Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án lớp 3 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 12 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của tổ chuyên môn




Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của ban giám hiệu




.
Tuần 33
Thứ hai thứ ba nghỉ lễ 30/ 4 - 1/ 5
_____________________________________________________
Ngày lập : 23/ 4/ 2012
Thứ t ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết 1: Luyện từ và câu
Nhân hoá
I- Mục tiêu :
- Nhận biết đợc hiện tợng nhân hoá, cách nhân hoá đợc tác giả sử dụng trong đoạn thơ,
đoạn văn.
- Viết đợc một câu văn có hình ảnh nhân hoá.
- GD ý thức yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ . - bài tập 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép với phần nội dung


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: GV treo bảng phụ
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm phần a,
vào vở nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận đúng
sai.
- Tơng tự cho HS làm bài vào vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận đúng
sai.
- 1 HS đọc đầu bài
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS cùng GV chữa bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
Năm học 2011 - 2012
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV gọi HS: Theo em hình ảnh nhân
hoá nào em thích nhất ? Vì sao ?
+ Bài 2:
- Bài yêu cầu chúng ta viết đoạn văn để
làm gì ?
- Trong đoạn văn ta phải chú ý điều gì ?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào
vở bài tập, đổi bài kiểm tra nhau.
- Hớng dẫn HS yếu viết từng câu.
- Gọi một số HS đọc lại bài của mình.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.

- GV kết luận.
- Một số HS trả lời, HS khác nhận xét
- 1 HS đọc đầu bài.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- 3 HS đọc lại bài làm của mình.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe , nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. ? Nêu tác dụng của phép nhân hoá. ?
___________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu đợc tình yêu quê hơng của tác giả qua hình ảnh " mặt trời xanh" và những dòng thơ
tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy đợc tình yêu quê hơng của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- HS yêu quý quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Cóc kiện trời
1 HS kể truyện : Cóc kiện trời.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu

- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: lắng nghe, lên rừng, lá che,
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
" Đã có ai lắng nghe/
Tiếng ma trong rừng cọ.//
Nh tiếng thác đổ về/
Nh ào ào trận gió.//"
+ giảng: cọ
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
Năm học 2011 - 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Thi đọc.
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
- Câu 4 yêu cầu thảo luận cặp.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt nội dung .( nh
mục tiêu)
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc thuộc lòng bằng cách xoá
dần.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài.

- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu. HS nhắc lại.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò. Cho HS nêu nội dung bài tập đọc, đọc thêm bài Quà của đồng
nội.
___________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên xã hôi.
Các đới khí hậu
I- Mục tiêu:
- Kể tên các đới khí hậu trên TĐ, chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu
- Biết đặc điểm chính các đới khí hậu .
- GD ý thức bảo vệ môi trờng xanh- sạch- đẹp dỡ ảnh hởng khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - các hình trong SGK ( 124- 125 ) - Hđ1, 2
- Quả địa cầu . 6 dải màu
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : làm việc theo cặp .
+bớc 1: Hs quan sát hình1 (sgk)
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu bắc và nam bán cầu?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và từ xích đạo đến nam cực?
+Bớc2:- Gọi 1 số hs lên trình bày .
- hs khác bổ sung .
=> KL: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
Hoạt động2 : Thực hành theo nhóm .
-Biết đặc điểm chính các đới khí hậu
+Bớc 1: - GV hd cách chỉ vị trí các đới khí hậu

- GV chia lớp thành 3 nhóm .
- YC các nhómThực hành từng hs lần lợt chỉ.
+Bớc 2:
- Gọi 1 số Hs thực hành trớc lớp .
- Lớp nhận xét bổ sung .
Năm học 2011 - 2012
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
=> KL : Những nơi càng ở gần xích đạo càng nóng .
* HĐ 3: Trò chơi: tìm vị trí các đới khí hậu.
- Phát cho mỗi nhóm hv nh hình 1 và 6 dải màu
- Gv hô: bắt đầu hs trao đổi và dán các dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
- GV cùng hs nhận xét.
3. Củng cố -dặn dò: Hãy kể tên các đới khí hậu .
_____________________________________________
Tiết 4: Toán
Ôn tập các số đến 100 000. ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000; sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
- áp dụng vào làm bài tập.
- GD tính chăm học.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc số: 39 256; 14789; 20305
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: >; <; =?
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV nhận xét, củng cố cách so sánh các
số có 5 chữ số.
+ Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các
- Hớng dẫn HS nêu cách làm:
? Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm
gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, lu ý cách làm dạng bài.
+ Bài 3: Viết số theo thứ tự
? Muốn viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét.
+ Bài 4: Viết các số teo thứ tự từ lớn đến

