Tn 10
Ngµy so¹n: 21/ 10/ 2010
Gi¶ng ngày : 25 / 10 / 2010
Học vần
TiÕt 85-86: Bµi 40: iu êu
I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:
1. KT: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
2. KN:- Cã kh¶ n¨ng nhËn biÕt ®ỵc vÇn iu, ªu;
- Nh×n b¶ng viÕt ®ỵc vÇn iu, ªu, r×u, phƠu.
3. TĐ: - Nãi theo theo mét sè c©u ng¾n vỊ chđ ®Ị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:
- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A. Ổn định lớp: 1’
B. Bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc: au, âu, cây cau, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu;
Chào Mào có áo màu nâu; Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. viết tư:ø lau sậy, sáo sậu.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần iu, êu.
GV viết bảng
2. Dạy vần:
a/ H §1: Vần iu:
+ Nhận diện vần:
- Vần iu được tạo nên từ: i và u
- So sánh: iu với êu
+ Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: i - u - iu
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
+ GhÐp tiÕng: r×u
H’: Cã vÇn iu råi vËy mn cã tiÕng r×u ta lµm
thÕ nµo?
- GV ghi b¶ng: r×u
1’
7’
HS đọc theo GV : iu, êu
ss: giống nhau: kết thúc
bằng u.
Khác nhau: iu bắt đầu
bằng i.
HS nhìn bảng phát âm
HS đv: CN,tỉ, cả lớp
1
+ Từ khoá: GV gt tranh
H: Tranh vẽ gì?
GV; đây là cái lỡi rìu ngời nông dân dùng lỡi
rìu để chặt cây, bổ củi.đây đồ vật sắc nhọn nên
khi dùng ta cần phải hết sức cẩn thận để tránh
nguy hiểm có thể xảy ra.
GV viết từ lỡi rìu
+ Đọc tổng hợp:
iu- rìu lỡi rìu.
b/ H Đ2: Vn ờu :
- Vn ờu c to nờn t ờ v u
- So sỏnh ờu v iu
- Ghép vần
- ỏnh vn:
+ Ghép tiếng: phễu
H: Có vần êu rồi vậy muốn có tiếng phễu ta
làm thế nào?
- GV ghi bảng: phễu
+ Từ khoá: GV gt tranh
H: Tranh vẽ gì?
GV; đây là cái phễu ngời ta dùng cái phễu để
nớc vào chai, lọ ,...
GV viết cái phễu lên bảng
7
- 1 hs nêu cách ghép tiếng
rìu.
- Cả lớp ghép tiếng rìu
- HS phân tích tiếng: rỡu
(r ng trc, iu ng sau,
du huyn trờn iu)
- HS đánh vần c/n, tổ, lớp.
- đọc trơn tiếng c/n, tổ, lớp
- Tranh vẽ lỡi rìu.
HS v v c trn TN khúa.
1 HS phân tích từ: lỡi rìu
gồm 2 tiếng; tiếng lỡi đứng tr-
ớc tiếng rìu đứng sau, tiếng rìu
có chứa vần iu vừa học.
HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
So sỏnh: ging nhau: kt thỳc
bng u
Khỏc nhau: ờu bt u
bng ờ
HS v: ờ - u - ờu
-1 hs nêu cách ghép tiếng
phễu.
- Cả lớp ghép tiếng phễu
- HS phân tích tiếng: phễu
(ph ng trc, êu ng sau,
du ngã trờn ê)
- HS đánh vần c/n, tổ, lớp.
- đọc trơn tiếng c/n, tổ, lớp
- Tranh vẽ cái phễu .
HS v v c trn TN
khúa.
1 HS phân tích từ: cái phễu
gồm 2 tiếng; tiếng cái đứng
trớc tiếng phễu đứng sau,
2
+ Đọc tổng hợp
d. HĐ3: c TN ng dng
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
GV gii thớch cỏc TN:
+ Líu lo: H ;tiếng gì hót líu lo?
+ Chịu khó: là chăm chỉ, không nản lòng bất cứ
việc gì.
+Cây nêu: là một thân cây đợc ngời dân Việt
Nam nói chung, bao gồm cả một số dân tộc
thiểu số và ngời kinh, đem trồng trớc sân nhà,
mỗi dịp tết nguyên đán.
+ Kêu gọi:
GV c mu
c.HĐ4: H ớng dẫn viết bảng con:
GV vit mu:iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
GV nhn xột v cha li cho HS
*)Củng cố: Hôm nay ta vừa học đợc 2 vần gì?
- 2 vần này có điểm gì giống nhau?
- GV nhận xét giờ học.
10
8
2
tiếng phễu có chứa vần êu
vừa học.
HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
HS đọc cá nhân rồi tìm và
phân tích tiếng mới.
