Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 37. Phóng xạ (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 29 trang )


TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THÁI BÌNH
Ngày 21- 3 - 2013

Béc-cơ-ren
(1852-1908)
Giải Nobel vật lý 1903
Ma-ri Quy-ri (1867-1934)
Giải Nobel vật lý 1903
Nobel hoá học 1911
Pi-e Quy-ri
(1859-1906)
Giải Nobel vật lý 1903
BÀI 37. PHÓNG XẠ

Kiểm tra bài cũ
35 1 32
17 1 16
A
Z
Cl H S X+ → +
1
1
H
X là
4
2
He
X là
A = 35+1-32 =4
Z = 17+1-16 =2


4 14 16
2 7 8
He N O X+ → +
Hoàn thành phản ứng sau:

Bài 37. PHÓNG XẠ (1)
I. Hiện tượng phóng xạ :
1. Định nghĩa :
Mô hình nguyên tử có hạt
nhân phóng xạ
H

t

n
h
â
n
 Hiện tượng một hạt nhân
không bền vững ( hạt nhân mẹ )
tự phát phân rã, phát ra các tia
phóng xạ và biến đổi thành hạt
nhân khác ( hạt nhân con ) được
gọi là hiện tượng phóng xạ
T
ia
p
h
ó
n

g
x

T
ia
p
h
ó
n
g
x

A => B + C
(hạt mẹ) ( hạt con) ( tia phóng xạ)

I. Hiện tượng phóng xạ :
1. Định nghĩa :
2. Các dạng phóng xạ :
B
ur
-
NGUOÀN
PHOÙNG XAÏ
α
β
-
γ
β
+
••

••
 Các loại tia phóng xạ : 3 loại

Tia γ

Tia α

Tia β : Gồm β+ và β-
Bài 37 : PHÓNG XẠ

I. Hiện tượng phóng xạ :
1. Định nghĩa :
2. Các dạng phóng xạ :
Tia α là các hạt nhân của nguyên tử heli (kí hiệu )
He
4
2
+ Tốc độ khoảng 2.10
7
m/s
+Tác dụng ion hoá mạnh nên mất năng lượng nhanh, vì
vậy chỉ đi được tối đa khoảng 8cm trong không khí.
+ Có tác dụng đâm xuyên yếu.
a.
a.
Phóng xạ
Phóng xạ
α
α
.( phân rã ra tia

.( phân rã ra tia
α
α
):
):
HeYX
A
Z
A
Z
4
2
4
2
+→


+ Bị lệch trong từ trường và điện trường
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )

I. Hiện tượng phóng xạ :
1. Định nghĩa :
2. Các dạng phóng xạ :


Phóng xạ
Phóng xạ
β
β
-

-
:
:
b.
b.
Phóng xạ
Phóng xạ
β
β
:
:
phân rã ra tia
phân rã ra tia
β
β
-
-
(
(


)
)


hoặc tia
hoặc tia
β
β
+

+
( )
( )


l
l
à
à
hạt
hạt


pozitrôn.
pozitrôn.
e
0
1−
e
0
1+


Phóng xạ
Phóng xạ
β
β
+
+
:

:
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )
%
0
0
0
1 1
( )
A A
Z Z
X e Y
υ
− +
→ + +
0 0
1 1 0
( )
A A
Z Z
X e Y
υ
+ −
→ + +
%
0
14 0 14
0
6 1 7
:VD C e N
υ


→ + +
14 0 14 0
7 1 6 0
:VD N e C
υ
→ + +

I. Hiện tượng phóng xạ :
1. Định nghĩa :
2. Các dạng phóng xạ :
b.
b.
Phóng xạ
Phóng xạ
β
β
:
:
+ Tốc độ xấp xỉ bằng c = 3.10
8
m/s
+ Tác dụng ion hóa yếu hơn tia α nên quãng đường đi được trong
không khí dài hơn.
+ Tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia α (đi qua được tấm nhôm dày
vài mm )
+ Bị lệch trong từ trường và điện trường ( lệch hơn tia α ).
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )
Đặc tính của tia
β


1. Định nghĩa :
2. Các dạng phóng xạ :
I. Hiện tượng phóng xạ :
γ
0
0
*
+→ XX
A
Z
A
Z
d.
d.
Phóng xạ
Phóng xạ
γ
γ
:
:
phát ra tia
phát ra tia
γ
γ
( )
( )
γ
0
0

 Tia γ là sóng điện từ có bước sóng.
+ Tốc độ bằng c = 3.10
8
m/s
+ Tác dụng đâm xuyên rất mạnh (xuyên qua được tấm chì dày vài
cm; qua bê tông vài m… )
+ Không bị lệch trong từ trường và điện trường.
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )
12 15
10 10m m
− −


I. Hiện tượng phóng xạ :
II. Định luật phóng xạ :



Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân ( là phản ứng hạt nhân
Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân ( là phản ứng hạt nhân
tỏa năng lượng )
tỏa năng lượng )
.
.
1. Đặc tính của quá trình phóng xạ :
1. Đặc tính của quá trình phóng xạ :
2. Định luật phóng xạ :
2. Định luật phóng xạ :
* G
* G

ọi :
ọi :
N
N
0
0
, m
, m
0
0

lần lượt là số hạt và khối lượng của chất phóng xạ ở
thời điểm ban đầu (t
0
= 0).


