Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Câu hỏii nhỏ Hóa 12 ôn Tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.42 KB, 14 trang )

CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 1/14
CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT

Tên : __________________________________________Lớp :________


1) Khi thay thế nhóm ở nhóm ……………… của bởi nhóm …… thì được………
2) Công thức chung của este đơn, no là
3) Công thức tính số đồng phân este đơn, no là
4) Số đồng phân este của C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2

5) Số đồng phân đơn chức của C
3
H
6
O
2
là , C
4
H


8
O
2

6) Số đồng phân đơn chức của C
3
H
6
O
2
tác dụng với Na là tác dụng với NaOH là tráng bạc là
7) Số đồng phân đơn chức của C
4
H
8
O
2
tác dụng với Na là tác dụng với NaOH là tráng bạc là
8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng
9) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng
10) Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là
11) Công thức của các este: vinyl axetat………………………… , phenyl axetat…………………., metyl propionat
………………., etyl axetat……………………….metyl acrylat ……………… etyl acrylat…………………….………
12) Este có nhiệt độ tan và nhiệt độ sôi ……… so với ………… và ………… là do ………………………………
.………………………………………………………………………………………………………………………
13) Este tác dụng được với dd AgNO
3
/NH
3


14) Este thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
15) Este thủy phân trong môi trường axit thu được 1 sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
16) Este thủy phân trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
17) Để điều chế este của phenol người ta cho phenol phản ứng với
18) Để điều chế este vinyl axetat người ta cho ……………………… phản ứng với
19) Este etyl axetat có t
s
=………và điều chế bằng cách cho ……………………… phản ứng với
20) Este isoamyl axetat có CT…………………………………………… …….và có mùi …………………………….
21) Este etyl butirat có CT…………………………………………… …….và có mùi …………………………….
22) Este etyl propionat có CT………………………………………… …….và có mùi …………………………….
23) Este isovalerat có CT………………………………………… …….và có mùi …………………………….
24) Este benzyl axetat có CT………………………………………… …….và có mùi …………………………….
25) Este geranyl axetat có CT………………………………………… …….và có mùi …………………………….
26) Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được
27) Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ thu được
28) Xà phòng hóa vinyl axetat thu được
29) Este A, B, C có công thức là C
4
H
8
O tác dụng với NaOH thu được C
3
H
5
O
2
Na, C
2
H

3
O
2
Na, CHO
2
Na. Công thức của A, B, C là

30) Chất béo là trieste của
31) Ở nhiệt độ thường, Chất béo ở dạng rắn là trieste của axit béo , chất béo ở dạng lỏng là triete của axit béo

32) Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng phản ứng
33) Glyxerol kết hợp với 3 axit béo tạo tối đa chất béo , tạo chất béo có thành phần khác nhau
34) Glyxerol kết hợp với 3 axit tạo monoeste, tạo đi-este có 1 nhóm –COO- , tạo đi-este có 2 nhóm –COO-, tạo
trieste có 1 gốc R, tạo trieste có 2 gốc R khác nhau, tạo trieste có 3 gốc R khác nhau, tạo tổng số trieste ,tạo
monoeste và đieste.
35) Tên gọi của các axit béo có công thức C
17
H
35
COOH , C
15
H
31
COOH ,
C
17
H
33
COOH
36) Tên gọi của các chất béo có công thức (C

17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
, hay
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
hay , (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

hay
37) Xà phòng hóa (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
thu được sản phẩm là
38) Xà phòng hóa (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
thu được sản phẩm là
39) Xà phòng là
40) Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
41) Este dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ là có CT
42) Este dùng làm pha sơn là có CT
43) Este có mùi thơm,không độc dùng trong CN thực phẩm là có CT mĩ phẩm
là có CT
44) Lipit là

45) Chất béo là
46) Axyl là tên của nhóm hình thành bằng
47) Muối của axit béo là
48) Khử este bởi LiAlH
4
( liti nhôm hidrua) thu được
49) Cho VD về este có khả năng phản ứng cộng H
2
,Br
2
,
50) Nhiệt độ t
nc
của axit C
17
H
35
COOH =70 , C
17
H
33
COOH =13, C
15
H
31
COOH =63., C
17
H
31
COOH =5

51) Nhiệt độ t
nc
của (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
=71.5 , (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
=65.5, (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
=-5.5

CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 2/14
CHƯƠNG 2. GLUXIT
1) Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :
2) Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :
3) Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :
4) Cho biết M và công thức của glucozơ, saccarozơ, tinh bột
5) Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH. Glucozơ phản ứng với
6) Để chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức cho glucozơ phản ứng với
7) Để chứng minh glucozơ có nhóm CHO cho phản ứng với
8) Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính khử là
9) Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là
10) Đồng phân của glucozơ là Đồng phân của saccarozơ là
11) Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi tác dụng với và sản phẩm có tên gọi và công thức

12) Glucozơ phản ứng được với
13) Mantozo phản ứng được với
14) Sacarozo phản ứng được với
15) Frutozo phản ứng được với
16) Tinh bột phản ứng được với
17) Xenlulozơ phản ứng được với
18) Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là
19) Các cacbohidrat có phản ứng tạo dd xanh lam với Cu(OH)
2

20) Các cacbohidrat có phản ứng tráng gương là
21) Muốn nhận biết tinh bột ta dùng , hiện tượng

22) Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng
23) Cấu tạo của saccarozơ gồm
24) CTCT đúng của xenlulozơ là
25) Thủy phân đến dùng tinh bột và xenlulozơ thu được sản phẩm là
26) Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
27) Thủy phân saccarozơ thu được
28) Thủy phân mantozơ thu được
29) Glucozơ  A  B  Natri axetat. A là , B là
30) Tinh bột  A  B  C  Cao su Buna. A là , B là , C là
31) Tên gọi các phản ứng CO
2
 tinh bột  glucozơ  ancol etylic là
32) Xenlulozơ chứa nhiều nhất trong
33) Tinh bột chứa nhiều nhất trong
34) Sacarozơ chứa nhiều nhất trong
35) Glucozơ chứa nhiều nhất trong
36) Fructozơ chứa nhiều nhất trong
37) Trong máu người glucozo ổn định có nồng độ là :
38) Thực tế glucozo tồn tại chủ yếu ở
39) Glucozơ phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
tạo muối có CT:
40) Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong NaOH tạo muối có CT:
41) Chuyển hóa qua lại giữa glucozo và fructozo cần môi trường
42) Glucozo phản ứng được với còn fucrozo thì không
43) Phân tử glucozo có nhóm C=O vị trí số còn phân tử fructozo có nhóm C=O vị trí