2-3 HS c cỏc TN ng
dng.
HS vit bng con: iu, êu,
lỡi rỡu, cái phếu.
HS trả lời.
Lớp đọc đồng thanh cả bài.
Tit 2
- Kiểm tra bài cũ:
. GV nhận xét đánh giá.
. Tuyên dơng em N.
3. Luyn tp:
a. Luyn c:
Luyn c li vn mi hc tit 1 theo
và không theo thứ tự ở trên bảng , SGK kết
hợp phân tích một số tiếng.
c cõu ng dng
4
16
2 hs đọc bài trên bảng.
HS ln lt c , CN, c
lp.
3
GV cho HS c cõu ng dng
GV chnh sa li HS c cõu ng dng
GV c mu cõu ng dng.
b. Luyn Vit:
c. Luyn núi:
GV gi ý theo tranh, HS tr li cõu hi.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+Theo con các con vật trong tranh đang
làm gì?
+ Trong số những con vật đó con nào chịu
khó ?
+ Đối với hs lớp 1 chúng ta nh thế nào gọi
là chịu khó?
+ Con đã chịu khó học bài làm bài cha?
+Để trở thành con ngoan trò giỏi, các con
phải làm gì? và làm nh thế nào?
+ Các con vật trong tranh có đáng yêu
không? Con thích con nào nhất ? vì sao?
Trũ chi
10
5
3
HS nhn xột tranh minh ha
ca on th ng dng.
HS c cõu ng dng:CN,
nhúm, lp
HS c cõu ng dng:2-3
HS
HS vit vo v tp vit iu,
ờu, li rỡu, cỏi phu.
HS c tờn bi luyn núi:
Ai chu khú?
HS tr li theo gi ý ca
GV.
Cho HS thi ci ch.
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch SGK cho HS c.
- Dn: HS hc bi, lm bi, t tỡm ch cú vn va hc nh; xem trc bi
41
IV: Rút k/n:.........................................................................................................
........................................................................................................
.................................................................................... ........
Môn: Thủ công
Bài , tiết 1: Xé, dán con gà (tiết 10 )
I. Mục tiêu:
+ HS biết cách xé, dán hình con gà đơn giản.
+ Xé đợc hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con có trang trí cảnh vật.
HS: Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ, khăn lau tay, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
. A. ổn định lớp: 1
B. . Bài cũ: 2
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS, nhận xét.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
4
1. GV nhắc lại các b ớc xé ở tiết 1
2. HS thực hành:
- Yêu cầu HS lấy giấy màu.
- Nhắc HS trong khi thực hành
- Trực tiếp HD cho những em còn lúng
túng.
- Nhắc các em dán theo thứ tự đã HD,
chú ý dán cho cân đối, phẳng và đều.
GV khuyến khích các em khá, giỏi dùng
bút màu để trang trí cảnh vật cho sinh động.
- Dán xong thu gọn giấy thừa và lau
sạch tay.
5
20
HS chọn màu theo ý thích của
các em, đặt mặt kẻ ô lên, lần lợt
đếm ô, đánh dấu và vẽ các hình
chữ nhật cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn
8 ô.
Hình vuông cạnh 5 ô, hình
tam giác trên hình vuông cạnh 4
ô, xé rời các hình khỏi tờ giấy
màu. Lần lợt xé hình thân gà, đầu
gà, đuôi gà; xé tiếp mỏ, mắt và
chân
HS dùng bút màu để tô mắt.
HS dán vào vở thủ công
Thu dọn giấy thừa.
3. Củng cố - Dặn dò: 5
- Nhận xét chung tiết học, đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, bút màu, hồ dán tiết sau xé, dán hình con gà
RKN:..................................................................................................................................
............................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Baứi,tiết2:Lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ (tiết 10)
I .Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng
nhịn. Có nh vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng.
- Kỹ năng- Thái độ: HS biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia
đình.
II .Đồ dùng:
- GV: Tranh bài 5, sgk, sgv.
- HS: VBT Đạo đức.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A/ổ n định lớp .1
B/ Kiểm tra bài cũ. 3
- Anh chị em trong nhà cần c xử với nhau nh thế nào?
- Là anh ( chị hoặc em ) con đã c xử với anh ( chị hoặc em) nh thế nào?
C/Bài mới.
Hoạt động của thầy T.g Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài: ( trực tiếp)
Hoạt động 1:
HS làm bài tập 3.
1
10
5
GV giải thích cách làm bài tập 3:
Em hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc
Không nên cho phù hợp.
GV mời 1 số em làm bài tập trớc lớp.
GV kết luận:
Tranh 1: Nối với chữ Không nên vì anh
không cho em chơi chung.
Tranh 2: Nối với chữ Nên vì anh đã biết h-
ớng dẫn em học chữ.
