bình chọn nhóm có dự án
khả thi.
* Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- HD thực hành.
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (T2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm đợc đồng hồ để bàn. Đồng hồ tơng đối cân đối.
+ Với học sinh khéo tay.
- Làm đợc đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
*Khởi động
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
2.Bài mới:
* HĐ1: HS thực hành.
a. Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ phận
+ B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
- GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đờng

gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe
- Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô nhỏ
làm lịch ghi thứ, ngày.
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để
bàn. - HS thực hành
+ GV quan sát, HD thêm cho HS
* HĐ3: Trng bày sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét
- GV khen ngợi, tuyên dơng những HS
thực hành tốt.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t
2
học tập và
kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×