Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de cuong on tap toan cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.74 KB, 8 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOAN LỚP 9
PHẦN ĐẠI SỐ
A /. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI :
I/. Kiến thức cơ bản :
Định nghĩa : Phương trình bậc hai một ẩn là
phương trình có dạng ax
2
+ bx + c = 0 Trong đó
(
0a ≠
)
a,b,c là các số cho trước
x là ẩn số
1).Công thức nghiệm & công thức nghiệm thu
gọn
Với phương trình : ax
2
+ bx + c = 0 (
0a

) ta có :
Công thức nghiệm
Công thức nghiện
thu gọn (b chẳn; b’=
2
b
)
2
4b ac∆ = −
-
0∆ <


: PTVN
-
0
∆ =
: PT có n
0
kép
1 2
2
b
x x
a

= =
-
0∆ >
: PT có 2 n
0
1 2
;
2
b
x x
a
− ± ∆
=
2
' 'b ac∆ = −
-
' 0∆ <

: PTVN
-
' 0∆ =
: PT có n
0
kép
1 2
'b
x x
a

= =
-
' 0∆ >
: PT có 2 n
0
1 2
' '
;
b
x x
a
− ± ∆
=
* Ghi nhớ : Các trường hợp đặc biệt
☺Nếu a + b + c = 0 => PT có hai nghiệm là :
1 2
1;
c
x x

a
= =
☺Nếu a – b + c = 0 => PT có hai nghiệm là :
1 2
1;
c
x x
a

= − =
2). Hệ thức Viét :
* Nếu x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
ax
2
+ bx + c = 0 (
0a ≠
) thì tổng và tích của hai
nghiệm là :
1 2 1 2
; .
b c
x x x x
a a

+ = =
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó

là nghiệm của phương trình x
2
– Sx +
P = 0.
II/. Các dạng bài tập cơ bản :
♣ Dạng 1 : Giải phương trình
1). 4x
2
– 11x + 7 = 0 (a = 4; b = – 11; c = 7)
* Cách 1 : Sử dụng công thức nghiệm
2 2
4 ( 11) 4.4.7 9 0 3b ac∆ = − = − − = > ⇒ ∆ =

0
∆ >
nên phương trình có 2 nghiệm là :
2).
2
2 1
2
1 1
x
x x
− =
− +
(*) - TXĐ :
1x ≠ ±
(*)
2
2 1.( 1) 2.( 1).( 1)

1 ( 1).( 1) 1.( 1).( 1)
x x x x
x x x x x
− + −
⇔ − =
− + − + −
2
2
2 1 2 2
2 3 0
x x x
x x
⇔ − + = −
⇔ − − =
Vì a – b + c = 2 – (– 1) – 3 = 0
Nên phương trình có 2 nghiệm là :
1 2
3
1;
2
c
x x
a

= − = =
3). 3x
4
– 5x
2
– 2 = 0 (**)

Đặt x
2
= t

0 , (**)
0253
2
=−− tt


t
1
= 2 (nhận) và t
2
=
1
3

(loại)
Với t = 2 => x
2
= 2 <=> x =

♣ Dạng 2 : Phương trình có chứa tham số
VD : Cho PT : x
2
– 4x + 2m – 1 =
0
Tìm m để phương trình : - Vô nghiệm
- Có nghiệm kép

- Có 2 nghiệm phân
biệt
Giải :
Ta có : a = 1; b = – 4; c = 2m – 1

2
' ( 2) 1.(2 1) 3 2m m∆ = − − + = −
* Để phương trình trên vô nghiệm thì
0
∆ <
3
3 2 0 2 3
2
m m m⇒ − < ⇔ − < − ⇔ >
* Để phương trình trên có nghiệm kép thì
0∆ =
3
3 2 0 2 3
2
m m m⇒ − = ⇔ − = − ⇔ =
* Để PT trên có 2 nghiệm phân biệt thì
0
∆ >
3
3 2 0 2 3
2
m m m⇒ − > ⇔ − > − ⇔ <
Dạng 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương
trình , hệ phương trình.
☺ Loại 1 : Tìm tham số m thoả ĐK cho trước

- Tính

theo tham số m
- Biện luận

theo ĐK của đề bài ;
- Tìm ĐKXĐ của phương trình (nếu có)
- Biến đổi về dạng PT bậc 2 một ẩn số.
- Giải PT bằng công thức nghiệm
- Nhận nghiệm và trả lời
1
11 3 7
2 8 4
b
x
a
− + ∆ +
= = =
;
2
11 3
1
2 8
b
x
a
− − ∆ −
= = =
* Cách 2 : Trường hợp đặc biệt
Vì a + b + c = 4 + (-11) + 7 = 0

