Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án lớp 3 tuần 33 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.6 KB, 20 trang )

Tuần 33
Ngy son:12/4/2013
Th hai ngy 15 thỏng 4 nm 2013
Ti ng Vit*
Ôn tập đọc bài : Cóc kiện Trời.
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cóc kiện Trời
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Giỏo dc hc sinh cú ý thc bo v mụi trng.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cóc kiện Trời
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ,
nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó


+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
+ HS tự phân vai đọc bài

Toán*
ễn tp
I. Mc tiờu: Cng c:
- Kin thc, k nng c, vit s cú nm ch s.
- Tỡm s lin sau ca s cú nm ch sụ; sp xp 4 s cú nm ch s theo th t t bộ
n ln; thc hin phộp cng, phộp tr cỏc s cú nm ch s; nhõn s coa nm ch s
vi (cho) s cú mt ch sụ(cú nh khụng liờn tip); chia s cú nm ch s cho s cú
mt ch s.
- Xem ng h v nờu kt qu bng hai cỏch khỏc nhau.
- Bit gii bi toỏn cú hai phộp tớnh.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng dy hc:
Yờu cu hc sinh lm cỏc bi tp sau:
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
102
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 86 447 là:
A. 86 446 B. 68 446 C. 86 448 D. 68 448
2. Các số 48 617; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B . 48 716; 48 617 ; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là :
A . 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9 046 là:
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D.86 325
5. Nối chữ với số tương ứng:
- Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
- Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
- Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
- Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
- Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
Phần 2: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính:
21 617 x 4 24 210 : 3
2. Viết số thích hợp (theo mẫu):
4 giờ
Hoặc 16 giờ
……………… giờ
……………… phút
hoặc ………………giờ
…… …… phút
……………… giờ
………………phút
hoặc ………………giờ
…… …… phút
3. Bài toán : Một quầy trái cây ngày đầu bán được 230 kg, ngày thứ hai bán
được 340 kg. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số kg trái cây bán được trong cả
hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg trái cây?

3.Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau

Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
I/ Mục tiêu
- Giúp Hs hiểu được quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân trong việc bảo vệ môi
trường sống quanh ta.
- Thấy lợi ích của môi trường sống trong lành và có thái độ trước những hành vi làm ô
nhiễm môi trường một cách thường xuyên ở mọi lúc mọi nơi.
- Thực hành bảo vệ môi trường một cách thướng xuyên mọi lúc, mọi nơi.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
103
- Có ý thức bảo vệ môi trường, nhắc nhở và động viên những người xunh quanh.
II/ Chuẩn bị:- GV: Các tình huống.
- HS: Sắm vai.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Khởi động: Hs hát bài hát nói về môi trường
xung quanh chúng ta.
2.Bài cũ:
- Gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi:
+ Ích lợi của môi trường trong lành ?
+ Em đã làm những việc gì để bảo vệ môi trường
- Gv nhận xét.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em tìm
hiểu về bảo vệ môi trường.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu và phát hiện những

nơi có môi trường trong lành và nơi bị ô nhiễm.
- Gv nêu yêu cầu: Kể tên những nơi em thấy môi
trường trong lành. Những nơi có môi trường
không trong lành (ở xóm em , ở trường)
( Tranh về quang cảnh làng xóm, về quang cảnh
trường học , dòng sông ….)
=> Kết luận: Chúng ta cần phải giữ gìn môi
trường trong lành, nhắc nhở và động viên những
người chưa có ý thức về bảo vệ môi trường.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống, sắm vai.
- Gv đưa ra các tình huống.
+ Tình huống 1:
Gia đình bác Nam là hàng xóm của em,
hằng ngày bác thướng xả rác ra đầu ngõ, không
đóng tiền rác. Em sẽ làm gì?
+ Tình huống 2:
Sân trường em có một luống hoa rất đẹp,
các anh chị lớp lớn thường hai hoa để chơi. Em
sẽ làm gì?
+ Tình huống 3:
Nhà em nuôi chó, sáng sớm bố em thường
thả ra cho chó đi đại tiện ở đường phố. Em sẽ
làm gì?
=> Gv chốt ý – kết luận: Chúng ta phải biết
khuyên ngăn, nhắc nhở mọi người xung quanh
phải biết giữ gìn bảo vệ môi trường.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv chia lớp thành 2 tổ.
+ Tổ 1, 2 : Vệ sinh bàn ghế, lau cửa sổ vệ sinh
lớp