- Hớng dẫn tơng tự bài 3. GV chấm,
nhận xét.
+ Bài 5: Khoanh vào chữ
- Yêu cầu HS so sánh và chọn kết quả
đúng nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Điền dấu( so sánh)
- 2 HS làm bảng lớp, HS khác nháp.
- HS nhận xét, HS nêu cách so sánh.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS: so sánh các số và chọn ra số lớn nhất.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. HS nháp, nhận
xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS : so sánh rồi sắp xếp các số theo yêu cầu

của bài.
- HS làm bài vào vở. HS đổi vở kiểm tra,
nhận xét.
- HS xác định yêu cầu.
- Làm bài vào vở. 1 HS chữa bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
Năm học 2011 - 2012
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- HS đọc lại bài làm.
3. Củng cố, dặn dò. - Cho HS nêu các bớc so sánh các số, chuẩn bị bài Ôn tập 4 phép
tính.
Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
______________________________________________________
Ngày lập: 25/ 4/ 2012
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Tiết 1: Toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000
I . Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng các cách khác nhau.
- Vận dụng vào thực tế có liên quan .
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. KTBC : Gọi 2 hs lên chữa bài 3; 4 tiết trớc
nhận xét . cho điểm
2. Thực hành .

* Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu.
Tính nhẩm: gv ghi các phép tính lên bảng
+ Y/c hs nhẩm rồi ghi kq vào bảng con.
+ 4 em lên chữa bài.
+ GV nhận xét, chốt kq đúng và nhắc lại cách
nhẩm.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- GV ghi bảng từng phép tính
- YC hs làm bảng con
- Gọi 4 em lên chữa bài.
- NX chốt kq đúng
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các số
có 5 cs
* Bài 3:Treo bảng phụ
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Yêu cầu HS tự giải vào vở ( Giải bằng 2
cách khác nhau)
Bài giải
Cả hai lần chuyển đi số bóng đèn là:
38 000 + 26 000 = 64 000 ( bóng đèn)
Sau khi chuyển số bóng đèn còn lại là:
80 000 - 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số: 16 000 bóng đèn
- Lớp làm ra bảng con.
- Theo dõi
- 1 em nêu
- Làm bảng con
- HS làm từng phép tính vào bảng
con.
- HS đọc bài toán

- Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu
bóng đèn?
- Giải vào vở
ĐS: 16000 bóng đèn
Năm học 2011 - 2012
5
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Gọi 2 em chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò : Nêu các bớc nhân
Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
_______________________________________________
Tiết 2: Chính tả
Nghe - viết : Cóc kiện trời.
Phân biệt: s / x; o / ô.
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng bài tóm tắt truyện : Cóc kiện trời, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng tên 5 nớc láng giềng Đông Nam á.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu s / x.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi phần luyện đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Cóc có những

điểm gì đáng khen?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: Chữ viết hoa?
Trình bày đoạn văn?
- Hớng dẫn viết chữ khó: quá lâu, chim muông,
khôn khéo, trần gian.
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lôi.
* Làm bài tập.
-Bài 2: Đọc và viết tên
- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Lu ý cách viết hoa
tên riêng nớc ngoài.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
-Bài 3a: Điền vàp chỗ trống s / x.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt từ đúng: cây sào, xào nấu;
lịch sử, đối xử.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- HS thảo luận cách đọc.
- HS đọc trớc lớp các nớc thuộc Đông
Nam á. HS nhận xét.

- HS luyện đọc.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài , đọc bài trớc lớp.
- HS khác làm thêm phần b.
Năm học 2011 - 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
3. Củng cố, dặn dò.Tóm tắt nội dung, chuẩn bị bài Quà của đồng nội.

