Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.62 KB, 11 trang )

Chương
IV
Chương
IV
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 -
HKII
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10

I. Dấu của nhị thức:
( )
)0( ≠+= abaxxf

x
∞−
-b/a +


( )
xf
Trái dấu a 0 Cùng dấu a
II . Dấu của tam thức:
( )
)0(
2
≠++= acbxaxxf
1/
0
>∆


:
( )
21
2
1
2
0 xx
xx
xx
cbxax <



=
=
⇔=++

x
∞−
1
x

2
x
+


( )
xf
Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a

2/
0=∆
:
a
b
xcbxax
2
0
2
−=⇔=++
khi đó: f(x) cùng dấu với a






−∈∀
a
b
Rx
2
\

x
∞−
-b/2a +


( )

xf
Cùng dấu a 0 Cùng dấu a

3/
0<∆
:
0
2
=++ cbxax
vô nghiệm. khi đó:f(x) cùng dấu với a
Rx ∈∀

x
∞−
+


( )
xf
Cùng dấu a
4/ f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt
0
0
a ≠



∆ >

1

Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của pt
0
2
=++ cbxax
. Khi đó :
1 2
1 2
.
b
S x x
a
c
P x x
a

= + = −




= =


5/ f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu
1 2

. 0 0 . 0
c
P x x a c
a
⇔ = < ⇔ < ⇔ <
6/ f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
0
0 0
0 . 0
0
c
P a c
a
∆ >

∆ > ∆ >
 

⇔ ⇔
  
> >
>
 


7/ f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
0
0 0
0 0 . 0
0 . 0

0
c
P a c
a
S b a
b
a


∆ >
∆ > ∆ >
 

  
> ⇔ > ⇔ >
  
  
> − >
 

− >


8/ f(x) = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
0
0 0
0 0 . 0
0 . 0
0
c

P a c
a
S b a
b
a


∆ >
∆ > ∆ >
 

  
> ⇔ > ⇔ >
  
  
< − <
 

− <


9/
( )



≤∆
>
⇔∈∀≥
0

0
0
a
Rxxf
2
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
10/
( )



≤∆
<
⇔∈∀≤
0
0
0
a
Rxxf


1/ Công thức lượng giác cơ bản:
2 2
sin cos 1x x
+ =
tan cot 1 , ,
2
x x x k x k k Z
π

π π
 
= ≠ + ≠ ∈
 ÷
 
2
2
1
1 tan ,
cos 2
x x k k Z
x
π
π
 
+ = ≠ + ∈
 ÷
 
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
x x k k Z
x
π
+ = ≠ ∈
2/ Công thức nhân đôi:
sin 2 2sin .cosa a a=

2 2 2 2
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a= − = − = −
2
2.tan
tan 2
1 tan
a
a
a
=

3/ Công thức hạ bậc:

2
1 cos2
sin
2
a
a

=

2
1 cos2
cos
2
a
a
+
=


2
1 cos2
tan
1 cos2
a
a
a

=
+
4/ Các công thức khác (sgk)
Chương II TÍCH VÔ HƯỚNG
Bài 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1/ Định lý côsin:
Trong tam giác ABC với BC = a, AB = c, AC = b ta có :
2 2 2
2 .cosa b c bc A
= + −
2 2 2
2 .cosb a c ac B
= + −
2 2 2
2 .cosc a b ab C
= + −
2/ Định lí sin:
3
Chương VI
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10

Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó ta có:


3/ Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
m
b
2
=
2 2 2
2( )
4
a c b+ −
m
c
2
=
2 2 2
2( )
4
a b c+ −
4/ Công thức tính diện tích tam giác :

S =
1
sin
2
ac B
=
1 1
sin sin
2 2
ab C bc A=
S =
cba
hchbha .
2
1
.
2
1
.
2
1
==

S =
4
abc
R
=







++
=
2
.
cba
prp
S =
( )( )( )p p a p b p c− − −
(Hê-rông)



1/ Tọa độ điểm và véctơ :
Trong hệ tọa độ Oxy:
1/ Cho A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
). khi đó:
( )
ABAB
yyxxAB −− ;



( )
2
2
()
ABAB
yyxxABAB −+−==
2/
( )
baMN ;=
khi đó độ dài đoạn
22
baMNMN +==

3/ M là trung điểm đoạn AB thì M






++
2
;
2
BABA
yyxx
4/ G là trọng tâm


ABC thì G






++++
3
;
3
CBACBA
yyyxxx
2/ Các phép toán của véctơ:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
4
Chương III
:
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
Trong hệ tọa độ Oxy cho
( ) ( )
2121
;,; bbbaaa ==


( )
2211
; bababa ±±=±
;
( )
21
;. kakaak =
;



=
=
⇔=
22
11
ba
ba
ba
 Tích vô hướng theo tọa độ
2211
bababa +=
 Tích vô hướng theo độ dài và góc
( )
bababa ,cos =

a
r

b

r
cùng phương
bkaRk =∈∃ :
3/ Góc giữa hai véctơ:

