Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi môn Toán 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 4 trang )

I. PHẦN CHUNG:
Bài 1: (1.5 điểm) Giải bất phương trình:
2
2 7
0
7 10
− +

− +
x
x x
Bài 2: (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng
với mọi x:
2
10 5 0− − ≤mx x
Bài 3: (1.5 điểm) Tính
sin2 , cos2 , tan2α α α
biết
4
0
5 2
π
α = < α <cos vµ
.
Bài 4: (4.5 điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 1), B(2 ; 1), C(

2 ; 3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và đường trung trực của
đoạn thẳng AC.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua B và d song song
với đường thẳng AC.


c) Viết phương trình tiếp tuyến

của đường tròn tâm B bán kính BC, biết
rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0.
II. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai bài sau:
Bài 5A: (1.5 điểm) Chứng minh rằng:
( )
sin5 2sin cos4 cos2 sin− + =x x x x x
Bài 5B: (1,5 điểm) Cho phương trình:
4 2
- 5 - 3 = 0+x mx m

Tìm các giá trị của m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
––––––––– Hết –––––––––
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………
SỞ GD
-
ĐT AN GIANG
Trường THPT Tân Châu
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011
-
2012
Môn: TOÁN
-
Khối 10
(Chương trình chuẩn+ nâng cao)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 (CHUẨN + NÂNG CAO)

HKII 2011 − 2012 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1.
1.5 đ
2
2 7
0
7 10
x
x x
− +

− +
1
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
( )
7
2 ; 5 ;
2
S
 
= ∪ + ∞


 
0.5
2.

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với
mọi x:

2
10 5 0mx x− − ≤
( )
2
10 5 0 1mx x− − ≤
m = 0: (1) ⇔ −10x − 5 ≤ 0 (không nghiệm đúng với mọi x)
0.25
m ≠ 0:
2
/
0
10 5 0
0
m
mx x x
<

− − ≤ ∀ ∈ ⇔

∆ ≤

¡
0.25
0
25 5 0
m
m
<




+ ≤

0.25
0
5
5
m
m
m
<

⇔ ⇔ ≤ −

≤ −

0.25
3.
1.5 đ
Tính
sin2 , 2 , tan2oscα α α
biết
4
5
osc α =

0
2
π
< α <


0
2
π
< α <
nên
sin 0
α >
0.25
2 2
sin 1oscα + α =
0.25
2
16 3
sin 1 1
25 5
oscα = − α = − =
0.25
3 4 24
sin2 2sin cos 2. .
5 5 25
α = α α = =
0.25
2
16 7
2 2cos 1 2. 1
25 25
osc α = α − = − =
0.25
sin2 24

tan2
2 7osc
α
α = =
α
0.25
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
( )
4 ; 2BC = −
uuur
0.25
x −

2
7
2
5 +

−2x + 7 + + 0 − −
x
2
− 7x + 10 + 0 − − 0 +
VT + − 0 + −
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến
( )
1 ; 2n =
r
0.25
Phương trình tổng quát của đường thẳng BC: 1(x − 2) + 2(y − 1) = 0

0.25
⇔ x + 2y − 4 = 0
0.25
Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AC
( )
3 ; 2AC = −
uuur
0.25
Gọi I là trung điểm AC:
1
2 2
2
2
A C
I
A C
I
x x
x
y y
y
+

= = −



+

= =




1
; 2
2
I
 

 ÷
 
0.25
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AC:
( )
1
3 2 2 0
2
x y
 
− + + − =
 ÷
 
0.25
⇔ −6x + 4y − 11 = 0
0.25
b)

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua B và d song song
với đường thẳng AC.
( )

3 ; 2AC = −
uuur
0.25
Vì d song song với AC nên d có vectơ chỉ phương là
( )
3 ; 2AC = −
uuur
⇒ d có vectơ pháp tuyến là
( )
2 ; 3n =
r
0.25
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
( ) ( )
2 2 3 1 0x y− + − =
0.25
2x + 3y

7 = 0
0.25
c)
1.5
đ
Viết phương trình tiếp tuyến

của đường tròn tâm B bán kính BC,
biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d
1
: x + 2y + 1 = 0.



vuông góc với đường thẳng d
1
: x + 2y + 1 = 0 nên phương trình đường
thẳng

có dạng: 2x

y + m = 0
0.25

là tiếp tuyến của đường tròn tâm B bán kính BC
⇔ d(B ,

) = BC
0.5
7
2.2 1
2 5 3 10
13
5
m
m
m
m
=
− +

⇔ = ⇔ + = ⇔


= −

0.5
Hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 2x

y + 7 = 0 và 2x

y

13 = 0
0.25
Câu 5A
Chứng minh rằng:
( )
sin5 2sin 4 2 sinos osx x c x c x x− + =
( )
sin5 2sin 4 2 sin5 2sin cos4 2sin cos2os osx x c x c x x x x x x− + = − −
0.25
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
sin5 2. sin 4 sin 4 2. sin 2 sin 2
2 2
x x x x x x x x x
   
= − − + + − − + +
   
0.5
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
( ) ( )
sin5 sin 3 sin5 sin sin3x x x x x

   
= − − + − − +
   
0.25
( ) ( )
sin5 sin5 sin3 sin 3 sinxx x x x= − − − −
0.25
sin x=
0.25
Câu 5B
1,5đ
Cho phương trình:
4 2
x -mx + 5m - 3 = 0
. (1)
Đặt X = x
2
(X

0), phương trình (1) trở thành:

2
X -mX + 5m - 3 = 0
. (2)
Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là:
0,25
0
0
0

P
S
∆ >


>


>


2
( ) 4(5 3) 0
5 3 0
0
m m
m
m

− − − >

⇔ − >


>

0,25 +
0,25

2

20 12 0
3
5
0
m m
m
m

− + >


⇔ >


>



10 2 22
10 2 22
3
5
0
m
m
m
m


< −




> +




⇔ >


>




0,25

3
10 2 22
5
m⇔ < < −
hoặc
10 2 22m > +
Vậy các giá trị m cần tìm là:

3
( ;10 2 22) (10 2 22; )
5
m ∈ − ∪ + +∞

.
0,5

×