Tuần 7
Ngày soạn:29 /9 / 2010 Tiếng việt
Giảng ngày: 5 / 10 / 2010 Ôn tập âm và chữ ghi âm
(Sáng) (Tiết:59-60)
I/Mục tiêu:
1. Kiến thức: củng cố cho HS về các âm và chữ ghi âm :e, ê, o, ô, ơ, u, , a, i, b, c,
d, đ, m, n, x, r, s, tr, ch, k, th, nh, p, ph, q, qu, gi, g, gh, ng, ngh, y, h, l.
2.Kĩ năng : HS biết ghép phụ âm với nguyên âm đẻ tạo thành tiếng có nghĩa .
3.Thái độ : HS nói đợc tự nhiên có chứa các tiếng có âm và chữ ghi âm đã học .
II/Đồ dùng:
- GV: Bảng ôn
- HS: bảng con
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A/ ổ n định lớp
Kiểm tra sĩ số , lớp hát.
B/ Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs lên bảng đọc trong sgk ; đọc xong lên viết bảng .
- nhà ga, ý nghĩ
- Lớp viết bảng con: quả nho .
- GV nhận xét - đánh giá .
C/ Bài mới .
Tiết 1
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài:
2/ ôn tập:
a/ Hoạt động 1: Âm và chữ ghi âm:
- GV gọi hs nêu lần lợt âm và chữ ghi
âm đã học.
- GV ghi bảng: nguyên âm ở hàng cột
dọc, phụ âm ở hàng cột ngang.
- GV yêu cầu hs nêu cấu tạo một số âm
khó: ch, th, tr, nh, kh, gh, ng, ngh, gi,
ph, qu,
- GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự.
b.Hoạt động 2: ghép tiếng;
GV hớng dẫn hs lấy âm ở hàng cột
ngang ghép với âm ở hàng cột dọc đẻ
tạo thàng tiếng có nghĩa.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
1
10
24
HS nêu lần lợt các âm.
HS đọc c/n, đ/t.
HS lần lợt nêu cấu toạ từng âm.
Rồi đọc cá nhân , đồng thanh.
HS đọc cả bảng theo và không theo
thứ tự
Mỗi hs ghép một tiếng theo thứ tự
cho hết bảng.
HS đọc cá nhân ,đồng thanh bảng
ôn.
1
Tiết 2
- Kiểm ta bài tiết 1:
GV nhận xét đánh giá, ghi điểm
cho hs.
3/ luyện tập.
a. Luyện đọc:
- GV chỉ bảng ôn theo thứ tự và
không theo thứ tự .
b. Luyện viết .
GV hớng dẫn hs viết một số chữ :
chữ số, nghỉ hè, ghi nhớ, gồ ghề,
tổ thỏ, phố xá, quả đu đủ. Tre
ngà, ....
GV nhận xét chữa bài cho hs.
c. Trò chơi: thi đọc những chữ và
âm đã học trong sgk.
5
20
10
3
- 2-3hs đọc bảng ôn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết vào bảng con,
- HS thi đọc theo cặp .
D/ Củng cố ,dặn dò. 2
HS đọc đồng thanh cả bài. Dặn tìm đọc những chữ và âm đã học trong sách ,báo.
Xem trớc bài 28.
IV: RKN:
_______________________________________________________________
Môn: Thủ công
Bài Tiết 2 : Xé, dán hình quả cam ( tiết 7)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: + HS biết các xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
2. Kỹ năng : + Xé đợc hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ : + HS yêu cây ăn quả từ đó có ý thức chăm sóc cây ăn quả.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
- Một từ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
- 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
HS: 1 tờ giấy thủ công màu da cam hoặc màu đỏ, 1 tờ giấy nháp có kẻ ô li, hồ
dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. ổn định lớp: 1
B . Bài cũ: 2 Kiểm tra đồ dùng học tập.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 1
2
2. GV HD HS quan sát và nhận xét:
Cho HS xem bài mẫu và gợi ý trả lời về
đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả
cam.
Em cho biết còn có những quả nào
giống hình quả cam ?
3. GV HD mẫu:
a. Xé hình quả cam:
Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau đánh
dấu và vẽ 1 hình vuông
- Xé rời để lấy hình vuông.
- Xé 4 góc của hình vuông theo đờng
vẽ, 2 góc phía trên xé nhiều hơn. Xé chỉnh
sửa cho giống hình quả cam.
- Lật mặt sau để HS quan sát.
b. Xé hình lá: Lấy mảnh giấy màu
xanh, vẽ 1 hình chữ nhật nhỏ.
- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy
màu
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đ-
ờng vẽ
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc
lá, lật mặt màu để HS quan sát.
c. Xé hình cuống lá:
- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và
xé 1 hình chữ nhật, cạnh dài 4 ô, cạnh
ngắn 1 ô.
- Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nữa để
làm cuống.
d. Dán hình: Sau khi xé đợc hình
quả, lá, cuống của quả cam, bôi hồ dán
quả, lá, cuống.
4. HS thực hành:
Cho HS xé nháp, yêu cầu HS lấy 1 tờ
màu xanh lá cây, 1 tờ xanh đậm và đặt mặt
có kẻ ô lên trên.