( )
00
1800 ≤≤ ba
;
a
r

b
r
vuông góc

. 0a b
=
r r

( )
ba
ba
ba
.
.
;cos =
(với
0 , 0a b≠ ≠
r r r r

)
4/ Phương trình đường tròn:
1. Đường tròn (C) có tâm I(a; b) , bán kính r có phương trình (C): (x –
a )
2
+( y – b)
2
= r
2

2. Đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 với
2 2
0a b c+ − >
Có tâm I (a ; b ) , bán kính r =
2 2
a b c+ −

3. Đường tròn (C) qua gốc tọa độ O(0 ; 0) có pt: x
2
+ y
2
– 2ax – 2by = 0
với
2 2
0a b+ >
Có tâm I (a ; b ) , bán kính r =

2 2
a b+


5/ Véctơ chỉ phương của đường thẳng:
1. Véctơ
u
được gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng d nếu
0≠u

giá của
u
song song hoặc trùng với đường thẳng d.
2. Nếu đường thẳng d có véctơ chỉ phương
( )
21
;uuu =
thì d có hệ số góc
1
2
u
u
k =
.
3. Nếu đường thẳng d có hệ số góc k thì đường thẳng d có véctơ chỉ
phương
( )
ku ;1=
.
5

Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
6/ Véctơ pháp tuyến của đường thẳng, liên hệ giữa vtcp và vtpt:
1. Véctơ
n
được gọi là Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d nếu
0≠n

giá của
n
vuông góc với đường thẳng d.
2. Vtcp và vtpt của đường thẳng d vuông góc với nhau và
0. =nu
.
3. Nếu đường thẳng d có véctơ chỉ phương
( )
bau ;=
khi đó ta có thể xác
định vtpt của đường thẳng d như sau:
( )
abn −= ;
hoặc
( )
abn ;−=

7/ Phương trình tổng quát của đường thẳng :
 Định nghĩa :
Phương trình có dạng Ax + By + C = 0 , trong đó A, B
không đồng thời bằng 0 ,
được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.

8/ Phương trình tham số của đường thẳng :
 Định nghĩa :
Phương trình có dạng



+=
+=
btyy
atxx
0
0
, trong đó a, b không đồng
thời bằng 0 ,
được gọi là phương trình tham số của đường thẳng.
9/ Vị Trí tương đối của hai đường thẳng:
Ta xét một trường hợp cụ thể sau :
Cho hai đường thẳng có pttq:
;0:
1111
=++
CyBxAd
;0:
2222
=++
CyBxAd
 Đường thẳng d qua
( )
00
; yxM

có vtpt
( )
BAn ;=
có pttq là:
A(x - x
0
) + B(y - y
0
) = 0.
 Từ pttq của d: Ax + By + C = 0 ta có véctơ pháp tuyến của d là
( )
BAn ;=
 Đường thẳng d qua
( )
00
; yxM
có vtpt
( )
bau ;=
có ptts là:



+=
+=
btyy
atxx
0
0
 Từ ptts là:




+=
+=
btyy
atxx
0
0
ta có véctơ chỉ phương của d là
( )
bau ;=
6
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
Số giao điểm giữa d
1
và d
2
là số nghiệm của hệ pt :



=++
=++
0
0
222
111
CyBxA

CyBxA
(I)
 d
1
// d
2
⇔ Hệ phương trình (I) vô nghiệm.
 d ≡ d’ ⇔ Hệ phương trình (I) vô số nghiệm.
 d
1
cắt d
2
⇔ Hệ phương trình (I) có một nghiệm
10/ Góc giữa hai đường thẳng :
Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
a/
( )
x
x
xf

+
=
5
63
b/
( ) ( )( )
7439 +−= xxxf
c/
( ) ( )

5 3 2f x x x= −

Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a/
0132
2
<+−− xx
b/
0
24
96
2


−+
x
xx
c/
( )( )
0312 ≤−+ xx

d/
2
2
0
1
x
x



e/
xx
x 1
63
2

+

f/
( ) ( )
2 5
2 1
0
1
x x
x
− +



 Cho hai đường thẳng có pttq:
0:
1111
=++
CyBxAd
có vtpt
( )
111
; BAn =


0:
2222
=++
CyBxAd
có vtpt
( )
222
; BAn =
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d
1
và d
2
được tính dựa vào:

( )
( )
21
21
2121
.
.
;cos;cos
nn
nn
nndd
==

( )
0
21

0
90;0
≤≤
dd
;
0.
212121
=⇔⊥⇔⊥
nnnndd
 Nếu
111
: mxkyd
+=

222
: mxkyd
+=
Khi đó
1.
2121
−=⇔⊥
kkdd
7
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
g/
2
2 5 2 0x x+ + <
h/
2