Có tính tự phát và không kiểm soát được ( không phụ thuộc nhiệt
Có tính tự phát và không kiểm soát được ( không phụ thuộc nhiệt
độ và áp suất môi trường ).
độ và áp suất môi trường ).

Là một quá trình ngẫu nhiên.
Là một quá trình ngẫu nhiên.
N, m lần lượt là số hạt và khối lượng của chất phóng xạ còn
lại ở thời điểm t.
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )

I. Hiện tượng phóng xạ :
II. Định luật phóng xạ :

1. Đặc tính của quá trình phóng xạ :
1. Đặc tính của quá trình phóng xạ :
2. Định luật phóng xạ :
2. Định luật phóng xạ :
N = N
0
.2
- t /T
m = m
0
.2
- t /T
N = N
0
.e
-λt
m = m
0
.e
- tλ




Biểu thức
Biểu thức
:
:
Bài 37 : PHÓNG XẠ ( tiết 1 )





Nôi dung
Nôi dung
:
:


Khối lượng và số hạt nhân của chất phóng xạ giảm dần theo
Khối lượng và số hạt nhân của chất phóng xạ giảm dần theo
thời gian tuân theo hàm số mũ.
thời gian tuân theo hàm số mũ.


CỦNG CỐ
CÂU 1
CÂU 1
:
:
Một hạt nhân X phóng xạ α, β
-
, β
+
, γ, hãy hoàn
chỉnh bảng sau:
Phóng
xạ
Z A
Thay

đổi
Không
đổi
Thay
đổi
Không
đổi
α
β
-
β
+
γ
x x
x x
x x
x x

CÂU 2
CÂU 2
:
: Quá trình phóng xạ hạt nhân:
A. Thu năng lượng.
B. Toả năng lượng.
C. Không thu, không toả năng lượng.
D. Có trường hợp thu, có trường hợp toả năng lượng.
CỦNG CỐ

CÂU 3
CÂU 3

:
:
Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu
tạo hạt nhân
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β
-
.
C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ β
+
.
CỦNG CỐ

CÂU 4
CÂU 4
:
:
Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu
m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ
còn lại là:
A. m
0
/5 B. m
0
/25
C. m
0
/32 D. m
0

/50
CỦNG CỐ

Ion hoaù


Ñaâm xuyeân
T ờ
bìa
daøy
1mm

β
-
β
+
α
γ
γ
-
NGUOÀN
PHOÙNG XAÏ
B
ur
α
β
-
γ
β
+




ẹaõm xuyeõn
T bỡa daứy
1mm

Taỏm nhoõm
daứy vaứi mm
ẽ.

β
-
β
+
α
γ
γ
-
NGUOÀN
PHOÙNG XAÏ
B
ur
α
β
-
γ
β
+


γ
T bìa dày ờ
1mm
Tấm nhôm
dày vài mm
Tấm bêtông
dày
NGUỒN
PHÓNG XẠ γ

β
-
β
+
α
γ
γ
-
NGUOÀN
PHOÙNG XAÏ
B
ur
α
β
-
γ
β
+

Thảm họa

Vào sáng ngày 6/8/1945, quả
bom nguyên tử đã phát nổ từ độ
cao 580m trên bầu trời thành
phố Hiroshima với một ánh
sáng chói lòa, tạo ra quả cầu lửa
khổng lồ và nhiệt độ bề mặt
tăng lên đến 4000
0
C. Sức nóng
và phóng xạ vỡ tung ra theo
nhiều hướng, tạo thành
những cột khói áp suất cực
cao ngay lập tức làm bốc hơi
hàng chục vạn người và động
vật, làm tan chảy những tòa
nhà và xe cộ trên đường, biến
một thành phố 400 năm tuổi
thành tro bụi.
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên
tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào
năm 1945 cao đến 18 km

Phụ nữ và trẻ em bị thiêu rụi ngay lập tức khi đang làm những
công việc quen thuộc hàng ngày; các cơ quan nội tạng của họ bị
luộc chín và các khớp xương bị cháy thành tro.
Bên dưới trung tâm của vụ nổ, nhiệt độ nóng đến mức đủ làm
tan chảy bê tông và thép. Trong vòng ít giây, 75000 người bị
giết và bị thương rất nặng, 65% trong số đó mới chỉ 9 tuổi hoặc
nhỏ hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×