Tranh 3:Nối với chữ Nên vì hai chị em đã
biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Nối với chữ Không nên vì chị
tranh nhau với em quyển truyện là không
biết nhờng em.
Tranh 5: Nối với chữ Nên vì anh đã biết dỗ
em để mẹ làm việc nhà.
Hoạt động 2:HS chơi đóng vai.
GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo
các tình huống của bài tập 2 ( mỗi nhóm
đóng 1 tình huống).
Cả lớp nhận xét: cách c xử của anh chị em
đối vơí em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị
qua việc đóng vai của các nhóm nh vậy đã đ-
ợc cha? vì sao?
GV kết luận:
- Là anh chị, cần phải nhờng nhịn em
nhỏ.
- Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh
chị.
Hoạt động 3: HS tự liên hệ hoặc kể tấm gơng
về lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc
nhở những em còn cha thực hiện.
Kết luận chung:
Anh, chị em trong gia đình là những ngời
ruột thịt. Vì vậy, em cần phải yêu thơng,
quan tâm, chăm sóc anh, chị, em , biết lễ
phép với anh chị và nhờng nhịn em nhỏ .
Có nh vậy, gia đình mới hoà thuận , cha
mẹ mới vui lòng.
10
10
HS làm việc cá nhân
Các nhóm HS chuẩn bị đóng
vai.
Các nhóm lên đóng vai.
D/Củng cố, dặn dò. 2
- ở lớp mình có 1 số em đợc làm anh, 1 số em đợc làm em, vậy nếu làm em ta phải luôn
biết vâng lời anh chị, nếu làm anh( chị) phải biết nhờng nhịn em nhỏ...
- GV nhận xét giờ học.
IV/ Rút k/n:----------------------------------------------------------------------------------------
6
------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22 / 10 /2010 H c v n
Giảng ngày 26 / 10 / 2010 Bài 41 : iêu yêu (Tiết 89- 90)
I. MC CH - YấU CU:
1. KT: - HS c v vit c: iờu, yờu, diu sỏo, yờu quý.
2. KN: - c c cõu ng dng: Tu hỳ kờu, bỏo hiu mựa vi thiu ó v.
3. TĐ: - Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Bộ t Gii thiu.
II. DNG DY học
- Tranh minh ha cỏc TN khúa
- Tranh minh ha cõu ng dng.
- Tranh minh ha phn Luyn núi.
III. CC HOT NG DY - HC:
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 4
- Gi HS c v vit bi. iu, rỡu, li rỡu, ờu, phu, cỏi phu, lớu lo, chu khú, cõy
nờu, kờu gi, Cõy bi, cõy tỏo nh b u sai tru qu, Ai chu khú
- GV nhn xột cho im, nhn xột bi c.
C. Bi mi:
Hot ng ca GV T.g Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi: chỳng ta hc vn
iờu, yờu.
GV vit lờn bng iờu, yờu
2. Dy vn:
a. Hoạt động 1: Vn iờu:
+ Nhn din vn:
- Vn iờu đợc tạo nên bởi mấy âm?
- So sỏnh: iờu vi ờu
- GV y/c cả lớp gài vần iêu
+ Tiếng khoá
H:- Có vần iêu muốn có tiếng diều ta làm
thế nào?
- Tiếng diều có âm gì ghép với vần gì?
- GV chnh sa phỏt õm cho HS
1
7
HS c theo GV : iờu, yờu
- 1 hs nêu cấu tạo vần:Vn iờu
c to nờn t: iờ v u
- ss: ging nhau: kt thỳc bng
ờu.
Khỏc nhau: iờu cú thờm i phn
u.
HS cài bng, phỏt õm, cá
nhân, tổ , lớp.
- 1 hs nêu cách ghép tiếng (diều)
HS tr li v trớ ca ch v
vn trong trong ting khoỏ: diu
(d ng trc, iờu ng sau, du
huyn trờn iờu)
Cả lớp cài tiếng diều,
7
- GV chnh sa nhp c cho HS
+ Từ khoá: diều sáo.
GV giới thiệu tranh:
GV giải thích rút ra từ
+ Đọc tổng hợp: iêu, diều, sáo diều.
b. Hoạt động 2: Vn yờu:
cỏc ting nu ó c ghi bng yờu,
thỡ khụng cú õm bt u na.
- Vn yờu c to bởi những âm nào?
- So sỏnh yờu v iờu
ỏnh vn: y - ờ - u - yờu
yờu, yờu quý.
*/ Đọc tổng hợp cả 2 vần
d. c TN ng dng
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
GV gii thớch cỏc TN
GV c mu
c. Vit:
GV vit mu: iêu, yêu, sáo diều, yêu
quý.
GV nhn xột v cha li cho HS
- Vit: nột ni gia yờ v u. Vit ting
v TN khúa: yờu v yờu quý.