32
32
2


+−
x
xx
i/
2
2
( 2)( 3 2)
0
9
x x x
x
− + +


Bài 3: Bài toán về tam thức
1/ Cho biểu thức:
( )
510
2
−−= xmxxf

a/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀< 0
b/ Định m để

( )
0=xf
có hai nghiệm trái dấu.
2/ Cho biểu thức:
( ) ( )
145
2
+−+= mxxmxf

a/ Với m = -2, giải bất phương trình
( )
0≤xf
b/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀> 0
3/ Cho tam thức:
( ) ( )
212
22
−−++−= mmxmxxf

a/ Định m để
( )
0=xf
có hai nghiệm trái dấu.
b/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀> 0
4/ Cho biểu thức:
( ) ( )

423
2
−+−= mxxmxf

a/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀< 0
b/ Với m = 2, giải bất phương trình
( )
0≥xf
.
5/ Cho biểu thức:
( ) ( )
122
2
−+−= mxxmxf

a/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀< 0
b/ Định m để
( )
0=xf
có hai nghiệm cùng dấu.
6/ Cho tam thức:
( ) ( )
1123
2
+++−−= mxmxxf


a/ Định m để
( )
Rxxf ∈∀< 0
b/ Định m để
( )
0=xf
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu dương.
7/ Cho biểu thức:
( )
843
2
+−+−= mxmxxf
a/ Định m để phương trình
( )
0=xf
có nghiệm .
b/ Định m để phương trình
( )
0=xf
có hai nghiệm trái dấu.
8/ Cho biểu thức:
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 1f x m x m x= − + + − +
.
a/ Chứng minh rằng phương trình
( )
0=xf
có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b/ Định m để phương trình

( )
0=xf
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu âm.
Bài 4: Hệ trục tọa độ
1/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho
ABC∆
có A(2 ; -1), B(-2 ; -2), C(3 ; 2)
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và d //
BC.
8
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
c/ Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm O, A, C.
d/ Viết phương trình tham số của đường thẳng a qua C và có hệ
số góc k = -3
e/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng b qua B và có
vtcp
( )
1 ; 4u = − −
r
2/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(2 ; -1), B(3 ; -2) , đường thằng d: x
- 3y + 2 = 0
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thằng AB và d.
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng a qua B và a

d.
c/ Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường
thằng d.

3/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(3 ; 0), B(1 ; -2) , đường thằng d:



−=
−=
3
2
y
tx
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng a qua B và a

d.
Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thằng a và d.
c/ Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính.
d/ Tìm tọa độ điểm M trên đt d sao cho độ dài đoạn BM nhỏ nhất.
4/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho
ABC

có A(2 ; -1), B(-2 ; -2), C(3 ; 2)
Đường tròn (C):
( )
43
2
2
=+− yx
, đường thẳng d: 2x – 3 = 0
a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng a qua A và vuông
góc với d.

b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
c/ Chứng minh rằng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
d/ Viết phương trình tổng quát đường phân giác trong tại góc A
của
ABC∆
9
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
Bài 5: Giá trị lượng giác
1/ Cho
πα
π
α
<<=
2
,
3
2
sin
. Tính
ααα
2sin,tan,cos

2/ Cho
2
3
,
3
1
cos

π
απα
<<−=
. Tính
ααα
2sin,cot,sin

3/ Cho
2
0,3tan
π
αα
<<=
. Tính
ααα
2sin,sin,cos
4/ Chứng minh rằng :
xxxx
2222
sin.tansintan =−
5/ Rút gọn biểu thức:
2
1 cos
tan sin
sin
x
A x x
x
 
+

= −
 ÷
 
6/ Biết sinx + cosx =
2
1
. Tính sin2x
7/ Tính







3
cos
π
x
biết
3
1
sin =x

π
π
<< x
2
.
8/ Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :

2
2
2
1 sin
2 tan
1 sin
x
A x
x
+
= −

9/ Chứng minh rằng :
( ) ( )
xxxx 2sinsin1.tan2.sin1 =−+
10/ Rút gọn biểu thức:
aaaA
222
cot.coscos +=
11/ Chứng minh rằng :
x
x
x
x
x
cos
cot
sin
sin
tan

=−
12/ Chứng minh rằng :
( )
xxx
x
x
2
cossin1tan
cos
1
cos =−






+
13/ Rút gọn biểu thức:
( )
xxxA 2sincossin
2
+−=
Bài 6: Giải tam giác:
1/ Cho
ABC


0
60,5,3 ===


BBCAB
tính
aABC
hRSAAC ,,,,


2/ Cho
ABC


00
60,45,6 ===
∧∧
BCBC
tính
cABC
hrSAB ,,,

3/ Cho
ABC


00
45,60,4 ===
∧∧
CBa
tính
bABC
hRSb ,,,


4/ Cho
ABC∆

6,4,3 === cba
tính
aABC
hSRA ,,,


Bài 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC có:
1/
( )
2 2
cos cosb c a b C c B− = −
2/
( )
( )
2 2
cos cos cosb c A a c C b B− = −
10
Trường thpt Định Thành – Lý Việt Phương
Ôn Tập Toán 10
3/
sin sin cos sin cosC A B B A
= +
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×