2
12
15
HS quan sát tranh, trả lời câu
hỏi quả cam hình hơi tròn, phình ở
giữa, phía trên có cuống và lá, phía
dới hơi lõm, khi quả cam chín có
màu vàng đỏ
Quả táo, quả quýt
HS theo dõi GV làm mẫu
HS đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé
hình vuông
Xé 4 góc để tạo thành hình
quả cam
- Xé lá, cuống theo hớng dẫn
(HS xé nháp, sau đó mới xé giấy
màu)
- Sau khi xé xong từng bộ
phận của hình quả cam, HS sắp
xếp hình vào trong vở thủ công
cho cân đối, lần lợt bôi hồ và dán
theo thứ tự.
D. Củng cố - dặn dò: 2
- Nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần, thái độ học tập, an toàn lao động.
- Đánh giá sản phẩm, dặn tiết sau xé hình cây đơn giản, chuẩn bị bút chì, giấy,
hồ dán.
IV: RKN:.
..
3
Đạo đức
Bài 4, tiết 1: Gia đình em (tiết 7)
I/ Mục tiêu:
1/Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có gia đình,có cha mẹ,đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc .
- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà,cha mẹ và anh chị
2/ Kỹ năng: Thực hiện tốt quyền có gia đình,có cha mẹ,đợc cha mẹ yêu thơng,
chăm sóc .
Có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà,cha mẹ và anh chị
3/Thái độ:
-Yêu quý gia đình của mình.
-Yêu thơng, kính trọng,lễ phép với ông bà, cha mẹ.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép ,vâng lời ông bà ,cha mẹ.
B/Đồ dùng dạy học:
-VBT,tranh bài 7
III /Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A/ổn định lớp: 1
B/Kiểm tra bài cũ: 2
-Gọi 1-2 HS nêu cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình cho cả lớp nghe
( không xé, viết, vẽ lên sách vở, không làm quăn mép, bọc cẩn thận, học xong cất
gọn vào nơi quy định)
-GV nhận xét tuyên dơng
C/Bài mới:
Hoạt động của gv T.g Hoạt động của hs
1/Giới thiệu bài:
2/Hoạt động 1:
-GV chia hs thành từng nhóm, mỗi nhóm
2 em và hớng dẫn hs cách kể về gia đình
mình .Ví dụ :Gia đình con có mấy ngời?
Bố mẹ con tên là gì?Anh (chị),con bao
nhiêu tuổi? Học lớp mấy?
(đối với những em sống trong gia đình
không đầy đủ,gv nên hớng dẫn hs cảm
thông ,chia sẻ với các bạn)
-GV mời một hs kể trớc lớp.
-GV kết luận:Chúng ta ai cũng có một
gia đình.
3/HĐ2:Bài tập 2:
- GV chia hs thành nhóm đôi và giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm quan sát ,kể lại
nội dung tranh.
2
8
8
Lớp hát bài cả nhà thơng nhau.
-HS kể về gia đình mình
-HS tự kể về gia đình mình trong
nhóm.
-HS xem tranh bài tập 2 và kể lại
nội dung tranh.
-HS thảo luận nhóm về nội dung
tranh đợc phân công.
-Đại diện các nhóm kể lại nội
4
- GV chốt lại nội dung từng tranh:
Tranh1:Bố mẹ đang hớng dẫn con học
bài.
Tranh2:Bố mẹ đa con đi chơi đu quay ở
công viên.
Tranh3:Một gia đình đang sum họp bên
mâm cơm .
Tranh4:Một bạn nhỏ trong Tổ bán báo
Xa mẹ đang bán báo trên đờng phố.
*)Đàm thoại theo các câu hỏi:
- Bạn nhỏ trong tranh nào đợc sống
hạnh phúc cùng gia ? Bạn nào phải
sống xa mẹ ? Vì sao?
- GV KL: Các em thật hạnh phúc ,
sung sớng khi đợc sống cùng gđ.
Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ
với các bạn thiệt thòi, không đợc
sốnh cùng gđ.
4/ Hoạt động 3: Đóng vai.
GV chia lớp thành các nhóm và giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo
tình huống một tranh.
GV KL về cách ứng xử phù hợp trong
các tình huống.
Tranh 1: Nói vâng ạ! và thực hiện
đúng lời mẹ dặn.
Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học
về.
Tranh 3: Xin pphéo bà đi chơi.
Tranh 4: Nhận quà bằng hai tayvà nói lời
cảm ơn.
*) GV KL: Các con phải có bổn phận
kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà , cha
mẹ.
10
dung tranh
-Lớp nhận xét bổ sung.
HS đóng vai theo tình huống
trong bài tập 3.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm đóng vai.
- Lớp theo dõi ,nhận xét.
IV/ Củng cố ,dặn dò:
- Hôm nay ta học bài gì?
- GV hệ thống cả bài , nhắc nhở hs .
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh
nghiệm:.................................................................................................... ...............
....................................................................................................