Nên phương trình có 2 nghiệm là :
1 2
7
1;
4
c
x x
a
= = =
III/. Bài tập tự giải :
Dạng 1 : Giải các phương trình sau :
1).
2
10 21 0x x− + =
2).
2
3 19 22 0x x− − =
3).
2
(2 3) 11 19x x− = −
4).
8
1 1 3
x x
x x
+ =
+ −
5).
4 2
13 36 0x x− + =

Dạng 2 : Tìm tham số m thoả ĐK đề bài
. Cho phương trình : mx
2
+ 2x + 1 = 0
a). Với m = -3 giải phương trình trên.
b). Tìm m để phương trình trên có :
- Nghiệm kép
- Vô nghiệm
- Hai nghiệm phân biệt
Dạng 3 : Bài 28,30 trang 22, bài 46,47 trang 59
B/. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ :
I/. Kiến thức cơ bản :
1). Điểm A(x
A
; y
A
) & đồ thị (C) của hàm số
y = (x):
- Nếu f(x
A
) = y
A
thì điểm A thuộc đồ thị (C)
- Nếu f(x
A
)

y
A
thì điểm A không thuộc đồ thị

(C)
2). Sự tương giao của hai đồ thị :
Với (P) & (D) theo thứ tự là đồ thị của hai hàm
số :
y = f(x) và y = g(x) . Khi đó ta có :
* Phương trình hoành độ giao điểm của (P)& (D)
f(x) = g(x) (1)
- Nếu (1) vô nghiệm => (P) & (D) k./có điểm
chung
- Nếu (1) có n
0
kép => (P) & (D) tiếp xúc nhau
- Nếu (1) có 1n
0
hoặc 2 n
0
=> (P) & (D) có 1 hoặc
2 điểm chung.
II/. Các dạng bài tập cơ bản :
♣ Dạng 1 : Vẽ đồ thị
VD : Cho 2 hàm số y = - x + 1 và y = 2x
2
.
a). Hãy Vẽ đồ thị 2 h/số lên cùng mặt phẳng Oxy.
b). Dựa vào đồ thị tìm hoành độ giao điểm và
kiểm tra lại bằng PP đại số.
Giải :
- Xác định toạ độ các điểm thuộc đồ thị :
x 0 1
y = - x + 1 1 0

X -1 -½ 0 ½ 1
2 2
1 2
2 1 2 1 0
1
1;
2
x x x x
x x
= − + ⇔ + − =
⇔ = − =
 y
1
= 2(-1)
2
= 2 , y
2
= 2(1/2)
2

= ½
Vậy Tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên là :
M( -1; 2) N( 1/2 ; 1/2)
Dạng 2 : Xác định hàm số
VD
1
: Cho hàm số : y = ax
2
. Xác định hàm số
trên biết đồ thị (C) của nó qua điểm A( -1;2)

Giải
Thay toạ độ của A(-1; 2) thuộc đồ thị (C) vào
hàm số
Ta được : 2 = a.( -1) => a = - 2
Vậy y = -2x
2
là hàm số cần tìm.
VD
2
: Cho Parabol (P) : y =
1
2
x
2

a). Vẽ đồ thị hàm số trên.
b). Tìm m để đường thẳng (D) : y = 2x + m tiếp
xúc với (P)
Giải :
a).
- Xác định toạ độ các điểm thuộc đồ thị :
x -2 -1 0 1 2
y = ½x
2
2 ½ 0 ½ 2
- Vẽ đồ thị :
b). Tacó PT hoành độ giao điểm của (P) & (D)
là :
- Đồ thị của h/s y = ax + b có dạng đường thẳng,
nên khi vẽ ta cần tìm 2 điểm thuộc đồ thị

- Đồ thị của h/số y = ax
2
có dạng đường cong
parabol đối xứng nhau qua Oy, nên khi vẽ ta cân
tìm khoảng 5 điểm thuộc đồ thị.
y =
2
1
2
x
x
y = 2x
2
2 ½ 0 ½ 2
- Vẽ đồ thị :
b). Hai đồ thị trên có hoành độ giao điểm là x
1
= -1
và x
2
= ½
Thật vậy :
Ta có PT hoành độ giao điểm của 2 h/số là:

2 2
1
2 4 2 0
2
x x m x x m= + ⇔ − − =
(1)

