Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 1 sang tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.49 KB, 24 trang )

TUẦN 30
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
CHUYỆN Ở LỚP
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và
vần đã học
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ
ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt
tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi
dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe ở
lớp bạn nhỏ ngoan như thế nào
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy,
trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe ở lớp bạn nhỏ ngoan như thế nào
Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý lớp học của mình
* KNS: Xác định vị trí
Nhận thức về bản thân
Lắng nghe tích cưcï
Tư duy phê phán
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi đọc bài: Chú công
- GV nhận xét, sửa sai chấm điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
a. Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1
- HS đọc
- HS nghe ®äc
- Luyn c ting khú: lp, ng dy, trờu,
bụi bn, vut túc
- GV c mu - Gi HS c t
- GV quan sỏt, sa sai cho HS
- Phõn tớch ting: trờu
- Cho HS vit ting: trờu
* GV ging t: trờu (Bn ựa, nghch mỡnh)
* Luyn c cõu ni tip
- GV quan sỏt HS c bi
* Luyn c on ni tip
- GV theo dừi HS c bi
+ on 1: Kh th 1
+ on 2: Kh th 2
+ on 3: Kh th 3

- c on theo cp
- Thi c on gia cỏc cp
- Nhn xột, ỏnh giỏ
* Luyn c ton bi (2 HS c)
- GV quan sỏt, giỳp HS c bi
* c ng thanh ton bi
- GV theo dừi HS c bi
b. ễn li cỏc vn: uục, uụt
1. Tỡm ting trong bi cú vn uụt
- GV ghi bng: vut
- Gi HS ỏnh vn, c trn
2. Tỡm ting ngoi bi
- Cú vn uụt
- Cú vn uục
- GV treo tranh: Tranh v gỡ?
- c t mu
- T chc cho HS tỡm
c. Cng c: c li bi
Tit 2
a. Tỡm hiu bi
- GV c mu ln 2
- Gi HS c theo on v tr li cõu hi
+ on 1+ 2: Bn nh k cho m nghe nhng
chuyn gỡ lp?
+ on 3: M núi gỡ vi bn nh?
- HS đọc thầm
- HS nghe đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Phân tích: tr - êu - trêu
- Cài tiếng: trêu

- HS nghe giảng từ
- Mỗi HS đọc 1 câu đén hết bài
- Mỗi HS đọc 1 đoạn đến hết bài
- Nhận xét
- Các cặp đọc thầm theo đoạn
- Các cặp thi đọc
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc toàn bài (đọc cá nhân)
- Nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Nêu yêu cầu bài
- HS tìm: vuốt
- HS đánh vần: v-uôt-vuôt- sắc-
vuốt
- Nêu yêu cầu bài
Tranh vẽ: tuốt lúa, rớc đuốc
Đọc mẫu: Máy tuốt lúa, rớc đuốc
- HS tìm tiếng theo yêu cầu của
GV
- Nhận xét
- HS đọc lại bài
- HS nghe GV đọc bài
- HS đọc theo đoạn và trả lời câu
hỏi
+ Bạn Hoa không học bài
Bạn Hùng cứ trêu con
Bạn Mai tay đầy mực
+ Nói mẹ nghe ở lớp
Con đã ngoan thế nào
- Gi HS c ton bi

+ Bi th vn lờn iu gỡ?
* Ni dung bi: Em bộ k cho m nghe nhiu
chuyn lp
b. Luyn c
- Luyn c cõu
- Luyn c on
- Luyn c ton bi
* Luyn c theo vai
+ Bi c cú my nhõn vt?
- GV hng dn cỏch c
- Quan sỏt HS c bi
- Nhn xột, ỏnh giỏ
c. Luyn núi theo ch : Hóy k cho cha
m bit: Hụm nay lp em ó ngoan th no.
- Treo tranh t cõu hi
- Tranh v gỡ?
- V nh em thng k cho b m nghe
nhng chuyn gỡ lp?
- Gi HS c tờn bi
- T chc cho HS tho lun cp (3 phỳt )
3. Kt lun
- Bé kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp?
- Nhận xét tiết học
Về ôn bài
- HS đọc bài (2 HS)
+ Bạn kể nhiều chuyện ở lớp
- HS nêu lại nội dung bài
- Đọc cá nhân (HS yếu)
- Đọc cá nhân (HS trung bình)
- Đọc cá nhân (HS khá giỏi)

- Nhận xét, đánh giá
- Bài đọc có 3 nhân vật (Ngời dẫn
chuyện, Mẹ, Bé)
- Luyện đọc theo nhóm
- Các nhóm đọc theo vai
- Nhận xét, đánh giá
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ Bé đang kể chuyện
cho bố nghe
- HS kể
- HS đọc: Hãy kể với cha mẹ
- Thảo luận cặp - trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- Bé kể cho mẹ nghe nhiều
chuyện ở lớp
****************
Tit 4: M thut: GV chuyờn dy

Th ba ngy 9 thỏng 4 nm 2013
Tit 1: Toỏn
Tit 117: PHẫP TR TRONG PHM VI 100 (TR KHễNG NH)
Nhng kin thc hc sinh ó bit
cú liờn quan n bi hc
Nhng kin thc mi trong bi hc
cn c hỡnh thnh
- Bit thc hin phộp tr, bit gii
toỏn
- Bit t tớnh ri lm tớnh tr (khụng
nh) trong phm vi 100 (dng 65 - 30 v
36 - 4).

