TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA THƯƠNG MẠI VÀ KINH TẾ QUỐC TẾ
Bài giảng
Kinh doanh kho và bao bì
Bài 6: Bao bì và tiêu chu n hóa bao ẩ
bì
I. Đ c đi m và ch c năng c a bao bì hàng hóaặ ể ứ ủ
II. Tiêu chu n hóa bao bìẩ
III. Xu h ng phát tri n ngành bao bìướ ể
I. Đ c tr ng và ch c năng c a bao bìặ ư ứ ủ
1. Khái ni mệ : bao bì hàng hóa là lo i s n ph m công nghi p đ ch a ạ ả ẩ ệ ể ứ
đ ng s n ph m khác, t o đi u ki n thu n l i cho v n chuy n, x p d , ự ả ẩ ạ ề ệ ậ ợ ậ ể ế ỡ
b o qu n, s d ng các s n ph m mà nó ch a đ ngả ả ử ụ ả ẩ ứ ự .
2. Ch c năng c a bao bìứ ủ
* Ch c năng ch a đ ng: gi gìn s l ng, ch t l ng hàng hóa, t o ứ ứ ự ữ ố ượ ấ ượ ạ
đi u ki n thu n l i cho v n chuy n, x p d và b o qu n hàng hóa.ề ệ ậ ợ ậ ể ế ỡ ả ả
-
Yêu c u v i bao bì:ầ ớ
+ v t li u SX ra bao bì không có ph n ng c lí hóa, không là môi tr ng ậ ệ ả ứ ơ ườ
lây lan côn trùng cho hàng hóa
2. Ch c năng c a bao bìứ ủ
+ k t c u b n v ng, ch u đ c s c nén c a hàng hóaế ấ ề ữ ị ượ ứ ủ
+ ch u đ c tác đ ng c h c trong khi v n chuy n, x p dị ượ ộ ơ ọ ậ ể ế ỡ
+ thu n ti n khi x p hàng: tháo, l p, đóng, m hàngậ ệ ế ắ ở
* Ch c năng thông tin:ứ
- ý nghĩa: Nh n bi t hàng hóa, thông tin th ng m i, h ng ậ ế ươ ạ ướ
d n s d ng…ẫ ử ụ
- yêu c u v i bao bì: l a ch n bao bì phù h p, ch a đ ng các ầ ớ ự ọ ợ ứ ự
thông tin c n thi t, d nh d hi u, ch p hành các quy đ nh ầ ế ễ ớ ế ể ấ ị
v ghi thông tin trên bao bì.ề
2. Ch c năng c a bao bìứ ủ
Ch c năng xúc ti n th ng m iứ ế ươ ạ
-
Ý nghĩa: +thúc đ y quá trình mua hàngẩ
+ k t c u, đ b n, an toàn trong l u thông ế ấ ộ ề ư
và s d ngử ụ
- Yêu c u: th c hi n t t ch c năng ch a đ ng và ch c năng ầ ự ệ ố ứ ứ ự ứ
thông tin nh m thu hút khách hàng t o đi u ki n cho l u ằ ạ ề ệ ư
thông và s d ng s n ph mử ụ ả ẩ
3. Đ c tr ng c a bao bìặ ư ủ
Bao bì không tham gia c u thành nên giá tr s d ng c a ấ ị ử ụ ủ
s n ph m hàng hóa mà nó ch a đ ng nh ng tham gia vào ả ẩ ứ ự ư
giá tr c a s n ph m đem bán trên th tr ngị ủ ả ẩ ị ườ
-
Ý nghĩa: + l a ch n v t li u bao bì phù h p, giá tr th p ự ọ ậ ệ ợ ị ấ
nh ng đ m b o ch c năng c a bao bìư ả ả ứ ủ
-
+ v i s n ph m tiêu dùng đ c thù c n đ m b o giá tr ớ ả ẩ ặ ầ ả ả ị
th m m c a bao bìẩ ỹ ủ
3. Đ c tr ng c a bao bìặ ư ủ
Bao bì g n li n v i hàng hóa, khi l u chuy n hàng hóa ắ ề ớ ư ể
đ ng th i ph i l u chuy n c kh i l ng bao bìồ ờ ả ư ể ả ố ượ
- L a ch n bao bì có kh i l ng riêng tr ng l ng riêng nh , ự ọ ố ượ ọ ượ ỏ
gi m tr ng t i v n chuy nả ọ ả ậ ể
Bao bì có kh năng s d ng nhi u l nả ử ụ ề ầ
-
S d ng v t li u b n v ng đ tái s d ngử ụ ậ ệ ề ữ ể ử ụ
-
Có ch đ khuy n khích b t bu c thu h i s d ng bao bìế ộ ế ắ ộ ồ ử ụ
3. Đ c tr ng c a bao bìặ ư ủ
Bao bì là hình th c bi u hi n bên ngoài c a s n ph m, ứ ể ệ ủ ả ẩ
hình nh v th c a doanh nghi p, n u bao bì đ c đăng ả ị ế ủ ệ ế ượ
kí s h u công nghi p thì bao bì còn th hi n tình pháp lý, ở ữ ệ ể ệ
đ c pháp lu t b o hượ ậ ả ộ
Ý nghĩa?
