Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI TV -TOAN CUOI KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 6 trang )


A. Bài kiểm tra đọc hiểu (5 điểm):
* Đọc thầm bài :Con chuồn chuồn nước (TV4 - tập 2 SGK trang 127 )
* Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho
các câu hỏi dưới đây:
1.Chú chuồn chuồn nước được so sánh với những hình ảnh nào ?
a. Cánh mỏng như giấy bóng .
b. Hai con mắt long lanh như thủy tinh .
c. Thân nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu .
d. Tất cả các hình ảnh trên .
2 .Từ nào dưới đây được dùng để miêu tả đôi cánh của chú chuồn chuồn nước có tâm
trạng như con người ?
a.Đắn đo b. Phân vân c. Ngập ngừng d. Rung rung
3. Tác giả đã miêu tả chú chuồn chuồn nước bằng biện pháp nghệ thuật nào ?
a. Ẩn dụ b. Hoán dụ c. So sánh d. Nhân hóa
4. Khi chú chuồn chuồn cất cánh bay cao những cảnh đẹp nào hiện ra dưới tầm cánh của
chú ?
a. Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh .
b. Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền
ngược xuôi .
c. Trên tầng cao là đàn cò đang bay ,là trời xanh trong và cao vút .
d. Cả hai ý a và b .
5. Cảnh đẹp của quê hương đất nước được miêu tả theo trình tự nào ?
a. Từ trên cao nhìn xuống
b. Từ thấp và lên cao dần,xa dần theo cánh chú chuồn chuồn .
c. Từ xa nhìn lại
d. Từ gần đến xa
6. Tìm từ gần nghĩa với từ “thám hiểm”
……………………………………………………………………………………………………
7. Gạch dưới trạng ngữ ,chủ ngữ ,vị ngữ trong câu văn sau :
Rồi đột nhiên ,chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên .


Trường: TIỂU HỌC LÊ LỢI
Lớp:…………………………
Họ tên:………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TIẾNG VIỆT – ĐỌC HIỂU
Thời gian : 30 phút
ĐIỂM
8. Tìm và ghi lại câu cảm trong đoạn thơ sau , nêu rõ cảm xúc và các từ chỉ cảm xúc trong
câu vừa tìm ?
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao !
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
B. Bài kiểm tra viết.
1. Chính tả ( 5 đ’)
Nghe viết bài :Chim công múa .( Từ đầu bài đến ….chiếc ô rực rỡ che rợp cả con mái .”
2. Tập làm văn:
Cuộc sống quanh ta có rất nhiều các con vật có ích .Em hãy tả một con vật mà em yêu thích .
HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT .
• Đọc hiểu ( 3 điểm ) :
Câu 1 : d .Tất cả các hình ảnh trên ( 0,5 điểm )
Câu 2 : b . Phân vân ( 0,5 điểm )

Câu 3 : c . So sánh ( 0,5 điểm )
Câu 4 : d. Cả hai ý a và b . ( 0,5 điểm )
Câu 5 : b. Từ thấp và lên cao dần,xa dần theo cánh chú chuồn chuồn . ( 1 điểm )
• Luyện từ và câu : ( 2 điểm )
Câu 6 : HS tìm đúng từ phù hợp với yêu cầu bài được : ( 0,5 điểm )
Câu 7 : Rồi đột nhiên / ,chú chuồn chuồn nước / tung cánh bay vọt lên . ( 0,5 điểm )
TN CN VN
Câu 8 : Câu cảm trong đoạn thơ là : Quê mình đẹp biết bao ! ( 0,25 điểm )
- Câu này bộc lộ sự thán phục về vẻ đẹp của quê hương ( 0,5 điểm )
- Từ chỉ cảm xúc trong câu là : biết bao ( 0,25 điểm )
* Kiểm tra viết ( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 đ’)
- Toàn bài viết đúng, đẹp được 5 điểm.
- Mắc mỗi lỗi chính tả (sai âm, vần, dấu thanh, dấu chữ, viết hoa), trừ 0,5 điểm.
- Lỗi kĩ thuật (khoảng cách, cỡ chữ, cách trình bày…), toàn bài trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn (5đ):
Đảm bảo yêu cầu sau thì được 5 điểm.
- Viết được bài văn tả con vật đầy đủ các phần ( Mở bài, thân bài, kết bài)
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi về chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
Tuỳ theo múc độ sai sót về ý, diễn đạt … GV tuỳ mức độ mà chấm điểm cho hợp
( 4,5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5 -2 – 1.5 – 1 -0.5 ) .