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/ 9 / 2010 Tiếng việt
5
Giảng ngy : 5/ 10 / 2010 Bài 28: CHệế THệễỉNG CHệế HOA
(chiều)
(Tit 61-62)
I. MC CH - YấU CU:
1. KT: - HS bit c ch in hoa v bc u lm quen vi ch vit hoa.
2.KN: - Nhn ra v c c cỏc ch in hoa trong cõu ng dng: B, K, S, P, V
- c c cõu ng dng: B m cho bộ v ch Kha i ngh hố Sa Pa. 3.
3. Thaựi ủoọ - Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch Ba vỡ.
II. DNG DY - HC:
GV:- Bng ch thng - ch hoa
- Tranh minh ha cõu ng dng: B m cho bộ v ch Kha i ngh hố
Sa Pa
- Tranh minh ha phn luyn núi: Ba vỡ.
HS: Baỷng con
III. CC HOT NG DY - HC:
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 5
- Cho 2-4 HS c v vit: nh ga, qu nho, tre gi, ý ngh
- 1 HS c cõu ng dng: quờ bộ H cú ngh x g, ph bộ Nga cú ngh gió
giũ.
C. Bi mi:
Hot ng ca GV T.g Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi: GV treo lờn lp
bng ch thng - ch hoa.
2. Nhn din ch hoa:
GV gợi ý để hs tìm chữ in hoa gần
giống chữ in thờng ( nhng có kích cỡ
lớn hơn)
GV ghi li gúc bng,
GV nhn xột v b sung thờm
GV hớng dẫn tơng tự nh trên cho hs tìm
tiếp những chữ in thờng và in hoa khác
nhau.
GV ch vo ch in hoa.Đồng thời giới
thiệu cho hs những chữ bên phải in hoa
là những chữ viết hoa.( lu ý; hớng dẫn
hs dựa vào chữ in thờng để nhận diện và
đọc âm của chữ in hoa ,viết hoa).
GV che phn ch in thng, ch
vo ch in hoa, viết hoa yêu cầu hs đọc
âm và chữ
1
30
HS c theo.
HS tho lun nhúm v a ra
sỏng kin ca nhúm mỡnh.(càng
nhiều hs nêu càng tốt). Rồi đọc
những chữ đó
C,E,Ê,I,K,L,O,Ô,
Ơ,P,S,T,U,Ư,V,X,Y
- HS tip tc theo dừi bng
ch thng, ch hoa và tìm chữ in
thờng ,in hoa khác nhau.Rồi đọc
những chữ đó. A,Ă,Â,B, D,Đ,G,H,
M,N,Q,R.
-HS da vo ch in thng
nhn din v c ca ch. HS
nhn din v c õm ca ch.( hs
đọc nối tiếp nhau) cá nhân, đồng
6
3/Hớng dẫn viết bảng con :( nếu còn
thời gian thì cho hs viết)
- GV viết mẫu:C,L,K,I, T cao 4 dòng li.
4
thanh)
HS viết bảng con
Tit 2
3. Luyn tp
a. Luyn ủoùc : Luyn c li phn
ó hc tit 1.
c cõu ng dng.
GV ch cho HS nhng ch in hoa
cú trong cõu: B, Kha, Sa Pa.
+ Ch ng u cõu: B
+ Tờn riờng: Kha, Sa Pa
T bi ny tr i ch in hoa v
du chm cõu ó c a vo sỏch.
GV cho HS c cõu ng dng.
GV chnh sa li phỏt õm ca HS
c cõu ng dng
GV c mu cõu ng dng và
giải thích: Sa Pa là một thị trấn nghỉ
mất đẹp ở tỉnh Lào Cai. Nơi đây thu hút
nhiều khách du lịch bở có nhiều cảnh
đẹp tự nhiên nh Thác Bạc, Cầu Mây,
Cổng Trời, Rừng Trúc... Bên cạnh đó,
Sa Pa có khí hậu rất mát mẻ. Mùa đông
thờng có mây bao phủ, nhiệt độ có khi
dới 0 độ C, có năm tuyết rơi. Thời tiết ở
đây rất khác thờng: một ngày có bốn
mùa; sáng mùa xuân, mùa thu; tra mùa
hạ; đem mùa đông. Sa Pa còn thu hút đ-
ợc khách du lịch bởi những phong tục
cổ truyền của đồng bào dân tộc.
b. Luyn núi:
GV Gii thiu qua v a danh
Ba Vỡ: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì,
tỉnh Hà Tây cũ. Nơi đây, theo truyền
thuyết kể lại đã diễn ra trận đấu giữa
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh giành công chúa
Mị Nơng. Sơn Tinh đã 3 lần dâng núi
cao và cuối cùng đã chiến thắng. Núi Ba
Vì chia làm 3 tầng cao vút với những
đồng cỏ tơi tốt, lng chừng núi là nơi có
nông trờng nuôi bò sữa nổi tiếng. Lên
cao một chút là Rừng quốc gia Ba Vì, là
thác, suối, hồ có nớc trong vắt. Đây là
18
15
5
HS tip tc nhn din v c
cỏc ch bng ch thng - ch
hoa.
HS nhn xột tranh minh ha
ca cõu ng dng.
CN, nhúm, c lp c
HS c cõu ng dng: 2-3 HS
HS c tờn bi luyn núi: Ba Vỡ
7
khu du lịch nổi tiếng.
