Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

HỒ SƠ THỰC TẬP SƯ PHẠM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.89 KB, 12 trang )

Trường Tiểu học Phương Sơn CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC TỔ CHỨC KỶ LUẬT
Họ và tên giáo sinh: Nguyễn Thị Hồng Dung - Ngành: Giáo dục Tiểu học.
Họ và tên giáo viên hướng dẫn chủ nhiệm: Vũ Thị Phương Hảo
Thực tập chủ nhiệm tại lớp: 4A
TT
Nội dung đánh giá Biểu điểm Kết quả
1
Chấp hành tốt qui định về thời gian (đến
trường, ra vào lớp, tham gia hội họp….) 2 2
2
Chấp hành các qui định về chuyên môn
(lập kế hoạch, soạn giáo án, tập giảng,
duyệt giáo án trước khi dạy…).
5 5
3
Chấp hành tốt chủ trương, chính sách
của Đảng và Nhà nước, địa phương, thực
hiện tốt các qui định về an toàn….
1 1
4
Làm tốt công tác dân vận, công tác vận
động quần chúng, tạo được mối quan hệ
tốt với đồng nghiệp và nhà trường…
1 1
5 Có lối sống lành mạnh, tác phong làm
việc khoa học….
1 1
Điểm tổng cộng: 10
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:


Trong thời gian thực tập, giáo sinh Nguyễn Thị Hồng Dung luôn chấp hành tốt
các nội qui, qui chế chuyên môn của nhà trường. Chấp hành tốt chủ trương, chính
sách của Đảng và Nhà nước, địa phương ; Có lối sống lành mạnh, tác phong nhanh
nhẹn. Có ý thức tổ chức kỉ luật tốt.
Phương Sơn, ngày 03 tháng 4 năm 2013
GV hướng dẫn chủ nhiệm Trưởng BCĐ TTSP trường TH Phương Sơn
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Vũ Thị Phương Hảo
Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Con sẻ Ngày dạy: 06 / 3 / 2013
Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá
Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện

1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập
học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
Kỹ
năng

phạm
(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.

2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác
dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0,5
1
0,5
1
1
1,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
Thái
độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1

1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn
ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh
4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2,5
Cộng 20 18

Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 9
Phương Sơn, ngày 06 tháng 3 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
Vũ Thị Phương Hảo
Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)

Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A
Môn: Toán
Tên bài dạy: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Ngày dạy: 13/ 3/2013
Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá
Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện
1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập
học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi , tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1

1
0,5
1
1
0,5
0,5
1
0,5
Kỹ
năng

phạm
(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác
dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1

0,5
1
0,5
1
1
1,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
Thái
độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1
1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn

ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh
4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2
Cộng 20 17

Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 8,5
Phương Sơn, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A
Môn: Đạo đức
Tên bài dạy: Tôn trọng luật giao thông Ngày dạy: 15 / 3 / 2013
Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá

Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện
1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập
học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi , tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
0,5
1
0,5
Kỹ
năng

phạm

(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác
dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0,5
1
0,5
1
1
1,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
Thái

độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1
1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn
ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh
4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2
Cộng 20 17


Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 8,5
Phương Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn

Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A
Môn: Toán
Tên bài dạy: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Ngày dạy: 19/3/2013

Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá
Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện
1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập

học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi , tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
Kỹ
năng

phạm
(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác

dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0,5
1
0,5
1
1
1,5

1
0,5
0,5
0,5
0,5
Thái
độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1

1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
Điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn
ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh
4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2,5
Cộng 20 18

Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 9
Phương Sơn, ngày 19 tháng 3 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A

Môn : Luyện từ và câu
Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm - Ngày dạy: 19/3/2013.
Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá
Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện
1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập
học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi , tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1
1
0,5

1
1
0,5
1
1
0,5
Kỹ
năng

phạm
(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác
dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0,5
1

0,5
1
1
1,5

1
0,5
0,5
0,5
0,5
Thái
độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1
1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn
ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh

4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2,5
Cộng 20 18

Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 9
Phương Sơn, ngày 19 tháng 3 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn

Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
(Theo công văn số: 10358/BGD ĐT – GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Họ và tên giáo sinh : Nguyễn Thị Hồng Dung Lớp dạy : 4A
Môn: Khoa học
Tên bài dạy: Nhu cầu chất khoáng của thực vật Ngày dạy: 25/3/2013
Các
mặt
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh
giá

