Đ KIM TRA HKII MÔN – SINH 7
Thi gian lm bi : 45 pht
I. Ma trân
Cấp
độ
Tên chủ
đề ( nội
dung chương….)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Lớp lưỡng cư
Trình by được đặc
điểm chung v vai
trò của lưỡng cư
1 Câu
2 điểm ( 20 %)
1 câu
2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
Lớp bò sát
Xác định được
hệ tuần hon, hệ
bi tiết, hệ hô
hấp
1 Câu
3 điểm ( 30 %)
1 câu
3điểm
1 Câu
3 điểm = 30%
Lớp chim
Biết được đặc điểm
đi sống của các
nhóm chim
1 Câu
2 điểm ( 20 %)
1 câu
2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
Lớp thú
Học sinh nắm được
vai trò của lớp th
Học sinh nắm
được tập tính
bắt mồi của lớp
th
2 Câu
3 điểm ( 30
%)
1 câu
1điểm
1 câu
2 điểm
2 Câu
3 điểm = 30%
Tổng : 5 câu
10 điểm
100%
3 câu
5 điểm
50%
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
5 câu
10 điểm
100%
II. Đề kiểm tra:
Đề 1
Thời gian:45 phút
Câu 1: (3đ) Hãy trình by đặc điểm chung của lớp th? Th có lợi ích như thế no trong
đi sống của con ngưi?
Câu 2:(3,5đ) Lập bảng so sánh hệ tuần hon của cá, lưỡng cư, bò sát v chim? Sự tiến
hoá hệ tuần hon từ cá đến chim thể hiện như thế no?
Câu 3:(2,5đ) Đấu tranh sinh học l gì? Nêu v cho ví dụ về các biện pháp đấu tranh sinh
học?
Câu 4:(1đ) Nếu thả một con ếch vo trong lọ nước, đầu của con ếch chc xuống dưới.
Theo em con ếch có bị chết hay không? Giải thích?
Đáp án – Biểu điểm
Câu Đáp án điểm
1 - Đặc điểm chung của lớp th: Th l động vật có xương sống
+ Đẻ con v nuôi con bằng sữa do tuyến v tiết ra
+ Thân có lông mao bao phủ
+ Bộ răng phân hoá thnh răng cửa, răng nanh, răng hm. Răng mọc trong
lỗ chân răng
+ Hệ tuần hon: Tim có 4 ngăn, hai ngăn bên phải chứa máu đỏ thẫm v 2
ngăn bên trái chứa máu đỏ tươi
+ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não, mấu não sinh tư v tiểu não
+ Thân nhiệt ổn định – l động vật hằng nhiệt
- Lợi ích của lớp th
+ Cung cấp thực phẩm cho con ngưi
+ Cung cấp dược liệu
+ Cung cấp nguyên liệu trong công nghiệp
+ Th có ích cho sản xuất nông nghiệp v nghiên cứu khoa học
2đ
1đ
2 - Lập bảng so sánh
Nội dung Cá Lưỡng cư Bò sát Chim
Tim
2 ngăn: 1
tâm nhĩ v 1
tâm thất
3 ngăn: 2
tâm nhĩ v 1
tâm thất
3 ngăn: 2
tâm nhĩ v 1
tâm thất.
Tâm thất có
vách hụt
4 ngăn: 2
tâm nhĩ v 2
tâm thất
Vòng tuần
hon
1 vòng tuần
hon
2 vòng tuần
hon
2 vòng tuần
hon
2 vòng tuần
hon
Máu đi nuôi
cơ thể
Máu đỏ
thẫm
Máu pha Máu pha ít Máu đỏ tươi
2đ
- Sự tiến hoá của hệ tuần hon
Hệ tuần hon tiến hoá từ cá, đến lưỡng cư, bò sát, chim có hệ tuần hon
tiến hoá nhất sơ với 3 lớp trước, thể hiện:
+ Từ tim có 2 ngăn tim có 3 ngăn tim có 3 ngăn nhưng xuất hiện
vách ngăn hụt tim 4 ngăn
+ Từ 1 vòng tuần hon đến 2 vòng tuần hon
+ Từ máu đi nuôi cơ thể l máu đỏ thẫm nghèo ôxi đến máu pha đến máu
pha ít có nhiều ôxi hơn đến máu đỏ tươi giu ôxi.
1,5đ
3 - Đấu tranh sinh học l sử dụng sinh vật để ngăn chặn hoặc lm giảm thiệt
hại do sinh vật gây ra cho tự nhiên v con ngưi.
- Các biện pháp đấu tranh sinh học
+ Biện pháp sử dụng thiên địch
+ Gây bệnh truyền nhiễm cho động vật gây hại
+ Gây vô sinh ở động vật gây hại
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 - Con ếch không bị chết
- Giải thích Vì ngoi hô hấp bằng phổi, ếch còn có cách hô hấp chủ yếu
qua da.
0,5đ
0,5đ
Đề 2
Câu 1 (2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của Lưỡng cư?Cho biết vai trò của Lưỡng cư ? Cho ví dụ.
Câu 2 (3 điểm)
Nêu đặc điểm hệ tiêu hóa, hệ tuần hon, hệ bi tiết, hệ hơ hấp của thằn lằn?
Câu 3 (2 điểm)
Em hãy cho biết đi sống của nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay?
Câu 4(2 điểm)
Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của ba bộ th: Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm
nhấm, Bộ ăn thịt?
Câu 5 (1điểm)
Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp thú ?ù
…………HẾT…………
Đáp án – Biểu điểm
Câu Nội dung điểm
1
-Vừa sống ở cạn vừa sống ở nước,da trần ẩm ướt,di chuyển bằng 4 chi,hơ hấp
bằng da v phổi,.tim 3 ngăn có 2 vòng tuần hon,máu di ni cơ thể l máu
pha
-Có ích cho nơng nghiệp:ếch.Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh:ếch.Lm
thức ăn cho ngưi.dùng lm thuốc chữa bệnh. Lm vật thí nghiệm
1
1
2
- Hệ tiêu hóa: Miệng, thực quản dạ dy, ruột non, ruột gi, hậu mơn
- Hệ tuần hon: Tim 3 ngăn,có 2 vòng tuần hon,máu đi ni cơ thể l
máu pha
- Hệ hơ hấp : gồm 1 khí quản,2 phế quản v 2 lá phổi
- Hệ bi tiết: thận ống dẫn nước tiểu,bóng đái
3
3
- Chim chạy: hon ton khơng biết bay thích nghi với đi sống chạy
- Chim bơi : hon ton khơng biết bay thích nghi với đi sống bơi lội
- Chim bay:Thích nghi với lối sống bay v có thể bơi lội
2
4
- Bộ ăn sâu bọ: Tìm mồi.
- Bộ gặm nhấm: tìm mồi.
- Bộ ăn thịt: Rình mồi,đuổi mồi v vồ mồi.
2
5 Những ví dụ cụ thể về vai trò của thú là:
- Tất cả các loi gia sc như :trâu, bò, lợn…lm thực phẩm. Trâu, bò, ngựa.
lm sức kéo.
- Sừng của hươu, nai; xương của hổ, gấu; mật gấu… cung cấp nguồn dược
liệu q.
- Da, lơng của hổ, báo; ng voi, sừng của tê giác, trâu bò… cung cấp ngun
1
liệu, lm đồ mỹ nghệ có giá trị.
- Chuột nhắt, chuột lang, khỉ….lm vật liệu thí nghiệm.
- Chồn, cầy, mèo rừng…. Tiêu diệt gặm nhấm phá hại nông-lâm nghiệp.