GV cú th gi ý cho HS núi v:
S tớch Sn Tinh, Thu Tinh, v ni
ngh mỏt, v Bú sa
+ Con thấy gì trong tranh vẽ cảnh Núi
Ba Vì?
+Trên đồng cỏ có mấy con bò đang ăn
cỏ?
(Trũ chi)
Thi ghộp ch.
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch bng HS theo dừi c theo.
- HS tỡm ch va hc trong SGK, bỏo
- Dn HS hc bi, lm bi, xem trc bi 29.
IV: Rút k/n:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
----------------------------------------------------------
Toán
Kiểm tra ( tieỏt 25)
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của hs về:
. Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
. Nhận biết số lợng mỗi số trong dãy số từ 0-> 10.
. Nhận biết hình vuông , hình tròn, hình tam giác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giấy kiểm tra.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A/ ổn định lớp.
B/ Đề bài:
Bài 1:
Số
* * *
* * *
* * *
* * *
*
* * *
* * *
* * * *
* * *
8
.Bài 2:
1 2 4 3 6
.Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.Bài 4:
Có......hình vuông.
Có......hình tam giác.
C/ Cách đánh giá:
Bài1: 2 điểm
Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm.
Bài 2: 3điểm
Mỗi lần viết đúng một số ở ô trốnh cho 0,25 điểm.
Bài 3: 3 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự : 1,2,4,5,8.cho 3 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên đợc 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ chấm hàng dới đợc 1 điểm.
( Chú ý: nếu hs viết 4 vào chỗ chấm hàng dới cho 0,5 điểm).
D/ Củng cố , dặn dò:
Thu bài, nhận xét bài làm của hs . Dặn giờ toán sau mang que tính đi học.
Nhận xét giờ học
-------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Thực hành đánh răng và rửa mặt (tieỏt 7)
I. Mục tiêu : Giúp HS biết:
- đánh răng và rửa mặt đúng cách; áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân
hàng ngày.
II. Đồ Dùng dạy - Học:
- Mỗi HS tự mang tới lớp bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà
Số
0 5
5 8
Số
9
phòng thơm, 2 xô nhựa chứa nớc sạch, gáo múc nớc.
III. Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
A. ổn định lớp: 1
B. Bài cũ: 5
HS nêu : Cách giữ vệ sinh răng miệng ?
nhận xét bài cũ.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
1. Khởi động:
Trò chơi Cô bảo
GV không nói từ: cô bảo mà em
nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị
phạt.
2. Hoạt động 1:
B1: Chỉ vào mô hình hàm răng và
nói đâu là:
- Mặt trong của răng
- Mặt ngoài của răng
- Mặt nhai của răng ? hằng ngày em th-
ờng chải răng nh thế nào ?
GV làm mẫu lại đánh răng với mô hình
hàm răng, vừa làm, vừa nói các bớc.
B2: GV đến các nhóm HD và giúp đỡ
b. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
- Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi của
GV
- GV HD thứ tự cách rửa mặt hợp
vệ sinh.
- Cho HS thực hành.
3
12
12
HS chỉ đợc phép làm điều GV
yêu cầu khi có từ cô bảo do GV
nói ở đầu câu.
Số ngời bị phạt phải làm một
trò vui cho cả lớp xem.
HS thực hành đánh răng
Biết cách đánh răng đúng
cách.
HS trả lời câu hỏi và làm thử
các động tác chải răng bằng bàn
chải trên mô hình hàm răng.
HS khác nhận xét xem bạn nào
làm đúng, bạn nào làm sai.
HS lần lợt thực hành đánh răng
theo chỉ dẫn của GV.
HS rửa mặt đúng cách.
HS lên múc nớc dội cho GV
làm mẫu.
HS rửa mặt theo HD của GV.
D. CủNG Cố - DặN Dò: 2
- Nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh
- Nhắc nhở HS dùng chậu sạch và khăn mặt sạch đảm bảo vệ sinh.
IV; Rút k/n tiết
dạy: .......................................................................................................................
..............................................................................................................
..
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 2/10/ 2010 Học vần
Giảng ngy: 6 /10 2010 Bài 29: IA (tiết 63-64)
I. MC CH - YấU CU:
1: KT: - HS c, vit c ia, lỏ tớa tụ.
2. KN: - c c cõu ng dng: Bộ H nh c, ch Kha ta lỏ.
10
3. T: - Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch chia qu.
II. DNG DY - HC:
- Tranh minh ha t khúa: lỏ tớa tụ
- Tranh minh ha cõu: Bộ H nh c, ch Kha ta lỏ.
- Tranh minh ha phn luyn núi: chia qu.
III. CC HAT NG DY - HC:
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 5
- Gi HS c bi.
- 2 HS c cõu ng dng: B m cho bộ v ch Kha i ngh hố Sa Pa.
- GV nhn xột cho im.
C. Bi mi:
Hot ng ca GV T.g Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi:
Hụm nay chỳng ta hc vn ia.