44) Saccarozo nóng chảy ở mantozo nóng chảy ở
45) Saccarozo cấu tạo từ 1 gốc và 1 gốc liên kết với nhau
46) Mantozo cấu tạo từ 1 gốc và 1 gốc liên kết với nhau
47) Những mono,disaccarit tráng gương được là :
48) Nguyên liệu chính để làm thuốc tăng lực là
49) Glucozo và fuctozo phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức xanh lam có công thức :
50) Saccarozo và mantozo phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức xanh lam có công thức :
51) Trong bông nõn xenlulozo chiếm %
52) Xenlulozo không tan trong mà tan trong
53) Tinh bột là do nhiều gốc liên kết lại,xenlulozo do nhiều gốc liên kết lại
54) Xenlulozo là nguyên liệu để sản xuất
55) Ptử saccarozo gồm gốc α-glucozo và gốc β-fructozo liên kết với nhau qua cầu nối ngtử kiểu
56) Ptử mantozo gồm gốc α-glucozo và gốc β-fructozo liên kết với nhau qua cầu nối ngtử kiểu

CHƯƠNG 3. AMIN – AMINOAXIT
1) Amin là HCHC có được khi
2) Công thức chung của amin đơn chức no :
3) Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no :
4) Amino axit là hợp chất hữu cơ có nhóm
5) Số đồng phân amin của C
3
H
9
N là C
4
H

11
N là
6) C
3
H
9
N có đp bậc 1, đp bậc 2, đp bậc 3.
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 3/14
7) C
4
H
11
N có đp bậc 1, đp bậc 2, đp bậc 3.
8) Công thức của anilin là
9) Tính bazơ của amin là do
10) Tính bazơ của các amin giảm dần từ :
11) So sánh tính bazo của amin CH
3
)
2
NH CH
3
NH
2
NH
3
C
6
H
5

NH
2
(C
6
H
5
)
2
NH (C
6
H
5
)
3
N
12) Amin làm quỳ tím hóa xanh là : , không đổi màu là
13) Nhận biết anilin dùng
14) Công thức chung của aminoaxit là
15) Số đồng phân của C
3
H
7
O
2
N là , C
4
H
9
O
2

N là
16) Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ nên có tính chất
17) Glyxin có kí hiệu là CT là (M= )có tên thay thế là tên hệ thống
là là quì tím chuyển sang tác dụng được với
18) Alanin có kí hiệu là CT là (M= )có tên thay thế là tên hệ thống
là là quì tím chuyển sang tác dụng được với
19) Valin có kí hiệu là CT là (M= )có tên thay thế là tên
hệ thống là là quì tím chuyển sang tác dụng được với
20) Lysin có kí hiệu là CT là (M= )có tên thay thế là
tên hệ thống là là quì tím chuyển sang tác dụng được với
21) Axit glutamic có kí hiệu là CT là (M= )có tên thay thế là
tên hệ thống là là quì tím chuyển sang tác dụng được với
22) Trong dung dịch aminoaxit tồn tại ở dạng
23) Peptit là
24) Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit
25) Peptit tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu
26) Số dipeptit tối đa tạo được từ 2 gốc α – aminoaxit là
27) Có 3 gốc α – aminoaxit tạo được bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 gốc α – aminoaxit
28) Nhỏ HNO
3
vào lòng trắng trứng có hiện tượng là
29) Tetrapeptit có bao nhiêu liên kết peptit
30) Amino axit là hợp chất hữu có cấu tạo
31) Khi đun nóng các ε- hoặc ω-aminoaxit tham gia pứ loại
32) Axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là hay ,làm thuốc hỗ trợ
33) Nguyên liệu sản xuất tơ nilon là
34) « Phi protein » như
35) Tốc độ pứ nhờ xúc tác enzim rất lớn, thường từ

36) Bọt ngọt có công thức là
37) Pứ màu biure
38) Pứ màu biure với hợp chất có từ liên kết peptit trở lên hay còn gọi là
39) Hiện tượng đông tụ là

CHƯƠNG 4. POLIME
1) M và công thức của polietilen , poli( vinyl clorua) là
2) Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của
3) Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của
4) Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của :
5) Tơ là
6) Tơ thiên nhiên gồm :
7) Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp) gồm :
8) Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của :
9) Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của :
10) Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của
11) Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của :
12) Cao su thiên nhiên có thành giống với :
13) Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của :
14) Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của :
15) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là :
16) Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là :
17) Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách
18) Tơ có nguồn gốc từ glucozơ là :
19) Tơ poliamit gồm các loại tơ :
20) Polime có mạch phân nhánh là :
21) Polime có mạch không gian là :
22) (-CH
2
-CH

2
-)
n
n là
23) Polime có tính chất
24) Polime có tính dẻo là
25) Polime có tính đàn hồi là
26) Polime kéo thành sợ dai,bền là
27) Polime có tính trong suốt mà không giòn là
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 4/14
28) Polime có tính cách điện , cách nhiệt là
29) Polime có tính bán dẫn là
30) Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân là
31) Polime bị nhiệt phân gọi là
32) Những polime có khả năng pứ cộng là
33) Đk cần để polyme tham gia pứ trùng hợp là
34) Đk cần để polyme tham gia pứ trùng ngưng là
35) Các polyme mạch nhánh là
36) Vật liệu compozit là

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1) Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết :
2) Tính chất vật lý chung của kim loại là :
3) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do
4) Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại
5) Các kim loại dẫn điện theo thứ tự là :
6) Tính chất vật lý khác của kim loại là :
7) Kim loại nhẹ nhất là : ; nặng nhất là :
8) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là : , cao nhất là
9) Kim loại mềm nhất là , cứng nhất là