- HS trả lời
-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Giải thích rõ yêu cầu.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung
góp ý.
- Hs thảo luận, phân vai, trình bày
trước lớp.
- Các nhóm khác bổ sung.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
104
+ T 3: Quột cng trng, ta lỏ cõy cnh ca
trng.
- Gv nhn xột, tuyờn dng.
5.Tng kt dn dũ.
- Yờu cu 1 Hs nhc li nhng vic lm cn
bo v mụi trng
- Chun b bi sau: Cỏc t nn xó hi.
- Nhn xột bi hc.
- Hs thc hnh v sinh trng lp.

Ngy son:12/4/2013
Th ba ngy 16 thỏng 4 nm 2013
Ti ng Vit*
ễn K chuyn: Ngời đi săn và con vợn
I. Mục đích, yêu cầu:
-Rốn k nng núi : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại 1 đoạn câu chuyện
- Rèn kĩ năng nghe.
- Giỏo dc hc sinh cú ý thc bo v mụi trng.
II. Đồ dùng: Tranh minh ho

III. Các hot ng dạy học chủ yếu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Kim tra
2. Bi mi
1 .Giỏo viờn nờu nhim v
HS da vo cỏc bc tranh k li cõu
chuyn.
- Gv cho Hs quan sỏt tranh. V túm tt
ni dung bc tranh.
+ Tranh 1: Cúc r cỏc bn i kin tri.
+ Tranh 2: Cúc ỏnh trng kin tri.
+ Tranh 3: Tri ma, phi thng lng
vi Cúc.
+ Tranh 4: Tri lm ma.
2.K chuyn
- Gv gi ý cho cỏc em cú th k theo cỏc
vai: Vai Cúc, vai cỏc bn ca Cúc, vai
Tri.
- Mt HS k mu on.
- Gv yờu cu tng cp Hs k.
- HS thi k chuyn trc lp.
- Gv nhn xột, tuyờn dng nhúm k hay,
tt.
3) Cng c dn dũ :
-Qua cõu chuyn em cú cm ngh gỡ ?
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
- Dn v nh hc bi xem trc bi mi .
Lng nghe nhim v ca tit hc .
-Quan sỏt cỏc bc tranh gi ý k li
cõu chuyn .

-Hai em nờu vn tt ni dung mi bc
tranh .
-Hs k.
-Tng cp Hs k chuyn.
-Mt vi Hs thi k trc lp.
-Hs nhn xột.

Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
105
Toỏn*
ôn tập các số đến 100 000 .
A-Mục tiêu:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác
định.
-Rèn KN so sánh số
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng: - Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-BT yêu cầu gì?
-Trớc khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài

*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé
ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dơng HS tích cực học tập
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
-Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
a) Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số

-Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
-xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.

Toỏn*
Ôn tập
I. Mục tiêu
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
106
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi
100 000.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
- BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu
cầu nào?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự

nào?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : kg?
- Chấm bài, nhận xét.
- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
- Khi đặt tính và tính em cần chú ý gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
- HS nêu
- Viết các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái
- Lớp làm phiếu HT
- HS nhận xét

- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
Đáp số: 8000 kg
- HS nêu

Ngy son:12/4/2013
Th t ngy 17 thỏng 4 nm 2013
Tp c
MT TRI XANH CA TễI
I. Mc tiờu:
- Bit ngt nhp hp lớ cỏc dũng th, ngh hi sau mi kh th.
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
107
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những
dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được CH sgk. thuộc bài thơ).
- Häc thuéc lßng bµi th¬.
II. Đồ dùng dạy học: - tranh vẽ ( giới thiệu bài )
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Cóc kiện trời.
- GV gọi 2 học sinh tiếp kể lại theo lời một nhân
vật của câu chuyện “Cóc kiện trời”.
- Gv nhận xét.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc.
* Gv đọc diễn cảm toàn bài.
- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.
* Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải
nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: cọ.
- YC Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài.
- Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh 4
khổ thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với âm
thanh nào ?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
- Gv yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Hs thảo luận
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ?
- Gv chốt lại:
Lá cọ có hình quạt, có gân lá xòe ra như các
tia nắng nên tác giả thấy giống như mặt trời.
+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh”
không? Vì sao?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.

- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài
thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi
-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dòng.
-Hs đọc từng khổ thơ .
-Hs giải thích.
-Hs đọc từng câu theo nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
-Hs đọc thầm bài thơ:
+Được so sánh với tiếng thác đổ
về, tiếng gió thổi ào ào.
+Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ
nhìn lên, nhà hơ thấy trời xanh
qua từng kẻ lá.
-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Hs nhận xét.
-Hs phát biểu cá nhân.
(vì lá cọ giống như mặt trời mà
giống như mặt trời,…)
-Hs đọc lại toàn bài thơ.
-Hs thi đua đọc thuộc lòng từng
khổ của bài thơ.
-4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
-Hs nhận xét.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
108

- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
C. Củng cố– dặn dò.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà các em đọc lại cho thuộc hơn nữa và
càng yêu thêm cây cọ vì nó có ích cho chúng ta.
- Chuẩn bị bài : Sự tích chú Cuội lên cung trăng.

Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định HS làm được bài 1, 2, 3,5 .
- Giáo dục học sinh chăm học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Giúp Hs biết cách so sánh các số trong
phạm vi 100.000
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số
với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.

- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
27 469 < 27 470
70000 + 30 000 > 99 000
85 100 > 85 099
80 000 + 10 000 < 99 000
30 000 = 29 000 + 1000
90 000 + 9000 = 99 000
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp
làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất trong các số là: 42 360
b) …………………… : 27 998
-2HS lên bảng
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs nhắc lại cách so sánh hai số.
-HS cả lớp làm bài vào vở
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
109
Bài 3.

- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100 .
Bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng.
-Gv chốt lại :viết theo thứ tự từ bé đến
lớn.( C. 8763 ; 8843 ; 8853)
C. Tổng kết – dặn dò .
- Về tập làm bài 4.
Chuẩn bị bài:ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN
100.000 trang 170, 171
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở.
-Một em lên bảng sửa bài.
-Hs đoc yêu cầu của bài.
-Các nhóm thi làm bài với nhau.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài vào vở.

Tự nhiên xã hội
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu :
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí
trên lược đồ.
- HS khá, giỏi biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.

- Nói được châu lục hoặc đại dương mình đang sống.
-Giáo dục: HS Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển, là
thành phần tạo nên môi trường sống của con người và của sinh vật. Có ý thức giữ gìn
môi trường sống của con người. Mức độ bộ phận.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh ảnh trong sách trang 126, 127 lược đồ về lục địa, đại dương.
- Mười tấm bìa mỗi tấm nhỏ ghi tên một châu lục hoặc một đại dương.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên các đới khí hậu trên Trái đất?
- Nêu đặc điểm tính chất của từng đới khí
hậu đó?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: - Hôm nay các em sẽ tìm
hiểu bài “Bề mặt Trái Đất”.
b) Nội dung
- Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp .
B1: Hướng dẫn quan sát hình 1 trang 126
sách giáo khoa .
- Hãy chỉ ra đâu là nước và đâu là đất có
trong hình vẽ ?
- Lớp quan sát hình 1 sách giáo khoa
và chỉ vào hình để nói về những phần
vẽ Đất và Nước thông qua màu sắc và
chú giải .
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
110
B2: Chỉ cho học sinh biết phần nước và đất

trên quả địa cầu.
Rút kết luận: Phần màu xanh lơ thể hiện
phần nước; phần màu vàng, đỏ, xanh lá cây
thể hiện phần đất (GV vừa nói, vừa chỉ ở
quả địa cầu).
? Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề
mặt Trái đất ?
Lục địa: là những khối đất liền lớn trên bề
mặt Trái Đất.
Đại dương: là những khoảng nước rộng
mênh mông bao bọc phần lục địa.
KL: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có
chỗ là nước. Nước chiếm phần nhiều hơn.
Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái
Đất là lục địa. Phần lục địa chia thành 6
châu lục. Những khoảng nước mênh mông
là đại dương. Có 4 đại dương.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
B1: Yêu cầu lớp phân nhóm và thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý .
- Có mấy châu lục và mấy đại dương ? Chỉ
và nói tên các châu lục và tên các đại
dương trên lược đồ hình 3 ?
- Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ.
Việt Nam ở châu lục nào ?
B2: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời
trước lớp .
- Theo dõi và hoàn chỉnh phần trả lời của
học sinh.
KL: Trên Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại

dương.
GDBVMT: Em cần làm gì để giữ gìn môi
trường sống của con người?
Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Tìm vị trí các
châu lục và đại dương .
- Hướng dẫn cách chơi cho từng nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm, 10
tấm bìa nhỏ có ghi tên châu lục hoặc đại
dương.
- Hô “bắt đầu” yêu cầu các nhóm trao đổi
và dán tấm bìa vào lược đồ câm.
- Nhận xét, bình chọn kết quả từng nhóm.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học.
- (HS khá, giỏi biết được nước chiếm
phần lớn bề mặt Trái Đất).
- Lớp quan sát để nhận biết (Lục địa
là những khối đất liền lớn trên bề mặt
Trái Đất; Đại dương là khoảng nước
rộng mênh mông bao quanh lục địa).
- Lớp phân thành các nhóm thảo luận
theo câu hỏi của giáo viên đưa ra.
- Trên thế giới có 6 châu lục: châu Á,
châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại
Dương và châu Nam Cực. 4 đại
dương là: Thái Bình Dương, Ấn Độ
Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng
Dương.
- Việt Nam nằm trên châu Á.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện báo

cáo.
- Lớp lắng nghe và nhận xét.
- Hai em nhắc lại.
- Làm việc theo nhóm.
- Khi nghe lệnh “bắt đầu” các nhóm
trao đổi thảo luận và tiến hành chọn
tấm bìa để dán vào lược đồ câm của
nhóm mình.
- Cử đại diện lên trưng bày sản phẩm
của nhóm.
- Quan sát nhận xét kết quả của
nhóm bạn.
-Về nhà học bài và xem trước bàiấuu.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
111
- Xem trước bài sau.

Thể dục
ÔN ĐỘNG TÁC TUNG BÓNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM BA NGƯỜI –
TRÒ CHƠI “ CHUYỂN ĐỒ VẬT”
I . Mục tiêu:
- Ôn động tác tung bóng và bắt bóng theo nhóm ba người .Yc thực hiện động tác
tương đối đúng
- Chơi trò chơi “Chuyển đồ vật” bước đầu biết tham gia chơi tương đối chủ động
II . Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ, hai em một dây nhảy, mỗi HS một bông hoa để
đeo ở ngón tay hoặc cờ nhỏ để cầm và kẻ sân cho trò chơi.
III . Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học: 1 phút. Khởi động tự do.
-Trò chơi “Tìm những con vật bay được”:
1-2 phút.
2.Phần cơ bản:
-Ôn bài thể dục PTC với cờ: 2x8 nhịp
-Ôn động tác tung bóng và bắt bóng
theo nhóm ba người
Học sinh chuyển đội hình vòng tròn sau
đó chơi trò chơi kết đòan để chia nhóm
thành 3 người
Nhảy dây kiểu chụm hai chân:
* Chơi trò chơi “Chuyển đồ vật”: 8 -10
phút.
Giáo viên :Nhắc lại cách chơi và tổ chức
cho học sinh cùng chơi.
3.Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp vổ tay, hát : 1 phút
-GV cùng HS hệ thống bài :1 phút.
-GV giao bài tập về nhà : Ôn luyện bài
tập nhảy dây chụm hai chân và bài
TDPTC.
Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo.
-Khởi động: Các động tác cá nhân; xoay
các khớp cổ tay, chân, đầu gối, vai, hông,

-Chạy châm theo YC của GV.
-Tham gia trò chơi “Tìm những con vật
bay được” một cách tích cực. Đứng theo