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit t tớnh ri lm tớnh tr (khụng nh) trong phm vi 100
(dng 65 - 30 v 36 - 4).
2. K nng: Thc hnh tớnh v gii toỏn
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, bó que tính và các que tính rời.
2. Học sinh: SGK, bó que tính và các que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Gii thiu bi
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
- GV gi 1 HS lờn bng lm
10 + 50 = 70 - 40 =
- GV nhn xột, sa sai chm im
* Gii thiu bi: ghi u bi lờn bng.
2. Phỏt trin bi
a, giới thiệu phép trừ dạng 65 - 30
- Lấy 65 que tính:
65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Lấy đi 30 que tính xuống hàng dới ?
30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Sau khi lấy đi hàng trên còn bao que tính?
- Để biết đợc số que tính sau khi lấy đi ta
làm tính gì?
- Số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Vậy 65 - 30 = ?
- GV ghi : 65 - 30 = 35
* Hớng dẫn cách đặt tính

65 Viết số 65
30 Viết số 30 thẳng số 65
35 Viết dấu trừ ở giữa hai số
Viết dấu gạch ngang thay cho
dấu bằng. Khi thực hiện từ hàng đơn vị
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
6 trừ 3 bằng 3 viết 3
* giới thiệu phép tính 36 - 4 = 32 (Tơng tự)
b, Thực hành
* Bài 1(159): a. Tính
- GV hớng dẫn:
- 82
50
32
- Các ý còn lại HS làm bảng con, 1 HS lên
bảng
- Quan sát HS làm bài
b.
- 68

4
6
4
- 37
2
36
- Các ý còn lại HS làm bảng con, 1 HS làm
lên bảng
- Quan sát HS làm bài


10 + 50 = 60 70 - 40 = 30
- HS lấy 65 que tính
65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
- HS lấy đi 30 que tính xuống hàng
dới
30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
- Còn 35 que tính
- Làm tính trừ
35 gồm 3 chục và 5 đơn vị
65 - 30 = 35
- HS đọc lại
- HS quan sát GV thực hiện
- HS nhắc lại từng bớc thực hiện
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng, nêu lại cách thực
hiện
- HS làm bảng con, 1HS lên bảng
- 75
40
35
-
4
8
20
68
- 69
50
19
- 98
30

68
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng, nêu cách đặt tính
- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
-
88
7
81
-
33
3
30
-
79
0
79
-
- -
- -
****************
Tit 2 : Tp vit
Tễ CH HOA: O, ễ, , P
Nhng kin thc hc sinh ó bit
cú liờn quan n bi hc
Nhng kin thc mi trong bi hc cn
c hỡnh thnh
- Hc sinh ó bit c quy trỡnh
vit cỏc ch
- Tụ c cỏc ch hoa: O, ễ, , P.

- Viết đúng các vần: uôt, u, các từ ngữ: chải
chuốt, con cừu, kiểu chữ thờng, cỡ chữ theo
vở tập viết 1, tập 2
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Tụ c cỏc ch hoa: O, ễ, , P.
- Vit ỳng cỏc vn: uụt, u, cỏc t ng: chi chut, con cu, kiu ch
thng, c ch theo v tp vit 1, tp 2 (mi t ng vit c ớt nht mt ln).
* HS khỏ, gii vit u nột, dón ỳng khong cỏch v vit s dũng, s
ch quy nh trong v Tp vit 1, tp 2
2. K nng: Rốn cho HS k nng nghe, c, núi, vit
3. Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn rốn luyn ch vit
II. Chun b / dựng dy hc
1. Giỏo viờn: Bng ph ND bi vit,
2. Hc sinh: Bng con, v tp vit.
III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
B/C: ni chui, ti cõy
- GV nhn xột, sa sai chm im
* Gii thiu bi: ghi u bi
2. Phỏt trin bi
*. Hng dn tụ ch hoa
* GV a ch mu: Ch hoa O
- Quan sỏt ch mu v c
+ Ch hoa O gm my nột? cao my li?
- GV ch, nờu quy trỡnh vit v vit mu: Ch hoa
O gm nột cong kớn, phn cui nột ln vo trong
bng ch

* Quy trỡnh vit: T im t bỳt trờn ng k
ngang 6 vit nột cong kớn, phn cui nột ln vo
trong bng ch, n ng k 4 thỡ ln lờn mt
- Hỏt
B/C: ni chui, ti cõy
- HS c cỏ nhõn, lp.
- Gm nột cong kớn, phn
cui nột ln vo trong bng
ch
- HS nhc li.
- Tụ khan .
chút rồi dừng bút
- GV tô
- GV nhận xét
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa Ô, Ơ
+ So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ hoa O,
Ơ, Ô
- GV tô
- GV nhận xét
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa P
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa P gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa
P kết hợp của 2 nét: móc ngược trái và nét cong
trên
* Quy trình viết:
+ Viết nét 1: ĐB trên ĐK6, hơi lượn bút sang trái
để viết nét móc ngược trái dừng bút ở ĐK2.
+ Viết nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút
lên đường kẻ 5 viết tiếp nét cong trên cuối nét

lượn vào trong, dừng bút gần ĐK5
- GV tô
- GV nhận xét
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
uΤ, ΰπ,
chai chuΤ, con cẂπ,
- HS đọc
+ Chữ cái nào cao 5 li?
+ Chữ cái nào cao 4 li?
+ Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
+ Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cho HS phân tích các tiếng có vần uôt, uôc, ưu,
ươu
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng
dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
c. Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở….