- Vit: nột ni gia yờ v u. Vit ting
v TN khúa: yờu v yờu quý.
*/ Củng cố: Hôm nay ta học 2 vần gì? 2 vần
này có điểm gì giống và khác nhau?
7
2
10
8
1
v v c trn i-ờ-u-iờu-d-iờu-
diờu-huyn-diu;
diu sỏo.
HS quan sát nhận xét tranh.
HS phân tích từ. Rồi đọc cá
nhân, đồng thanh.
HS đọc cá nhân, tổ, đồng
thanh.
- Vn yờu c to nờn t
yờ v u
So sỏnh: ging nhau: phỏt õm
ging
Khỏc nhau: yờu bt u
bng y
HS v: CN, c lp
Cá nhân- tổ- lớp
- Mỗi HS c 1 từ.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
HS vit bng con: iờu,yêu,
diu sáo, yêu quý.
HS vit bng con.
- hs trả lời và đọc đồng thanh cả
bài.
Tit 2
_ Kiểm tra bài tiết 1:
- GV nhận xét ,đánh giá.
3. Luyn tp:
3
20
- 2 hs đọc bài trên bảng.
8
a. Luyn c:
Luyn c li vn mi hc tit
1( đọc trên bảng, trong SGK theo và không
theo thứ tự)
c cõu ng dng
GV giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ từng chùm vải thiều chín mọng
trên cành trông rất ngon và chim Tu hú
đang kêu đó chính là báo hiệu cho chúng ta
biết mùa vải thiều đã về; đó là nội dung câu
ứng dụng ta học hôm nay.
GV cho HS c cõu ng dng
GV chnh sa li HS c cõu ng
dng
GV c mu cõu ng dng.
b. Luyn Vit:
GV hd HS vit vo v.
c. Luyn núi:
GV gi ý theo tranh, HS tr li cõu
hi
+Tranh vẽ gì?
+ Con tên là gì? Bao nhiêu tuổi? Học
lớp mấy?
+ Nhà con ở đâu?
+ Con có mấy anh chị em?
+ Bố mẹ côn làm gì?
+ Con thích học môn nào nhất?
+ Con có những sở thích gì?
Trũ chi
10
5
HS ln lt phỏt õm: iờu,
diu, diu sỏo v yờu, yờu quý.
- HS c cỏc TN ng dng:
nhúm, CN, c lp.
HS nhn xột tranh minh ha
ca cõu ng dng.
HS c cõu ng dng:2-3 HS
HS c cõu ng dng:CN,
nhúm, lp
HS vit vo v tp vit
HS c tờn bi Luyn núi: Bộ
t Gii thiu.
HS tr li theo gi ý ca GV.
Cho HS thi tìm tiếng chứa
vần mới .
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch SGK cho HS c.
- Dn: HS hc bi, lm bi, t tỡm ch cú vn va hc nh; xem trc bi 42.
IV. Rút k/n:......................................................................................................................
..
Toaựn
phép trừ trong phạm vi 4 (Tiết 37)
I.MUẽC TIEU:
9
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
-Kó năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: - Bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
+ HS: - Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A. Ổn đònh tổ chức (1phút).
B. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
1 … 1 = 2 2 … 1 = 3 1 … 2 = 3 1 … 4 = 5
2 … 1 = 1 3 … 2 = 1 3 … 1 = 2 2 … 2 = 4
( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
C. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
HOẠT ĐỘNG II:
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm
vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu
về phép trừ
+Cách tiến hành :
a, Hướng dẫn HS học phép trừ :
4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu
bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo
bò rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại
mấy quả táo?”
Gọi HS trả lời:
- GV hái: ta cã thĨ lµm phÐp tÝnh g×?
1’
10’
- 1 hs nªu l¹i bµi to¸n.
- HS tự nêu câu trả lời:” Có 4
quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3
quả táo?”.
- HS tr¶ lêi: lµm phÐp tÝnh trõ:
lÊy 4-1=3.
10
- GV yªu cÇu gµi phÐp tÝnh vµo b¶ng gµi.
- GV ghi b¶ng 4-1=3
b. Híng dÉn phÐp tÝnh: 4-2=2:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ híng dÉn hs
nªu bµi to¸n:” Lóc ®Çu cã mÊy con chim, sau
®ã bay ®i mÊy con?
- GV ghi b¶ng: 4-2=2
c. Híng dÉn phÐp tÝnh: 4-3=1.( t¬ng tù trªn)
- GV híng dÉn sư dơng b»ng que tÝnh ®Ĩ
h×nh thµnh phÐp tÝnh 4-3=1.
d. Híng dÉn hs nhËn biÕt mçi quan hƯ gi÷a
phÐp céng vµ phÐp trõ .
