Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 AV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.59 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
TOÁN 8 (2011 – 2012)
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1. Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết và hiểu
được nghiệm của
pt bậc nhất 1 ẩn.
Tìm được
ĐKXĐ của
pt.
Giải pt
chứa ẩn ở
mẫu
Giải bài tóan
bằng cách lập
PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
1


0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
5
2,5
35%
2.Bất pt bậc
nhất một ẩn.
Nghiệm của bpt
bậc nhất một ẩn
Giải bpt
bậc nhất
một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%

3
2
20%
3.Tam giác
đồng dạng.
Trường hợp đồng
dạng của tam giác
- Tỉ số của
hai đoạn
thẳng.
- Tính chất
đường
phân giác
của tam
giác.
Vẽ được
hình .
Chứng
minh
tam giác
đồng
dạng.
Ứng dụng
tam giác
đồng dạng
vào tìm
cạnh.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %

1
0,5
5%
2
1
10%
1
1
10%
2
1
10%
6
3,5
35%
4.Hình lăng
trụ đứng .
Tính được thể tích hình
lăng trụ đứng biết diện
tích từng phần
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
2
1
10%
2
1
10%
T. số câu.

T số điểm
Tỉ lệ: %
4
2
20%
5
3
30%
6
4
40%
1
1
10%
16
100%
H
G
F
E
D
C
B
A
3 cm
5

c
m
4


c
m
F
E
D
C
B
A
8 cm
1
0

c
m
1
2

c
m

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 8
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a

0) có nghiệm duy nhất là :
A. x =

a
b
B. x =
b
a

C. x =
a
b

D. x =
b
a
Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 10 cm là:
A. 2 B.
10
2
C. 5 D.
5
1
Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3

0 D. x – 3 > 0.
Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A.
AC

DC
BD
AB
=
B.
AC
AB
DC
DB
=
C.
AB
AC
DC
BD
=
D.
DB
DC
AC
AB
=
Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình
2
1
3
2 1
x
x
= −

+
là :
A. x ≠ 0 B. x ≠
1
2

và x ≠ 0 C. x ∈ R D.
1
2
x ≠ −
Câu 7: Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình:
A . 2x + 1 < x B . 3x + 1 ≥ 2x
C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1) D . (x + 1)
2
> (x

1)(x + 1)
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). Thể tích của hình
hộp đã cho là:
A . 60 cm
2
B . 12 cm
3
C . 60 cm
3
D . 70 cm
3

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông
cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02).

Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là:
A . 288 cm
2
B . 960 cm
2
C . 336 cm
2
D . Một đáp án khác
Câu 10: Phương trình x
3
= 4x có tập hợp nghiệm là:
A .
{ }
0 ; 2
B .
{ }
0 ; 2−
C .
{ }
2 ; 2−
D .
{ }
0 ; 2 ; 2−
II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
9
5
3
4

3
5
2


=
+
+

x
x
xx
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
− − −
− ≤
Hình 1
Hình 02
-1
/////////////////////////////



(
1
0
Bài 2: (1,5 điểm)
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là
40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Bài 4 ( 1điểm) Gi¶i ph¬ng tr×nh:

5
49
51
47
53
45
55
43
57
41
59
−=

+

+

+

+

xxxxx

Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… …………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…… ………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… …………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…… ………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………….

…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… …………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…… ………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… …………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…… ………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………….
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………….
……………………………
2/9
0
…………………………………………………………………………………………………………………
… …………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN

KIỂM TRA HỌC KÌ II . TOÁN 8
I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A C B C D A C D
II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm )
Bài 1: (2 điểm)
a)
9
5
3
4
3
5
2


=
+
+

x
x
xx
(1)
ĐKXĐ x

3 và x

- 3
(1)


( ) ( )
2 2 2
5 x 3 4 x 3
x 5
x 9 x 9 x 9
+ −

+ =
− − −
. Suy ra 8x = - 8

x = – 1(thỏa ĐKXĐ) . Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1}
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
− − −
− ≤


5(4x – 1) – (2 – x)

3(10x – 3)

- 9x

– 2

x



2
9
. Vậy tập nghiệm bất phương trình là
2
x / x
9
 

 
 

Bài 2: (1,5 điểm) 10 giờ 30 phút =
21
2
giờ
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian lúc đi :
x
40
giờ . Thời gian lúc về:
x
30
giờ
Vì thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 30 phút
Nên ta có phương trình
x x 21
40 30 2
+ =



7x = 21.60

x = 180 (thỏa mãn ĐK)
Vậy quãng đường AB là 180 km
Bài 3: (3 điểm)
Vẽ hình đúng và chính xác cho
D
E
H
C
B
A
a) Xét

ABC và

HBA có :
µ µ
0
A H 90= =
;
µ
B
là góc chung
Vậy

ABC

HBA (g.g)
b) Ta có :

·
·
BAH ACB=
( cùng phụ góc ABC)
Xét

ABH và

ACH có :
·
·
0
AHB AHC 90= =
;
·
·
BAH ACB=
(chứng minh trên)
Vậy

ABH

CAH (g.g) .
Suy ra
AH HB
CH AH
=
hay AH
2
= HB . HC

c) * BC
2
=AB
2
+ AC
2
6
2
+ 8
2
= 100 ; BC = 10 (cm)
*

ABC

HBA . Suy ra
AC BC
HA AB
=
hay
AB.AC 6.8
HA 4,8
BC 10
= = =
(cm)
Bài 4 (1đ)
x = 100

Chú ý: Mọi cách làm khác đúng cho điểm tối đa của câu đó.

×