- HS quan sát và so sánh
- HS tô
- Nét móc ngược trái và nét
cong trên
- HS tô



- Viết bảng con + bảng lớp.
- Quan sát chung.
- Thu chấm 1 số bài.
3. Kết luận
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
- Nhận xét giờ học.
- Lớp viết bài.
****************
Tiết 3: Chính tả:
CHUYỆN Ở LỚP
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết viết chữ đúng quy
trình
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình
bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp:
20 chữ trong khoảng 10 phút .
- Điền đúng vần uốt, uôc; chữ c hay k vào
chỗ trống.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhìn sách hoặc bảng ,chép lại và trình bày đúng khổ thơ
cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút .
- Điền đúng vần uốt, uôc; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK).
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1

- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết
vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên
bảng.
2. Phát triển bài
* Hướng dẫn HS viết b/c
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần
rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- GV cùng HS nhận xét.
- HS viết: lần nào, nghìn, có quà
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tªn bài:
ChuyÖn ë líp

2 HS nối tiếp
- GV c cho HS vit 1 s t khú
vo bng con.
- GV cựng HS phõn tớch, nhn xột
v sa cha.
- GV cho vi HS ni tip c li cỏc
t khú vit.
* Hng dn HS chộp bi.
- GV cho HS m v chớnh t v

hng dn HS cỏch trỡnh by tờn
bi, k li vo v.
- GV lu ý HS ch u on vn
vit lựi vo 1 ụ. Sau mi du chm
phi vit hoa ch cỏi u cõu.
- GV hng dn cỏc em t th ngi
vit ỳng quy nh.
- GV t chc cho HS chộp bi vo
v.
- GV bao quỏt lp nhc nh giỳp
HS.
* GV hng dn HS soỏt li
- GV lu ý cho cỏc em: Cm bỳt chỡ
trong tay, chun b cha bi. GV
c thong th ch vo tng ch trờn
bng HS soỏt li GV dng li
nhng ch khú vit ỏnh vn li
ting ú. Sau mi cõu hi HS cú
vit sai ch no khụng, hng dn
cỏc em gch chõn ch vit sai, sa
bờn l v.
- GV thu 8-10 v chm sa li
chớnh trờn bng.
* HD HS lm bi tp
* Bi 2: in uục hay uụt
- GV cho HS m SGK quan sỏt
tranh v gi 1 HS c to yờu cu 2
* Bi 3: in c hay k
- GV cho HS m SGK quan sỏt
tranh v gi 1 HS c to yờu cu 3

+ Trong tranh v gỡ?
+ Vy ta in õm c hay k vo ch
chm tranh 1?
- GV gi 1 HS lờn bng lm, c lp
lm vo v bi tp.
- HS vit bng con bụng trng , nh vng
- HS ni tiờp c, phõn tớch.
+ vut: v + uụt + du sc
+ chng: ch + ng + du hi
+ ngoan: ng + oan
- HS ni tip c
- HS m v chớnh t lm theo hng dn
ca GV.
- Cm bỳt bng 3 ngún tay, ngi lng phi
thng, khụng tỡ ngc vo bn, khong cỏch
t mt n v l 25 -> 30cm
- HS chộp bi vo v.
- HS i v cho nhau t kim tra.
- HS đọc
- HS làm miệng, HS lên bảng làm, lớp làm
vở: chut ng, buc túc
- HS m SGK quan sỏt tranh v gi 1 HS
c to yờu cu 3
- Tranh v qu cam
- HS nờu: in õm k vo tranh 1, c tranh 2
tỳi ko, qu cam
1 HS lờn bng lm, c lp lm vo v bi
tp.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
3. Kết luận

- Các em vừa chép bài gì
- GV nhận xét đánh giá chung về sự
chuẩn bị, thái độ học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và
chuẩn bị bài sau

- Chuyện ở lớp
****************
Tiết 4: Đạo đức (Tiết 1)
Bài 14: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết được một vài việc
cần làm để bảo vệ hoa và cây
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi
công cộng đối với đời sống con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ
hoa và cây nơi công cộng.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường, ở
đường làng, ngõ xóm và những nơi công
cộng khác; Biết nhắc nhở mọi người cùng
thực hiện
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối
với đời sống con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường, ở đường làng, ngõ xóm và những
nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở mọi người cùng thực hiện

2. Kỹ năng: Chăm sóc và bảo vệ cây
3. Thái độ: Biết nhắc nhở mọi người chăm sóc và bảo vệ cây
* GDBVMT: Yêu quý và gần gũi thiên nhiên, yêu thích các loài cây và
hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công
cộng. Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và
hoa.
II.
II.
Đồ dùng
Đồ dùng