GV ®Ýnh lªn b¶ng 3 chÊm trßn. H’: Trªn
b¶ng cã mÊy chÊm trßn?
GV ®Ýnh thªm mét chÊm trßn n÷a h’ tiÕp:
Thªm mÊy chÊm trßn? H’ tÊt c¶ cã mÊy
chÊm trßn?
- GV H’: ë trªn b¶ng cã tÊt c¶ mÊy chÊm
trßn?
+ C« bít ®i mét chÊm trßn cßn mÊy chÊm
trßn?
- HS gµi phÐp tÝnh 4-1=3
- hs ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh.
- HS nªu : lóc ®Çu cã 4 con
chim, sau ®ã 2 con bay ®i. Hái
cßn l¹i mÊy con chim?
- 1 hs nªu c©u tr¶ lêi
- 1 hs nªu phÐp tÝnh t¬ng øng.
- C¶ líp gµi b¶ng phÐp tÝnh: 4-
2=2.
- HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh.
HS häc thc lßng b¶ng trõ.
- HS tr¶ lêi.
- HS khác nêu lại:” Ba thêm
một bằng bốn “
11
- GV chèt l¹i: 3+1=4. ngỵc l¹i 4-1=3
§ã chÝnh lµ mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ
phÐp trõ.
- GV h×nh thµnh mèi quan hƯ gi÷a 2 phÐp
tÝnh: 1+3= 4vµ 4-3=1, 2+2=4 vµ 4-2=2 còng
t¬ng tù nh trªn.
- Ci cung cho hs ®äc c¶ 6 phÐp tÝnh:
3+1=4 2+2=4
4-1=3 4-2=2
1+3=4
4-3=1
- GV kÕt ln: §ã chÝnh lµ quan hƯ gi÷a
phÐp céng vµ phÐp trõ.
HS th gi·n
HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành lµm tÝnh
trõ trong PV 4( 8’)
*Bài 1/56: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/56: .
15’
- HS nªu phÐp tÝnh: 3+1=4.
- HS nªu phÐp tÝnh 4-1=3.
Nhiều HS đọc (CN-ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1 HS làm bài, chữa bài : Đọc
kết qu¶
12
GV giới thiệu cách viết phép trõ theo cột
dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết
thẳng cột).
*Bài3/56
GV nªu y/c : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp vµo «
trèng.
GV gỵi ý: cã tÊt c¶ mÊy b¹n ch¬i? MÊt b¹n
ch¹y ra? Ch¹y ra ta lµm phÐp tÝnh g×? h·y
viÕt phÐp tÝnh t¬ng øng víi bøc tranh.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thò tình huống trong
tranh bằng một hoặc hai phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu
nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được
nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
1 HS lần lượt làm bảng lớp, c¶
líp lµm vµo vë
- HS quan s¸t tranh nªu bµi to¸n
“Cã 4 b¹n ch¬i nh¶y d©y, 1 b¹n
®· ch¹y ra” Hái’ cßn mÊy b¹n
®ang ch¬i?
-1 HS làm ở bảng lớp, CL làm
bµi vµo sgk.
HS ở 2 đội thi đua quan sát
tranh và tự nêu bài toán, tự
giải phép tính :
13
kết quả thi đua của 2 đội. rồi ghép phép tính ở bìa cài
D. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------
Tù nhiªn x· héi
¤n tËp: Con ngêi vµ søc kh (tiÕt 10)
I. Mơc tiªu
1. KT: - Cđng cè c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ c¸c bé phËn cđa c¬ thĨ vµ c¸c gi¸c quan.
2. KN: - Kh¾c s©u hiĨu biÕt vỊ c¸c hµnh vi vƯ sinh c¸ nh©n hµng ngµy ®Ĩ cã søc kháe
tèt. - Cã thãi quen vƯ sinh h»ng ngµy
3. T§: - Tù gi¸c thùc hiƯn nÕp sèng vƯ sinh, kh¾c phơc nh÷ng hµnh vi cã h¹i cho søc
kháe.
II . Chn bÞ:
1. Gi¸o viªn : - Tranh ¶nh vỊ c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i.
2. Häc sinh : -
III . c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
A . ỉ n ®Þnh líp.
B. KiĨm tra bµi cò: 5’
+ H·y kĨ tªn trß ch¬i mµ em biÕt, em ch¬i h»ng ngµy?
- NhËn xÐt, khen ngỵi.
C.Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa GV
T.g Ho¹t ®éng cđa HS
1. Khëi ®éng.
- Cho Häc sinh ch¬i trß ch¬i" Con thá, ¨n cá,
ng níc, vµo hang"
2. Néi dung.
* Ho¹t ®éng 1:
5’
10’
- Häc sinh ch¬i.