GV vit bng: ia
2. Dy vn:
a/HĐ1:dạy vần ia
*. nhn din vn:
GV nêu:Vn ia c to nờn t: i v a
GV hỏi lại để khắc sâu vần cho hs: Vần
ia đợc tạo nên bởi những âm nào?
So sỏnh ia vi i (hoc a)
GV y/c hs: hãy tìm âm i và âm a trong
bộ chữ rồi ghép lại thành vần ia.
*. ỏnh vn:
Vn: GV Hd cho HS ỏnh vn, đọc trơn
vần.
*. Ting khúa: Có vần ia rồi muốn có tiếng
tía ta làm thế nào?
GV hớng dẫn phân tích tiếng tía;
*. TN khúa.
GV đa cành lá tía tô : Đây là lá gì?
GV giải thích: Đây là lá tía tô, là cây mọc
hoang giã nhng có nhiều tác dụng; nh để làm
gia vị thức ăn, làm thuốc chữa bệnh nữa.
1
14
HS c theo GV: ia
- 2-3 hs nêu cấu tạo vần ia.
HS so sỏnh: ging nhau: i
(hoc a)
Khỏc nhau: cú thờm a
(hoc i)
Cả lớp gài bảng :ia
HS v: i - a - ia.( c/n, tổ,
lớp)
HS tr li v trớ cỏc ch v
vn trong ting khúa tớa (t
ng trc, ia ng sau, du
sc trờn ia), rồi cả lớp ghép
tiếng tía.
- 1hs phân tích lại
HS v :( tờ- ia- tia- sắc- tía).
v c trn .( tía) cá nhân , tổ,
lớp.
HS trả lời.
11
Từ khoá ta học hôm nay ; lá tía tô.
GV hớng dẫn phân tích từ ; lá tía tô
gồm 3 tiếng, tiếng lá đứng trớc tiếng tía đứng
giữa, tiếng tô đúng sau. Tiếng tía có chứa vần
ia mới học.
Cho HS c trn t khúa
GV chnh sa nhp c ca HS.
*.Đọc tổng hợp :
b/ HĐ2: . c TN ng dng
GV gii thớch cỏc TN ny.: tờ bìa, lá
mía. (Gvcho hs q/s vật mẫu)
vỉa hè nơi dành cho ngời đi bộ trên đ-
ờng phố.
tỉa lá ngắt ,hái bớt lá trên cây.
GV c mu.
c.HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con.
GV viết mẫu: ia, tía, lá tía tô.
10
10
2 hs nhắc lại.
2 hs nhắc lại.
HS đọc c/n, đ/t.
i - a - ia
t - ia - tia - sc - tớa.
Lỏ tớa tụ.(theo cá nhân,
nhóm, lớp.)
Mỗi hs đọc một từ.Rồi tìm
và phân tích tiếng chứa vần
mới học.Đánh vần tiếng chứa
vần mới.
2-3 HS c cỏc TN ng
dng.
HS q/s, viết lên không theo
gv , viết bảng con.
Tit 2
- Kiểm tra bài tiết 1: Gọi hs nhắc lại ; ở tiết 1
các con đã học đợc vần gì?
GV nhận xét ,ghi điểm cho hs.
- GV nhận xét bài cũ
3. Luyn tp:
a. Luyn c: Luyn c li cỏc vn
tit 1
Bây giờ chúng ta luyện đọc nhanh bài ở
tiết 1 theo cô chỉ nhé.
- GV chỉ theo thứ tự
- Chỉ không theo thứ tự ,kết hợp y/c hs
phân tích một số tiếng
*)GV nhận xét; các con đã biết đọc và đọc t-
ơng đối tốt bài ở trên bảng rồi . vậy các con
tiép tục luyện đọc bài trong sgk nhé.
*) GV hớng dẫn giải thích tranh: bức tranh
trong sgk vẽ về lá tía tô có mùi thơm, ngời
ta dùng làm gia vị thức ăn, và còn dùng làm
thuốc chữa bệnh nữa.
*) bây giờ cả lớp chú ý nghe cô đọc bài trong
5
10
- 1 hs nêu: vần ia
- 4 hs lên bảng đọc .
-2 HS ln lt phỏt õm ia, tớa,
lỏ tớa tụ
và c cỏc t (ting) ng
dng
- Mỗi hs đọc khoảng 4
tiếng.
- Lớp đọc đồng thanh.
12
sách, các con lấy que chỉ , chỉ theo từng tiếng
cô đọc.:GV đọc mẫu.
Gv chỉnh sửa lối phát âm và nhận xét.
*) c cõu ng dng: GV gt tranh;
. Tranh vẽ gì?
GV: Bức tranh vẽ vờn cây và hai chị em
đang tỉa lá và nhổ cỏ cho cây. Chị tên là kha,
em tên là Hà. Hai chị em làm việc chăm chỉ.
Bé Hà nhổ cỏ để cây lên xanh tốt, chị Kha tỉa
lá là tỉa bớt những lá không cần thiết trên cây
để cho cây gọn và đẹp.
GV chnh sa li phỏt õm ca HS khi
c cõu ng dng.
GV h: trong câu ứng dụng này con thấy
tiếng nào đợc viết bằng chữ in hoa?