đội hình vòng tròn.
-Cả lớp cùng tập luyện dưới sự HD của
GV và cán sự lớp.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên sau
khi bắt bóng xong mới thực hiện tung
bóng
4-5 phút.
Lắng nghe sau đó ôn luyện theo HD của
GV. Với hình thức thi đua. Nhận xét
tuyên dương tổ thực hiện tốt.
-HS tham gia chơi tích cực.
-HS khởi động theo yêu cầu của GV, lớp
trưởng HD cho cả lớp khởi động. Cho HS
chơi thử, sau đó chơi chính thức.
-Hát 1 bài.
-Nhắc lại ND bài học.
-Lắng nghe và ghi nhận.
-
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Đ/C Mai Thị Liễu dạy

Ngày soạn:12/4/2013
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
112
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Tập làm văn
GHI CHÉP SỔ TAY
I . Yêu cầu :
-Rèn kĩ năng đọc hiểu:Bài báo “Alô! Đô- rê mon thần thông đây”hiểu được nội dung
, nắm được ý chính các câu trả lời của Đô- rê- mon về: Sách đỏ các loại động vật,

thực vật.
-Rèn kĩ năng viết: Biết ghi sổ tay những ý chínhh trong các câu trả lời của Đô- rê-
mon
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh ảnh một số loại động vật quí hiếm. Một quyển truyện tranh Đô- rê- mon
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
-Cho HS đọc lại bài trước lớp đã làm nói , viết
về bảo vệ môi trường
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giới thiệu truyện tranh Đô-
rê- mon, liên hệ
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc bài báo viết về cuộc trả
lời của Đô- rê- mon
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc theo cách
phân vai: 1 học sinh đóng vai người hỏi , 1
học sinh đóng vai Đô- rê- mon trả lời
-Giáo viên giới thiệu thêm về tranh ảnh các
con vật có trong bài báo và chôt cho học sinh
biết các từ mới: sách đỏ, tuyệt chủng nhận
xét.
b. Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-GV nhắc lại yêu cầu: -Cho HS viết.
-Cho HS đọc bài viết của mình.
Ví dụ : Các loài trong sách đỏ:
+ Việt Nam:

Động vật:sói đỏ, cáo , gấu chó,…
Thực vật:Trầm hương, trắc, kơ-nia,…
+Thế giới:chim kền kền , gấu trúc, cá heo
xanh…
-GV nhận xét chấm điểm một số bài làm tốt.
4.Củng cố, dặn dò:
- -Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà sưu tầm thêm , tên các con
vật có mặt trong sách đỏ cần được bảo vệ
-1HS kể lại trước lớp, 2 HS đọc bài
làm
-Lắng nghe.
-1 HS đọc SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó
thực hiện theo YC của GV.
Học sinh thực hành theo nhóm đôi
dựa trên nội dung bài tập 1, rồi sau
đó viết vào vở
-Lớp nhận xét.
Học sinh thhực hành , đọc bài làm ,
nhận xét .
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên

TOÁN
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
113
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 ( tt ).
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân chia (nhẩm, viết)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .

- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- HS làm được BT 1,2,3,4.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Ôn tập bốn phép tính trong
phạm vi 100.000.
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Bài 1:(Tính nhẩm)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu
cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nx bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 30.000 + 40.000 - 50.0000 = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000
4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400
Bài 2: ( Đă t tính rồi tính)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách
tính. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết,
cách tìm thừa số chưa biết?
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 3998
x = 2005 – 1999 x =3998 : 2
x = 6 x = 1999
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một
Hs lên bảng giải.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.lớp nhận xét bài
của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
-2 Hs lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.

-Một hs tóm tắt bài toán.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
114
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải.
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
C. Củng cố - dặn dò.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài đúng vào vở.

Chính tả( Nghe viết)
QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả: trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/b hoặc 3a/b
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: “Cóc kiện trời”.
- Gv mời Hs lên bảng viết tên 5 nước Đông
Nam Á: (Bru – nây, Cam – pu – chia, Đông Ti
- mo, In – đô –nê – xi – a, Lào.)
-Gv và cả lớp nhận xét.

3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe-viết.
* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc 1 lần đoạn viết.
- Gv mời 2 HS đọc lại bài.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách
trình bày bài thơ.
+ Đoạn viết có mấy câu ?
+ Những từ nào trong đoạn phải viết hoa.
- Gv hướng dẫn các em viết ra bảng con
những từ dễ viết sai: lúa non, giọt sữa, phảng
phất, hương vị…
* Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 7 – 8 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2b:
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
+Có ba câu
+Từ ở đầu dòng, đầu đoạn, đầu câu.
-Yêu cầu các em tự viết ra bảng con
những từ các em cho là dễ viết sai.
-Học sinh viết vào vở.