14
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
+ Cơ thể gồm mấy phần? Là những phần nào?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh
bằng những bộ phận nào?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ
khuyên bạn ra sao?
- Nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2:
+ Vệ sinh cá nhân hằng ngày có tác dụng gì?
+ Kể tên các công việc của em trong một
ngày?
- Cho nhiều em phát biểu.
10
- Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân
tay.
- Bằng các giác quan.
- Học sinh tự do phát biểu.
- Vệ sinh cá nhân hằng ngày để
có sức khoẻ tốt?
- Học sinh kể tự do.
vd: Sáng ngủ dậy đánh răng,
rửa mặt.
ăn sáng, đi học.
- Tra nghỉ ngơi
- Chiều ở nhà giúp mẹ trông
em.
- Tối ăn cơm xong rồi học bài.
- đi ngủ.
IV. Củng cố: 2
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
..................................................................................................................
............................................................................................................................
------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23 /10 / 2010 Học vần
Giảng ngy 27/ 10 / 2010 bài 42: u ơu ( tiết 91- 92)
I. MC CH - YấU CU:
1. KT: - HS c v vit c: u, u, trỏi lu, hu sao.
15
2. KN: - c c cõu ng dng: Bui tra, cu chy theo m ra b sui. Nú thy
hu, nai ó y ri.
3. TĐ: Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : h, bỏo, hu, nai, voi.
*/ Yêu cầu riêng cho HS CTT :Nhận biết và đọc viết đợc vần u, ơu .
B. DNG DY - HC
- Tranh minh ha cỏc TN khúa
- Tranh minh ha cõu ng dng.
- Tranh minh ha phn Luyn núi.
III. CC HOT NG DY - HC:
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 3
- Gi HS c v vit bi.
- GV nhn xột cho im, nhn xột bi c.
C. Bi mi:
Hot ng ca GV T.g Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi: chỳng ta hc vn
u, u.
GV vit lờn bng u, u
2. Dy vn:
a. Hoạt động 1: Vn u:
+ Nhn din vn:
- Vn u c to nờn t những âm
nào ?
- So sỏnh: u vi iu
+ ỏnh vn:
- GV hd cho HS v: -u u.
+ Ting v TN khúa.
- GV giới thiệu từ khoá bằng tranh.
- v v c trn t khúa: - u - u
L - u - lu - nng -lu; trỏi lu
- GV chnh sa nhp c cho HS
b. Hoạt động 2: Vn u:
- Vn u c to nờn t v u
1
10
10
HS c theo GV : u, u
1 hs nêu cấu tạo vần. - Vn u
c to nờn t: v u
ss: ging nhau: kt thỳc bng
u.
Khỏc nhau: u bt u bng .
Cả lớp cài vần u vào bảng gài.
HS nhỡn bng, phỏt õm
HS v: CN, lp
HS nêu :v trớ ca ch v vn
trong trong ting khoỏ: lu (l ng
trc, u ng sau, du nng di
u) rồi cả lớp cài tiếng lựu.
HS v CN, lp : lờ- u- lu-
nặng- lựu.
HS đọc trơn cá nhân, tổ, lớp.
Lựu
- HS phân tích từ rồi đọc cá, đ/t
từ (trái lựu)
So sỏnh: ging nhau: kt thỳc
bng u
16
- So sỏnh u v iờu
- ỏnh vn:
c. c TN ng dng
GV gii thớch cỏc TN
GV c mu
d. Vit:
GV vit mu: u
GV nhn xột v cha li cho HS
- Vit: nột ni gia v u; gia h
v u.
Vit ting v TN khúa: trái lựu,
hu v hu sao.
*/ Củng cố:
GV nhận xét giờ học.
10
6
1
Khỏc nhau: u bt u bng
HS v: CN, c lp
HS c cỏc TN ng dng.
lớp viết bảng con.
HS so sánh vần u, ơu .
Lớp đọc đồng thanh.
Tit 2
3. Luyn tp:
a. Luyn c:
Luyn c li vn mi hc tit 1
c cõu ng dng
GV chnh sa li c cõu ng dng
GV c mu cõu ng dng.
b. Luyn Vit:
GV hd HS vit vo v.
c. Luyn núi:
GV gi ý theo tranh, HS tr li cõu
hi
- Tranh vẽ gì?
- con gì có ngà ?
24
10
4
HS ln lt phỏt õm: u, lu,
trỏi lu v u, hu, hu sao.
HS c cỏc TN ng dng:
nhúm, CN, c lp.
HS nhn xột tranh minh ha
ca cõu ng dng.
HS c cõu ng dng:CN,
nhúm, lp
HS c cõu ng dng:2-3 HS
HS vit vo v tp Vit: u,
u, trỏi lu, hu sao.