10) Tính chất hóa học chung của kim loại là
11) HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nguội không phản ứng với các kim loại
12) KL tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
13) KL không tác dụng với HCl là
14) KL không tác dụng với H
2
SO
4
loãng là
15) KL không tác dụng với HNO
3

16) KL tác dụng với HCl là cho hóa trị 2, tác dụng với Clo cho hóa trị 3 là :
17) Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
và chiều giảm dần
18) Dãy điện hóa kim loại là :

19) Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào
20) Hợp kim có tính chất giống với đơn chất nhưng tính chất
21) khác với các đơn chất.
22) Có 2 loại ăn mòn kim loại là
23) Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là
24) Có 2 phương pháp chống ăn mòn kim loại là
25) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là

26) Hợp kim Fe – Cu để lâu trong không khí ẩm, kim loại bị ăn mòn là
27) Nguyên tắc điều chế kim loại là
28) Có 3 phương pháp điều chế kim loại là :
29) Phương pháp nhiệt luyện dùng chất khử là khử các
dùng điều chế kim loại từ
30) Phương pháp thủy luyện dùng điều chế các kim loại
31) Phương pháp điện phân nóng chảy dùng điều chế các kim loại
32) Phương pháp điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại
33) Công thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là :
34) Cho CO đi qua hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, CuO, MgO, Fe
2
O
3
thu được chất rắn gồm
35) Cho Na vào dd CuSO
4
có hiện tượng là
36) Cho thanh Fe vào dd CuCl
2
có hiện tượng là
37) Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng
38) Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng
39) Để làm sạch Cu(NO
3
)
2

có lẫn AgNO
3
ta dùng
40) Cho Al, Fe vào dd Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
thu được hỗn hợp 3 kim loại là
41) Khối lượng riêng của Li = , Os= Nhiệt độ nóng chảy của Hg= , W=
42) Hợp kim không bị ăn mòn là
43) Hợp kim siêu cứng là
44) Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp là
45) Hợp kim nhẹ, cứng và bền là
46) Trong pin điện hóa là cực âm, là cực dương
47) Kim loại dùng để mạ là kim loại đóng vai trò là cực
48) Nguyên tắc để điều chế KL
49) Điện phân
50) Trong điện phân là cực âm, là cực dương
51) Công thức tính nhanh klg muối clorua khi cho KL tác dụng với HCl
52) Công thức tính nhanh klg muối sunfat khi cho KL tác dụng với H
2
SO
4

53) Công thức tính nhanh klg muối clorua khi cho KL tác dụng với HCl
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 5/14
54) Công thức tính nhanh klg muối sunfat khi cho KL tác dụng với H
2

SO
4
đặc
55) Công thức tính nhanh klg muối nitrat khi cho KL tác dụng với HNO
3


CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
1) Kim loại kiềm ( nhóm IA ) gồm
2) Kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi , khối lượng riêng và biến đổi theo quy luật là do kim
loại kiềm có mạng tinh thể
3) Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA ) gồm
4) Kiểu mạng lập phương tâm khối gồm các nguyên tố :
5) Kiểu mạng lập phương tâm diện gồm các nguyên tố :
6) Kiểu mạng lục phương gồm các nguyên tố :
7) Tính chất chung của kim loại kiềm là là do
8) Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL kiềm là :
9) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong
10) Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là
11) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
12) Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là
13) Dung dịch NaOH, Na
2
CO
3
có môi trường
14) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình
15) NaOH tạo kết tủa với dung dịch
16) Nhiệt phân NaHCO
3

thu được sản phẩm là
17) NaHCO
3
là chất vì
18) Cho Na vào dung dịch CuCl
2
có hiện tượng là
19) Kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA ) gồm
20) Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định là do :

21) Công thức oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ là
22) Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước là , phản ứng chậm là
23) Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là
24) Công thức của đá vôi, vôi sống, nước vôi trong là
25) Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là
26) Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ là
27) Công thức của thạch cao sống , thạch cao nung , thạch cao khan là
28) Loại thạch cao dùng để đúc tượng là
29) Thổi từ từ CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
có hiện tượng là
30) Công thức của quặng đolomit là quặng sivinit là
31) Nước cứng là
32) Nước cứng tạm thời là
33) Nước cứng vĩnh cửu là
34) Nước cứng toàn phần là
35) Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời
36) Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là

37) Vị trí của Al là
38) Cấu hình e của Al là ; Al
3+

39) Độ dẫn điện của Al Fe và Cu
40) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với
41) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường là do
42) Phản ứng 2Al + Fe
2
O
3
 Al
2
O
3
+ 2Fe là phản ứng
43) Khi cho Al vào dd NaOH phản ứng xảy ra đầu tiên là
Tiếp theo là :
44) Phương pháp điều chế nhôm là
45) Nguyên liệu sản xuất nhôm là
46) Khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích

47) Nhận biết Mg, Al, Al
2
O
3

bằng
48) Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là
49) Cho Na vào dung dịch AlCl
3
có hiện tượng là
50) Tính chất của Al
2
O
3

51) Tính chất của Al(OH)
3

52) Điều chế Al(OH)
3
bằng cách
53) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NaOH vào AlCl
3

54) Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH
3
vào AlCl
3

55) Cho từ từ HCl vào dd NaAlO
2
có hiện tượng là
56) Thổi khí CO
2
vào dd NaAlO

2
có hiện tượng là
57) Phèn chua có công thức là dùng làm
58) Phèn nhôm có công thức là
59) Những chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là
CU HI HểA 12 TN HNG U H 2013 TRANG 6/14

CHNG 7. ST V MT S KIM LOI KHC
1) V trớ ca Fe l
2) Cu hỡnh e ca Fe , Fe
2+
Fe
3+

3) Sn phm khi cho Fe tỏc dng vi S, O
2
v Cl
2
ln lt l
4) Cụng thc qung manhetit , hematit , pirit , xiderit
5) Qung cú hm lng st cao nht l , thp nht l
6) Tớnh cht chung ca Fe , Fe
3+