Để (P) và (D) tiếp xúc nhau khi (1) có nghiệm
kép
2
' ( 2) 1.( 2 ) 0
4 2 0 2
m
m m
⇒ ∆ = − − − =
⇒ + = ⇔ = −
Vậy m = -2 thì đồ thị (P) và (D) tiếp xúc nhau.
III/. Bài tập tự giải :
1). Cho hai hàm số :
- (D) : y = – 4x + 3
- (P) : y = – x
2

a). Vẽ đồ thị (D) và (P) lên cùng mp toạ độ
b). Xác định toạ độ giao điểm của (D) và (P),
bằng phương pháp đại số.
2). Cho hàm số (P) : y = ax
2
(
0a ≠
)
a). Xác định hàm số (P). Biết rằng đồ thị của nó
qua điểm A(2; - 2).
b). Lập phương trình đường thẳng (D). Biết rằng
đồ thị của nó song song với đường thẳng y = 2x
và tiếp xúc với (P).
PHẦN HÌNH HỌC

GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN :
1. Góc ở tâm :
Sđ AB
n
= SđAOB
Sđ AB
lon
= 360
0
Sđ AB
n

Sđ nữa đường tròn bằng 360
0

2. Góc nội tiếp
AMB =
sdAB
2
1
3. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
xAB =
sdAB
2
1

4. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn :
BMD =
)(
2

1
sdACsdBD −

5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn :
AID =
)(
2
1
sdBCsdAD −

6. Một số tính chất về góc với đường tròn :

7. Tứ giác nội tiếp :
*
ĐN :
* Tính chất :
8. Một số dạng chứng minh tứ giác nội tiếp
:

y = 2x
2
x
ABCD là tứ giác nội tiếp
; ; ; ( )A B C D O⇔ ∈
A + C =180
0
=> ABCD nội tiếp
ADB = ACB = 90
=> A;B;C;D thuộc đ.tròn đ.kính AB
=> ABCD nội tiếp đ.tròn đ.kính AB

xAD = DCB
=> ABCD nội tiếp
ABCD nội tiếp <=> A + C = 180
0

hoặc B + D = 180
0


9.
Một số hệ thức thường gặp :

10. Một số hệ thức thường gặp :
(do

ABI

DCI)
(do

MAD

MCB)
(do

MBA

MAC)
11. Độ dài đường tròn & cung tròn :
* Chu vi đường tròn :

* Độ dài cung AB có số đo n
0
:
12. Diện tích hình tròn & hình quạt tròn :
* Diện tích hình tròn :
* Diện tích hình quạt cung AB
có số đo n
0
là :
1 (3điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình:
a)
2
6x 7x 3 0− − =
b)
2
4x 4 3x 3 0− + =
c)
4 2
2x 8x 0− =
d)
8x 7y 7
2x 2y 3
+ = −


+ =

2 (2 điểm)
Cho phương trình :

2
x (4m 1)x 4m 0− − − =
(x là ẩn số)
a) Chứng minh pt luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.Tính tổng và tích của
2 nghiệm theo m
b) Gọi
1 2
x , x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có
2 2
1 2 1 2
x x x .x 13+ − =
3 (1,5 điểm)
Cho hàm số :
2
x
y
2

=
(P)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có tung độ bằng 2 lần hoành độ .

4 (3,5 điểm)
IA.IC = IB.ID
MA.MB = MD.MC
MA
2
= MB.MC

AB
2
+ BC
2
+ CD
2
+ DA
2
= 8R
2
2 .C R d R
= Π =
»
0
. .
180
AB
R n
l
π
=
2
.S R
π
=
S
quạt
=
2 0
0

. . .
360 2
R n l R
π
=
Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm A ở ngoài đường tròn ( O ) cách tâm O
một khoảng bằng 2R. Vẽ đường thẳng ( d ) vuông góc với OA tại A. Từ một điểm M trên (d) vẽ
hai tiếp tuyến MD, ME đến đường tròn (O) với D, E là hai tiếp điểm.
a)Chứng minh tứ giác MDOE là tứ giác nội tiếp và 5 điểm M, A, D, E, O
cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng DE cắt MO tại N và cắt OA tại B.
Chứng minh OB.OA = ON.OM. Suy ra độ dài OB không đổi khi M lưu động
trên đường thẳng (d).
c) Cho MA=
3R
2
. Tính diện tích tứ giác ABNM theo R.

ĐÁP ÁN
1 (3 ñieåm) m ỗi câu 0,75 điểm
Giải các pt :
a)
2
6x 7x 3 0− − =
1
2
49 72 121
11 (0,25đ)
7 11 3
x (0,25đ)

12 2
7 11 1
x (0,25đ)
12 3
∆ = + =
∆ =
+
= =
− −
= =
b)
2
4x 4 3x 3 0− + =
1 2
' 12 12 0 (0,25đ)
b 4 3 3
x x (0,5đ)
2a 8 2
∆ = − =

= = = =

c)
4 2
2x 8x 0− =
Đặt
)0(
2
≥= txt
Ta có phương trình :