HS c tờn bi Luyn núi: h,
bỏo, gu, hu, nai, voi.
HS tr li theo gi ý ca GV.
Cho HS thi ci ch.
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch SGK cho HS c.
- Dn: HS hc bi, lm bi, t tỡm ch cú vn va hc nh; xem trc bi 43.
IV. Rút k/n:...............................................................................................................
......................................................................................................................
17
.........................................................................................................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
MÜ tht ( GV bé m«n)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
To¸n
LUYỆN TẬP ( tiÕt 38)
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
-Kó năng : Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
( cộng hoặc trừ) .
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A. Ổn đònh tổ chức (1phút).
B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 4) 1 HS trả lời.
Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
4 – 1 = … 4 – 2 = … 3 + 1 = … 1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp.
3 – 1 = … 3 – 2 = … 4 – 3 = … 3 – 1 =
2 – 1 = … 4 – 3 = … 4 – 1 = … 3 - 2 =
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
C. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
HOẠT ĐỘNG II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính
trừ trong phạm vi 3, 4.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
Hướng dẫn HS
1’
26’
Đọc yêu cầu bài 1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa
18
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/57:
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng
hạn:”muốn tính:
4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3
trừ 1 bằng 2”
HS th gi·n
*Bài 4/57 : Làm vở Toán.
HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 - 2,
ta lấy
3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với
1 ta điền dấu >)
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.
+Mục tiêu: Tập biểu thò tình huống trong
5’
bài: HS đọc kết quả của
phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
1 HS làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm vµo vë rồi đổi vë
để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền
dấu<, >, =”
2HS làm bảng lớp, cả lớp
làm vở Toán . HS đổi vở để
chữa bài.Đọc kết quả phép
tính:
3 - 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 – 2
4 - 2 = 2 ; 4 – 1 < 3 + 1
HS đọc yêu cầu bài 5:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
19
tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừø.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/57: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng
phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
bài toán rồi viết kết quả
phép tính ứng với tình huống
trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc
các phép tính:
a, 3 + 1 = 4.
b, 4 - 1 = 3.
D. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…………………………………………………………………………………………………
Ngµy so¹n: 24 / 10/ 2010. Häc vÇn
Gi¶ng ngày 28./ 10 / 2010 bµi 43 : «n tËp (TiÕt 93-94)
I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:
- HS đọc và viết một cách chắc chắn Các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o.
- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
*/ Yªu cÇu riªng cho hs thiĨu n¨ng:NhËn biÕt vµ ®äc viÕt ®ỵc c¸c vÇn cã kÕt thóc b»ng
o vµ u.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng ơn (trang 88 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa truyện kể: Sói và Cừu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
20
A. n nh lp: 1
B. Bi c: 5
- Gi HS c v vit t.
- Gi 2-3 HS c cõu ng dng
- GV nhn xột.
- Minh viết vần:u, ơu.
C. Bi mi:
Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS
1. Gii thiu bi:
- GV cú th khai thỏc khung u bi: H; Tranh vẽ
gì?
H; Tiếng cau có chứa vần gì ?
GV ghi
a u
au
a o
ao
GV ghi vần hs nêu lên góc bảng
- GV gn lờn bng bng ụn
2. ễn tp:
a. Cỏc vn va hc:
GV c õm
b. Ghộp õm thnh vn.
GV hớng dẫn hs lấy âm ở hang cọt dọc ghép với
âm ở hàng ngang tạo tiếng có nghĩa.
c. c TN ng dng:
ao bèo cá sấu kì diệu
- GV th gii thớch thờm v cỏc TN ny.
d. Tp vit TN ng dng
GV chnh sa ch vit cho HS.
*/Củng cố :
GV nhận xét gờ học.
4
5
15
6
6
- 2 cây cau
- 1 HS phân tích
HS đánh vần c/n,lớp
HS a ra cỏc vn mi hc.
HS kim tra bng ụn,
HS phỏt biu b sung.
HS lờn bng ch Cỏc
vn va hc trong tun, HS
ch vn.
HS ch õm v c vn.
HS lần lợt ghép theo thứ
tự từng vần .
HS c cỏc vn ghộp t
õm ct dc vi õm cỏc
dũng ngang.
HS c cỏc TN ng
dng: nhúm, CN, c lp.
HS vit bng con: Cỏ
su.
HS vit vo v tp Vit:
cỏ su.
HS đọc đ/ t cả bài
Tiết 2
3. Luyn tp:
a. Luyn c:
Nhc li bi ụn tit trc.
GV chnh sa phỏt õm cho HS
20
HS ln lt c cỏc vn
trong bng ụn v cỏc TN
ng dng theo nhúm, , bn,
CN.
21
GV Gii thiu cỏc cõu ng dng.