. Vì sao tiếng Bé lại phải viết hoa?
. Còn tiếng Hà và tiéng Kha đợc viết hoa
vì sao?
GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu.
b. Luyn vit:
GV Hd HS vit bi.
- Chấm bài nhận xét.
c. Luyn núi:
GV a ra cỏc cõu hi gi ý theo tranh
cho HS tr li.
+ Tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà và chia quà cho ai?
Bà chia những quà gì?
+Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn?
+ Con thờng hay đợc ai chia quà nhất?
+ Khi đợc chia quà con có thích không?
+Khi nhận quà con nói thế nào với ngời
chia quà?
+ Khi đợc nhận quà con có chia ai ngời
không?
Trũ chi.
8
10
5
HS đọc c/n, đồng thanh.
HS nhn xột tranh minh ha
ca cõu ng dng:(Tranh vẽ v-
ờn cây và 2 bạn nhỏ đang tỉa lá
và nhổ cỏ).
HS c cõu ng dng: CN, ( 2
hs)
1-2 hs tìm tiếng chứa âm
mới(tỉa)
1 hs phân tích tiếng (tía)
_ Vì đứng ở đầu câu.
HS c cõu ng dng: 2-3
HS
HS vit vo v tp vit: ia,
tớa, lỏ tớa tụ
HS c tờn bi luyn núi:
chia qu.
HS tìm và phân tích tiếng
mới.
HS tr li theo s Hd ca
GV
HS đọc cá nhân, đ/t tên bài
luyện nói.
HS ua nhau ci t ng ó
hc.
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch bng - HS c.
- HS tỡm ch cú vn va hc trong SGK, bỏo.
13
- Dặn HS học lại bài (và làm bài tập) tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà, xem
trước bài 30.
Rót k/n:
....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........
Mó thuật ( GV bộ môn)
-----------------------------------------------------------------------------------------
M«n to¸n
PhÐp céng trong ph¹m vi 3 (tiÕt 26)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
-Kó năng: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A. Ổn đònh tổ chức (1phút).
B. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Kiểm tra) -1HS trả lời.
GV nhận xét về bài kiểm tra và sửa các bài tập HS sai nhiều.
Nhận xét KTBC: Tuyên dương những em làm bài tốt.
C. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
trong phạm vi 3
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban
đầu vềphép cộng
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 1
= 2.
-Hướng dẫn HS quan sát
1’
14’
Quan sát hình vẽ trong bài học để
nêu vấn đề cần giải quyết:” Có 1
con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có
tất cả mấy con gà?”
HS nêu câu trả lời:”Có một con gà
thêm 1 con gà được 2 con gà.”
HS khác nêu lại:” Một thêm một
14
-Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”
Một con gà thêm một con gà được hai
con gà. Một thêm một bằng hai”.
-Ta viết một thêm một bằng hai như
sau:1 + 1 = 2
Hỏi HS:”1 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng
2 + 1= 3 theo 3 bước tương tự như đối
với 1 + 1 = 2.
c, HD HS học phép cộng 1 + 2 = 3
theo 3 bước tương tự 2 + 1 = 3.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ
lại 3 công thức:
1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 1 +
1 = 2 là phép cộng;2 + 1 = 3 là phép
cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu
bằng hai”.
1 cộng 1 bằng 2.
HS đọc các phép cộng trên bảng.
HS trả lời:”Một cộng một bằng
hai”
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết
quả.
1+ 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài.
1 1 2
+ + +
1 2 1
15
hỏi :” Một cộng một bằng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối
cùng(có tính chất khái quát về phép
cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi
để HS bước đầu biết 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 =
3 tức là 2 + 1 cũng giống1 + 2( vì
cũng bằng 3).
HS thư giãn
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành cộng
trong PV 3 ( )
*Bài 1/44:Cả lớp Làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
*Bài 2/44: 3HS làm bảng lớp, cả lớp
bảng con.
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột
dọc (chú ý viết thẳng cột).
15’
3’
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Nối
phép tính với số thích hợp”:
-2HS đại diện 2 đội làm thi ở bảng
lớp, CL làm phiếu học tập.
Trả lời (Phép cộng trong phạm
vi3).
Lắng nghe.
16
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong
phạm vi 3.
+Cách tiến hành:
*Bài 3/44 : làm phiếu học tập.
HS thi đua nối phép tính với số thích
hợp.
GV chấm điểm một số phiếu học tập
và nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
D/ Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”.-Nhận xét tuyên
dương.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 3/ 10 /2010 Học vần
Gi¶ng ngày 7 / 10 / 2010 BÀI 30: UA, ƯA ( tiết 65 – 66)
I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:
1. KT: - HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
2. KN: - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chự mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
3. TĐ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: - Tranh minh họa các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ
- Tranh minh họa: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Tranh minh họa phần luyện nói: Giữa trưa.
17
HS:
III. CC HOT NG DY - HC:
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 5
- Gi 2-3 HS c v vit: t bỡa, lỏ mớa, va hố, ta lỏ.
- 1 HS c cõu ng dng: Bộ H nh c, ch Kha ta lỏ.
