Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kỳ 2 (Dự phòng) năm 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.26 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ GIANG
Trường THPT Hoàng Su Phì
ĐỀ DỰ PHÒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
Năm học 2012 - 2013
Môn TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1(2đ): Tìm các giới hạn sau:
a)
n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
− +

b)
x
x
x
2
1
3 2
lim
1

+ −

Bài 2 (2đ): Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:


x x
khi x
f x
x
khi x
2
3 2
2
( )
2
3 2

+ +

≠ −
=

+

= −

Bài 3(2đ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y x x x2sin cos tan= + −
b)
y xsin(3 1)= +
Bài 4( 3đ) :
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
·
BAD

0
60=
và SA = SB = SD = a.
a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).
b) Chứng minh tam giác SAC vuông.
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
Bài 5(1đ):
Cho hàm số
y f x x x
3
( ) 2 6 1= = − +
có đồ thị (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M
o
(0; 1)

Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Chủ đề - Mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Trắc
nghiệm

Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1. Giới hạn của dãy
sô, hàm số
Câu 1.1
1,0
Câu 1.1
1,0
2
2,0
2. Hàm số liên tục
Câu 2
2,0
1
2,0
3. Phương trình tiếp
tuyến
Câu 5
1,0
1
1,0
4. Đạo hàm

Câu 3.1
1,0
Câu 3.2
1,0
2
2,0
5. Quan hệ vuông góc
trong không gian
Câu 3.1
1,0
Câu 4.1
1,0
Câu 4.1
1,0
3
3,0
Tổng
2
2,0
5
6,0
1
1,0
1
1,0
9
10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
2
Đề dự phòng

Trường THPT Hoàng Su Phì
ĐỀ DỰ PHÒNG
Năm học 2012 - 2013
Môn TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1:
a)
n n
n n
n
n
3
2 3
3
3
2 3
2
2 2 3 1
lim lim
1
2
1 4
4
− +
− +
= = −


(1,0đ)
b)

( ) ( )
( ) ( )
x x x
x x x
x
x x x x x
2
1 1 1
3 2 3 2 3 2 1 1
lim lim lim
8
1
( 1)( 1) 3 2 ( 1) 3 2
→ → →
+ − + − + +
= = =

− + + + + + +
(1,0đ)
Bài 2:
x x
khi x
f x
x
khi x
2
3 2
2
( )
2

3 2

+ +

≠ −
=

+

= −

• Khi
x 2≠ −
ta có
x x
f x x
x
( 1)( 2)
( ) 1
2
+ +
= = +
+
⇒ f(x) liên tục tại
x 2∀ ≠ −
(1,0đ)
• Tại
x 2
= −
ta có:

x x x
f f x x f f x
2 2 2
( 2) 3, lim ( ) lim ( 1) 1 ( 2) lim ( )
→− →− →−
− = = + = − ⇒ − ≠
(1,0đ)
⇒ f(x) không liên tục tại x = –2.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng
( ; 2), ( 2; )−∞ − − +∞
.
Bài 3:
a)
y x x x y x x x
2
2sin cos tan ' 2cos sin 1 tan= + − ⇒ = − − −
(1,0đ)
b)
y x y xsin(3 1) ' 3cos(3 1)= + ⇒ = +
(1,0đ)
Bài 4:
a) Vẽ SH ⊥ (ABCD). Vì SA = SB = SC = a nên HA = HB
= HD ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
Mặt khác ∆ABD có AB = AD và
·
BAD
0
60=
nên

∆ABD đều.
Do đó H là trọng tâm tam giác ABD nên
H AO H AC∈ ⇒ ∈
.
Như vậy,:
SH SAC
SAC ABCD
SH ABCD
( )
( ) ( )
( )


⇒ ⊥



(1,0đ)
b) Ta có ∆ABD đều cạnh a nên có
a
AO AC a
3
3
2
= ⇒ =
Tam giác SAC có SA = a, AC =
a 3
Trong ∆ABC, ta có:
a a
AH AO AC AH

2
2
2 1 3
3 3 3 3
= = = ⇒ =
3
S
A
B
C
D
O
H
Tam giác SHA vuông tại H có
a a
SH SA AH a
2 2
2 2 2 2
2
3 3
= − = − =
a a a a
HC AC HC SC HC SH a
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 3 4 4 2
2
3 3 3 3 3
= = ⇒ = ⇒ = + = + =
SA SC a a a AC

2 2 2 2 2 2
2 3+ = + = =
⇒ tam giác SCA vuông tại S. (1,0đ)
c)
a
SH ABCD d S ABCD SH
6
( ) ( ,( ))
3
⊥ ⇒ = =
(1,0đ)
Bài 5a:
f x x x
3
( ) 2 6 1= − +

f x x
2
( ) 6 6

= −
Tại điểm M
o
(0; 1) ta có:
f (0) 6

= −
⇒ PTTT:
y x6 1= − +
(1,0đ)

4

×