4. Phân lo i bao bìạ
Bao bì đ c phân lo i theo nhi u tiêu th c khác nhau:ượ ạ ề ứ
1. Theo công d ng bao gói c a bao bì, có:ụ ủ
- Bao bì trong dùng đ bao gói s b và tr c ti p v i s n ph m ể ơ ộ ự ế ớ ả ẩ
- Bao bì ngoài (hay còn g i bao bì v n chuy n) dùng đ ph c v cho ọ ậ ể ể ụ ụ
v n chuy n hàng hóa).ậ ể
2. Theo vòng quay c a bao bì (s l n s d ng)ủ ố ầ ử ụ
- Bao bì s d ng m t l n (b ng gi y, nilông, thu tinh…)ử ụ ộ ầ ằ ấ ỷ
- Bao bì s d ng nhi u l n (bình gas, Ôxy, xăng d u, …ử ụ ề ầ ầ
4. Phân lo i bao bìạ
3. Theo s h u và xu t x c a bao bì.ở ữ ấ ứ ủ
- Bao bì thu c các nhà cung ng và đ c tr l i ộ ứ ượ ả ạ
-
Bao bì s h u c a doanh nghi p (ng i sx, ng i mua)ở ữ ủ ệ ườ ườ
4. Theo tr ng thái ch t l ng c a bao bì, có:ạ ấ ượ ủ
- Bao bì m i s d ngớ ử ụ
- Bao bì tái s d ngử ụ
5. Theo đ c ng hay ch u nén c a bao bì, cóộ ứ ị ủ
- Bao bì c ngứ
- Bao bì m mề
- Bao bì n a c ngử ứ
4. Phân lo i bao bìạ
6. Phân lo i theo m c đ chuyên môn hóaạ ứ ộ
- Bao bì thông d ngụ
- Bao bì chuyên dùng
7. Phân lo i theo v t li u ch t oạ ậ ệ ế ạ
- Bao bì g ; bao bì kim lo i, bao bì gi y, caton, bao bì ỗ ạ ấ
b ng thu tinh, g m, bao bì hàng d t, bao bì b ng tre ằ ỷ ố ệ ằ
n a…ứ
II. Tiêu chu n hóa bao bìẩ
1. Khái ni m: tiêu chu n hóa bao bì là s quy đ nh th ng ệ ẩ ự ị ố
nh t v các yêu c u và các ch tiêu kinh t - k thu t ấ ề ầ ỉ ế ỹ ậ
đ i v i các lo i bao bì nh m h n ch ch ng lo i bao ố ớ ạ ằ ạ ế ủ ạ
bì, ti t ki m nguyên v t li u bao bì và đáp ng nhu ế ệ ậ ệ ứ
c u c a s n xu t- tiêu dùng.ầ ủ ả ấ
2. Ý nghĩa c a tiêu chu n hóa bao bì:ủ ẩ
V i s n xu t:ớ ả ấ
+ t o đi u ki n đ t ch c s n xu t theo h ng chuyên ạ ề ệ ể ổ ứ ả ấ ướ
môn hóa, quy mô l n ớ
2. Ý nghĩa c a tiêu chu n hóa bao bìủ ẩ
+ k ho ch hóa ngu n v t li uế ạ ồ ậ ệ
+ có c s đ đánh giá ch t l ng bao bìơ ở ể ấ ượ
- V i tiêu dùng:ớ
+ nâng cao năng su t trong vi c v n chuy n x p d , giao ấ ệ ậ ể ế ỡ
nh nậ
+ t o đi u ki n cho vi c s d ng s n ph mạ ề ệ ệ ử ụ ả ẩ
3. N i dung tiêu chu n hóa BBộ ẩ
Tiêu chu n hóa v k t c u, c lo i, tr ng l ng, ẩ ề ế ấ ỡ ạ ọ ượ
s c ch a, nguyên v t li u s n xu t bao bì:ứ ứ ậ ệ ả ấ
+ k t c u: b n, ch c, d tháo l p, d đi u ch nhế ấ ề ắ ễ ắ ễ ề ỉ
+ c lo i: phù h p v i hình dáng, kích th c sp, ptvtỡ ạ ợ ớ ướ