2
2t 8t 0− =
Giải phương trình này ta được :
1 2
t 0 ; t 4= =
0,25 đ
Với
t
= 0 .Ta có
0=x
0,25 đ
Với
t
= 4 .Ta có
x 2= ±
0,25 đ
d)
8x 7y 7
2x 2y 3
+ = −


+ =

35
8x 7y 7 8x 7y 7
x
2
8x 8y 12 y 19
y 19



+ = − + = −
=
 

⇔ ⇔ ⇔
  
− − = − − = −
 

=

(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ )
Baøi 2 (2 ñieåm)
Cho PT :
2
x (4m 1)x 4m 0− − − =
(
x
là ẩn số)
a) Chứng minh pt luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
Ta có :
2 2 2
(4m 1) 16m 16m 8m 1 (4m 1) 0∆ = − + = + + = + ≥
0,5 đ
Nên pt luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0,25 đ
b)Tính tổng và tích của 2 nghiêm theo m
Ta có :


1 2
1 2
b
S x x 4m 1
a
c
P x .x 4m
a

= + = = −
= = = −
0,25 đ+ 0,25 đ
c)
2 2
1 2 1 2
x x x .x 13+ − =
(1)
Ta có :
(1)
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
x x x .x 13 (x x ) 3x .x 13 (4m 1) 12m 13⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ − + =
2
3
16m 4m 12 0 m 1 v m
4
⇔ + − = ⇔ = − =
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ )
Baøi 3 ( 1,5 ñieåm)
Cho hàm số :

2
x
y
2

=
(P)
a)Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
Lập bảng giá trị đặc biệt : 0, 5 đ

Vẽ đồ thị 0, 5 đ
b)Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng hai lần hoành độ
Ta có y =2x nên
2
2
x
2x x 4x 0 x 0 v x 4
2

= ⇔ + = ⇔ = = −
0,25 đ
Vậy có hai điểm thuộc đồ thị ( P ) có tung độ bằng hai lần hoành độ là :
(0 ; 0); ( 4 ; 8)− −
0,25 đ

Baøi 4 ( 3,5 ñiểm)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm A ở ngoài đường tròn ( O ) cách tâm O
một khoảng bằng 2R. Vẽ đường thẳng ( d ) vuông góc với OA tại A. Từ một điểm M trên (d) vẽ
hai tiếp tuyến MD, ME đến đường tròn (O) với D, E là hai tiếp điểm.


x
y
0
0
1
-1/2
2
-2 -1/2 -2
-1-2
d
O
A
M
D
E
N
B
a)Chứng minh tứ giác MDOE là tứ giác nội tiếp và 5 điểm M, A, D, E, O
cùng thuộc một đường tròn.
+Ta có góc ODM = 90
o
và góc OEM = 90
o
(vì MD, ME tiếp xúc với ( O ))
0,25 đ
Nên tứ giác MDOE nội tiếp được trong đường tròn đường kính là OM.
0,25 đ
+Ta có góc MAO = 90
o
(gt) nên A thuộc đường tròn đường kính là OM

0,25 đ
Vậy 5 điểm M, A, D, E, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM.
0,25 đ
b) Đường thẳng DE cắt MO tại N và cắt OA tại B.
Chứng minh OB.OA = ON.OM. Suy ra độ dài OB không đổi khi M lưu động
trên đường thẳng (d).
Ta có MO vuông góc với DE vì OD = OE và MD = ME 0,5 đ
Hai tam giác vuông OAM và ONB đồng dạng với nhau cho ta:
OB ON
ON.OM OB.OA
OM OA
= ⇔ =
(đpcm)
Tam giác vuông ODM cho : ON.OM= OD
2
=R
2
Suy ra
2
ON.OM R R
OB
OA 2R 2
= = =
( không đổi ) 0,5 đ
c) Cho MA=
3R
2
. Tính diện tích tứ giác ABNM theo R.
Ta có dt(ABNM) = dt(OAM) – dt(ONB) 0,25 đ


dt(OAM)=
2
1 1 3R 3R
OA.MA 2R.
2 2 2 2
= =
0,25 đ
Ta có : OM =
5R
2
( dùng đl Pitago trong tam giác vuông OAM)
Ta có: ON.OM = R
2
2
R 2R
ON
5R
5
2
⇔ = =

0,25 đ
Ta có :
2 2 2
2 2 2
R 4R 9R 3R
NB OB ON NB
4 25 100 10
= − = − = ⇔ =


0,25 đ

2
1 1 3R 2R 3R
Dt(ONB) ON.NB . .
2 2 10 5 50
= = =
0,25 đ
Vậy dt(ABNM)=
2 2 2 2
3R 3R 72R 36R
2 50 50 25
− = =
(đvdt) 0,25 đ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×