Fe
2+

7) Nhỳng thanh Fe vo dd CuSO
4
cú hin tng l

8) Fe tỏc dng vi H
2
O to sn phm l
9) iu ch mui Fe(II) ngi ta cho thờm vo
10) Oxit no tỏc dng vi dd HCl / H
2
SO
4
loóng to 2 loi mui
11) Loi gang no dựng luyn thộp :
12) Nguyờn tc sn xut gang l
13) Trong sn xut gang, x lũ l , cht chy l
14) Cht kh trong lũ cao l
15) iu ch Fe(OH)
3
bng cỏch
16) Kim loi y c Fe ra thnh Fe
3+
l
17) Crom cú cỏc s oxi húa thng gp l
18) Cho HCl vo dung dch Na
2
CrO
4
cú hin tng l
19) Cho NaOH vo dung dch K
2
Cr
2
O

7
cú hin tng l
20) Oxit Cr
2
O
3
v hidroxit Cr(OH)
3
cú tớnh cht ging vi
21) Kim loi bn trong khụng khớ vỡ cú mng oxit bo v l
22) Hin tng xy ra khi cho t t NH
3
vo dung dch CuSO
4
l
23) Cu tỏc dng vi hn hp NaNO
3
+ H
2
SO
4 loóng
to ra khớ l
24) CrO cú mu v cú tớnh
25) Cr
2
O
3
cú mu v cú tớnh
26) CrO
3

cú mu v cú tớnh
27) Cr(OH)
2
cú mu v cú tớnh
28) Cr(OH)
3
cú mu v cú tớnh
29) FeO cú mu v cú tớnh
30) Fe
2
O
3
cú mu v cú tớnh
31) Fe
3
O
4
cú mu v cú tớnh
32) Fe(OH)
2
cú mu v cú tớnh
33) Fe(OH)
3
cú mu v cú tớnh
34) CuO cú mu v cú tớnh
35) Cu(OH)
2
cú mu v cú tớnh
36) Cu khụng tan trong HCl, nhng khi cú O
2

thỡ s tan c, ptpu :
37) Hidroxyt tan trong dd NH
3
l :
38) Ptpu khi dn khớ NH
3
i qua CuO nung núng
39) CuSO
4
khan cú mu CuSO
4
.5H
2
O cú mu
40) Bc cú mu en khi tip xỳc vi kk hoc hi nc cú mt H
2
S ptpu :
41) Ptpu ca vng tan trong nc cng toan :


MT S PHN NG HO HC THNG GP GLUCOZO

1.CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+5CH
3
COOH



0
Xt,t
CH
3
COOCH
2
[CHOOCCH
3
]
4
CHO + H
2
O
(pentaaxetyl glucoz)
2. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H
2

0
Ni,t
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2

OH Sobit (Sobitol)
3. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2


0
t
CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Cu
2
O + +2H
2
O
4.
o
t
2 4 3 2 2 4 4 3 2
CH OH[CHOH] CHO 2[Ag(NH ) ]OH CH OH[CHOH] COONH 2
Ag 3NH H O

glucoz
amoni gluconat
5. C

6
H
12
O
6


Men rửụùu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
6. C
6
H
12
O
6


Men lactic
2CH
3
CHOHCOOH
Axit lactic (axit sa chua)
7. (C
6
H

10
O
5
)
n
+ nH
2
O

Men
+
Hoaởc H
nC
6
H
12
O
6
8. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O


0
t
+
xt: H
nC
6
H
12
O
6

(Tinh bt) (Glucoz) (Xenluloz) (Glucoz)
9. 6HCHO

Ca(OH)
2
C
6
H
12
O
6

CÂU HỎI HĨA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 7/14
10.
O
H
OH
H
OH

H
OHH
OH
CH
2
OH
1
O
H
OH
H
OCH
3
H
OHH
OH
CH
2
OH
+ HOCH
3
HCl
+ H
2
O
23
4
5
6
1

2
3
4
5
6

metyl -glucozit
11. CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
OH



CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
12. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + Br
2
+ H

2
O

CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + 2HBr
13. CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Fe
3+


tạo phức màu vàng xanh.
14. C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

H SO loãng
42
C

6
H
12
O
6(Glucozơ)
+ C
6
H
12
O
6(Fructozơ)
15. C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2
+ H
2
O

C
12
H
22
O
11
.CaO.2H

2
O
16. C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O + CO
2

C
12
H
22
O
11
+ CaCO
3
+ 2H
2
O
17. (C
6
H
10
O
5

)
n
+ nH
2
O

0
Axit vô cơ loãng, t
hoặc men
nC
6
H
12
O
6
tinh bột glucozơ
18. 6nCO
2
+ 5nH
2
O

Diệp lục
a/s mặt trời
(C
6
H
10
O
5

)
n

19. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

0
Axit vô cơ loãng, t
nC
6
H
12
O
6

Xenlulozơ glucozơ
20. [C
6
H
7
O

2
(OH)
3
]
n
+ 3nHONO
2

0
H SO đ, t
4
2
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
(HNO
3
) xenlulozơ trinitrat


MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP AMIN-AMINO AXIT

1. C
2
H
5
–NH
2
+ HONO

NaNO + HCl
2
C
2
H
5
–OH + N
2
 + H
2
O
2. C
6
H
5
–NH
2
+HONO+HCl


NaNO + HCl
2

 
 
 
+ -
Cl
C H N N
6
5
+2H
2
O
3.