- GV nhn xột cho im
- Nhn xột bi c
C. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi: chỳng ta hc vn ua,
a
GV vit bng: ua, a
2. Dy vn:
a/ HĐ 1: dạy vần ua:
* ) nhn din vn:
.Hỏi: vn ua c to nờn bởi mấy âm?
Cho HS so sỏnh: ua vi ia
Cho hs gài bảng vần ua
* v: GV hd HS ỏnh vn: u - a - ua.
GV chnh sa phỏt õm cho HS
+ Ting v TN khúa:
Gọi hs nêu cách ghép tiếng cua.
Gọi hs nêu phân tích tiếng cua.
GV chnh sa nhp c ca HS.
GV giới thiệu tranh: tranh vẽ con gì?
GV rút ra từ cua bể.
+ Đọc tổng hợp: ua,cua, cua bể.
GV nhn xột v cha li cho HS
b.HĐ 2 :dạy vần a:(quy trình tơng tự vần
ua)
vn a c to nờn t v a
cho HS so sỏnh a vi ua
*. ỏnh vn:
1
14
HS nhc li bi
HS c theo GV: ua, a
1 hs nêu: Vần ua đợc tạo
nên từ âm u và âm a, âm u
đứng trớc, âm a đứng sau.
- HS so sỏnh: ging nhau: a kt
thỳc
Khỏc nhau: ua bt u
bng u
- Cả lớp gài vần ua.
HS nhỡn bng phỏt õm cá nhân,
tổ, lớp.
1 hs nêu cách ghép , cả lớp ghép
tiếng cua.
HS tr li v trớ ca âm v
vn trong ting khúa cua (c
ng trc, ua ng sau)
HS ỏnh vn v c trn t
ng khúa.
u - a- ua
c - ua - cua
cua b
HS đọc cá nhân, rồi phân
tích từ cua bể gồm 2 tiếng, tiếng
cua đứng trớc tiếng bể đứng
sau.
HS so sỏnh: ging nhau:
18
c. HĐ 3: c TN ng dng :
GV cú th gii thỏch cỏc Tn cho HS: +
Cà chua là quả màu đỏ , dùng để xào nấu
trong các bữa ăn.
+ Nô đùa:( hs tự giải thích)
+ Tre nứa: Là những loại cây có đốt, lá
nhỏ thờng mọc ở những khe suối.
+ Xa kia: Nói về khoảng thời gian
cách đây rất lâu.
GV c mu.
d. HĐ 4 : Hớng dẫn viết bảng con.
GV viết mẫu: ua, a, cua bể, ngựa gỗ. (vừa
viết vừa nêu cách viết)
* ) Củng cố tiết 1: cho hs nhắc lại 2 âm
mới rồi đọc đ/ t cả bài.
10
8
2
kt thỳc bng a;
khỏc nhau a bt u bng
.
HS ỏnh vn: - a- a
ng - a - nga - nng -
nga
nga g.
4 HS c cỏc TN ng
dng
2 hs lên bảng gạch chân
tiếng mới: chua. đùa. nứa, xa.
Mỗi hs phân tích 1 tiếng
mới vừa gạch chân.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS viết bảng con.
Tit 2
KT bài tiết 1:
GV nhận xét. Cho điểm hs.
3. Luyn c:
a. Luyn c li vn mi tit 1
GV cho hs đọc trên bảng và trong sách
theo thứ tự và không theo thứ tự, kết hợp
phân tích một số tiếng.
+ c cõu ng dng, GV cho HS c cõu
ng dng.
GV chnh sa li phỏt õm ca HS khi
c cõu ng dng.
GV c mu cõu ng dng
4
18
2-3 hs
HS ln lt phỏt õm ua,
cua, cua b v a, nga,
nga g.
HS c cỏc TN ng
dng: nhúm, CN, t
HS nhn xột tranh minh
ha ca cõu ng dng
HS c cõu ng dng:
CN, nhúm, t, rồi tìm và phân
tích tiếng mới.
HS c cõu ng dng: 2-
3 HS
HS vit vo v tp vit:
19
b. Luyện viết:
c. Luyện nói:
GV gợi ý HS trả lời câu hỏi theo tranh:
+ Tranh vÏ g×?
+ T¹i sao con biÕt ®©y lµ gi÷a tra mïa
hÌ?
+ Gi÷a tra ®ång hå chØ mÊy giê?
+ T¹i sao ngêi n«ng d©n ph¶i nghØ tra
vµo giê nµy?
+ H»ng ngµy gi÷a tra nhµ em , mäi ng-
êi thêng lµm g×?
+ Ta cã nªn ra n¾ng ch¬i vµo bi tra
kh«ng? T¹i sao?
+ NÕu b¹n con hay em con thêng ra
ngoµi n¾ng ch¬i vµo bi tra th× con sÏ nãi g×
víi b¹n?
trò chơi
10’
5’
ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
HS đọc tên bài luyện nói:
Giữa trưa
HS trả lời theo sự gợi ý
của GV
HS thi cài chữ.
D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 3’
- GV chỉ bảng HS đọc theo; HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
- Dặn: học bài, làm bài, tìm chữ có vần vừa học - chuẩn bị bài 31.