SỞ GD& ĐT TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN TÂN THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 4
NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 40 phút


Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra theo hình thức tự luận không phải chép đề :
Bài 1 : ( 3 điểm )
Câu 1 : Điền dấu : < , = , > vào chỗ chấm :

7
5

3
2

7
6
….
21
18



11
9
….
9
11
1 …
100
99
Câu 2 :
a / Đặt tính rồi tính :
235 627 + 74 358 86 679 : 214

b / Tính giá trị của biểu thức :

2
5
-
6
1
:
4
3

Bài 2 : ( 2 điểm)
a/ Tìm x :

3
2
+ x =
12
15
x : 6 =
8
5
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 72 kg = …… kg 12 m
2
25 cm
2
= ………cm
2


25 m 6 dm = ……. cm 3 phút 12 giây = ………giây
Bài 3: ( 2 điểm)
Mẹ hơn con 36 tuổi .Tính tuổi của mỗi người ,biết rằng tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con .
Bài 4 : ( 2 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 170 m ,chiều rộng bằng
3
2
chiều dài .Tính diện
tích vườn hoa.
Bài 5 : Tính nhanh : ( 1 điểm )

109
1

43
1
32
1
21
1
xxxx
++++
HƯỚNG DẪN CHẤM + ĐÁP ÁN MÔN TOÁN .
Bài 1 : ( 3 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm ) Điền đúng được mỗi ý được ( 0.25 điểm )

7
5
>
3

2

7
6
=
21
18



11
9
<
9
11
1 >
100
99
Câu 2 :
a / ( 1 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu được ( 0.5 điểm )
b/ ( 1 điểm )
2
5
-
6
1
:
4
3
=

2
5
-
6
1
x
3
4
( 0.25 điểm )

=
2
5
-
18
4
( 0.25 điểm )

=
18
45
-
18
4
=
18
41
( 0.5 điểm )
Bài 2 : ( 2 điểm)
a/ Tìm x : ( 1 điểm)


3
2
+ x =
12
15


x =
12
15
-
3
2
=
12
15
-
12
8
( 0.25 điểm )
x =
12
7
( 0.25 điểm )
x : 6 =
8
5

x =

8
5
x 6 ( 0.25 điểm )
x =
8
30
=
4
15
( 0.25 điểm )
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
- HS điền đúng được mỗi ý được ( 0.25 điểm )
Bài 3: ( 2 điểm) Bài giải :
Hiệu số phần bằng nhau là : ( 0.5 điểm)
4 - 1 = 3 ( phần )
Tuổi con là : ( 0.5 điểm )
36 : 3 = 12 ( tuổi )
Tuổi mẹ là : ( 0.5 điểm )
12 +3 6 = 48 ( tuổi )
Đ /S : con : 12 tuổi ( 0.5 điểm )
Mẹ : 48 tuổi

Bài 4 : ( 2 điểm)
Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau là : ( 0.25 điểm )
2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều rộng vườn hoa là : ( 0.5 điểm )
170: 5 x 2 = 68 ( cm )
Chiều dài vườn hoa là : ( 0.5 điểm )
170 - 68 = 102 ( cm )

Diện tích vườn hoa là : ( 0.5 điểm )
102 x 68 = 6936 (cm
2
)
Đ /S : 6936 cm
2
( 0.25 điểm )

Bài 5 : Tính nhanh : (1 điểm)

109
1

43
1
32
1
21
1
xxxx
++++
=
10
1
9
1

4
1
3

1
3
1
2
1
2
1
1
1
−++−+−+−
( 0.25 điểm )
=
10
1
9
1
9
1

3
1
3
1
2
1
2
1
1
1








−++






−+






−+
( 0.25 điểm )
=
1
1
+ 0 + 0 + …+ 0
10
1

( 0.25 điểm )

=
10
9
10
1
10
10
10
1
1
1
=−=−
( 0.25 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×