Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn tâp tin 6 học kì 2 năn học 2012_2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.6 KB, 4 trang )

Ôn tập tin học 6 năm học 2012_2013 (đề 1)
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây?
A. kí tự m B. Kí tự ưa
C. Kí tự ư D. Kí tự tm
Câu 2: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản
A. và B. và C. và D. và
Câu 3: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 4: Để tăng lề trái đoạn văn em chọn lệnh
A. B. C. D.
Câu 5: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím
nào?
A. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab
Câu 6: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 7: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 8: Muốn định dạng chữ “nhà trường” thành “nhà trường”, ta dùng nút lệnh nào dưới
đây?
A. và B. và C. và D. và
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 :(2 điểm) Chuyển câu nói sau sang kiểu TELEX hoặc VNI (phải đảm bảo quy tắc gõ
văn bản trên Word).
“Vì lợi ích mười năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người”
Câu 2: (1 điểm) So sánh chức năng của phím Delete và Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 3: (2 điểm) Định dạng văn bản là và được chia ra làm mấy loại? Định dạng văn bản nhằm
mục đích gì?
Câu 4: (1 điểm) Khi thực hiện lệnh định dạng cho một đoạn văn bản chúng ta có cần chọn cả


đoạn văn bản này không?
Bài làm:
Ôn tập tin học 6 năm học 2012_2013 (đề 1)
A. Trắc nghiệm
Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Nút . B. Nút . C. Nút . D. Nút .
Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ N. B. Ngay trước chữ O.
C. Ngay sau chữ O. D. Ngay trước chữ E.
Câu 5: Để tăng mức thụt lề trái em chọn lệnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện:
A. Format  Font. B. Format  Paragraph.
C. Insert  Font. D. Insert  Paragraph.
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Chọn màu chữ. B. Căn giữa đoạn văn bản.
C. Tăng mức thụt lề trái. D. Căn thẳng lề trái.
Câu 9: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?

A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home.
B. Tự luận:
Câu 1: (1 điểm) Nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự?
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước chọn phần văn bản?
Câu 3: (1 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: , , , ?
Câu 4: (2 điểm) Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là gì? Điền vào bảng sau:
Để có chữ Kiểu TELEX
HOẶC
Để có chữ Kiểu VNI
ă ă
â â
ư ư
Để có dấu Để có dấu
( / ) ( / )
( . ) ( . )
( ? ) ( ? )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ……………
Câu Đáp án Điểm
A Trắc nghiệm 4
1 C 0,25
2 A 0,25
3 D 0,25
4 B 0,25
5 C 0,25
6 B 0,25
7 B 0,25

8 D 0,25
B Tự luận 6
Câu 1: Kiểu VNI:
“Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y
Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”.
Kiểu TELEX:
“Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay
Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”.
1
1
Câu 2: * Giống nhau: Delete và Backspace dùng để xoá các kí tự, văn bản.
* Khác nhau: - Delete xoá kí tự ở vị trí phía sau con trỏ soạn thảo.
- Backspace xoá kí tự ở vị trí phía trước con trỏ soạn thảo.
0.5
0.5
Câu 3: - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng của các ký tự, các đoạn văn bản và các
đối tượng khác trên trang.
- Định dạng văn bản gồm 2 loại:
+ Định dạng ký tự.
+ Định dạng đoạn văn bản.
- Định dạng văn bản làm cho văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi
nhớ những nội dung cần thiết.
0.5
0.5
1
Câu 4: Khi thực hiện lệnh định dạng cho một đoạn văn bản chúng ta không cần chọn
cả đoạn văn bản này mà chỉ cần đưa con trỏ soạn thảo tới tại một vị trí nào đó
trong đoạn.
1

×