Tiết 3 + tiết 4 Giáo viên chuyên dạy
_____________________________________________
Ngày lập 26/ 4. 2012
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
_______________________________________________
Tiết 2: tập làm văn
Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung, nắm đợc ý chính trong bài báo Alo, Đô- rê- mon Thần đồng đây! để từ đó
biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô- rê- mon.
- Biết ích lợi của sổ tay với tuổi HS.
- GD tính chăm học, tích luỹ kiến thức cho bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Mỗi HS chuẩn bị sổ tay. - Bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc lại bài trớc trong sổ tay của mình.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.

b. Nội dung:
+ Bài 1: Nghe và nói lại
- Gọi HS đọc mục a,b trong SGK.
- GV hớng dẫn HS đoc theo cách phân
vai: 2 ngời đóng vai Nam, Dơng, 1 bạn
vai Đô- rê- mon.
- Giới thiệu tranh ảnh về các lọai động
vật quý hiểm có nguy cơ tuyệt chủng.
+ Bài 2: Ghi vào sổ tay những ý chính
- Yêu cầu HS viết vào sổ tay những ý
chính của bài.
- Gọi HS nêu bài của mình trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
- GV chọn 1 số bài tốt nhất đọc trớc lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc, mỗi HS đọc 1 phần.
- 1 HS trả lời.
- HS quan sát tranh SGK đọc thầm tên tầu và
tên 2 nhà du hành vũ trụ.
- HS nghe và ghi nhớ.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm bài theo yêu cầu.
- 3 HS nêu, HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
- HS nghe và học tập.
3. Củng cố, dặn dò.Nêu tác dụng của việc ghi sổ tay. Chuẩn bị bài tuần 34.
Tiết 3: Toán
Ôn bốn phép tính trong phạm vi 100 000. (Tiếp theo).
I. Mục tiêu:

Năm học 2011 - 2012
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết)
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. Biết tìm số hạng cha biết trong phép cộng và thừa số
trong phép nhân.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Hình tam giác - Bài 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: chữa bài 2- tiết trớc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm cho nhau nghe.
- Gọi một số HS nêu trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, Chốt cách cộng,
trừ, nhân, chia nhẩm.
+ Bài 2: Đặt tính, rồi tính.
- GV cho HS làm bài vào vở, đổi bài
kiểm tra nhau.
- Gọi HS lên chữa bài.
- GV nhận xét, lu ý phần đặt tính.
+ Bài 3:Tìm X:
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần X
trong phép tính.
- Gọi HS nêu cách tìm thành phần X.
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- GV nhận xét, chốt: tìm số hạng, thừa
số.
+ Bài 4: Giải toán.
- GV hớng dẫn HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt vào vở nháp, đổi
bài kiểm tra nhau.
- GV cho HS làm bài vào vở, thu 10 bài,
chấm, nhận xét.
+ Bài 5: Xếp hình.
- HS xếp hình theo nhóm đôi.
- GV quan sát.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm việc theo yêu cầu của GV.
- 3 HS nêu trớc lớp, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- 2 HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe GV nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài.
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu cách tìm.
- Làm bài . 2 HS chữa, HS khác nhận xét.
- Đọc bài toán.
- HS cùng GV phân tích đề bài.
- HS tóm tắt bài vào vở nháp, kiểm tra bài
nhau. HS nhận dạng toán.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.

- Làm theo bàn.
- 1 HS trình bày trên lớp. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò? Nêu thứ tự thực hiện tính nhân, chia, cộng, trừ
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
Năm học 2011 - 2012
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe câu chuyện
đạo đức : " Chú đi ngủ trớc" Biết ý nghĩa câu chuyện giáo dục chúng ta biết quan tâm đến
ngời khác.
- GD ý thức yêu đồng loại, biết nghĩ đến ngời khác.
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập


b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:

.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:


.
2. Kể chuyện ; Chú đi ngủ trớc ( Trang 24) ( Kể chuyện đạo đức Bác Hồ)
? Tại sao bác Hồ quyết định rời cơ quan? - Giặc Pháp cho quân tấn công lên Việt Bắc
? Tại sao Bác và chú cảnh vệ lại nghỉ tại lều - Bác và chú cảnh vệ đi đờng quá mệt
hoang trong rừng?