/ Phương tiện dạy học
/ Phương tiện dạy học






:
:
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Bi hỏt Ra chi vn hoa (Nhc v li :Vn Tn ).
III. Hot ng dy v hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. Gii thiu bi
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
- Khi no cn cho hi?
- Khi no cn tm bit?
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
* Gii thiu bi: ghi u bi lờn bng.
2. Phỏt trin bi
a. Hot ng 1: Bi tp 1
- Tho lun cp (4 phỳt)
* Ni dung: Em quan sỏt tranh v cho
bit
- Cỏc bn nh ang lm gỡ?
- Nhng vic lm ú cú li gỡ?
- Em cú th lm c nh cỏc bn ú
khụng?
GV quan sỏt HS tho lun
- Gi cỏc cp lờn trỡnh by
- GV kt lun: Tranh v cỏc bn ang
trng v chm súc cõy vn trng.
Nhng vic lm ú rt cú li vỡ nú
mang li cho ta mt mụi trng mỏt
m v p. Cỏc em cn noi theo cỏc
bn
* Liờn h: Lp mỡnh ai ó lm c
nh cỏc bn?
b. Hot ng 2: Bi tp 2
- Tho lun nhúm (5 phỳt)
* Ni dung: Tranh v cỏc bn ang
lm gỡ?

Em hóy tụ mu vo qun ỏo ca bn cú
hnh ng ỳng
- Quan sỏt HS tho lun
- Gi cỏc nhúm trỡnh by
- GV nghe HS trỡnh by
- Khi gp g cn phi cho hi
- Khi chia tay cn tm bit
- HS quan sát tranh
- Thảo luận cặp theo nội dung
- Đại diện các cặp lên trình bày
Tranh vẽ các bạn đang trồng cây và
chăm sóc cây. Những việc làm đó rất có
lợi. Chúng em có thể làm đợc nh vậy
- Nghe kết luận
- HS giơ tay
- Tuyên dơng các bạn thực hiện tốt
- HS quan sát tranh
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
Tranh vẽ các bạn đang phá hại cây, ngời
thì hái lá, ngời thì bẻ cành. Có hai bạn
đến khuyên bạn không nên phá hại cây
- GV kt lun Tranh v cỏc bn ang
phỏ hi cõy ni cụng cng, vic lm
ú l khụng nờn. Lỳc ú cú hai bn
n khuyờn ngn khụng cho cỏc bn
lm nh vy. Tụ mu vo hai bn ú l
ỳng
* Liờn h: Bn no ó tng b cnh
hoc hỏi hoa ni cụng cng?

- Vic lm ú l ỳng hay sai?
- Bn no ó tng khuyờn ngn khi
nhỡn thy bn b cnh, hỏi hoa ni
cụng cng?
- Vỡ sao em li lm nh vy?
c. Hot ng 3: Liờn h GDBVMT
- Hóy k tờn cõy v hoa c trng
sõn trng?
- Cõy v hoa mang li li ớch gỡ cho
chỳng ta?
- Vy i vi cõy v hoa ni cụng cng
em phi lm gỡ?
* GV ging : Cõy v hoa trng sõn
trng mang li rt nhiu li ớch cho
con ngi chỳng ta. Vy cỏc em cn
bo v v chm súc chỳng vỡ cựng
mang li búng mỏt, khụng khớ trong
lnh cho cuc súng ca chỳng ta
d. Hot ng 4: c cõu ghi nh
Cõy xanh cho búng mỏt
Ta cựng nhau gỡn gi
- GV c mu
- Gi HS c cõu ghi nh
3. Kt lun
- Đối với cây và hoa nơi công cộng em
cần làm gì?
- GVnhận xét tiết học
- Thực hiện theo bài học
nh vậy
Tô màu vào hai bạn đến khuyên các bạn

không nên phá hại cây
- Nhận xét, đánh giá
- HS nghe kết luận
- HS giơ tay
- Việc làm đó là sai
- HS gi tay
- Vì cây cho bóng mát, hoa cho cảnh đẹp
- Nhận xét, tuyên dơng
- HS kể: Cây bàng, cây phợng. Hoa lan
- Cây cho bóng mát, hoa cho cảnh đẹp
- Cần chăm sóc, bảo vệ
- HS nghe GV giảng
- HS đọc thầm
- Nghe GV đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Cần chăm sóc và bảo vệ

Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
Tiết 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học
cần được hình thành
- Biết 1 tuần có 7 ngày và đọc tên
các ngày
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các
ngày trong tuần; biết đọc thứ ngày tháng
trên tờ lịch hằng ngày
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc
thứ ngày tháng trên tờ lịch hằng ngày
2. Kỹ năng: Biết xem lịch
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
- Một quyển lịch bóc hàng ngày
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng làm bài
72 - 21 = 96 - 54 =
Nhận xét .
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
1. a) Giáo viên giới thiệu cho học sinh quyển
lịch bóc hàng ngày chỉ vào tờ lịch ngày hôm
nay và hỏi :
- Hôm nay là thứ mấy?
b) Cho học sinh mở Sách giáo khoa giới thiệu
tên các ngày: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ
tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói đó là các
ngày trong tuần lễ. Vậy 1 tuần lễ có mấy
ngày?
Sau đó giáo viên tiếp tục chỉ vào tờ lịch của
ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao
nhiêu?
- Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì?
- Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần nào?