 
 
 
+ -
Cl
C H N N
6 5
+ H
2
O

C
6
H

5
OH + N
2
+ HCl 4. R(R’)N – H +HO – N=O
0
t

R(R’)N – N =O + H
2
O
(nitroso – màu vàng)
5. CH
3
– NH
2
+ H
2
O


CH
3
– NH
3
+
+ OH
-
6. CH
3
NH

2
+ H–COOH

H–COONH
3
CH
3


metylamoni fomiat
7. C
6
H
5
NH
2
+ HCl

C
6
H
5
NH
3
Cl phenylamoni clorua 8. CH
3
NH
3
Cl + NaOH


CH
3
NH
2
+ NaCl + H
2
O
9. C
6
H
5
NH
2
+ CH
3
COOH

CH
3
COONH
3
C
6
H
5
10. C
6
H
5
NH

2
+ H
2
SO
4


C
6
H
5
NH
3
HSO
4

11. 2C
6
H
5
NH
2
+ H
2
SO
4


[C
6

H
5
NH
3
]
2
SO
4
12.
H
2
N
H
2
N SO
3
H
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
180
o
C

13.
+ 3Br

2
(dd)
+ 3HBr(dd)
NH
2
BrBr
NH
2
Br
(dd)

14. R–NO
2
+ 6


H


Fe + HCl
R–NH
2
+ 2H
2
O
15. C
6
H
5
–NO

2
+ 6


H


Fe + HCl
C
6
H
5
–NH
2
+ 2H
2
O
Cũng có thể viết: 16. R–NO
2
+ 6HCl + 3Fe

R–NH
2
+ 3FeCl
2
+ 2H
2
O
17. R – OH + NH
3


Al O P
2 3,
R–NH
2
+ H
2
O 18. 2R – OH + NH
3


Al O P
2 3,
(R)
2
NH + 2H
2
O
19. 3R – OH + NH
3


Al O P
2 3,
(R)
3
N + 3H
2
O 20. R – Cl + NH
3


2 5
0
C H OH
100 C

R – NH
2
+ HCl
21. R – NH
2
+ HCl

R – NH
3
Cl 22. R – Cl + NH
3

2 5
0
C H OH
100 C

R – NH
3
Cl
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 8/14
23. R – NH
3
Cl + NaOH


R – NH
2
+ NaCl + H
2
O 24. 2R – Cl + NH
3

2 5
0
C H OH
100 C

(R)
2
NH + 2HCl
25. 3R – Cl + NH
3

2 5
0
C H OH
100 C

(R)
3
N + 3HCl
26. H
2
N–R–COOH



H
2
N–R–COO
-
+ H
+


H
3
N
+
–R – COO
-

27. H
2
NR(COOH)
a
+ aNaOH

H
2
N(COONa)
a
+ aH
2
O

28. 2(H
2
N)
b
R(COOH)
a
+ aBa(OH)
2


[(H
2
N)
b
R(COO)
a
]
2
Ba
a
+ 2aH
2
O
29. H
2
N–R–COOH + Na

H
2
N–R–COONa +

1
2
H
2

30. (H
2
N)
b
R (COOH)
a
+ aNa

(H
2
N)
b
R(COONa)
a
+
a
2
H
2

31. 2(H
2
N)
b
R(COOH)

a
+ aNa
2
O

2(H
2
N)
b
R(COONa)
a
+ aH
2
O
32. H
2
N–R–COOH + R’–OH


HCl
H
2
N–R–COOR’ + H
2
O
33. H
2
N–R–COOH + R’–OH + HCl



HCl
[H
3
N
+
–R–COOR

]Cl
-
+ H
2
O
34. [H
3
N
+
–R–COOR

]Cl
-
+ NH
3

H
2
N–R–COOR’ + NH
4
Cl
35. H
2

N–R–COOH + HCl

ClH
3
N–R–COOH
36. 2(H
2
N)
b
R(COOH)
a
+ bH
2
SO
4

[(H
3
N)
b
R(COOH)
a
]
2
(SO
4
)
b
37. ClH
3

N–R–COOH + 2NaOH

H
2
N–R–COONa + NaCl + H
2
O
38. H
2
N–R–COOH + HONO
HCl

HO–R–COOH + N
2


+ H
2
O
39.
nH
2
N[CH
2
]
5
COOH NH[CH
2
]
5

CO
n
+ nH
2
O
xt, t
o
, p

40.
nH
2
N[CH
2
]
6
COOH
xt, t
o
, p
HN[CH
2
]
6
CO + nH
2
O
n

41. CH

3
CH(Br)COOH + 3NH
3

CH
3
CH(NH
2
)COONH
4
+ NH
4
Br

MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP POLIME

1. Nhựa
a) Nhựa PE
nCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
xt, t
o
, p
n

etilen
polietilen(PE)

b) Nhựa PVC
nCH
2
CH
Cl
CH
2
CH
Cl
xt, t
o
, p
vinyl clorua
poli(vinyl clorua) (PVC)
n

c) Nhựa PS
CH CH
2
C
6
H
5
CH CH
2
C
6

H
5
xt, t
o
, p
n
n

d) Nhựa PVA
CH
2
CH OCOCH
3
xt, t
o
, p
CH CH
2
OCOCH
3
n
n

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
CH
2
CH
OH
+ nNaOH
+ nCH

3
COONa
t
o
CH CH
2
OCOCH
3
n
n

e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 9/14
nCH
2
CH COOCH
3
CH
3
xt, t
o
, p
metyl metacrylat
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH
2
CH
3
COOCH
3

n

f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
 Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH
OH
CH
2
n
+ nHCHO
H
+
, t
o
+ nH
2
O
n

 Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
CH

2
OH
CH
2



 Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150
o
C) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
OH
CH
2
H
2
C
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
H
2
C

CH
2
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
CH
2






2. Cao su
a) Cao su buna
nCH
2
=CHCH=CH
2

0
Na,t




2
CH CH CH

2
n
CH
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna)

b) Cao su isopren
nCH
2
C CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
C CH CH
2
n
xt, t
o
, p
poliisopren (cao su isopren)
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)

c) Cao su buna – S
nCH

2
CH CH CH
2
+ nCH CH
2
C
6
H
5
t
o
, p, xt
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
C
6
H
5
n

d) Cao su buna – N
nCH
2
CH CH CH
2
+ nCH CH

2
CN
t
o
, p, xt
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
CN
n

e) Cao su clopren
CH
2
CH C CH
2
n
t
o
, p, xt
CH
2
CH C CH
2
Cl
Cl
n


CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 10/14
f) Cao su flopren
nCH
2
C CH CH
2
F
F
CH
2
C CH CH
2
n
xt, t
o
, p

3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
nH
2
N[CH
2
]
5
COOH NH[CH
2
]
5

CO
n
+ nH
2
O
xt, t
o
, p

NH[CH
2
]
5
CO
n
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
C = O
n
xt, t
o