-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa bài.
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào vở.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
115
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
vở.
- Gv mời 3 Hs thi điền nhanh Hs. Và giải câu
đố.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
trong – rộng – mông – đồng (thung lũng)
4. Củng cố– dặn dò.
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.
- 3 Hs lên bảng thi làm nhanh.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp chữa bài vào vở.

Thủ công
LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 3)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều
nhau. Quạt có thể chưa tròn.
- HS khéo tay: làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt
tròn.
II/ Chuẩn bị:- bìa màu, giấy thủ công, kéo, thước, bút chì, hồ dán.

III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Bài c : ũ Ki m tra s chu n b c a ể ự ẩ ị ủ
HS.
2- Bài m i:ớ
* Ho t ng 1:ạ độ Yêu c u h c sinh ầ ọ
nh c l i các b c làm qu t gi y trònắ ạ ướ ạ ấ
* Ho t ng 2 :ạ độ HS th c hành làm ự

- HS nh c l iắ ạ
B c 1 : C t gi yướ ắ ấ
- C t 2 t gi y th công hình ch nh t, ắ ờ ấ ủ ữ ậ
chi u dài 24 ô, r ng 16 ô đ g p qu t.ề ộ ể ấ ạ
- C t 2 t gi y hình ch nh t cùng màu, ắ ờ ấ ữ ậ
chi u dài 16 ô, r ng 12 ô đ là cán qu t.ế ộ ể ạ
B c 2 :ướ G p, dán qu t.ấ ạ
- t t gi y hình ch nh t lên bàn, m t k Đặ ờ ấ ữ ậ ặ ẻ
ô phía trên và g p cácở ấ
n p g p cách đ u 1 ô theo chi u r ng cho ế ấ ề ề ộ
đ n h t sau đó g p đôi đ l y d u gi a.ế ế ấ ể ấ ấ ữ
+ t t gi y v a g p bôi h dán mép 2 tĐặ ờ ấ ừ ấ ồ ờ
gi y đã g p vào v i nhau dùng ch bu c vào ấ ấ ớ ỉ ộ
gi aữ
B c 3:ướ làm cán qu t và hoàn ch nh qu tạ ỉ ạ
L y t ng t gi y làm cán qu t cu n theo ấ ừ ờ ấ ạ ộ
c nh 16 ô v i n p r ng 1 ô cho đ n h t t ạ ớ ế ộ ế ế ờ
gi y.ấ
Bôi h vào mép cu i và dán l i đ đ c cán ồ ố ạ ể ượ
qu t.ạ
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013

116
qu t gi y tròn và trang trí.ạ ấ
- Cho HS tr ng bày s n ph m.ư ả ẩ
- GV nh n xét, đánh giá.ậ
4. Nh n xét – d n dò:ậ ặ
- Nh n xét chung Ôn các bài đã h c.ậ ọ
- Chu n b t t các d ng c đ làm bài ẩ ị ố ụ ụ ể
ki m tra ể
- Th c hành làm qu t gi y tròn.ự ạ ấ
- Tr ng bày s n ph m.ư ả ẩ
- C l p đánh giá s n ph m.ả ớ ả ẩ

Buổi chiều
Tiếng việt*
Luyện đọc bài: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I/ Mục tiêu:
-Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ
-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Hiểu các từ ngữ được chú giải cuối bài.
-Hiểu nội dung bài: Giá trị và và vẻ đẹp của cốm, một thức quà của đồng nội.Thấy rõ
sự trân trọng và tình cảmm yêu mến của tác giả đối với sự cần cù, khéo léo của người
nông dân .
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC: “Mặt trời xanh của tôi”
-HS đọc bài Mỗi em đọc một khổ thơ
em thích và nói rõ vì sao em thích khổ
thơ đó?