GV chnh sa phỏt õm, khuyn khớch HS c
trn.
b. Luyn vit v lm bi tp.
c. K chuyn: Súi v Cu
GV k li din cm, cú kốm theo cỏc tranh
minh ha.
í ngha cõu chuyn:
- Con Súi ch quan v kiờu cng nờn ó phi
n ti.
- Con Cu bỡnh tnh v thụng minh nờn ó thoỏt cht
10
8
HS tho lun nhúm v tranh
minh ha ca cõu ng dng.
HS c cỏc cõu ng
dng.
HS tp vit nt cỏc TN
cũn li ca bi trong v tp
vit.
HS c tờn cõu chuyn
HS tho lun nhúm v
c i din thi ti.
D. CNG C - DN Dề: 2
- GV ch bng ụn cho HS.
- Dn: HS hc bi, lm bi, t tỡm ch cú vn va hc nh; xem trc bi ễn
tp gia hc k I.
IV/ Rút k/n:.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thể dục
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản (tiết 10)
I. Mục tiêu
1/ KT: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB dã học. Yêu cầu thực hiện động tác
chính xác hơn giờ trớc.
- Học kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện đợc ở mức cơ bản đúng.
2/ KN: - Biết cách thục hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng đa hai tay
dang nang ( Có thể đa tay nang vai) và đứng đa hai tay lên cao chếch hình chữ v.
- Bớc đầu làm quen với t thếđứng kiễng gót, hai tay chống hông ( Thực hiện bắt chớc
theo giáo viên).
3/ TĐ: - HS có ý thức học nghiêm túc, tích cực chủ động.
II. Địa điểm Ph ơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, một số viên gạch để chơi trò chơi .
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV T. g Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ
học
Khởi động
5
80 m
Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng trên sân tập
22
Trß ch¬i: “KÕt b¹n” 4-5 ‘
Xoay cỉ tay, ch©n,h«ng,gèi…
GV tỉ chøc cho HS ch¬i.
2. PhÇn c¬ b¶n
- ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng,
®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay ph¶i,
quay tr¸i..
GV lµm mÉu,gi¶i thÝch ®éng t¸c
- Häc ®øng kiƠng gãt hai tay chèng
h«ng.
GV lµm mÉu,quan s¸t, n n¾n, sưa sai.
GV nªu tªn vµ gi¶i thÝch ®éng t¸c cho
HS b¾t chíc. GV h« : ‘’ §éng t¸c ®øng
kiƠng gãt hai tay chèng h«ng…b¾t
®Çu”. Sau ®ã kiĨm tra, n n¾n HS råi
h« : “th«i” ®Ĩ HS vỊ t thÕ ®øng c¬ b¶n.
* Trß ch¬i: “Qua ®êng léi”
Gv nªu tªn trß ch¬i, lt ch¬i, c¸ch ch¬i
5 ‘
7- 8 ‘
7- 8 ‘
§éi h×nh hµng ngang.
C¸n sù ®iỊu khiĨn
HS thùc hiƯn.
3. PhÇn kÕt thóc.
- Th¶ láng ch©n tay
- NhËn xÐt giê häc
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
4-5 ‘ C¶ líp th¶ láng ch©n tay, cói ngêi láng,
hÝt thë s©u.
HS nghe.
§i theo vßng trßn võa vç tay võa h¸t
TËp t thÕ ®øng c¬ b¶n.
IV/ RKN: .…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
To¸n
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 (tiÕt 39)
I.MỤC TIÊU:
1. -Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
2.-Kó năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ
trong phạm vi 5.
3.-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A/ Ổn đònh tổ chức (1phút).
B/ Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) :
23
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
Bài tập 4/ 57:(Điền dấu <, >, =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp)
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC
C/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV T.G HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm
vi 5.
+Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về
phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 5
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1
còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4
b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 =
2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối
với 5 - 1 = 4.
c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4
công thức:
1’
12’
-Quan sát hình vẽ trong bài
học để tự nêu bài toán:
“Lúc đầu trên cành có 5
quả táo bò rụng hết 1 quả
táo. Hỏi trên cành còn lại
mấy quả táo?”
HS tự nêu câu trả lời: “ Có
5 quả táo bớt 1 quả táo còn
4 quả táo?”.
5bớt 1 còn 4.
5 trừ 1 bằng 4.
HS đọc :“năm trừ một
bằng bốn” .
HS đọc 4 công thức trên.
24
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.
d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu
các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5
(Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ
hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 =
1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5,
1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2
phép trừ.
đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ
hai.
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học
thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ
trong phạm vi5
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi
5.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/59: Cả lớp làm Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
15’
HS đọc các phép tính trên
bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5
- 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 =1
H S đọc các phép tính trên
bảng:
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
HS đọc cn- đt.
HS th gi·n
HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc
kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
25