, p

b) Tơ enang (nilon – 7)
nH
2
N[CH
2
]
6
COOH
xt, t
o
, p
HN[CH
2
]
6
CO + nH
2
O
n

c) Tơ nilon – 6,6)
nNH
2
[CH
2
]
6
NH

2
+ nHOOC[CH
2
]
4
COOH NH[CH
2
]
6
NHCO[CH
2
]
4
CO + 2nH
2
O
xt, t
o
, p
n

d) Tơ clorin
CH
2
CH CH
2
CH
CH
2
CH CH CH

Cl
Cl
Cl Cl
Cl
+ Cl
2
2
+ HCl
xt, t
o
, p
n 2
n
2
n 2
n

e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C
6
H
4
COOH + nHO CH
2
CH
2
OH


CO C

6
H
4
CO O CH
2
CH
2
O + 2nH
2
O
n
axit terephtalic
etylen glicol
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
xt, t
o
, p


MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP KIM LOẠI

1. 2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
2. Fe + S

0
t

FeS
3. 3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4
4. Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

5. Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H

2
O 6. Fe + H
2
O
0
570 C

FeO + H
2

7. Na + H
2
O

NaOH +
1
2
H
2
8. Ba + 2H
2
O

Ba(OH)
2
+ H
2

9. Fe + CuSO
4



FeSO
4
+ Cu 10. 2FeCl
3
+ Fe

3FeCl
2


11. Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu

CuSO
4
+ 2FeSO
4
12. Fe + 2AgNO
3

Fe(NO
3
)

2
+ 2Ag
13. Fe + 3AgNO
3, dư


Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag 14. H
2
+ PbO
0
t

H
2
O + Pb
15. Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3CO
2
16. 3Fe

3
O
4
+ 8Al
0
t

4Al
2
O
3
+ 9Fe
17. Al
2
O
3


ñpnc
2Al + 3/2 O
2
18. 2NaCl

ñpnc
2 Na + Cl
2

19. 2NaOH

ñpnc

2Na + ½ O
2
+ H
2
O 20. MgCl
2


ñpnc
Mg + Cl
2

23. CuCl
2


ñpdd
Cu + Cl
2
24. CuSO
4
+ H
2
O

ñpdd
Cu + ½ O
2
+ H
2

SO
4

25. 2AgNO
3
+ H
2
O

ñpdd
2Ag + 1/2O
2
+ 2HNO
3
26. 2Na + 2H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2


MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP KIM LOẠI KIỀM,KIỀM THỔ VÀ NHÔM


1. 2Na +
1

2
O
2

0
t

Na
2
O 2. Mg +
1

2
O
2

0
t

MgO
3. 2Al +
3

2
O
2
0

t

Al
2
O
3
4. K +
1

2
Cl
2
0
t

KCl
CU HI HểA 12 TN HNG U H 2013 TRANG 11/14
5. Ca + Cl
2

0
t

CaCl
2
6. Al +
3

2
Cl

2

0
t

AlCl
3

7. Na + HCl NaCl +
1

2
H
2
8. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

9. Al + 3HCl AlCl
3
+
3

2
H
2
10. 4Mg + 10HNO
3
loóng 4Mg(NO

3
)
2
+ NH
4
NO
3
+

3H
2
O
11. Al + 4HNO
3
c
0
t

Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O 12. 4Mg + 5H
2
SO
4
c 4MgSO
4

+ H
2
S + 4H
2
O
13. 2Al + 6H
2
SO
4
c
0
t

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
14. 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
15. Ca + 2H
2

O Ca(OH)
2
+ H
2

16. 2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
17. 2Na + 2H
2
O + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2

18. Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu 19. 2Al + Fe
2

O
3

0
t

Al
2
O
3
+ 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H
2
O 2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2
21. 2NaCl

ủpnc
2Na + Cl
2

22. 2NaOH

ủpnc
2Na + ẵ O
2
+ H
2

O 23. MgCl
2


ủpnc
Mg + Cl
2

24. 2Al
2
O
3


ủpnc
4Al + 3O
2
25. 2NaCl + 2H
2
O

ủpdd
coự maứng ngaờn
2NaOH + H
2
+ Cl
2

26. NaOH + CO
2

NaHCO
3
27. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2

28. 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O 29. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
30. NaOH + HCl NaCl + H
2

O 31. 2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

32. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
2NaOH + CaCO
3
33. 2NaHCO
3

0
t

Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H

2
O
34. Ca(HCO
3
)
2

0
t

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O 35. Mg(HCO
3
)
2

0
t

MgCO
3
+ CO
2
+ H
2

O
36. NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O 37. NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
38. Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2
39. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2

O + CO
2

40. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2



Ca(HCO
3
)
2
41. CaCO
3

0
t

CaO + CO
2

42. 2KNO
3

0
t


2KNO
2
+ O
2
43. 2KNO
3
+ 3C + S
0
t

N
2
+ 3CO
2
+ K
2
S
44. Ca(NO
3
)
2

0
t

Ca(NO
2
)
2

+ O
2
45. 2Mg(NO
3
)
2

0
t

2MgO + 4NO
2
+ O
2

46. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
2CaCO
3
+ 2H
2
O 47. Ca(HCO
3
)
2
+ Na

2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaHCO
3

48. Mg(OH)
2
+ 2NH
4
Cl MgCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
49. Mg
2+
+ HPO
4
2-
+ NH
3
MgNH
4
PO
4

(mu trng)
50. Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O 51. Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O 2Na[Al(OH)
4
]
52. Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O 53. Al(OH)
3
+ NaOH Na[Al(OH)
4
]
54. AlCl

3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl 55. 2Al(OH)
3

0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O

CROM ST NG V HP CHT
A MT S VN L THUYT CN NM VNG
1. Crom St ng
- Cu hỡnh electron nguyờn t Cr : [Ar]3d
5
4s
1

; Fe : [Ar]3d
6
4s
2
, Cu : [Ar]3d
10
4s
1
.
- Th in cc chun
3+
0
Cr /Cr
E
= -0,74V;
2+
0
Fe /Fe
E
= -0,44V;
3+ 2
0
Fe /Fe
E