- Giáo viên chốt bài: Một tuần lễ có 7 ngày, là
các ngày chủ nhật, thứ hai… Trên mỗi tờ lịch
72 - 21 = 50 96 - 54 = 42
- Hôm nay là thứ năm.
- Cho vài học sinh lặp lại.
- Học sinh mở SGK, tìm hiểu các
ngày trong tuần lễ.
- Một tuần lễ có 7 ngày: Chủ
nhật, thứ hai, … … , thứ bảy
- Vài học sinh lặp lại.
- Học sinh tìm ra số chỉ ngày trên
tờ lịch và trả lời. Ví dụ: hôm nay
là ngày 7
- Ghi tháng tư
- Tờ lịch có ghi tháng, ngày, thứ
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
bóc hàng ngày đều có ghi thứ, ngày, tháng để
ta biết được thời gian chích xác.
*. Thực hành:
* Bài 1: Cho học sinh nêu u cầu bài 1
Trong mỗi tuần lễ, em đi học vào những ngày
nào?
Em được nghỉ vào những ngày nào?
* Bài 2: Cho học sinh nêu u cầu
- Giáo viên cho học sinh quan sát tờ lịch ngày
hơm nay và tờ lịch của ngày mai. Sau đó gọi
1 em trả lời miệng các câu hỏi trong bài tập
* Hơm nay là … ngày … tháng
* Ngày mai là … ngày … tháng
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.

* Bài 3: Hướng dẫn học sinh tự chép TKB
của lớp vào vở .
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
3. Củng cố
- Thời khố biểu có tác dụng gì?
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc u cầu của bài
- Em đi học các ngày: thứ hai,
thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
- Em được nghỉ các ngày; thứ
bảy và chủ nhật
- Học sinh tự nêu u cầu bài
1 Học sinh lên bảng điền vào
chỗ trống, cả lớp làm vào vở BT.
Trả lời: Hơm nay là thứ năm
ngày 12 tháng 4.
Ngày mai là thứ sáu, ngày 13
tháng 4.
- Học sinh tự chép TKB vào vở ơ
li.
Học sinh trình bày
****************
Tiết 2: Chính tả:
MÈO CON ĐI HỌC
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết viết chữ đúng quy

trình
- Học sinh chép lại chính xác 8 dòng thơ
đầu của bài “Mèo con đi học” khoảng
24 chữ trong vòng 10-15 phút.
- Điền chữ r, d, gi; in, iên vào chỗ trống;
Làm đúng bài tập 2a.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh chép lại chính xác 8 dòng thơ đầucủa bài “Mèo
con đi học” khoảng 24 chữ trong vòng 10-15 phút.
- Điền chữ r, d, gi ; in, iên vào chỗ trống; Làm đúng bài tập 2a.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài
2. Phát triển bài
a. Hướng dẫn HStập chép
- GV chép bài thơ Mèo con đi học 8 dòng thơ
đầu
- GV đọc bài thơ
- Gọi HS đọc lại
- Meo kiếm cớ gì để trốn học?
- Viết tiếng khó: cừu, kiếm

- Tiếng cừu có âm gì? vần gì? dấu gì?
- Tiếng kiếm có âm gì? vần gì? dấu gì?
- Cho HS viết bảng con: cừu, kiếm
- Nhận xét bảng
* Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy dòng thơ?
- Đầu bài viết ở đâu?
- Chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
- Trong bài những chữ nào được viết hoa?
- GV hướng dẫn, nhắc nhở khi ngồi viết
- Quan sát HS chép bài vào vở
* Soát lỗi: Cho HS đổi vở cho nhau
- GV đọc lại bài viết
- Kiểm tra số lỗi, nhận xét
- GV chấm bài
- Nhận xét, tuyên dương bài đẹp
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Cho HS lấy SGK, kiểm tra sách
* Bài 2: Điền vần in hay iên
- GV: Treo tranh
- Cho HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng
- Quan sát HS làm bài
- Gọi HS đọc lại
- Đọc thầm
- Nghe GV đọc
2 HS đọc lại
- Mèo kiếm cớ cái đuôi tôi ốm
- HS đọc tiếng khó và phân tích
- Tiếng cừu: có âm c ghép với
vần ưu và dấu thanh huyền

- Tiêng kiếm: có âm k ghép với
vần iêm và dấu thanh sắc
- Viết bảng con: cừu, kiếm
- Nhận xét
- Bài viết 8 dòng thơ
- Đầu bài viết ở giữa dòng
- Viết hoa, viết lùi vào 1 ô
- Tên riêng phải viết hoa
- HS thực hiện đúng tư thế
- Viết bài vào vở
- Đổi vở cho nhau
- HS soát lỗi, trả vở
- Nêu số lỗi nhắc, sửa lỗi
- Lấy sách
- Nêu yêu cầu bài
- HS: Tranh vẽ Đàn kiến; Ông
cụ đọc tin
- HS làm bài vào sách, 1 HS
làm bảng phụ
Đàn kiến đang đi. Ông đọc
bảng tin
- HS đọc lại, nhận xét, đánh giá
* Bài 3: Điền chữ r, d hay gi
- GV treo tranh: Tranh vẽ gì?
- HS làm bài vào sách, 1 HS làm bảng phụ
- Quan sát HS làm bài
- Chữa bài
3. Kết luận
- Khi viết bài thơ ta trình bày như thế nào?
- Nhận xét tiết học

