Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 63 tinh chat ba duong cao cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 19 trang )

THCS PH C H NG NƯỚ Ư
GUY N H U TH OỄ Ữ Ả
_ap_ag.com e
mail:
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ

GIÁO ÁN TOAN 87
TR NG THCS XUÂN LÂMƯỜ
2
GV THCS
CAO LI£N
3
Một số quy định
Phần cần phải ghi vào vở:
1. Các đề mục.
2. Khi nào xuất hiện biểu tợng
3. Các mục có ký hiệu
?
4
1) Dùng êke vẽ đ+ờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc
với đ+ờng thẳng cho tr+ớc.
2) Nêu các loại đ+ờng trong tam giác mà em đ học và tính ã
chất của nó.
5
1. Đờng cao của tam giác.
1. Đờng cao của tam giác.
Định nghĩa:
Trong một tam giác, đoạn thẳng vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đờng
thẳng chứa cạnh đối diện gọi là


đờng cao
của tam giác đó.
Tiết 63: tính chất ba đờng cao của tam giác
A
B
C
I

Ví dụ: Trong hình vẽ trên, đoạn thẳng AI là đ+ờng cao xuất phát từ đỉnh A
của tam giác ABC.

Nhận xét: Mỗi tam giác có ba đ+ờng cao
6
A
C
B
B
A
C
B
A
C
Dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ABC. Hãy cho biết ba
đường cao của tam giác đó có cùng đi qua một điểm hay không?
7
2. TÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
2. TÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
1. §êng cao cña tam gi¸c
1. §êng cao cña tam gi¸c
A ≡ H

C
B
I
B
A
C
I
K
L
H
TiÕt 63: tÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
Dùng êke vẽ ba đường cao của tam giác ABC.Hãy cho biết
ba đường cao của tam giác đó có cùng đi qua một điểm hay
không?
?1
B
A
C
I
K
L
H
8
2. TÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
2. TÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
1. §êng cao cña tam gi¸c
1. §êng cao cña tam gi¸c
* ĐỊNH LÝ:
Ba đường cao của một tam giác
cùng đi qua một điểm(điểm đó gọi là

trực tâm của tam giác)
B
A
C
I
K
L
H
TiÕt 63: tÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
VÝ dô: §iÓm
H
gäi lµ
trùc t©m
cña tam gi¸c ABC
9
B
A
CI
K
L
H
Bài toán:
Bài toán:
Cho tam giác ABC nh+ hình vẽ, h y chỉ ra các đ+ờng cao của tam giác ã
HBC. Từ đó h y chỉ ra trực tâm của tam giác đó.ã
Tơng tự đối với tam giác HAB, HAC chỉ ra các đờng cao và
trực tâm của các tam giác đó.
10
B
A

C
I
* Tính chất của tam giác cân:
Trong một tam giác cân, đường trung trực
ứng với cạnh đáy đồng thời là đường phân giác,
đường trung tuyến và đường cao cùng xuất phát
từ đỉnh đối diện với cạnh đó.
3. VÒ c¸c ®êng cao, trung tuyÕn, trung trùc, ph©n gi¸c cña tam gi¸c c©n
3. VÒ c¸c ®êng cao, trung tuyÕn, trung trùc, ph©n gi¸c cña tam gi¸c c©n
* Nhận xét:
Trong một tam giác, nếu hai trong bốn loại
đường (đường trung tuyến, đường phân giác,
đường cao cùng xuất phát từ một đỉnh và đường
trung trực ứng với cạnh đối diện của đỉnh này)
trùng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
TiÕt 63: tÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
11
A
B C
D
F
E
* Đặc biệt đối với tam giác đều, từ tính chất
trên ta suy ra:
Trong tam giác đều, trọng tâm, trực tâm,
điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam
giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng
nhau.
3. VÒ c¸c ®êng cao, trung tuyÕn, trung trùc, ph©n gi¸c cña tam gi¸c c©n
3. VÒ c¸c ®êng cao, trung tuyÕn, trung trùc, ph©n gi¸c cña tam gi¸c c©n

TiÕt 63: tÝnh chÊt ba ®êng cao cña tam gi¸c
12
B
A
CI
H
G
O
Lª-«-na ¬ -le (1707 - 1783)
13
14
a) Trong tam giác đều, trực tâm của tam giác cách đều ba cạnh của tam
giác
b) Trong tam giác giao điểm của ba đờng trung trực gọi là trực tâm của
tam giác
c) Trong tam giác cân, trực tâm, trọng tâm, giao điểm của ba đờng phân
giác, giao điểm của ba đờng trung trực cùng nằm trên một đờng
thẳng
d) Trong tam giác cân, đờng trung tuyến nào cũng là đờng cao, đờng
phân giác
Trong caực khaỷng ủũnh sau, khaỷng ủũnh naứo ủuựng, khaỷng ủũnh naứo sai.

U

N
G

R
O


I

!
S
A
I

R
O

I

!
15
Bài tập 59 (SGK - Tr.83)
50
0
Cho hình bên.
a) Chứng minh: NS ⊥ LM
b) Khi , hãy tính góc MSP và PSQ
·
0
50LNP
=
Phân tích:
NS ⊥ LM
P
M
L
Q

S
N

NS là đường cao của ∆ MNL

S là trực tâm của ∆ MNL
⇑ S = MQ ∩ LP
MQ và LP là đường cao của ∆ MNL (gt)
16
Bài tập 59 trang 83
a/. Tam giác LMN có hai đường cao LP
và MQ giao nhau tại S.

S là trực tâm tam giác.

NS thuộc đường cao thứ ba.

NS ⊥ LM
0 0
ˆ ˆ
/. 50 40b LNP QMN= ⇒ =
( vì trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau)
0
ˆ
50MSP
⇒ =
( định lý trên).
0 0 0
ˆ
180 50 130PSQ⇒ = − =


ˆ
PSQ
kề bù với
ˆ
MSP
50
0
P
M
L
Q
S
N
17

Nắm chắc các đờng trong tam giác đã học.

Bài tập: 58, 60, 62 (SGK- Tr 83)

Chuẩn bị các câu hỏi Ôn tập chơng.
Hớng dẫn về nhà
18
19
1
1

×