IV/ Rót k/n tiÕt
d¹y: ...............................................................................................................
..............................................................................................................
..
THỂ DỤC
20
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ –Trß ch¬i vËn ®éng (tiết 7)
C. Phương pháp giảng dạy :
- Giảng giải, làm mẫu, tập luyện
- Tập luyện hoàn chỉnh, thi đấu
I. Mục đích - Yêu cầu :
-Giúp học sinh : Ôn một số kó năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu
thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. Học đi thường
theo nhòp 2-4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
- Giúp học sinh : «ân trò chơi “Qua đường lội’’
- Giáo dục : Ý thức học tập, ý thức kỉ luật, rèn luyện thể lực, rèn luyện
khéo léo, nhanh nhẹn
- Đảm bảo an toàn, đề phòng chấn thương
II. Dụng cụ :Còi, Kẻ sân
Hoạt động của giáo viên
T/g
Hoạt động của học sinh
I. MỞ ĐẦU :
1. Nhận líp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Phổ biến bài míi
4. Khởi động
- Chung
- Chuyên môn
II. CƠ BẢN :
1. Giới thiệu chương trình Thể
dục lớp 1.
2. Phổ biến nội quy, yêu cầu
tập luyện
3. Biên chế tổ tập luyện
4. Trò chơi : “Diệt các con vật
có hại”.
3. Chạy bền
III.KẾT THÚC :
1. Hồi tónh
2. Nhận xét
3. Xuống líp
6-10'
1-2’
1-2'
2-3'
18-22'
3-4'
2-3'
2-3'
6-8'
1-2'
3-4'
- Líp trëøng tập trung báo cáo
- Giíi thiệu chương trình, tổ chức
lớp.
- Trò chơi " “diệt các con vật có
hại”.
-Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập
luyện.
- Hát và vỗ tay
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp 1-
2, 1-2,….
- GV giới thiệu tóm tắt chương trình .
- GV phổ biến
-Nội quy tập luyện, trang phục tập luyện.
- GV nêu cách chơi và luật chơi
- 5 HS làm mẫu
- Cả lớp chơi thử
- Cả lớp thi đua
- Chạy 15 m ( Khi chạy phải hít thở đều,
phân phối đều sức trên đoạn đường chạy
)
- Hát và vỗ tay
- Hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá
tiết học
- GV hô " THỂ DỤC" - Cả líp hô "
KHOẺ"
RKN:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
---------------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP ( TIẾT 27)
21
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
-Kó năng : Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
-Thái độ : Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT3, bảng phụ ghi BT 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A. Ổn đònh tổ chức (1phút).
B. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi3) 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/44 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + 1 = … 1 + 2 = … 2 + 1 = … (1 HS viết bảng lớp- cả lớp làm
bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
C. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
HOẠT ĐỘNG II
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm
tính cộng trong phạm vi 3
+Cách tiến hành :
*Bài tập1
Hướng dẫn HS
GV ønhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/ SGK.
1’
15’
Đọc yêu cầu bài1:” Điền
số”.HS nhìn tranh và nêu được
bài toán rồi viết 2 phép cộng
ứng với tình huôùng trong tranh.
2HS làm bài. Chữa bài: HS
đọc:
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
22
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của
HS.
*Bài 3/44 : SGK
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm
HS thư giãn
Bài tập 4
HD HS:
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thò tình huống
trong tranh bằng một phép tính cộng.
1HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vở rồi đổi vở chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
1HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bài vào sách
HS đọc yêu cầu bài 4:” Tính”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
toán rồi viết kết quả phép tính
ứng với tình huống trong tranh.
VD: HS nêu “Một bông hoa và
một bông hoa là mấy bông
hoa? HS trả lời:” Một bông
hoa và một bông hoa là hai
bông hoa”và viết 2 vào sau
dấu = để có 1 + 1 = 2. Tương
tự đối với hai tranh vẽ sau.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính.
23
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa
tình huống của tranh vẽ (một con thỏ
thêm một con thỏ nữa) với phép tính 1 +
1 = 2.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
-HS nêu yêu cầu bài
toán:“Viết phép tính thích
hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài
toán”Lan có 1 quả bóng, Hùng
có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn
có mấy quả bóng ?” Rồi viết
dấu + vào ô trống để có 1 + 2
= 3 và đọc “Một cộng hai bằng
ba”.
b, Cách làm tương tự như trên.
(HS thi đua nêu bài toán rồi
nêu phép tính:
1 + 1 = 2) Thi đua ghép phép
tính ở bìa cài.
D. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép cộng trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 5/9/ 2010 Tập viết
Ngµy gi¶ng : 8/ 10/ 2010
24
BÀI 5 : CỬ TẠ, TH XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ. (tiết
5)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kó năng viết các từ ứng dụng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
2.Kó năng : -Tập viết kó năng nối chữ cái.
- Kó năng viết liền mạch.
-Kó năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vò trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung bài 5
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học :
A. n đònh tổ chức ( 1 phút )
B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
C.Bài mới :
Hoạt động của GV
T.g Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :
Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết các từ ứng dụng :
“cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ù”
+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
2’
10’
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
cử tạ, thợ xẻ
25