Về ôn bài
- Nêu yêu cầu bài
Tranh vẽ: Thày giáo; Bé nhảy
dây
- HS làm bài
Thầy giáo dạy học. Bé nhảy
dây
Đàn cá rô lội nước
- HS đọc lại, nhận xét, đánh giá
- Khi viết hết dòng thơ phải
xuống dòng
****************
TiÕt 3: KÓ chuyÖn
SÓI VÀ SÓC
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết nhìn tranh kể lại
tóm tắt theo nội dung tranh
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa
theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu nội
dung câu chuyện: Sóc là con vật thông
minh nên thoát đươc nguy hiểm. HS khá
giỏi có thể kể lại toàn bộ câu chuyện.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý
dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên thoát đươc
nguy hiểm. HS khá giỏi có thể kể lại toàn bộ câu chuyện.

2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng kể chuyện
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích đọc truyện
* Kỹ năng sống: Xác định giá trị bản thân
Thể hiện sự tự tin
Lắng nghe tích cực
Ra quyết định
Thương lượng
Tư duy phê phán
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. SGK, tranh minh hoạ truyện.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
- GV gi k li mt on cõu chuyn: Nim
vui bt ng
- GV nhn xột
* Gii thiu bi: ghi u bi lờn bng.
2. Phỏt trin bi
a. Giỏo viờn k chuyn
- GV k chuyn 2 ln
+ Ln 1: K ton b cõu chuyn
+ Ln 2: K theo tng tranh
b. Hng dn HS k li tng on cõu
chuyn theo tranh
- GV treo tng tranh, nờu cõu hi
+ Tranh 1: Chuyn gỡ sy ra khi Súc ang
chuyn trờn cnh cõy?

- Gi 2 HS k li ni dung trang 1
+ Tranh 2: Súi nh lm gỡ Súc?
- Gi 2 HS k li ni dung tranh 2
+ Tranh 3: Súi hi Súc th no?

- Súc ỏp ra sao?
- Gi HS k li ni dung tranh 3
+ Tranh 4: Súc gii thớch vỡ sao Súi bun?
- Gi 2 HS k li tranh 4
+ K tng on cõu chuyn (mi HS k 1
on)
c. Hng dn HS k li ton b cõu chuyn
- Cõu chuyn cú my nhõn vt?
- HS tho lun nhúm 4 (5 phỳt)
* Ni dung: K li ton b cõu chuyn theo
vai
- Quan sỏt, giỳp HS
- Gi cỏc nhúm lờn k chuyn
- HS k
- HS nghe GVkể
- Quan sát tranh, nghe kể
chuyện
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ Sóc bị rơi trúng đầu con chó
sói đang ngủ
2 HS kể lại nội dung tranh 1
- Nhận xét, bổ sung
+ Sói định ăn thịt Sóc
2 HS kể lại nội dung tranh 2
- Nhận xét

+ Tại sao họ nhà Sóc các ngơi
suốt ngày vui vẻ
Ông thả tôi ra tôi sẽ nói cho
ông biết
2 HS kể lại nội dung tranh 3
- Nhận xét
+ Sóc nói họ nhà Sói buồn vì
Sói ác. Sự độc ác đã thiêu cháy
trái tim Sói
2 HS kể lại nội dung tranh 4
- Nhận xét
- Mỗi HS kể lại một đoạn câu
chuyện
- Nhận xét, đánh giá
- Câu chuyện có 3 nhân vật
- HS thảo luận nhóm kể chuyện
theo vai (Ngời dẫn chuyện, Sói,
Sóc)
- Các nhóm phân vai, tập kể,
chuẩn bị
- Đại diện các nhóm lên thể
hiện
d. Tỡm hiu ý ngha cõu chuyn
- Súi v Súc con vt no thụng minh?
- Con vt no cú tỡnh cm?
- í ngha truyn: Chuyn ca ngi trớ thụng
minh ca Súc
3. Kt lun
- Sóc là con vật thế nào?
- Nhận xét tiết học

Về ôn bài
- Nhận xét, đánh giá
- Sóc là con vật thông minh
- Con Sóc
- HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện
- Sóc là con vật thông minh,
nhanh trí.
**************
Tit 4 : T nhiờn v Xó hi:
Bi 30: TRI NNG, TRI MA
Nhng kin thc hc sinh ó
bit cú liờn quan n bi hc
Nhng kin thc mi trong bi hc cn c
hỡnh thnh
HS bit c tri nng, tri
ma
- Nhn bit v mụ t c mc n gin ca
hin tng thi tit: nng, ma.
- Bit cỏch mc khi i di tri nng, tri ma
I. Mc tiờu:
- Nhn bit v mụ t c mc n gin ca hin tng thi tit:
nng, ma.
- Bit cỏch mc khi i di tri nng, tri ma.
* Giỏo dc bo v mụi trng:
- HS cú ý thc bo v sc khe khi i di tri nng, tri ma. V thi
tit nng, ma, giú, rột l yu t ca mụi trng, s thay i ca thi tit
cng nh hng n sc khe con ngi, cú ý thc gi gỡn sc khe khi thi
tit thay i.
II. dựng dy hc
- Hỡnh nh bi 30 SGK. Phiu tho lun nhúm.