? Nghỉ đêm trong lều Bác đã làm gì? - Bác gác cho chú cảnh vệ ngủ trớc đén
Hơn 5 giờ Bác mới gọi chú cảnh vệ dậy
gác
KL: Câu chuyện cho ta thấy Bác Hồ là ngời biết sống vì ngời khác.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
_________________________________________________
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Bề mặt trái đất
I- Mục tiêu:
-HS biết phân biệt đợc lục địa, đại dơng.Biết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại d-
ơng.
- Chỉ đợc vị trí các châu lục và đại dơng trên lợc đồ.
- GD ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Các hình trong SGK, lợc đồ.
III- Hoạt động dạy - học :
Năm học 2011 - 2012
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Bớc 1:GVyc hs qs hình 1 và chỉ đâu là nớc, đâu
là đất .
Bớc 2 :-Gv chỉ cho hs biết phần nớc, đất trên quả
địa cầu
- Hỏi: phần nào lớn hơn?
Bớc 3: GV giải thích thế nào là lục địa, đại dơng
- KL: Trên bề mặt TĐ có chỗ là đất , chỗ là nớc

- HS chỉ
- HS quan sát
- Phần nớc lớn hơn.
- HS theo dõi
* Hoạt động 2 :Làm việc theo nhóm.
GV cho hs thảo luận theo nhóm
- Có mấy châu lục, chỉ trên h3
- Có mấy đại dơng, chỉ trên h3
- chỉ vị trí VN, VN ở châu lục nào?
- Gọi 1 số hs đại diện các nhóm trả lời
Gọi hs khác bổ sung.
+ Gv kết luận:Có 6 châu lục: châu á, âu, mĩ, phi, đại dơng, nam cực
*Hoạt động 3: Trò chơi:tìm vị trí các châu lục và các đại dơng
- GV hớng dẫn cách chơi :
- HS thực hành chơi theo nhóm.
- GV đánh giá kq làm việc của từng nhóm
- Nhóm nào làm xong trớc đúng , đẹp nhóm đó thắng.
3. Củng cố - dặn dò : Có mấy Châu lục và mấy Đại Dơng, kể tên các Châu Lục và đại D-
ơng đó?
__________________________________________________
Tiết 6: Chính tả
Nghe - viết : Quà của đồng nội.
Phân biệt : s / x; o / ô.
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng một đoạn trong bài : Quà của đồng nội, trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu s / x.
- GD ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV: bảng phụ - Chép bài 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con:
Năm học 2011 - 2012
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Bru - nây, Cam - pu - chia, Đông Ti- mo, In - đô- nê- xi -a, Lào.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Lúa non tinh
khiết và quý giá nh thế nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu, cách trình
bày đoạn văn
- Hớng dẫn viết chữ khó: lúa non, giọt sữa,
phảng phất,
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2 , 3, 4.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống s /x. Giải câu đố.
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài
-Bài 3a: Tìm các tiếng cha từ ( bảng phụ)
- Yêu cầu HS làm miệng theo nhóm: 1 HS nêu
gợi ý, 1 HS nêu từ.
- 2 HS đọc .

- 2 HS trả lời .
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS yếu đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- Nêu câu đố: bánh trng.
- HS khác làm thêm phần b.
- HS thực hiện yêu cầu. HS nhận xét.
- HS khác làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm từ có âm đầu là s, x.
Tiết 7: tập viết
Ôn chữ hoa: Y
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng); P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú
Yên( 1 dòng) và câu ứng dụng: Yờu tr tui chobằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết chữ đều, đẹp.
- GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa Y, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: X, Đồng Xuân
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- HS nêu

Năm học 2011 - 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Treo mẫu chữ hoa Y . Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên một tỉnh thhuộc Nam Trung Bộ nớc
ta.
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Yờu tr tui cho.Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung:
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Yờu tr.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS viết Y P K
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết.
HS nhận xét.

- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
__________________________________________
Năm học 2011 - 2012
12
Ph ỳ Yờn
Y P K

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×