Kiến
thức
5,0
điểm)
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng, nội
dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1. 2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống
1.3 Nội dung bài học đảm bảo giáo dục toàn diện
1.4 Khai thác nội dung bài học nhằm phát triển năng lực học tập
học sinh.
1.5 Nội dung bài học phù hợp tâm lý lứa tuổi , tác động đối tượng,
bao gồm cả học sinh khuyết tật (nếu có).
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn
với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
0,5
Kỹ
năng

phạm

(7,0
điểm)
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài
2.2 Vận dụng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp với
đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức, ký năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác
dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị dạy học thiết thực, có hiệu quả.
2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm, chữ viết đúng, đẹp, trình bày
bảng hợp lý.
2.7 Phân bổ thời gian hợp lý, đảm bảo thực hiện mục tiêu của bài
học và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0,5
1
0,5
1
1
1,5

1
0,5
0,5
0,5
0,5

Thái
độ
(3,0
điểm)
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh
3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập , động viên
để mỗi học sinh phát huy được năng lực học tập của mình.
1
1
1
1
1
1
Hiệu
quả
(5,0
điểm)
4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn
ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh
4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài, có tình cảm, thái độ
đúng.
4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và
biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
1
1
2,5

Cộng 20 18

Điểm đánh giá bài giảng (qui về thang điểm 10): 9
Phương Sơn, ngày 25 tháng 3 năm
2013
Giáo viên hướng dẫn

Trường Tiểu học Phương Sơn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP GIẢNG DẠY
Giáo sinh: Nguyễn Thị Hồng Dung
Tiết Tên bài giảng Ngày dạy
Số
người
dự
Nhận xét của giáo viên Điểm số
1
Con sẻ
6/3/2013 03
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Vận dụng linh hoạt các
PPDH, tôn trọng HS.
- HS tích cực học tập.
- Kiến thức : 5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4,5
Cộng : 18
2
Tìm hai số khi

biết tổng và tỉ số
của hai số đó
13/3/2013 02
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Vận dụng linh hoạt các
PPDH, tổ chức tiết học hợp lí.
- HS tích cực học tập.
- Kiến thức :4,5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4
Cộng : 17
3
Tôn trọng luật
giao thông
15/3/2013 03
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Dạy đúng đặc trưng bộ môn,
tổ chức tiết học hợp lí.
- HS nắm được KT, KN cơ
bản.
- Kiến thức :4,5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4
Cộng : 17
4
Tìm hai số khi

biết hiệu và tỉ số
của hai số đó
19/3/2013 03
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Vận dụng linh hoạt các
PPDH, tổ chức tiết học hợp lí.
- HS tích cực tham gia học
tập.
- Kiến thức : 5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4,5
Cộng : 18
5
Mở rộng vốn từ:
Du lịch – Thám
hiểm
19/3/2013 03
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Vận dụng linh hoạt các
PPDH, tổ chức tiết học hợp lí.
- HS tích cực học tập.
- Kiến thức : 5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4,5
Cộng : 18
6

Nhu cầu chất
khoáng của thực
vật
25/3/2013 03
- Xác định được mục tiêu theo
chuẩn KTKN.
- Vận dụng linh hoạt các
PPDH, tổ chức tiết học hợp lí.
- HS năm được KT, KN cơ
bản
- Kiến thức : 5
- Kỹ năng : 5,5
- Thái độ : 3
- Hiệu quả : 4,5
Cộng : 18
Tổng số điểm : 106
Điểm thực tập giảng dạy : 8,8
Phương Sơn, ngày 01 tháng 4 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Phương Hảo
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG SƠN
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP CHỦ NHIỆM
Họ và tên giáo sinh: Nguyễn Thị Hồng Dung Khoa: Tiểu học.
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Vũ Thị Phương Hảo
Chủ nhiệm tại lớp: 4A Trường: Tiểu học
Phương Sơn
Tuần
Công việc
được giao

Kết
quả
đạt
được
Nhận xét
của GV hướng dẫn
Điể
m
Từ ngày
18/2
đến ngày
22/2
- Gặp mặt BGH, BCĐ thực tập.
- Phân công chủ nhiệm lớp 4A, lớp
phụ 2A.
- Nghe báo cáo của BGH.
- Tham quan CSVC của nhà trường.
- Dự giờ giáo viên hướng dẫn.
- Lên kế hoạch CN và duyệt kế hoạch.
Tốt
- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra.
- Có ý thức tổ chức kỉ luật
tốt.
9
Từ ngày
25/2
đến ngày
01/3
- Chủ nhệm lớp.