-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a.GTB:
b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một
lượt.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết
hợp luyện phát âm từ khó.
-HD phát âm từ khó.
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó.
-HD HS chia bài thành 4 đoạn.
-Gọi 2 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc
một đoạn của bài, theo dõi HS đọc để
HD cách ngắt giọng cho HS.
-Giải nghĩa các từ khó.
-YC 4 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS
đọc 1 đoạn.
-3 HS lên bảng thực hiện.
-HS đọc bài “Mặt trời xanh của tôi”mỗi
em một khổ. Kết hợp trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
Theo dõi GV đọc.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em
đọc 1 câu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.
-HS luyện phát âm từ khó do HS nêu.
(hoặc các từ ở phần mục tiêu).
-Đọc từng đoạn trong bài theo HD của
GV.
-HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.

-HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó.
-4 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt
giọng cho đúng.
-4HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK.
Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
117
-YC HS c bi theo nhúm.
-T chc thi c gia cỏc nhúm.
c. HD tỡm hiu bi:
-HS c c bi trc lp.
- Gi HS li on 1 ca bi.
+Nhng du hiu no bỏo trc mựa
c sp n?
Gi HS li on 2 ca bi.
+Ht lỳa non tinh khit v quớ gi nh
th no ?
Gi HS c on 3
-Tỡm nhng t ng núi lờn nhng nột
c sc ca cụng vic lm cm?
Gi HS li on 4 ca bi
+Vỡ sao cmc gi l thc qu riờng
bit ca ng ni ?
d. Luyn c li:
-GV c li ton bi. HD c ln hai.
-Yờu cu HS t chn mt on trong
bi v luyn c li on ú.
-Gi 3 n 4 HS thi c.
-Nhn xột v cho im HS.
4. Cng c Dn dũ:
-Hi: Bi vn núi v iu gỡ?

-Nhn xột gi hc.
-Dn HS v nh tp c li bi v
chun b cho bi chớnh t tit sau.
-Mi nhúm 2 HS ln lt c trong nhúm.
-Hai nhúm thi c ni tip.
-1 HS c. Lp theo dừi SGK.
-1 HS c. Lp c thm.
+mựi lỏ sen thang trong giú ,vỡ lỏ sen
dựng gúi cm,gi nh n cm
+ht lỳa non ang mang trong nú git sa
thm phng pht hng v ngn hoa c kt
tinh cỏc cht quớ trong sch ca tri t
+bng cỏch thc riờng truyn t i ny
sang i khỏc , mt s bớ mt v khe kht ,
gi gỡn.
-HS theo dừi.
-HS t luyn c.
-3 n 4 HS trỡnh by, c lp theo dừi v
nhn xột.

Ting vit*
Ôn bài Luyện từ và câu
I. Mục tiêu
+ Củng cố kiến thức đã học về nhân hoá :
- Nhận biết hiện tợng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân
hoá đợc tác giả sử dụng.
+ Rèn kĩ năng nói đợc cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng: Bảng phụ viết bảng tổng hợp KQ BT1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đầu đuôi là thế hai cái trụ
trống trời !
B. H ớng dẫn luyện
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 126 + 127
- Nêu yêu cầu BT
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
118
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 127
- Nêu yêu cầu BT
- GV chọn đọc 1 số bài cho cả lớp nghe.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Đọc đoạn thơ, đoạn văn trong BT
- Trao đổi theo nhóm để tìm các sự vật đ-
ợc nhân hoá và cách nhân hoá
- Các nhóm cử ngời trình bày
- Nhận xét.
- Lời giải :
* Sự vật đợc nhân hoá : mầm cây, hạt ma,
cây đào

* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ bộ phận
của ngời : mắt
* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt
động, đặc điểm của ngời : tỉnh giấc, mải
miết, trốn tìm, lim dim, cời.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5
câu, sử dụng phép nhân hoá tả bầu trời
buổi sớm hoặc tả 1 vờn hoa.
- HS viết bài.

Toỏn *
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi
100 000.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu
nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?

-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
119
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : kg?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:

-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
Đáp số: 8000 kg
-HS nêu

Hoạt động tập thể
KIM IM TUN 33
I/ Mục tiêu.
1/ HS thấy đợc trong tuần qua mình có những u, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
2/ Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .











- Tuyên dơng, khen thởng:


- Phê bình:


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
Giỏo ỏn lp 3- Nm hc: 2012-21013
120




Giáo án lớp 3- Năm học: 2012-21013
121

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×