= 0,77V,
2+
0
Cu /Cu
E

= 0,34V.
2. S minh ho tớnh cht hoỏ hc ca crom

+ O
2
, t
0
Cr
2
O
3
(r)
+ NH
3
CrO
3


+ bt Al
Nc

+ Cl
2
, t
0
CrCl
3
(r) H
2
CrO

4

H
2
Cr
2
O
7

Cr

HCl

2
Cr

(dd)
+ Cl
2

+3
Cr
(dd)
+Br
2

+6

Cr
(dd)

H
2
SO
4
(l) +Zn +SO
2
, KI
Kim Axit Axit
Cr(OH)
2

+(O
2
+H
2
O)
Cr(OH)
3

Kim
[Cr(OH)
4
]
-




CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 12/14


Fe

+

S, t
0

+

O
2
, t
0

+
CO
, t
0

+Không khí và


c

+
Cl
2

HCl, H
2

SO
4
(
l
)

dd mu

i

Fe
2
+
(dd)

+ Cl
2
,
+KMnO
4


+ Fe
,
+Cu,
+K
I

Fe
3+

(dd)

FeCl
3
(r)

Fe
2
O
3
.xH
2
O (g

)
Fe
3
O
4
(r)


FeS (r)

H
+

OH
-


Fe(OH)
2

(H
2
O + O
2
)

Fe(OH)
3

ddHNO
3
,H
2
SO
4
đ

c nóng,ddAgNO
3


Fe
3+
(dd)

H
+


OH
-



Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3 Số oxi hoá +6
- Tính khử. - Tính khử và tính oxi hoá. - Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có
tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính lưỡng
tính.
- Oxit và hiđroxit có tính
axit.
3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất

Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3
- Tính khử. - Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng



Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.

5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb



Ag Au Ni Zn Sn Pb
Số oxi hoá
+1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4
E
o
(V) Ag
+
/Ag
+0,08
Au
3+
/Au
+1,5
Ni
2+
/Ni
-0,26
Zn
2+
/Zn
-0,76
Sn
2+
/Sn
-0,14
Pb
2+
/Pb
-0,13

Tính khử Rất yếu Rất yếu T.Bình Mạnh Yếu Yếu




Cu

Không khí, t
0

[Cu(NH
3
)
4
]
2+

H
+

OH
-

NH
3

HCl + O
2
, HNO
3

, H
2
SO
4
đ

CuCl
2
(r)

Cu(OH)
2

Cu
2+
(dd)
CuO (đen)
dd FeCl
3
, AgNO
3

CuSO
4
.5H
2
O
Cu(NO
3
)

2
.3H
2
O

H
+

Kết tinh
Không khí, 1000
0
C
Cu
2
O (đỏ)

t
0
CuCO
3
.Cu(OH)
2
(r)

Chất khử CO, NH
3
, t
0

Không khi ẩm


Khí Clo khô

CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 13/14
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Fe + S
0
t

FeS. 2. 3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4
.
3. 2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
. 4. Fe + 2HCl  FeCl
2

+ H
2
.
5. Fe + H
2
SO
4

loãng


FeSO
4
+ H
2
. 6. 2Fe + 6H
2
SO
4

đặc

0
t

Fe
2
(SO
4
)

3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
7. Fe + 4HNO
3

loãng


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O. 8. Fe + 6HNO
3

đặc


Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2

+ 3H
2
O.
9. Fe (dư) + HNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 10. Fe (dư) + H
2
SO
4

(đặc)


FeSO
4
+
11. Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu. 12. Fe + 2AgNO
3



Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag.
13. Fe + 3AgNO
3

(dư)
 Fe(NO
3
)
3
+ 14. 3Fe + 4H
2
O
0
570 C

Fe
3
O
4
+ 4H
2
.
15. Fe + H
2

O
0
570 C

FeO + H
2
.
19. FeO + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
O. 20. FeO + CO
0
t

Fe + CO
2
.
21. Fe(OH)
2
+ 2HCl  FeCl
2
+ 2H
2
O. 22. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4

 FeSO
4
+ 2H
2
O.
23. 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O  4Fe(OH)
3
. 24. FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
+ 2NaCl.
25. 2FeCl
2
+ Cl
2
 2FeCl
3
.
26. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H

2
SO
4
 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O.
27. 3Fe
2
O
3
+ CO
0
t

2Fe
3
O
4

+ CO
2
. 28. Fe
2
O
3
+ CO
0
t

2FeO + CO
2
.
29 .Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3CO
2
. 30. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO

4loãng
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
31 .Fe
2
O
3
+ 6HCl  2FeCl
3
+ 3H
2
O. 32. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
O.
33. FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)
3
+ 3NaCl. 34. 2FeCl
3
+ Fe  3FeCl
2
.
35. 2FeCl
3
+ Cu  2FeCl
2
+ CuCl
2
. 36. 2FeCl
3
+ 2KI  2FeCl
2
+ 2KCl + I
2
.
37. 2Fe(OH)
3


0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O. 38. 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O.
39. Fe(OH)
3
+ 3HCl


FeCl
3
+ 3H
2
O. 40. 2FeS
2
+ 14H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O.
41. 4FeS
2
+ 11O
2

0
t


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
. 42. Cr + 3O
2

0
t

2Cr
2
O
3
.
43. 2Cr + 3Cl
2

0
t

2CrCl
3
. 44. 2Cr + 3S
0
t


Cr
2
S
3
.
45. Cr + 2HCl

CrCl
2
+ H
2
. 46. Cr + H
2
SO
4


CrSO
4
+ H
2
.
47. 2Cr + 3SnCl
2
 2CrCl
3
+ 3Sn. 48. 4Cr(OH)
2
+ O
2

+ 2H
2
O
o
t

4Cr(OH)
3
.
49. Cr(OH)
2
+ 2HCl  CrCl
2
+ 2H
2
O. 50. Cr(OH)
3
+ NaOH  Na[Cr(OH)
4
] (hay NaCrO
2
).
51. Cr(OH)
3
+ 3HCl