+ tr ng l ng t ng đ i nhọ ượ ươ ố ỏ
+ s c ch a: thu n ti n cho tiêu dùng, v n chuy n, ứ ứ ậ ệ ậ ể
khuân vác, an toàn cho hàng hóa
+ nguyên v t li u: giá, tính ch tậ ệ ấ
2. N i dung TCH bao bìộ
Tiêu chu n v ch t l ng bao bì là ch tiêu t ng h p v ẩ ề ấ ượ ỉ ổ ợ ề
nhi u m t:ề ặ
+ đ c ng, đ ch u nén: ch u tác đ ng c a tr ng l ng hh, ộ ứ ộ ị ị ộ ủ ọ ượ
tác đ ng trong quá trình v n chuy n, x p dộ ậ ể ế ỡ
+ màu s c:phù h p v i đi u ki n b o qu n, th hi u TD ắ ợ ớ ề ệ ả ả ị ế
+ đ b n:kh năng s d ng t i đaộ ề ả ử ụ ố
Tiêu chu n v ghi ký, mã, nhãn hi u: th ng nh t n i ghi, ẩ ề ệ ố ấ ơ
cách ghi và n i dung c n ghiộ ầ
Tiêu chu n v mã s , mã v ch: là m t dãy g m 2 lo i ký ẩ ề ố ạ ộ ồ ạ
hi u: v ch và con s bi u th tên đ y đ c a m t spệ ạ ố ể ị ầ ủ ủ ộ
III. Xu h ng phát tri n ngành bao bìướ ể
1. Trong s n xu t:ả ấ
* Xu h ng chung là hình thành các doanh nghi p s n xu t ướ ệ ả ấ
bao bì t p trung, chuyên môn hóa, hi p tác hóa theo tiêu ậ ệ
chu n hóaẩ
Yêu c u: ầ
+ th a mãn nhu c u v bao bìỏ ầ ề
+ cân đ i gi a s n xu t và tiêu dùngố ữ ả ấ
+ t n d ng ngu n nguyên li u s n cóậ ụ ồ ệ ẵ
+ công ngh s n xu t ph i đ n gi n nh ng trình đ ph i ệ ả ấ ả ơ ả ư ộ ả ở
m c đ tiên ti nứ ộ ế
1. Xu h ng trong s n xu tướ ả ấ
Xu h ng c th :ướ ụ ể
-
V v t li u: d tìm ki m, chi phí th p, nh , b n ề ậ ệ ễ ế ấ ẹ ề
v ng, v t li u h u c , có kh năng thu h iữ ậ ệ ữ ơ ả ồ
-
V s c ch a, ki u dáng: ề ứ ứ ể
+ s c ch a phù h p v i tính ch t tiêu dùng, năng l c ứ ứ ợ ớ ấ ự
x p d , v n chuy nế ỡ ậ ể
+ ki u dáng thu n ti n cho các nghi p v đóng gói, ể ậ ệ ệ ụ
v n chuy n, s d ng, có tính th m mậ ể ử ụ ẩ ỹ
1. Xu h ng trong s n xu tướ ả ấ
Lo i hình s n xu t:ạ ả ấ
-
Hình thành các phân x ng Sx bao bì nh ng doanh ưở ở ữ
nghi p s n xu t đ n chi c ho c s n xu t hàng lo t nhệ ả ấ ơ ế ặ ả ấ ạ ỏ
-
Phát tri n các doanh nghi p chuyên s n xu t bao bì thông ể ệ ả ấ
d ngụ
-
Phát tri n các doanh nghi p chuyên s n xu t bao bì ể ệ ả ấ
chuyên dùng
2.Xu h ng trong l u thông,tiêu ướ ư
dùng
Phát tri n các doanh nghi p v a s n xu t v a kinh ể ệ ừ ả ấ ừ
doanh bao bì
Phát tri n các doanh nghi p th ng m i kinh doanh ể ệ ươ ạ
bao bì hàng hóa
Phát tri n các doanh nghi p thu h i và s d ng l i ể ệ ồ ử ụ ạ
bao bì
V t li u ậ ệ
S c ch a, ki u dángứ ứ ể