- Dự giờ GV hướng dẫn.
- Học tập kinh nghiệm GV giỏi.
- Soạn bài và duyệt giáo án.
Tốt
- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra. Có ý thức tổ chức kỉ
luật tốt. 9
Từ ngày
04/3
đến ngày
08/3
- Chủ nhệm lớp.
- Dự giờ GV hướng dẫn.
- Dạy 01 tiết.
- Soạn bài và duyệt giáo án.
Tốt
- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra. Có ý thức tổ chức kỉ
luật tốt. Giảng dạy nhiệt
tình.
9
Từ ngày
11/3
đến ngày
15/3
- Chủ nhệm lớp.
- Dự giờ GV hướng dẫn.
- Dạy 02 tiết.
- Soạn bài và duyệt giáo án.
Tốt

- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra. Có ý thức tổ chức kỉ
luật tốt. Quan tâm đến
phong trào của lớp. Giảng
dạy nhiệt tình.
9
Từ ngày
18/3 đến
ngày
22/3
- Chủ nhệm lớp.
- Dự giờ GV hướng dẫn.
- Thi dạy 02 tiết.
- Soạn bài và duyệt giáo án.
Tốt
- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra. Có ý thức tổ chức kỉ
luật tốt. Giảng dạy nhiệt
tình.
9
Từ ngày
25/3
đến ngày
29/3
- Chủ nhệm lớp.
- Soạn bài và duyệt giáo án.
- Thi dạy 01 tiết
- Dự giờ GV hướng dẫn.
- Hướng dẫn HS hoạt động 26/3.
Tốt

- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra. Có ý thức tổ chức kỉ
luật tốt. Tích cực hướng
dẫn HS hoạt động 26/3.
Giảng dạy nhiệt tình.
9
Từ ngày
01/4
đến ngày
05/4
- Bàn giao công tác chủ nhiệm.
- Hoàn thiện hồ sơ thực tập.
- Tổng kết công tác thực tập.
Tốt
- Thực hiện tốt kế hoạch
đề ra.
- Có ý thức tổ chức kỉ luật
tốt.
9
Điểm trung bình chung thực tập chủ nhiệm: 9
Phương Sơn, ngày 01 tháng 4 năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trường TH Phương Sơn CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THU HOẠCH
Họ và tên giáo sinh: Nguyễn Thị Hồng Dung Ngành ĐT: GD Tiểu học.
Họ và tên giáo viên hướng dẫn chủ nhiệm: Vũ Thị Phương Hảo
Thực tập chủ nhiệm tại lớp: 4A

TT Nội dung đánh giá Biểu điểm Kết quả
1
Những hiểu biết về:
- Công tác tìm hiểu thực tế giáo dục
- Công tác thực tập chủ nhiệm
- Công tác thực tập giảng dạy
3
2,5
2
- Kết quả công việc:
+ Công tác tìm hiểu thực tế giáo dục
+ Công tác thực tập chủ nhiệm
+ Công tác thực tập giảng dạy
- Đánh giá chung và hướng phấn đấu:
6
5
3 Hình thức báo cáo 1
1
Điểm tổng cộng: 8,5
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
- Có ý thức tham gia tìm hiểu thực tế giáo dục của nhà trường, địa phương.
- Nhiệt tình trong công tác chủ nhiệm.
- Giảng dạy nhiệt tình, có hiệu quả.
Phương Sơn, ngày tháng năm 2013
GV hướng dẫn chủ nhiệm Trưởng BCĐ TTSP trường TH Phương Sơn
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Vũ Thị Phương Hảo
Trường Tiểu học Phương Sơn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI TTSP
Họ và tên giáo sinh: Nguyễn Thị Hồng Dung
Ngày sinh: 22/01/1992
Nơi sinh: Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Ngành ĐT: Giáo dục Tiểu học
Thực tập tại trường: Tiểu học Phương Sơn.
Thực tập chủ nhiệm tại lớp: 4A
Họ và tên giáo viên hướng dẫn TT chủ nhiệm: Vũ Thị Phương Hảo
Họ và tên giáo viên hướng dẫn TT giảng dạy: Vũ Thị Phương Hảo
KẾT QUẢ CÁC NỘI DUNG THỰC TẬP:
1. Thực tập giảng dạy: 8,8 điểm
2. Thực tập chủ nhiệm: 9 điểm
3. Báo cáo thu hoạch: 8,5 điểm
4. Ý thức tổ chức kỷ luật: 10 điểm
Điểm tổng hợp: 9 điểm
Xếp loại: xuất sắc.

Phương Sơn, ngày 04 tháng 4 năm 2013
Trưởng BCĐ TTSP trường Tiểu học Phương Sơn
(Ký tên, đóng dấu)

×