Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó là:
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
Câu 2: Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:
A. 2 B. 3 C. 4
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC
Câu 3. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:
C : ABC và ABC.
B : ABC.
A : ABC.
D : Cả A, B, C đều sai.
§5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
?
C¸c mÆt bªn
§¸y
§¸y
H×nh l¨ng trô ®øng tam gi¸c
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm
2
; 4,5cm
2
; 6cm
2
Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 8,1+4,5+6=18,6(cm
2)
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Ta nãi diÖn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô ®øng tam
gi¸c ®ã b»ng 18,6 cm
2
.
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
C¸ch kh¸c:
Diªn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng
trô ®øng tam gi¸c ®ã b»ng:
ChiÒu cao
Chu vi ®¸y
(2,7 + 1,5 + 2)
. 3
= 6,2 . 3
= 18,6 (cm
2
)
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Cụng thc tớnh din tớch xung quanh.
S
xq
= 2p.h
S
tp
= S
xq
+ 2S
ỏy
Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH LNG TR NG
p là nửa chu vi đáy
h là chiều cao
*Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng b ng chu vi đáy
nhân với chiều cao
*Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích
xung quanh và diện tích hai đáy
2) Ví dụ:
Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác
vuông ở hình 101(SGK).
Áp dụng định lí pytago vào ∆ABC
(vuông tại A)
BC =
S
xq
= (3 + 4 + 5) . 9 = 108 cm
2
2S
đáy
=
S
tp
= S
xq
+
2S
đáy=
108 + 12 = 120 cm
2
4 cm
3cm
9cm
C'
C
B'
A'
A
B
2 2
3 4 5cm+ =
2
3 4
2 12
2
cm
×
× =
÷
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
S
xq
= 2p.h S
tp
= S
xq
+ 2S
đáy
;
- Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ
đứng là:
S
xq
= 2p . h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
- Công thức tính diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng
là:
S
tp
= S
xq
+ 2 S
đáy
Ghi nhớ:
Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH LNG TR NG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng
trụ đứng sau đây (hình 102).
3cm
5cm
4cm
2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
(H a) (H b)
Giải
(H-a)
S
xq
= (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm
2
2S
đáy
= 2 . 3 . 4 = 24 cm
2
S
tp
= 70 + 24 = 94 cm
2
(H-b)
BC =
S
xq
= (2 + 3 + 3,61).5 = 43,05 cm
2
2S
đáy
=
S
tp
= 43,05 + 6 = 49,05 cm
2
3cm
5cm
4cm
2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
cm6131332
22
,
≈=+
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
(H a)
(H b)
2
2.3
2. 6
2
cm
=
÷
Bài tập 24: (Sgk). Điền số thích hợp vào ô trống.
a (cm) 5 3 12 7
b (cm) 6 2 15
c (cm) 7 13 6
h (cm) 10 5
Chu vi đáy (cm) 9 21
S
xq
(cm
2
)
80 63
180
18
4
45
40
2 3
8
c
a
b
h
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
2 .
xq
S P h
=
2p= a +b +c
c = 2p-(a +b)
2
xq
S
h
P
=
b = 2p - (a +c)
- Về nhà học lý thuyết theo vở ghi và sách giáo khoa.
- Làm các bài tập: 25, 26 (SGK).
- Đọc trJớc Thể tích của hình lăng trụ đứng để chuẩn bị
cho tiết học sau.