Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De toan 7 hk2 2012-2013 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.45 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS AN PHÚ
Bài 1: ( 2 đ )
Điểm kiểm tra học kì 1 mơn tốn của học sinh 1 lớp 7 được GV ghi lại như sau :
7 8 10 8 8 9 6 8 10 8
6 8 9 10 8 6 7 5 4 9
10 10 8 8 9 7 6 5 10 9
a) Tìm dấu hiệu , số các giá trị của dấu hiệu
b) Lập bảng “ tần số ”, tính trung bình cộng và tìm mốt.
Bài 2: ( 1,5 đ )
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc :
a)
2 2 2 2 3
1 1
( 2 )
2 3
x x y z x y

× − ×
b)
2 3 2 3 2 2
1
( ) ( 2 )
2
x y x y xy z
− × × −
Bài 3 : ( 2.5 đ )
Cho 2 đa thức :
A(x) =
3 2
1
2 3 1


2
x x x+ − +
B(x) =
3 2
1
2 2 1
2
x x x− + +
a) Tính A(x) + B(x) ; A(x)

B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x) biết C(x) = A(x)

B(x)
Bài 4 : ( 0,5 đ )
Thu gọn và tính giá trị của đa thức A tại x =

1 :
A =
2 2 2
1 1
4( 2 ) 2 ( 4 )
2 2
x y xy x xy y− + − × − +

Bài 5 : ( 3,5 đ )
Cho

ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Tính BC.

b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vng góc với AM tại H,
CK vng góc với AM tại K. Chứng minh

BHM =

CKM
Chứng minh : Tứ giác EFMH là hình thang cân.
c) Kẻ HI vng góc với BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
TRƯỜNG THCS GIỒNG ƠNG TỐ
Bài 1: (3điểm)Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
8
5
5
2
7
6
6
9
5
7
7
6
6
8
3
7
6
3
2

5
4
6
7
8
5
2
6
5
1
a) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: (3điểm)Cho hai đa thức:
A(x) =
2
1
x
3
– 2x
2
+ x – 1
B(x) = x
3
– 2x
2
+ x – 5
a) Tính P(x) = A(x) – B(x). Tìm nghiệm của đa thức P(x).
b) Tính Q(x) = 2A(x) + 3B(x).
Bài 3: (1điểm)Tính giá trị của đa thức:
M = x

3
+ x
2
y – 2x
2
– xy – y
2
+ 3y + x – 1 tại x = -1 và y = 1.
Bài 4: (3điểm)Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC tại H.
a) Chứng minh: ∆ABH = ∆ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ∆ABC.
c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.
d) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
Bài 1 : Điểm kiểm tra Tóan của HS lớp 7
A
được ghi lại như sau :
3 6 2 9 8 10 8 4
5 8 6 2 9 8 9 7
8 7 5 7 10 7 5 8
4 9 3 6 7 7 6 9
7 10 7 5 8 5 7 9
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và tính trung bình cộng.
c/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 : Thu gọn : a/ (-6x
3
zy)(
2
3

yx
2
)
2
b/ (xy – 5x
2
y
2
+ xy
2
– xy
2
) – (x
2
y
2
+ 3xy
2
– 9x
2
y)
Bài 3 : Cho f(x) = x
3
– 4x + 2x
2
– 4 g(x) = - 4 - 6x + x
3
+ x
2
a/ Tính f(x) + g(x) b/ Tính f(x) – g(x)

Bài 4 : Tìm nghiệm của đa thức k(x) = (x – 3)(15 + 4x)
Bài 5 : Cho

ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH

BC (H

BC)
a/

ABD =

HBD b/ Gọi K là giao điểm của BA và HD.Chứng minh : BD là đường trung trực của
AH c/ Chứng minh : DK = DC d/ Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính HC ?

2
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bài 1:(2đ) Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
a) Dấu hiệu cần tìm là gì.
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 :(1.5 đ) Cho đơn thức: A =
















2222
9
42
7
3
zxyzyx
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác đònh hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trò của A tại
1;1;2 −=== zyx
Bài 3: (1.5 đ) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2
2 2
)2 3 7
1
)5
3
)15 ( 5 )
a x x x
b xy xy xy

c xy xy
+ −
− +
− −
Bài 4 : (2 đ) Cho 2 đa thức sau:
P = 4x
3
– 7x
2
+ 3x – 12
Q = – 2x
3
+ 2 x
2
+ 12 + 5x
2
– 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 5: (3 đ) Cho

ABC có AB = 9 cm , AC = 12 cm, BC = 15 cm.
a) Chứng minh:

ABC vuông.
b) Vẽ trung tuyến AM, từ M kẻ MH

AC . Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
Chứng minh:


MHC =

MKB.
BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC

Trường THPT Lương Thế Vinh
Bài 1: ( 2 điểm ) Điểm kiểm tra một tiết của lớp 7A được ghi lại như sau:
7 6 5 6 4 8 4 7 6 8
10 8 3 8 9 6 7 8 7 9
8 7 9 7 8 10 5 4 8 5
a. Lập bảng tần số
b. Tính chung bình cộng và tìm Mo
Bài 2: ( 2 điểm )Cho đơn thức
3
A =
5
19
xy
2
. ( x
3
y) . ( - 3x
13
y
5
)
0
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức

c. Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2
Bài 3 : ( 2 điểm )
Cho M(x ) = 3x
3
+ 2x
2
- 7x + 3x
2
– x
3
+ 6
N ( x ) = 3 + 4x
3
+ 6x
2
+ 3x – x
2
– 2x
3
a. Thu gọn đa thức M(x ) ; N ( x )
b. Tính M ( x ) + N 9 x ) ; M ( x ) – N ( x )
Bài 4: ( 1 điểm )
Tìm nghiệm đa thức M(x) = x
2
– 5x
Bài 5 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC =4cm, BC = 5cm
a. Tam giác ABC là tam giác gì ?
b. Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD = DE.
c. Chứng minh AE


BD
d. Kéo dài BA cắt ED tại F. Chứng minh AE//FC.
4

×