CrCl
3
+ 3H
2

O. 52. 2Cr(OH)
3

o
t

Cr
2
O
3
+ 3H
2
O.
53. 2CrO + O
2

0
100 C

2Cr
2
O
3
. 54. CrO + 2HCl  CrCl
2
+ H
2
O.
55. Cr
2

O
3
+ 3H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O. 56. 2Cr
2
O
3
+ 8NaOH + 3O
2
 4Na
2
CrO
4
+ 4H
2
O.
57. Cr
2
O

3
+ 2Al
0
t

2Cr + Al
2
O
3
. 58. CrO
3
+ H
2
O

H
2
CrO
4
.
59. 2CrO
3
+ H
2
O  H
2
Cr
2
O
7

. 60. 4CrO
3

0
420 C

2Cr
2
O
3
+ 3O
2
.
61. 2CrO
3
+ 2NH
3
 Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O. 62. 4CrCl
2
+ O
2
+ 4HCl  4CrCl

3
+ 2H
2
O.
63. CrCl
2
+ 2NaOH  Cr(OH)
2
+ 2NaCl. 64. 2CrCl
2
+ Cl
2
 2CrCl
3
.
65. 2CrCl
3
+ Zn  ZnCl
2
+ 2CrCl
2
. 66. CrCl
3
+ 3NaOH  Cr(OH)
3
+ 3NaCl.
67. 2CrCl
3
+ 3Cl
2

+ 16NaOH  2Na
2
CrO
4
+ 12NaCl + 8H
2
O.
68. 2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH  2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr +4H
2
O
69. 2Na
2
Cr
2
O
7
+ 3C  2Na
2
CO
3
+ CO
2

+ 2Cr
2
O
3
70. Na
2
Cr
2
O
7
+ S  Na
2
SO
4
+ Cr
2
O
3
.
71. Na
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl  2CrCl
3
+ 2NaCl +3Cl
2
+ 7H

2
O.
72. K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 4H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+3S + K
2
SO
4
+ 7H
2
O.
73. K
2
Cr

2
O
7
+ 3K
2
SO
3
+ 4H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O.
74. K
2
Cr
2
O
7

+6KI+7H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+4K
2
SO
4
+3I
2
+7H
2
O.
75. K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+ 7H
2
SO

4
 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O.
76. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0

t

Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O. 77. 2Na
2
Cr
2
O
7

0
t

2Na
2
O + 2Cr
2
O
3
+ 3O
2
.
78. 2Na

2
CrO
4
+ H
2
SO
4
 Na
2
Cr
2
O
7
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O 79. Cu + Cl
2

0
t

CuCl
2
.
80. 2Cu + O
2


0
t

2CuO. 81. Cu + S
0
t

CuS.
CÂU HỎI HÓA 12 TÂN HỒNG – ĐẦU HẠ 2013 TRANG 14/14
82. Cu + 2H
2
SO
4 đặc
 CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
83. Cu + 4HNO
3

đặc
 Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

2
+ 2H
2
O.
84. 3Cu + 8HNO
3

loãng
 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
85. Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag. 86. Cu + 2FeCl
3
 CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
87. 3Cu + 8NaNO
3

+ 4H
2
SO
4
 3Cu(NO
3
)
2
+ 4Na
2
SO
4
+ 2NO + 4H
2
O.
88. 2Cu + 4HCl + O
2
 2CuCl
2
+ 2H
2
O 89. CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O.

90. CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O. 91. CuO + H
2

0
t

Cu + H
2
O.
92. CuO + CO
0
t

Cu + CO
2
. 93. 3CuO + 2NH
3

0
t

N
2
+ 3Cu + 3H

2
O.
94. CuO + Cu
0
t

Cu
2
O. 95. Cu
2
O + H
2
SO
4

loãng


CuSO
4
+ Cu + H
2
O.
96. Cu(OH)
2
+ 2HCl

CuCl
2
+ 2H

2
O. 97. Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ 2H
2
O.
98. Cu(OH)
2

0
t

CuO + H
2
O. 99. Cu(OH)
2
+ 4NH
3
 [Cu(NH
3
)
4

]
2+
+ 2OH
-
.
100. 2Cu(NO
3
)
2

0
t

2CuO + 2NO
2
+ 3O
2
. 101. CuCl
2


ñieän phaân dung dòch
Cu + Cl
2
.
102. 2Cu(NO
3
)
2
+ 2H

2
O

ñieän phaân dung dòch
2Cu + 4HNO
3
+ O
2
.
103. 2CuSO
4
+ 2H
2
O

ñieän phaân dung dòch
2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
.
104. CuCO
3
.Cu(OH)
2

0
t


2CuO + CO
2
+ H
2
O. 105. CuS + 2AgNO
3
 2AgS + Cu(NO
3
)
2
.
106. CuS + 4H
2
SO
4

đặc
 CuSO
4
+ 4SO
2
+ 4H
2
O.
107. 2Ni + O
2

0
500 C


2NiO. 108. Ni + Cl
2

0
t

NiCl
2
.
109. Zn + O
2

0
t

2ZnO. 110. Zn + S
0
t

ZnS.
111. Zn + Cl
2

0
t

ZnCl
2
. 112. 2Pb + O

2

0
t

2PbO.
113. Pb + S
0
t

PbS. 114. 3Pb + 8HNO
3

loãng


3Pb(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
115. Sn + 2HCl

SnCl
2
+ H
2
. 116. Sn + O

2

0
t

SnO
2
.
117.
2 4 2
4 2
5 2 16 5 2 8 .
Sn MnO H Sn Mn H O
    
    

118. Ag + 2HNO
3(đặc)
 AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O. 119. 2Ag + 2H
2
S + O
2
 2Ag
2

S + 2H
2
O.
120. 2Ag + O
3
 Ag
2
O + O
2
. 121. Ag
2
O + H
2
O
2
 2Ag + H
2
O + O
2
.
122. 2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO
2
+ O
2

.
123. 4AgNO
3
+ 2H
2
O

ñieän phaân dung dòch
4Ag + 4HNO
3
+ O
2
.
124. Au +HNO
3
+ 3HCl

AuCl
3
+ 2H
2
O + NO.

Sưu tầm và bổ sung từ nhiều nguồn bởi

0945.86.84.82 ; 01674.32.34.30 ; 01883.35.75.35





×