III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
- Ni m thp, trong bng ti.
- Truyn bnh, cú th b st rột,
- Nhận xét bài cũ
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
* Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa.
Cho HS quan sát tranh về trời nắng, trời mưa.
- GV cho HS lấy tranh ảnh mà HS mang theo
để riêng tranh trời nắng, trời mưa.
- GV quan sát ,theo dõi ,sửa sai.
- Cho đại diện 1 số nhóm lên trình bày. Lớp
cùng GV nhận xét tuyên dương.
GV kết luận:
+ Khi trời nắng, bầu trời trong xanh có mây
trắng, mặt trời sáng chói.
+ Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu
trời phủ đầy mây xám nên không nhìn thấy
mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ
cây và mọi vật ở ngoài trời.
HĐ2: Quan sát tranh
- GV cho HS lật SGK, hỏi và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải đội
nón, mũ?
- Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa bạn

phải làm gì?
- GV quan sát, hướng dẫn những nhóm chưa
biết.
- Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày: 1 em
hỏi, 1 em trả lời. Lớp theo dõi, tuyên dương.
Kết luận: Đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón
để không bị nhức đầu, sổ mũi. Đi dưới trời
mưa nhớ đội ô dù để tránh bị ướt.
HĐ3: Trò chơi: Trời nắng – trời mưa
Giúp HS nắm được dấu hiệu trời nắng, trời
mưa .
GV hướng dẫn chơi – 1 số tấm bìa vẽ dấu
hiệu hay chữ (trời nắng, trời mưa cách chơi
như SGK)
3. Kết luận
- Khi trời nắng, bầu trời như thế nào?
- Khi trời mưa, bầu trời ra sao?
- Khi đi dưới trời nắng các em cần đội mũ,
nón
sốt xuất huyết.
- Phát quang bụi rậm
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- Mỗi HS đại diện nhóm lên
nêu 1 dấu hiệu, vừa nói vừa chỉ
tranh.
HS làm việc theo cặp.
HS 1 hỏi
HS 2 trả lời.
HS tiến hành chơi trò chơi :
“trời nắng, trời mưa.”

- HS trả lời
Nghe, ghi nhớ.
- Khi đi dưới trời mưa các em cần phải mặc
áo mưa hay che ô dù
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau

Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Âm nhac: GV chuyên
******************
Tiết 2: Toán
Tiết 120: CỘNG, TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100
Những kiến thức học sinh đã biết có
liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học
cần được hình thành
- Biết thực hiện phép trừ, biết giải
toán
- Biết đặt tính và làm tính cộng trừ, tính
nhẩm các số trong phạm ví 100, không
nhớ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đặt tính và làm tính cộng trừ, tính nhẩm các số trong
phạm ví 100, không nhớ.
2. Kỹ năng: Thực hành tính và giải toán
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Bảng phụ, SGK, bó que tính và các que tính rời.
2. Học sinh: SGK, bó que tính và các que tính rời.
III. Hoạt động dạy và học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. Gii thiu bi
* n nh t chc:
* Kim tra bi c:
- GV gi 1 HS lờn bng lm, HS c lp lm
vo nhỏp
- GV nhn xột, sa sai chm im
* Gii thiu bi: ghi u bi lờn bng.
2. Phỏt trin bi
- Hng dn HS lm bi tp
* Bi 1 (162): Tớnh nhm
- GV hng dn: 80 + 10 = 90
90 80 = 10
90 10 = 80
- Em cú nhn xột gỡ v cỏc phộp tớnh?
- Cỏc ý cũn li HS lm sỏch, 1 HS lm bng
ph
- Quan sỏt HS lm bi
* Bi 2 (162): t tớnh ri tớnh
- Hng dn cỏch t tớnh
36 + 12 48 36 48 - 12
+ 36
12
4
8
-
4
8
36
12


48
12
36
- Khi t tớnh phi chỳ ý iu gỡ?
- Cỏc ý cũn li HS lm bng con, 1 HS lm
lờn bng
- Quan sỏt HS lm bi
* Bi 3 (162): Gi HS c bi toỏn
Túm tt:
H cú: 35 que tớnh ? que tớnh
Lan cú: 43 que tớnh
- Hng dn HS phõn tớch bi
- GV quan sỏt HS lm bi
- GV chm bi, nhn xột
25 + 14 = 39 41 - 11 = 30
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng, nêu lại cách
tính nhẩm
- Phép trừ là phép tính ngợc lại
với phép tính cộng
- HS làm sách, 1 HS làm bảng
phụ
80 + 5 = 85
85 - 5 = 80
85 - 80 = 5
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng, nêu cách đặt
tính


- Chú ý hàng chục viết thẳng
hàng chục, hàng đơn vị viết
thẳng hàng đơn vị
- HS làm bảng con, 1 HS lên
bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS phân tích bài toán
Bài toán cho biết: Hà có 35 que
tính, Lan có 43 que tính
Bài toán hỏi: Hai bạn có bao
nhiêu que tính
- HS làm vở, 1 HS làm bảng
phụ
Bài giải
Cả hai bạn có số que tính là:
35 + 43 = 78 (que)
Đáp số: 78 que tính
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
-
*****************
Tiết 3 + 4: Tập đọc:
NGƯỜI BẠN TỐT
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và
vần đã học

Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các
từ ngữ: liền, sửa lại, ngượng nghịu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những
người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn, rất hồn
nhiên và chân thành.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại,
ngượng nghịu.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có chấm câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn,
rất hồn nhiên và chân thành.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên
* Kỹ năng sống:
Xác định giá trị
Tự nhận thức về bản thân
Hợp tác
Ra quyết định
Phản hồi lắng nghe tích cực
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi đọc bài: Mèo con đi học
- GV nhận xét

* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài
a. Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1
- Luyện đọc tiếng khó: liền, sửa lại,
ngượng nghịu
- HS đọc bài
- HS nghe ®äc
- HS ®äc thÇm
- GV c mu
- Gi HS c t
- GV quan sỏt, sa sai cho HS
- Phõn tớch ting: lin
- Cho HS ci ting: lin
* GV ging t: ngng nghu (Su h)
* Luyn c cõu ni tip
- GV quan sỏt HS c bi
* Luyn c on ni tip
- GV theo dừi HS c bi
+, on 1: Trong gi v cho H
+, on 2: Khi tan hc cm n H
- c on theo cp
- Thi c on gia cỏc cp
- Nhn xột, ỏnh giỏ
* Luyn c ton bi (2 HS c)
- GV quan sỏt, giỳp HS c bi
* c ng thanh on 2
- GV theo dừi HS c bi
b. ễn li cỏc vn: ut, uc
1. Tỡm ting trong bi cú vn ut, cú vn

uc
- GV ghi bng: Cỳc, bỳt
- Gi HS ỏnh vn, c trn
2. Núi cõu cú ting cha vn ut hoc uc
- GV treo tranh: Tranh v gỡ?
Trong cõu ú ting no cú vn uc?
- T chc cho HS tỡm
c. Cng c: c li bi
Tit 2
a. Tỡm hiu bi
- GV c mu ln 2
- Gi HS c theo on v tr li cõu
hi
+ on 1: H hi mn bỳt Cỳc ó núi
gỡ?
- H hi mn bỳt, ai ó giỳp H?
+ on 2: Bn no giỳp Cỳc sa li dõy
eo cp?
- Gi HS c ton bi
+ Em hiu th no l ngi bn tt?
* Ni dung bi: Cỳc ớch k. N v H
l nhng ngi bn tt
- HS nghe đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Phân tích: l- iên - liên- huyền - liền
- Cài tiếng: liền
- HS nghe giảng từ
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài
- Nhận xét
- Mỗi HS đọc 1 đoạn đến hết bài

- Nhận xét
- Các cặp đọc thầm theo đoạn
- Các cặp thi đọc
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc toàn bài (đọc cá nhân)
- Nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 2
- Nêu yêu cầu bài
- HS tìm: Cúc, bút
- HS đánh vần: c - uc - cuc- sắc - cúc
b - ut - but- sắc - bút
- Nêu yêu cầu bài
Tranh vẽ: Hai con trâu; Đồng hồ
Đọc mẫu: Hai con trâu húc nhau
Tiếng: húc
- HS tìm và nói câu
- Nhận xét
- HS đọc lại bài
- HS nghe GV đọc bài
- HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi
+ Cúc nói: Nhng mình sắp cần dùng
đến nó
- Nụ đã cho Hà mợn bút
+ Hà và Nụ đã sửa lại dây đeo cặp cho
Cúc
2 HS đọc lại toàn bài
+ Ngời bạn tốt là ngời biết giúp đỡ
nhau khi gặp khó khăn
- HS nêu lại nội dung bài
2. Luyn c:

- Luyn c cõu
- Luyn c on
- Luyn c ton bi
* Luyn c theo vai
- Bi c cú my nhõn vt?
- GV hng dn - HS c
- Nhn xột, ỏnh giỏ
c. Luyn núi theo ch : K v ngi
bn tt
- Treo tranh t cõu hi
- Trong tranh v gỡ?
- Em hóy k v ngi bn tt ca mỡnh?
- Gi HS c tờn bi
- HS tho lun cp (3 phỳt)
- Quan sỏt HS tho lun
3. Kt lun
- Thế nào là ngời bạn tốt?
- Nhận xét tiết học
- Về ôn bài
- Đọc cá nhân (HS yếu)
- Đọc cá nhân (HS trung bình)
- Đọc cá nhân (HS khá giỏi)
- Bài đọc có 4 nhân vật: Ngời dẫn
chuyện, Hà, Cúc, Nụ
- HS đọc theo vai trong nhóm
- HS nhóm đọc theo vai
- Nhận xét, đánh giá
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ các bạn đang đi học cùng
chung áo ma. Các bạn đang cùng nhau

học nhóm
- HS kể
- HS nêu tên đầu bài: Kể về ngời bạn
tốt
- HS thảo luận cặp
- Trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- Ngời bạn tốt là ngời phải biết quan
tâm, chia sẻ với bạn mình
- Thực hiện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×